ỦY BAN THƯỜNG VỤ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 712/2013/UBTVQH13 |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 382/TTr-Cp ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Báo cáo tiếp thu giải trình số 1589/BC - UBTCNS13 ngày 10/10/2013 của Ủy ban Tài chính – Ngân sách,
QUYẾT NGHỊ:
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2014.
Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG
VỤ QUỐC HỘI |
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Thuế suất |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
1 |
Sắt |
12 |
2 |
Măng-gan |
11 |
3 |
Ti-tan (titan) |
16 |
4 |
Vàng |
15 |
5 |
Đất hiếm |
15 |
6 |
Bạch kim |
10 |
7 |
Bạc, thiếc |
10 |
8 |
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) |
18 |
9 |
Chì, kẽm |
10 |
10 |
Nhôm, bô-xít (bouxite) |
12 |
11 |
Đồng |
13 |
12 |
Ni-ken (niken) |
10 |
13 |
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
10 |
14 |
Khoáng sản kim loại khác |
10 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
4 |
2 |
Đá, sỏi |
7 |
3 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
7 |
4 |
Đá hoa trắng |
9 |
5 |
Cát |
11 |
6 |
Cát làm thủy tinh |
13 |
7 |
Đất làm gạch |
10 |
8 |
Gờ-ra-nít (granite) |
10 |
9 |
Sét chịu lửa |
10 |
10 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
12 |
11 |
Cao lanh |
10 |
12 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
10 |
13 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
7 |
14 |
A-pa-tít (apatit) |
5 |
15 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
3 |
16 |
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
7 |
17 |
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
9 |
18 |
Than nâu, than mỡ |
9 |
19 |
Than khác |
7 |
20 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
22 |
21 |
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen |
20 |
22 |
Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) |
15 |
23 |
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) |
15 |
24 |
Khoáng sản không kim loại khác |
5 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
1 |
Gỗ nhóm I |
35 |
2 |
Gỗ nhóm II |
30 |
3 |
Gỗ nhóm III, IV |
20 |
4 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
15 |
5 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
10 |
6 |
Củi |
5 |
7 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
10 |
8 |
Trầm hương, kỳ nam |
25 |
9 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
10 |
10 |
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
5 |
IV |
Hải sản tự nhiên |
|
1 |
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
10 |
2 |
Hải sản tự nhiên khác |
2 |
V |
Nước thiên nhiên |
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
8 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện |
4 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này |
|
3.1 |
Nước mặt |
|
a |
Nước dùng cho sản xuất nước sạch |
1 |
b |
Nước dùng cho mục đích khác |
3 |
3.2 |
Nước dưới đất |
|
a |
Nước dùng cho sản xuất nước sạch |
3 |
b |
Nước dùng cho mục đích khác |
5 |
VI |
Yến sào thiên nhiên |
20 |
VII |
Tài nguyên khác |
10 |
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT |
Sản lượng khai thác |
Thuế suất (%) |
|
Dự án khuyến khích đầu tư |
Dự án khác |
||
I |
Đối với dầu thô |
|
|
1 |
Đến 20.000 thùng/ngày |
7 |
10 |
2 |
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày |
9 |
12 |
3 |
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày |
11 |
14 |
4 |
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày |
13 |
19 |
5 |
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày |
18 |
24 |
6 |
Trên 150.000 thùng/ngày |
23 |
29 |
II |
Đối với khí thiên nhiên, khí than |
|
|
1 |
Đến 5 triệu m3/ngày |
1 |
2 |
2 |
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày |
3 |
5 |
3 |
Trên 10 triệu m3/ngày |
6 |
10 |
THE STANDING
COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 712/2013/UBTVQH13 |
Hanoi, December 16, 2013 |
RESOLUTION
PROMULGATING THE ROYALTY TARIFF
THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to Law No. 30/2001/QH10 on Organization of the National Assembly, which was amended and supplemented under Law No. 83/2007/QH11;
Pursuant to Law No. 45/2009/QH12 on Royalties,
On basis of the Government’s report No. 382/TTr-Cp dated October 10, 2013; report on receiving explanations No. 1589/BC - UBTCNS13 dated October 10, 2013 of the Committee of Finance and Budget
RESOLVES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Resolution takes effect on February 01, 2014.
Resolution No. 928/2010/UBTVQH12 dated April 19, 2010 of the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam, on promulgating the royalty tariff cease to be effective on the effective date of this Resolution
ON BEHALF OF
THE NATIONAL ASSEMBLY
STANDING COMMITTEE
CHAIRMAN
Nguyen Sinh Hung
ROYALTY TARIFF
(Promulgated together with the National Assembly Standing Committee's Resolution No. 712/2013/UBTVQH13 of December 16, 2013)
1. Royalty rates for natural resources of all kinds, except crude oil, natural gas and coal as:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Group or category of natural resource
Royalty rate
I
Metallic minerals
1
Iron
12
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
3
Titan
16
4
Gold
15
5
Rare earths
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Platinum
10
7
Silver and tin
10
8
Wolfram and antimony
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead and zinc
10
10
Aluminum and bauxite
12
11
Copper
13
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
13
Cobalt, molybdenum, mercury, magnesium and vanadium
10
14
Other metallic minerals
10
II
Non-metallic minerals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Soil exploited for ground leveling and work construction
4
2
Rock and gravel
7
3
Rock used for lime baking and cement production
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
White marble
9
5
Sand
11
6
Sand used for glass-making
13
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8
Granite
10
9
Refractory clay
10
10
Dolomite and quartzite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Kaolin
10
12
Mica and technical quartz
10
13
Pyrite and phosphorite
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apatite
5
15
Serpentine
3
16
Pit anthracite coal
7
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
18
Lignite and fat coal
9
19
Other coals
7
20
Diamond, ruby and sapphire
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Emerald, alexandrite and precious black opal
20
22
Adrite. rodolite. pyrope. berine. spinel and topaz
15
23
Bluish-purple, greenish-yellow or orange crystalline quartz; chrysolite; precious white or scarlet opal, feldspar; birusa; and nephrite
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other non-metallic minerals
5
III
Natural forest products
1
Timber of group I
35
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
3
Timber of groups III and IV
20
4
Timber of groups V. VI. VII and VIII and of other categories
15
5
Tree branches, tops, stumps and roots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Firewood
5
7
Bamboo of all kinds
10
8
Sandalwood and calambac
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anise, cinnamon, cardamom and liquorice
10
10
Other natural forest products
5
IV
Natural aquatic resources
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2
Other natural aquatic resources
2
V
Natural water
1
Natural mineral water, natural thermal water and refined natural water, bottled or canned
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Natural water used for hydropower generation
4
3
Natural water used for production and business activities, except water mentioned at Points 1 and 2 of this group
3.1
Surface water
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Water used for clean water production
1
b
Water used for other purpose
3
3.2
Groundwater
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
b
Water used for other purpose
5
VI
Natural swallow's nests
20
VII
Other resources
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Royalty rates for crude oil, natural gas and coal gas:
No.
Exploited output
Royalty rate (%)
Projects eligible for investment promotion
Other projects
I
For crude oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Up to 20,000 barrels/day
7
10
2
Between over 20,000 barrels/day and 50,000 barrels/day
9
12
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
14
4
Between over 75,000 barrels/day and 100,000 barrels/day
13
19
5
Between over 100,000 barrels/day and 150,000 barrels/day
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Over 150,000 barrels/day
23
29
II
For natural gas and coal gas
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
2
Between over 5 million m3/day and 10 million m3 /day
3
5
3
Over 10 million m3 /day
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 về biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 712/2013/UBTVQH13 |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 về biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Chưa có Video