HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 165/TTr-UBNDngày 13 tháng 11 năm 2023; Tờ trình số 195/TTr-UBNDngày 29 tháng 11 năm 2023; Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023; Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Các báo cáo thẩm tra số: 301/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023; 305/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất: 125 dự án.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi, chuyển mục đích: 482,99 ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 46,77 ha.
b) Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 24,78 ha.
c) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 60,56 ha.
d) Các loại đất khác còn lại khoảng: 350,88 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 tổng hợp và các phụ biểu kèm theo).
1. Bổ sung diện tích đất cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất của 82 dự án. Tổng diện tích đất bổ sung khoảng 490,48 ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng: 55,34 ha;
b) Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 109,72 ha; (trong đó có 103,22 ha đất rừng phòng hộ là rừng tự nhiên)
c) Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng (là đất trống): 1,20 ha;
d) Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 97,92 ha;
e) Các loại đất khác còn lại khoảng: 226,0 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
2. Điều chỉnh tên của 07 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các kỳ họp trước.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||
|
Tổng số |
125 |
482.99 |
46.77 |
|
16.75 |
8.03 |
|
54.26 |
6.30 |
350.88 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
13 |
16.83 |
2.66 |
|
|
|
|
0.10 |
|
14.07 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
1.10 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
1.00 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
1 |
2.60 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
1 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
1 |
0.50 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
1 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
6 |
11.66 |
|
|
|
|
|
|
|
11.66 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
94 |
281.63 |
23.91 |
|
16.75 |
1.60 |
|
46.57 |
6.30 |
186.50 |
|
1 |
Huyện Văn Bàn |
14 |
15.15 |
4.77 |
|
|
1.60 |
|
|
|
8.78 |
|
2 |
Huyện Bảo Thắng |
8 |
48.38 |
2.72 |
|
0.70 |
|
|
12.67 |
|
32.29 |
|
3 |
Huyện Bảo Yên |
7 |
4.22 |
0.50 |
|
|
|
|
0.64 |
|
3.08 |
|
4 |
Huyện Si Ma Cai |
34 |
76.46 |
4.36 |
|
2.47 |
|
|
7.89 |
|
61.74 |
|
5 |
Huyện Bắc Hà |
15 |
73.95 |
6.62 |
|
5.88 |
|
|
15.32 |
6.30 |
39.84 |
|
6 |
Huyện Mường Khương |
6 |
15.96 |
0.13 |
|
0.20 |
|
|
1.12 |
|
14.51 |
|
7 |
Huyện Bát Xát |
5 |
44.50 |
4.58 |
|
7.50 |
|
|
8.52 |
|
23.90 |
|
8 |
Thị xã Sa Pa |
5 |
3.01 |
0.24 |
|
|
|
|
0.42 |
|
2.35 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
1 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
1 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
3 |
66.01 |
12.02 |
|
|
|
|
1.96 |
|
52.03 |
|
1 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
40.00 |
1.71 |
|
|
|
|
|
|
38.29 |
|
2 |
Huyện Bắc Hà |
1 |
24.31 |
9.91 |
|
|
|
|
1.96 |
|
12.44 |
|
3 |
Huyện Mường Khương |
1 |
1.70 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
1.30 |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
2 |
111.66 |
1.42 |
|
|
6.43 |
|
5.63 |
|
98.18 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
18.30 |
|
|
|
|
|
5.63 |
|
12.67 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
93.36 |
1.42 |
|
|
6.43 |
|
|
|
85.51 |
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
12 |
6.76 |
6.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Văn Bàn |
2 |
1.61 |
1.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
1.66 |
1.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bắc Hà |
2 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bát Xát |
2 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thị xã Sa Pa |
1 |
2.90 |
2.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
2 |
Cộng |
|
|
19.40 |
|
|
5.73 |
|
13.67 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
1.10 |
|
|
0.10 |
|
1.00 |
|
|
|
1 |
Đường dây và TBA Nam thành phố,tỉnh Lào Cai |
xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai |
Ban quản lý dự án lưới điện |
1.10 |
|
|
0.10 |
|
1.00 |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 1477/QĐ-BCT ngày 26/04/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 |
Năm 2024 |
V |
Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai) |
|
|
18.3 |
- |
- |
5.63 |
- |
12.67 |
|
|
|
Dự án khai thác quặng Apatit Khai trường 8B, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai. |
Thôn Muồng, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Công ty cổ phần Nhẫn. |
18.3 |
- |
- |
5.63 |
- |
12.67 |
Gồm vốn góp và vốn vay từ tổ chức tín dụng. |
Quyết định số 1494/GP-UBND ngày 28/05/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc cấp giấy phép thăm dò dự án khai thác quặng Apatit Khai trường 8B, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai. Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản quặng Apatit; Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
||||||||||
19 |
Cộng |
|
|
151.02 |
9.51 |
- |
- |
8.03 |
133.48 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
0.80 |
|
|
|
|
0.80 |
|
|
|
1 |
Kè bảo vệ một số hạng mục phụ trợ khu vực trụ sở Nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Thượng |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0.80 |
|
|
|
|
0.80 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
15.15 |
4.77 |
- |
- |
1.60 |
8.78 |
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường TA10, xã Tân An, huyện Văn Bàn |
Xã Tân An |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0.73 |
0.10 |
|
|
|
0.63 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
2 |
Sửa chữa đường Nậm Trang, xã Nậm Mả, huyện Văn Bàn |
Xã Nậm Mả |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
Dự phòng NSTW năm 2022 + Ngân sách huyện |
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT. |
|
3 |
Sửa chữa đường giao thông nông thôn (Làng Giàng-Ít Nộc), huyện Văn Bàn. |
Xã Làng Giàng |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
Dự phòng NSTW 2022+ ngân sách huyện |
1604/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư. |
|
4 |
Xử lý sạt lở đường Dương Quỳ - Nậm Chày phục vụ công tác phòng chống thiên tai năm 2022 |
Xã Dương Quỳ, xã Dần Thàng |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
0.75 |
|
|
|
|
0.75 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km88+727 - Km91+500/QL.279, tỉnh Lào Cai |
Xã Tân An |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai |
1.58 |
|
|
|
|
1.58 |
Ngân sách nhà nước |
Quyết định số 4333/QĐ-CĐBVN ngày 23/10/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn Công trình |
|
6 |
Xây dựng mặt bằng và hạ tầng phục vụ các hoạt động Đền cô Tân An, huyện Văn Bàn |
Xã Tân An |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn |
1.90 |
0.10 |
|
|
|
1.80 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng khu vực xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Yên Sơn, Bảo Hà huyện Bảo Yên, xã Tân Thượng huyện Văn Bàn và xã Phú Nhuận huyện Bảo Thắng năm 2024 |
Xã Tân Thượng |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.01 |
|
|
|
|
0.01 |
Nguồn vốn Khấu hao cơ bản + Tín dụng thương mại |
Quyết định số 874/QĐ-PCLK ngày 02/8/2023 của Công ty Điện lực Lào Cai về việc phê duyệt Dự án: Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng khu vực xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Yên Sơn, Bảo Hà huyện Bảo Yên, xã Tân Thượng huyện Văn Bàn và xã Phú Nhuận huyện Bảo Thắng năm 2024 |
Năm 2024 |
8 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện khu vực xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng và huyện Văn Bàn năm 2023 |
Xã Sơn Thủy, xã Võ Lao, xã Minh Lương, xã Dương Quỳ, xã Chiềng Ken, xã Nậm Xé, xã Nậm Xây |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.03 |
0.01 |
|
|
|
0.02 |
Vốn Khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Quyết định số 2335/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Lào Cai |
Năm 2024 |
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực tuyến đường N4, D4 Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
1.10 |
0.72 |
|
|
|
0.38 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Văn Bàn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công |
|
10 |
Trạm nâng áp 35kV TĐ Sa Phìn |
Xã Nậm Xây |
Công ty TNHH đầu tư năng lượng Lào Cai |
0.25 |
0.10 |
|
|
0.10 |
0.05 |
Vốn doanh nghiệp và vốn vay |
Quyết định số 4943/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Lào Cai Quyết định chủ trương đầu tư số 1185/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
11 |
Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Sa Phìn về trạm 35kV thủy điện Nậm Xây Nọi |
Xã Nậm Xây |
2.95 |
0.40 |
|
|
1.50 |
1.05 |
Vốn doanh nghiệp và vốn vay |
|
||
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực tuyến đường N2, N3, D3 Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
2.02 |
1.31 |
|
|
|
0.71 |
Ngân sách huyện |
Thông báo của Huyện ủy Văn Bàn |
|
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tuyến đường T4 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
xã Dương Quỳ |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
1.92 |
0.82 |
|
|
|
1.10 |
Ngân sách huyện |
Thông báo của Huyện ủy Văn Bàn |
|
14 |
Xây dựng tuyến đường D11 đoạn (Km1+100) đến nút giao đường D1 (tỉnh lộ 151B) khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
1.51 |
1.21 |
|
|
|
0.30 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Văn Bàn về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
1 |
Nhà thờ Giáo họ Văn Bàn |
Xã Hòa Mạc |
Giáo xứ Lào Cai |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
XHH |
Quyết định số 5621/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chấp thuận thành lập Giáo họ Văn Bàn, huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai; |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
40.0 |
1.71 |
- |
- |
- |
38.29 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Bản Phung |
Thị trấn Khánh Yên |
UBND huyện |
40.00 |
1.71 |
|
|
|
38.29 |
|
Kế hoạch số 358/KH-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về phát triển khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030 |
|
V |
Dư án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai) |
|
|
93.36 |
1.42 |
- |
- |
6.43 |
85.51 |
|
|
|
1 |
Khai thác quặng Apatit bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ Apatit Tam Đỉnh - Làng Phúng thuộc xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
Công ty Cổ phần Đầu tư Apatit Tam Đỉnh Lào Cai |
93.36 |
1.42 |
|
|
6.43 |
85.51 |
Vốn DN và vốn vay |
GP Khai thác khoáng sản số 2853/GP-BTNMT ngày 05/11/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
VI |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
|
1.61 |
1.61 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi lợn công nghệ cao tại thôn Mai Hồng 2, xã Tân An, huyện Văn Bàn |
Xã Tân An |
Cty CP ĐT chăn nuôi CNC Quang Minh |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
|
Vốn DN và vốn vay |
Văn bản số 2538/UBND-NLN ngày 02/6/2023 của UBND huyện Văn Bàn |
|
2 |
Khai thác khoáng sản Fenspat tại khu vực Nậm Bó, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn |
Công ty TNHH Phúc Bình |
1.35 |
1.35 |
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp và vốn vay |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1031/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 Giấy phép khai thác khoáng sản làm VLXDTT số 3988/GP-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
10 |
Cộng |
|
|
48.698 |
2.98 |
- |
0.70 |
- |
- |
12.67 |
- |
32.35 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
1 |
Nhà đa năng trường Mầm non Xuân Giao |
xã Xuân Giao |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho Ngân sách huyện |
Quyết định số 4908/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND huyện giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2023 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
48.378 |
2.715 |
- |
0.70 |
- |
- |
12.67 |
- |
32.290 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường 152 từ Xuân Giao (Bảo Thắng) - Bản Hồ Sa Pa |
Xuân Giao, Bảo Thắng |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
12.62 |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
5.13 |
- |
6.99 |
Vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
Quyết định phê duyệt chủ trươnng đầu tư dự án số 1040/QĐ-TTg ngày 12/9/2023 của Thủ tướng chính phủ. |
|
2 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 153 từ Bắc Ngầm đi Bắc Hà |
Phong Niên, Bảo Thắng |
3.51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.51 |
Vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
Quyết định phê duyệt chủ trươnng đầu tư dự án số 1040/QĐ-TTg ngày 12/9/2023 của Thủ tướng chính phủ. |
||
3 |
Đường Phong Hải - Thái Niên - Xuân Quang |
Phong Hải, Thái Niên, Xuân Quang - Bảo Thắng |
|
16.30 |
1.40 |
- |
- |
- |
- |
4.00 |
- |
10.90 |
Vay Nhật Bản |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 1624/QĐ-TTg ngày 27/122/2022 của Thủ tường chính phủ. |
|
4 |
Đường Xuân Quang - Thôn Làng Mạ, xã trì Quang |
Xuân Quang, Trì Quang - Bảo Thắng |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
12.80 |
0.80 |
- |
0.70 |
- |
- |
3.50 |
- |
7.80 |
Vay Nhật Bản |
||
5 |
Kè bảo vệ bờ suối Nhuần khu vực thôn Nhuần xã Phú Nhuận |
Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng |
3.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.00 |
Vay Nhật Bản |
|||
6 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cấp chất lượng điện khu vực thị trấn Tằng Loỏng, xã Xuân Giao, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng |
thị trấn Tằng Loỏng, xã Xuân Giao, xã Gia Phú |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.087 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
0.067 |
Vốn khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
Quyết định số 1297QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 |
|
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cấp chất lượng điện năng khu vực xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Bảo Hà, huyện Bảo Yên; xã Tân Thượng huyện Văn Bàn và xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng năm 2024 |
xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.048 |
0.01 |
|
|
|
|
0.02 |
|
0.018 |
Vốn khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
Quyết định số 1297QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 |
|
8 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cấp chất lượng điện khu vực xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng và huyện Văn Bàn năm 2023 |
xã Phú Nhuận |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.013 |
0.005 |
- |
- |
- |
- |
0.003 |
- |
0.005 |
Vốn khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
Quyết định số 2335/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 |
|
VI |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
|
0.26 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chăn nuôi công nghệ cao tại huyện Bảo Thắng |
xã Thái Niên |
Cty CP ĐT chăn nuôi CNC Quang Minh |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
Vốn DN |
Kế hoạch số 83/KH-UBND ngày 22/02/2023 của UBND huyện Bảo Thắng thực hiện Nghị quyết số 10- NQ/TU ngày 26/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chiến lược phát triển nông nghiệp hàng hóa; Văn bản số 03/CV-2023 ngày 15/6/2023 của Công ty cổ phần đầu tư chăn nuôi công nghệ cao Quang |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
12 |
|
|
|
8.48 |
4.56 |
- |
0.64 |
- |
3.28 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
2.60 |
2.40 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ bảo tồn làng văn hóa dân tộc Tày, thôn Nặm Cằm, xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên |
Xã Nghĩa Đô |
Phòng Kinh tế và Hạ Tầng |
2.6 |
2.40 |
|
|
|
0.20 |
Vốn chương trình MTQG phát triển KT -XH vùng đồng bào DTTS & MN giai đoạn 2021- 2025 |
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện Bảo Yên về Việc giao danh mục CBĐT Chương Trình MTQG |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
4.22 |
0.50 |
- |
0.64 |
- |
3.08 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, chỉnh trang đường trung tâm xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên |
Xã Lương Sơn |
Ban QLDA ĐTXD |
0.85 |
0.17 |
|
|
|
0.68 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện |
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 15/9/2023 của HĐND huyện Bảo Yên |
|
2 |
Nâng cấp, chỉnh trang đường trung tâm xã Minh Tân, huyện Bảo Yên |
Xã Minh Tân |
Ban QLDA ĐTXD |
1.34 |
0.01 |
|
0.15 |
|
1.18 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất; tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách huyện |
Nghị quyết 63/HĐ-HĐND ngày 15/9/2023 của HĐND huyện Bảo Yên |
|
3 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng khu vực xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Yên Sơn, Bảo Hà huyện Bảo Yên, xã Tân Thượng huyện Văn Bàn và xã Phú Nhuận huyện Bảo Thắng năm 2024 |
xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Yên Sơn, Bảo Hà huyện Bảo Yên |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.552 |
0.16 |
|
0.239 |
|
0.15 |
Nguồn vốn Khấu hao cơ bản và Tín dụng thương mại |
Quyết định số 874/QĐ-PCLK ngày 02/8/2023 của Công ty Điện lực Lào Cai về việc phê duyệt Dự án: Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng khu vực xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Yên Sơn, Bảo Hà huyện Bảo Yên, xã Tân Thượng huyện Văn Bàn và xã Phú Nhuận huyện Bảo Thắng năm 2024 |
|
4 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện khu vực huyện Bảo Yên năm 2023 |
Xã Vĩnh Yên, xã Xuân Thượng, xã Tân Dương, xã Xuân Hòa, xã Tân An, xã Cam Cọn - huyện Bảo Yên |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.018 |
0.004 |
|
0.009 |
|
0.005 |
Vốn Khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Quyết định số 2335/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Lào Cai |
|
5 |
Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km88+727 - Km91+500/QL.279, tỉnh Lào Cai |
Xã Bảo Hà |
Sở Giao thông vận tải – Xây dựng Lào Cai |
0.80 |
|
|
|
|
0.8 |
NSNN (sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ) |
Quyết định số 4333/QĐ-CĐBVN ngày 23/10/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam |
|
6 |
Sửa chữa mặt đường và rãnh thoát nước Km105- Km112, Quốc lộ 70 |
Xã Phúc Khánh |
Ban Quản lý dự án 3 |
0.1098 |
|
|
|
|
0.1098 |
NSNN (sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ) |
Công văn số 1149/BQLDA3-PID3 về việc giải phóng mặt bằng tại các đường cong trên đoạn Km108- Km112, Quốc lộ 70, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
|
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng khu vực xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Yên Sơn, Bảo Hà huyện Bảo Yên, xã Tân Thượng huyện Văn Bàn và xã Phú Nhuận huyện Bảo Thắng năm 2024 |
xã Lương Sơn, Nghĩa Đô, Tân Tiến, Kim Sơn, Yên Sơn, Bảo Hà huyện Bảo Yên |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.552 |
0.16 |
|
0.239 |
|
0.153 |
Nguồn vốn Khấu hao cơ bản và Tín dụng thương mại |
Quyết định số 1297/QĐ-EVNNPC của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc ngày 15 tháng 6 năm 2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Lào Cai. |
|
VI |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
|
1.66 |
1.66 |
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi lợn kết hợp trồng cây nông nghiệp tại xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên |
Xã Kim Sơn |
Công ty CP Thịnh Phát Kim |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Văn bàn đề xuất dự án số 04 ngày 18/11/2023 |
|
|
2 |
Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu |
Xã Minh Tân |
Cty CP Prosi Thằng Long, Chi nhánh Lào Cai |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Văn bản số 12012 ngày 01/12/2023 |
|
xã Xuân Thượng |
CAT Lào Cai |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 335/QĐ-UBND-m ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh Lào Cai giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
||
4 |
Trụ sở Công an xã Lương Sơn |
xã Lương Sơn |
Công an tỉnh Lào Cai |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 335/QĐUBND-m ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh Lào Cai giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
35 |
Cộng |
|
|
76.520 |
4.42 |
- |
2.47 |
- |
- |
7.89 |
- |
61.74 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường PTDTBT TH xã Bản Mế |
xã Bản Mế |
UBND huyện Si Ma Cai |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
NSNN, XHH |
Theo QĐ 266/QĐ- UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Si Ma Cai |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
76.460 |
4.356 |
- |
2.470 |
- |
- |
7.890 |
- |
61.744 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa các tuyến đường GTNT xã Nàn Sán (Đường Đội 1- Sảng Chải 1; Đội 1- Sảng Chải 3; Sảng Chải 4 đi Lũng Choáng- Kha Phàng) |
xã Nàn Sán |
UBND huyện Si Ma Cai |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
NSNN và huy động cộng đồng đóng góp |
Theo QĐ số 1628/QĐ-UBND, ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 |
Sửa chữa đường giao thông Mù Tráng Phìn- Tả Van Chư (Bắc Hà), huyện Si Ma Cai |
xã Cán Cấu |
UBND huyện Si Ma Cai |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
NSNN và huy động cộng đồng đóng góp |
Theo QĐ số 1627/QĐ-UBND, ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Đường Cốc Phà - Mù Tráng Phìn, xã Cán Cấu |
xã Cán Cấu |
UBND xã Cán Cấu |
1.30 |
0.10 |
|
|
|
|
0.20 |
|
1.00 |
NSNN, XHH |
QĐ 62a/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND xã Cán Cấu |
|
4 |
Tuyến đường Mù Tráng Phìn - Tả Van Chư, xã Cán Cấu |
xã Cán Cấu |
UBND xã Cán Cấu |
0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
0.44 |
NSNN, XHH |
QĐ 62b/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND xã Cán Cấu |
|
5 |
Đường ra nương rẫy thôn Mản Thẩn |
Xã Quan Hồ Thẩn |
UBND xã Quan Hồ Thẩn |
0.50 |
0.25 |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
NSNN, XHH |
QĐ số 63/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Quan Hồ Thẩn |
|
6 |
Đường Mản Thẩn - Tả Cán Hồ, xã Quan Hổ Thần |
Xã Quan Hồ Thẩn |
UBND xã Quan Hồ Thẩn |
0.60 |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
|
0.20 |
NSNN, XHH |
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Quan Hồ Thẩn |
|
7 |
Đường vào thôn Bản Phìn 2 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
UBND xã Quan Hồ Thẩn |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
0.60 |
NSNN, XHH |
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Quan Hồ Thẩn |
|
8 |
Đường Chu Liền Chải-Mào Sao Chải |
Xã Quan Hồ Thẩn |
UBND xã Quan Hồ Thẩn |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
NSNN, XHH |
QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Quan Hồ Thẩn |
|
9 |
Đường nội đồng thôn Lao Chải - Nhà ông Ly Seo Vu |
Xã Quan Hồ Thẩn |
UBND xã Quan Hồ Thẩn |
0.60 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
0.40 |
NSNN, XHH |
QĐ số 67/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Quan Hồ Thẩn |
|
10 |
Đường nội đồng thôn Lao Chải, xã Sán Chải, huyện Si Ma Cai |
Xã Sán Chải |
UBND xã Sán Chải |
0.20 |
0.08 |
|
|
|
|
0.05 |
|
0.07 |
NSNN, XHH |
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Sán Chải |
|
11 |
Đường nội đồng La Chí Chải GĐ 2 |
Xã Sán Chải |
UBND xã Sán Chải |
0.30 |
0.11 |
|
|
|
|
0.10 |
|
0.09 |
NSNN, XHH |
QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Sán Chải |
|
12 |
Đường nội đồng Seo Khai Hóa |
Xã Sán Chải |
UBND xã Sán Chải |
0.26 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
0.15 |
NSNN, XHH |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Sán Chải |
|
13 |
Đường sắp xếp dân cư thôn Lù Dìn Sán mốc 172.2 |
Xã Sán Chải |
UBND xã Sán Chải |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
0.40 |
NSNN, XHH |
QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND xã Sán Chải |
|
14 |
Đa chia- Đa nối (MDMC) lưới điện trung áp khu vực huyện Mường Khương, Bắc Hà, Si Ma Cai, Bảo Yên, thị xã Sa Pa và thành phố Lào Cai năm 2024 |
Xã Quan Hồ Thẩn |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.01 |
0.002 |
|
|
|
|
0.005 |
|
0.003 |
Vốn khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
Quyết định số 2320/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình DTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Lào Cai |
|
15 |
Cải tạo giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện hạ thế nông thôn khu vực huyện Bắc Hà, Si Ma Cai năm 2023 |
Xã Sản Chải, xã Sín Chéng, xã Nàn Sán, xã Bản Mế |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.015 |
0.004 |
|
|
|
|
0.005 |
|
0.006 |
Vốn khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
Quyết định số 2335/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình DTXD năm 2023 cho Công ty Điện lực Lào Cai |
|
16 |
Đường Sín Pao Chải- xã Thào Chư Phìn |
Xã Thào Chư Phìn |
UBND xã Thào Chư Phìn |
2.40 |
1.80 |
|
|
|
|
|
|
0.60 |
CTMTQG |
QĐ số 75/QĐ-UBND ngày 5/10/2023 của UBND huyện Si Ma Cai |
|
17 |
Khắc sạt lở tuyến đường liên thôn Lao Tỷ Phùng - Hố Tỉn, đường thôn Hòa Sử Pan - trung tâm xã và sạt lở kè trường mần non thôn Seo Khai Hóa xã Sán Chải, huyện Si Ma Cai. |
xã Sán Chải |
Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
0.040 |
NSNN, XHH |
Công văn 1724/UBND-NLN của UBND huyện Si Ma Cai về việc mời kiểm tra các công trình hư hỏng do thiên tai |
|
18 |
Kè chống sạt Nhà văn hóa xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
0.020 |
NSNN, XHH |
|
||
19 |
Khắc phục sạt lở Đường liên thôn Chu Liền Chải xã Quan Hồ Thẩn |
xã Quan Hồ Thẩn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
0.030 |
NSNN, XHH |
|
|
20 |
Khu sắp xếp dân cư Lùng Sán thôn Phìn Chư III xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai |
xã Nàn Sín |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
0.050 |
NSNN, XHH |
|
||
21 |
Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nàn Sín xuống Phìn Chư |
xã Nàn Sín |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
0.060 |
NSNN, XHH |
|
||
22 |
Đường liên thôn Seo Cán Hồ và thôn Chu Liền Chải xã Quan Hồ Thẩn |
xã Quan Hồ Thẩn |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
0.070 |
NSNN, XHH |
|
|
23 |
Thủy lợi Phìn Chư 3 xã Nàn Sín |
xã Nàn Sín |
0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
0.600 |
NSNN, XHH |
|
||
24 |
Sửa chữa tuyến đường liên thôn Sảng Chải, xã Nàn Sán |
xã Nàn Sán |
0.015 |
|
|
|
|
|
|
|
0.015 |
NSNN, XHH |
|
||
25 |
Đường Thào Chư Phìn - Sín Pao Chải, xã Thào Chư Phìn |
xã Thào Chư Phìn |
UBND xã |
0.74 |
|
|
|
|
|
|
|
0.740 |
CTMTQG |
Kế hoạch số 284/KH-UBND ngày 15/08/2022 về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
|
26 |
Đường liên thôn trung tâm xã - Khóm Đại, xã Thào Chư Phìn |
xã Thào Chư Phìn |
UBND xã |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
0.400 |
CTMTQG |
|
|
27 |
Đường liên thôn Bản Sỉn - Say Sáng Phìn, xã Thào Chư Phìn |
xã Thào Chư Phìn |
UBND xã |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
0.500 |
CTMTQG |
|
|
28 |
Đường liên thôn Lao Tỷ Phùng, xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
UBND xã |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
0.200 |
CTMTQG |
|
|
29 |
Đường nội đồng Hố Tỉn, xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
UBND xã |
0.220 |
|
|
|
|
|
|
|
0.220 |
CTMTQG |
|
|
30 |
Đường nội đồng La Chí Chải, xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
UBND xã |
0.3 |
|
|
|
|
|
|
|
0.300 |
CTMTQG |
|
|
31 |
Đường liên thôn Hòa Sừ Pan 2, xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
UBND xã |
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
0.360 |
CTMTQG |
|
|
32 |
Đường liên thôn Sín Tẩn - Ngải Pản, xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
UBND xã |
0.4 |
|
|
|
|
|
|
|
0.400 |
CTMTQG |
|
|
33 |
Đường nội đồng Seo Khai Hóa , xã Sán Chải |
xã Sán Chải |
UBND xã |
0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
0.520 |
CTMTQG |
|
|
34 |
Hệ thống cấp nước sạch các xã trên địa bàn huyện Si Ma Cai |
Các xã, thị trấn |
UBND huyện |
63.81 |
1.50 |
|
2.47 |
|
|
7.33 |
|
52.51 |
NSTW |
Quyết định số 1333/QĐ-Tg ngày 10/11/2023 về việc bổ sung vốn từ nguồn DPNSTW năm 2023 cho tỉnh Lào Cai |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
19 |
Tổng |
|
|
74.45 |
6.82 |
- |
5.88 |
- |
- |
15.32 |
6.30 |
40.14 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
0.50 |
0.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.30 |
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng văn hóa dân tộc Mông, thôn Bản Phố 2, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà |
xã Bản Phố |
UBD huyện Bắc Hà |
0.50 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
CTMTQG |
Căn cứ Văn bản số 1463/UBND- TH ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
73.95 |
6.62 |
- |
5.88 |
- |
- |
15.32 |
6.30 |
39.84 |
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng khu vực 2 huyện Bắc Hà |
Huyện Bắc Hà |
Công ty điện lực tỉnh Lào Cai, tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
0.10 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
0.06 |
Nguồn vốn KHCB và TDTM |
Quyết định số 1297/ QĐ - EVNNPC ngày 15/6/2023 về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Lào Cai |
|
2 |
Đường nội đồng Nậm Khánh- Nậm Táng, xã Nậm Khánh, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
xã Nậm Khánh |
UBND xã |
0.60 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
0.57 |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Quyết định số 139/ QĐ - UBND ngày 25/10/2022Phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Đường Nội đồng thôn Nậm Khánh - Nậm Táng, xã Nậm Khánh, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Đường UBND xã Hoàng Thu Phố đi UBND xã Cốc Ly |
xã Hoàng Thu Phố, xã Cốc Ly |
UBND huyện Bắc Hà |
14.70 |
2.70 |
|
|
|
|
|
3.00 |
9.00 |
Nguồn vốn Ngân sách tỉnh + Vốn huy động hợp pháp khác |
Căn cứ Đề án 01/ĐT-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
xã Lùng Phình, xã Tả Củ Tỷ |
UBND huyện Bắc Hà |
6.23 |
0.93 |
|
|
|
|
|
1.80 |
3.50 |
Nguồn vốn Ngân sách tỉnh + Vốn huy động hợp pháp khác |
Căn cứ Đề án 01/ĐT-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
||
5 |
Đường UBD xã Nậm Đét - Nậm Thảng xã Nậm Khánh |
xã Nậm Đét, xã Nậm Khánh |
UBND huyện Bắc Hà |
8.80 |
1.80 |
|
|
|
|
|
1.50 |
5.50 |
Nguồn vốn Ngân sách tỉnh + Vốn huy động hợp pháp khác |
Căn cứ Đề án 01/ĐT-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
6 |
Công trình Nâng cấp tỉnh lộ 153 từ Bắc Ngầm đi Bắc Hà, Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai, sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
xã Bảo Nhai, Nậm Mòn, Na Hố, Xã Tả Chải, thị huyện Bắc Hà |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
16.21 |
0.58 |
|
3.80 |
|
|
3.83 |
|
8.00 |
Nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB). |
Quyết định phê duyệt chủ chương đầu tư dự án số 1040/QĐ-Ttg ngày 12/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
7 |
Công trình Nâng cấp đường tỉnh ĐT 159 đoạn TT Bắc Hà - Lùng Phình, Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, tỉnh Lào Cai, sử dụng vốn vay Nhật Bản. |
Tà Chải, Lùng Phình |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
14.15 |
0.10 |
|
1.05 |
|
|
6.20 |
|
6.80 |
Nguồn vốn sử dụng vốn vay Nhật Bản. |
Quyết định 164/QĐ-TTg ngày 27/12/2022 của Thủ tướng chỉnh phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, tỉnh Lào Cai sử dụng vốn vay Nhật Bản. |
|
8 |
Công trình Nâng cấp đường tỉnh ĐT 159 đoạn Lùng Phình - Tả Củ Tỷ, Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, tỉnh Lào Cai, sử dụng vốn vay Nhật Bản. |
Lùng Phình, Tả Củ Tỷ |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
13.00 |
0.50 |
|
1.00 |
|
|
5.20 |
|
6.30 |
Nguồn vốn sử dụng vốn vay Nhật Bản. |
Quyết định 164/QĐ-TTg ngày 27/12/2022 của Thủ tướng chỉnh phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, tỉnh Lào Cai sử dụng vốn vay Nhật Bản. |
|
9 |
Dự án cấp điện các thôn thuộc các xã Tả Van Chư, Lầu Thí Ngài, Lùng Phình, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. |
Xã Tả Van Chư, Lầu Thí Ngài, Lùng Phình |
Sở Công Thương |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
0.03 |
Liên minh Châu âu tài chợ |
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
10 |
Cấp điện thôn Làng Mò (xây dựng tại thôn Ma Sín Chải), xã Bản Cái và thôn Lao Phú Sáng, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà |
Xã Bản Cái |
Sở Công Thương |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
0.02 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
11 |
Cấp điện thôn Tả Thồ 1, Tả Thồ 2, Hoàng hạ, Nhù Sang, xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà |
Xã Hoàng Thu Phố |
Sở Công Thương |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
0.02 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
12 |
Cấp điện thôn Sản Chư Ván, Ngải Thầu Sín Chải, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà |
Xã Thải Giàng Phố |
Sở Công Thương |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
0.02 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
13 |
Cấp điện thôn Nậm Xỏm xã Tả Củ Tỷ (xã Bản Già cũ), huyện Bắc Hà |
Xã Tả Củ Tỷ |
Sở Công Thương |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.00 |
|
0.01 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
14 |
Đa chia - Đa nối (MDMC)lưới điện trung áp khu vực huyện Mường Khương,Bắc Hà, Si Ma Cai, BảoYên, thị xã Sa Pa và thànhphố Lào Cai tỉnh Lào Cainăm 2024 |
Xã Tả Van Chư - huyện BắcHà |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.01 |
0.00 |
|
|
|
|
0.01 |
|
0.00 |
Vốn Khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Quyết định số 2320/QĐ- EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Lào Cai |
|
15 |
Cải tạo giảm tổn thất, nângcao chất lượng điện nănglưới điện hạ thế nông thônkhu vực huyện Bắc Hà, SiMa Cai năm 2023 |
Xã Thải Giàng Phố, xã Nậm Đét, xã Nậm Lúc, xã Bảo Nhai - huyện Bắc Hà |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.01 |
0.00 |
|
|
|
|
0.00 |
|
0.01 |
Vốn Khấu hao cơ bản và tín dụng thương mại của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Quyết định số 2335/QĐ- EVNNPC ngày 09/10/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Lào Cai. |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư Bảo Nhai, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Xã Bảo Nhai |
Huyện Bắc Hà |
24.31 |
9.91 |
|
|
|
|
1.96 |
|
12.44 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch nhà ở tỉnh Lào Cai |
|
VI |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
0.20 |
0.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Xã Bản Cái |
Công an Tỉnh Lào Cai |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Quyết định số 442/QĐ-UBND-m ngày 22/11/2023 |
|
||
2 |
Trụ sở Công an xã Bản Phố |
xã Bản Phố |
Công an Tỉnh Lào Cai |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
Quyết định số 453/QĐ-UBND-m ngày 22/11/2023 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
|
Tổng số |
7 |
|
17.66 |
0.53 |
- |
0.20 |
- |
- |
1.12 |
- |
15.81 |
|
|
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
15.96 |
0.13 |
0.00 |
0.20 |
- |
- |
1.12 |
- |
14.51 |
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện khu vực huyện Mường Khương năm 2023 |
Xã Bản Lầu, Xã Bản Sen |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.10 |
0.02 |
|
|
|
|
0.05 |
|
0.03 |
TDTM và KHCB |
Quyết định Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Lào Cai, QĐ số: 2335/QĐ - EVNNPC, ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc. |
|
2 |
Xử lý cung nguy cơ mất ATGT đoạn Km179+600-Km183+000, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai |
Xã Thanh Bình |
Sở Giao thông vận tải – Xây dựng Lào Cai |
3.30 |
0.03 |
|
|
|
|
0.37 |
|
2.9 |
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
Quyết định số 3946/QĐ-CĐBVN, ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Cục đường bộ Việt Nam Về việc phê duyệt Dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình. |
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km174+900 - Km175+450, QL.4D, tỉnh Lào Cai |
Xã Thanh Bình |
Sở Giao thông vận tải – Xây dựng Lào Cai |
1.70 |
0.02 |
|
|
|
|
0.20 |
|
1.48 |
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
Quyết định số 4603/QĐCĐBVN ngày 02/11/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình. |
|
|
Xã Thanh Bình |
Sở Giao thông vận tải – Xây dựng Lào Cai |
7.70 |
0.05 |
|
|
|
|
0.30 |
|
7.35 |
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
Quyết định số 4280/QĐCĐBVN ngày 18/10/2023 của Cục đường bộ Việt Nam phê duyệt dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn công trình |
|
||
Xử lý sụt lở ta luy âm tại Km197+200 - Km197+600, Quốc lộ 4, tỉnh Lào Cai |
Xã Thanh Bình |
Sở Giao thông vận tải – Xây dựng Lào Cai |
0.96 |
0.01 |
|
|
|
|
0.20 |
|
0.75 |
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
Quyết định số 4374/QĐCĐBVN ngày 24/10/2023 của Cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
6 |
Đường Ngải Thầu - Ao Tiên, xã Dìn Chin |
Xã Dìn Chin |
UBND xã Dìn Chin |
2.2 |
|
|
0.2 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Mường Khương |
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
1.70 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
1.30 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng sắp xếp dân cư thôn Lùng Sán Chồ, xã Dìn Chin |
Xã Dìn Chin |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1.70 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
1.30 |
Ngân sách huyện ( thu tiền sử dụng đất) |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 08/6/2023 của HĐND huyện Mường Khương, về việc điều chỉnh, bổ sung, kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
11 |
Cộng |
|
|
17.57 |
3.14 |
- |
- |
- |
- |
0.42 |
- |
14.01 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
11.66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.66 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Phan Si Păng, thị xã Sa Pa |
Phường Phan Si Păng |
Ban QLDA ĐTXD thị xã |
0.494 |
|
|
|
|
|
|
|
0.494 |
NSNN |
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
2 |
Trường TH-THCS Phan Si Păng, thị xã Sa Pa |
Phường Phan Si Păng |
Ban QLDA ĐTXD thị xã |
2.330 |
|
|
|
|
|
|
|
2.330 |
NSNN |
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Trường PTDTBT THCS Trung Chải, thị xã Sa Pa (bổ sung diện tích) |
xã Trung Chải |
Ban QLDA ĐTXD thị xã |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
4.300 |
NSNN |
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
4 |
Trường THCS Sử Pán, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa |
xã Trung Chải |
Ban QLDA ĐTXD thị xã |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
4.300 |
NSNN |
CMTQG |
|
5 |
Công viên văn hóa các dân tộc sa pa ( Khu vực chợ ẩm thực cũ ) ( Giai đoạn 1) |
Phường Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
NSNN |
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 28/4/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sa Pa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Công viên Văn hóa các dân tộc Sa Pa ( Khu vực chợ ẩm thực Sa Pa cũ) (Giai đoạn 1); |
|
6 |
Điểm nhận diện thương hiệu Sa Pa tại Cầu móng sến, xã Trung Chải |
xã Trung Chải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
NSNN |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ Số 887/QĐ-UBND, ngày 24/4/2023 của UBND thị xã Sa Pa |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
3.01 |
0.24 |
- |
- |
- |
- |
0.42 |
- |
2.35 |
|
|
|
1 |
Cải tạo ĐZ 110KV lào Cai - Cốc Xan- Than Uyên |
Tả Phìn, Trung Chải, Hàm Rồng, Phan Si Păng, Ô Quý Hồ |
Ban quản lý dự án điện lưới - Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
0.70 |
0.24 |
|
|
|
|
0.32 |
|
0.14 |
KHCB và TDTM |
Quyết định số 1508/QĐ-EVNNPC ngày 22/6/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt cải tạo đường dây 110KV Lào Cai - Cốc Xan- Than Uyên |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa (bổ sung) |
Xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1.54 |
|
|
|
|
|
|
|
1.54 |
NSNN |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Đường Nậm Nhìu, xã Liên Minh đi Sín Chải A, xã Mường Bo, thị xã Sa Pa (bổ sung) |
Xã Liên Minh, xã Mường Bo, thị xã Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0.61 |
|
|
|
|
|
0.1 |
|
0.51 |
NSNN |
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
4 |
Trường PTDTBT THCS Tả Giàng Phìn |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
NSNN |
Dự án được phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuất tại Quyết định Số 3313/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND thị xã Sa Pa |
|
5 |
Công viên Văn hoá các dân tộc Sa Pa (Khu vực chợ ẩm thực Sa Pa cũ) |
Phường Sa Pa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
NSNN |
Dự án được phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuất tại Quyết định Số 1469/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND thị xã Sa Pa |
|
VI |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
2.90 |
2.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và bảo tồn thiên nhiên Lếch Dao tại xã Thanh Bình và xã Bản Hồ, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
xã Thanh Bình và xã Bản Hồ, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
Cty TNHH Làng du lịch nghỉ dưỡng tâm linh Sa Pa |
2.90 |
2.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3618/QĐ=UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||
6 |
Cộng |
|
|
44.68 |
4.71 |
- |
7.50 |
- |
- |
8.52 |
- |
23.95 |
|
|
|
I |
Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
1 |
Trường PTDT BT TH và THCS Dền Thàng, huyện Bát Xát, Hạng mục: Nhà ký túc xá |
Xã Dền Thàng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
Nguồn vốn xã hội hoá của Tổng công ty khoáng sản TKV + NS huyện. |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Bát Xát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 02 dự án trường học trên địa bàn huyện Bát Xát |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
|
44.50 |
4.58 |
- |
7.50 |
- |
- |
8.52 |
- |
23.90 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, kết hợp chống quá tải, giảm tổn thất, nâng cao chất lượng điện năng khu vực huyện Bát Xát năm 2024 |
Các xã thuộc huyện Bát Xát |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0.175 |
0.08 |
|
|
|
|
0.015 |
|
0.080 |
Vốn tư nhân |
Căn cứ Quyết định số 1297/QĐ- EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao Kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2024 |
Đất lúa 02 vụ |
Xã Trịnh Tường, Ý Tý |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
18.34 |
4.16 |
|
4 |
|
|
1.3 |
|
8.88 |
Vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á |
QĐ 3958/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ nghiên cứu lập đề xuất dự án |
Đất lúa 01 vụ |
||
Xã Pa Cheo, xã Bản Xèo |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
8.04 |
0.34 |
|
2.50 |
|
|
0.700 |
|
4.50 |
Vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á |
QĐ 3958/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ nghiên cứu lập đề xuất dự án |
Đất lúa 01 vụ |
||
xã A Mú Sung, xã A Lù |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
13.20 |
|
|
1.00 |
|
|
2.000 |
|
10.20 |
Vốn vay Nhật Bản |
Quyết định 1624/QĐ-TTg ngày 27/12/2022 của Thủ tướng chỉnh phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
Đất lúa 01 vụ |
||
5 |
Đường vào ( mở mới) cho dự án Trạm biến áp 220kV Bát Xát |
Thị trán Bát Xát |
Ban QLDA các Công trình điện miền Bắc |
4.74 |
|
|
|
|
|
4.50 |
|
0.24 |
Vốn doanh nghiệp |
Công văn số 1558/UBND-KTHT ngày 13/9/2023 của UBNG huyện Bát Xát về việc tuyến đường vào Trạm biến áp 220kV Bát Xát |
|
VI |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
0.13 |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Bản Qua |
xã Bản Qua |
Công an tỉnh |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 335/QĐ-UBND-M ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh |
|
2 |
Trụ sở Công an xã Trung Lèng Hồ |
Xã Trung Lèng Hồ |
Công an tỉnh |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 335/QĐ-UBND-M ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh |
|
Biểu 02. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI, THÔNG QUA LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục các dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Lấy từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Đã thông qua tại nghị quyết |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
||||||||||||
|
Tổng |
|
|
490.48 |
55.34 |
103.22 |
- |
6.50 |
1.20 |
- |
58.00 |
39.92 |
226.00 |
|
|
||
I |
Thành phố Lào Cai |
|
|
17.23 |
1.43 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.08 |
- |
14.72 |
|
|
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Tiểu khu đô thị số 15, thành phố Lào Cai |
Phường Nam Cường |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh |
5.19 |
0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
4.56 |
NSNN |
Trình bổ sung diện tích các loại đất chưa có trong Nghị quyết HĐND số 17/20222 ngày 15/72022; |
||
2 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị bờ Hữu suối Ngòi Đum khu vực trường trung cấp y cũ, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai |
Phường Bắc Cường |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai |
9.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 |
|
Thông qua lại do quá 3 năm |
||
3 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 161 cũ đoạn từ Km7+350 (tỉnh lộ 157) - Km5+ 031 (đường Phố Mới - Bảo Hà), huyện Bảo Thắng. |
Xã Vạn Hoà |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
2.93 |
0.8 |
|
|
|
|
|
1.08 |
|
1.05 |
NSNN |
Trình bổ sung diện tích các loại đất chưa có Nghị quyết HĐND số 27/2022 ngày 31/8/2022. |
||
II |
Huyện Văn Bàn |
|
|
231.04 |
25.93 |
103.22 |
- |
6.50 |
1.20 |
- |
- |
- |
94.19 |
|
|
||
4 |
Hạ tầng tổ chức các sự kiện văn hóa dân tộc gắn với di tích Đền ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
Xã Chiềng Ken |
UBND huyện Văn Bàn |
4.91 |
3.71 |
|
|
|
|
|
|
|
1.20 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
||
5 |
Trường TH Nậm Chày, xã Nậm Chày |
Xã Nậm Chày |
UBND huyện Văn Bàn |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
||
6 |
Xây dựng mới bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
UBND huyện Văn Bàn |
0.08 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
||
7 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D11 đoạn (Km0+835) đến (Km0+1100) khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Thượng |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh |
||
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực tuyến đường T1 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn |
Xã Dương Quỳ |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
0.70 |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
NSNN |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh |
||
9 |
Nâng cấp đường thị trấn Khánh Yên đi các xã Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Khánh Yên Hạ, Liêm Phú, huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên, xã Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, xã Khánh Yên Hạ, xã Liêm Phú |
UBND huyện Văn Bàn |
4.26 |
0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
3.69 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
||
10 |
Đường Tà Moòng Dao, xã Dần Thàng đi Tà Moòng Mông, xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn |
Xã Dần Thàng, xã Nậm Chày, xã Hòa Mạc |
UBND huyện Văn Bàn |
7.97 |
0.99 |
|
|
|
|
|
|
|
6.98 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
||
11 |
Đường Bản Phung, Nậm Cọ, xã Khánh Yên Thượng đi Bản Hành, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Thượng |
UBND huyện Văn Bàn |
3.60 |
0.40 |
|
|
|
|
- |
|
|
3.20 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
||
12 |
Đường Hỏm Dưới - thôn Xì Ngài - thôn Lán Bò - thôn Nậm Chày - xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn |
Xã Nậm Chày |
UBND huyện Văn Bàn |
10.80 |
1.60 |
|
|
|
|
|
|
|
9.20 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020 |
||
13 |
Đường Khâm Dưới, Khâm Trên, xã Nậm Chày đi xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn |
Xã Dần Thàng, xã Nậm Chày |
Ban QLDA-ĐTXD huyện Văn Bàn |
8.60 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.60 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
||
14 |
Đường Hỏm Trên, trung tâm xã Nậm Chày đi xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn |
Xã Nậm Chày |
UBND huyện Văn Bàn |
7.15 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
6.35 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
||
15 |
Nghĩa trang Liệt sỹ huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
UBND huyện Văn Bàn |
3.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
||
16 |
Trường THPT số 1 huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn |
1.49 |
1.30 |
|
|
|
|
|
|
|
0.19 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 41/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
||
17 |
Đường kết nối tỉnh lộ 151 (Võ Lao, Văn Bàn) với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (tại xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên) |
Xã Võ Lao, huyện Văn Bàn |
UBND huyện Văn Bàn |
21.80 |
2.90 |
|
|
|
|
|
|
|
18.9 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020; NQ số 22/NQ- HĐND ngày 06/7/2023 |
||
18 |
Dự án khai thác và tuyển quặng sắt mỏ sắt Ba Hòn - Làng Lếch, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn |
Công ty Cổ phần Khai thác chế biến khoáng sản Lào Cai |
114.28 |
1.46 |
103.22 |
|
|
|
|
|
|
9.60 |
Vốn Doanh nghiệp |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 10/7/2020; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 16/7/2021 (hoàn thiện thủ tục đề nghị Thủ tướng quyết định thu hồi rừng) |
||
19 |
Công trình quốc phòng tại xã Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Xã Khánh Yên Thượng, huyện Văn Bàn |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lào Cai |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN |
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh Lào Cai |
||
Các xã: Nậm Xé, Minh Lương, Thẳm Dương, Dương Quỳ, Hòa Mạc, Dần Thàng, Nậm Dạng, Khánh Yên Thượng, Võ Lao, Nậm Mả |
Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc (Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia) |
6.17 |
0.28 |
|
|
1.06 |
1.02 |
|
|
|
3.81 |
Vốn Doanh nghiệp |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
||||
21 |
Công trình xây dựng cầu Dương Quỳ |
Xã Dương Quỳ |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
4.30 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.30 |
Vay Nhật Bản |
Đã được thông qua tại NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
||
22 |
Hồ điều tiết huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh Lào Cai |
10.60 |
6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.60 |
Vay Nhật Bản |
Đã được thông qua tại NQ số 41/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
||
23 |
Xây dựng hạ tầng tuyến đường KY3; KY12 khu đô thị mới phía bắc thị trấn Khánh Yên |
Thị trấn Khánh Yên |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
1.20 |
0.94 |
|
|
|
|
|
|
|
0.26 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 07 năm 2022 |
||
24 |
Xây dựng điểm Tái định cư xã Minh Lương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn) |
Xã Minh Lương |
Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Văn Bàn |
0.79 |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
Từ nguồn chi phí giải phóng mặt bằng của dự án |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND, ngày 19 tháng 06 năm 2022 |
||
25 |
Thủy điện Sa Phìn |
Xã Nậm Xây |
Công ty TNHH đầu tư năng lượng Lào Cai |
7.22 |
0.60 |
|
|
5.44 |
|
|
|
|
1.18 |
Vốn doanh nghiệp và vốn vay |
Văn bản số 18/HĐND-TT ngày 10/2/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thoả thuận Tờ trình số 15/TTr-UBND của UBND tỉnh Lào Cai |
||
Xã Nậm Xé |
Công ty Cổ phần Xây dựng số 2 Lào Cai |
6.98 |
0.33 |
|
|
|
0.18 |
|
|
|
6.47 |
Vốn Doanh nghiệp + Vốn vay |
Đã được thông qua tại NQ số 41/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 và NQ số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2022. |
||||
27 |
Thủy điện Suối Chút 1 |
Xã Dương Quỳ và xã Làng Giàng |
Công ty Cổ phần ĐT và XD Cộng Lực |
1.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.94 |
Vốn doanh nghiệp và vốn vay |
Thông qua lại do quá 3 năm |
||
28 |
Tuyến đường dây 35KV đấu nối thủy điện Suối Chút 1- Suối Chút 2 vào lưới điện Quốc Gia |
Xã Hòa Mạc, xã Làng Giàng, thị trấn Khánh Yên |
Công ty Cổ phần ĐT và XD Cộng Lực |
0.12 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
Vốn doanh nghiệp và vốn vay |
Thông qua lại do quá 3 năm |
||
III |
Huyện Bắc Hà |
|
|
46.39 |
13.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.53 |
1.00 |
28.66 |
|
|
||
29 |
San tạo mặt bằng, Hạ tầng kỹ thuật+ sắp xếp dân cư chợ Cán Cấu |
xã Cán Cấu |
UBND huyện Si Ma Cai |
3.91 |
1.00 |
|
|
|
|
|
1.00 |
|
1.91 |
Ngân sách Nhà nước |
Đã thông qua tại NQ 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
||
30 |
Đường Hô Sáo Chải- Bản Phố |
Xã Thào Chư Phìn |
UBND xã Thào Chư Phìn |
1.60 |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.40 |
CTMTQG |
Đã thông qua tại NQ 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, nay có điều chỉnh, bổ sung diện tích |
||
31 |
Đường Hô Sáo Chải- Bản Phố |
Xã Thào Chư Phìn |
UBND xã Thào Chư Phìn |
1.60 |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.40 |
CTMTQG |
Đã thông qua tại NQ 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, nay có điều chỉnh, bổ sung diện tích |
||
Thị trấn Bắc Hà, xã Tà Chải, xã Na Hối |
UBND huyện Bắc Hà |
30.630 |
7.300 |
|
|
|
|
|
2.500 |
|
20.830 |
NSNN |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của HĐND tỉnh Lào Cai |
||||
33 |
Dự án Cấp điện 03 thôn, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà (Sông Lẫm, Sín Chải, Ngải Thầu) |
Xã Tả Củ Tỷ |
Sở Công Thương |
0.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.056 |
Liên minh Châu âu tài chợ |
Nghị quyết số 36 ngày 6/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai |
||
34 |
Cụm công nghiệp huyện Bắc Hà |
Xã Na Hối |
UBND huyện Bắc Hà |
8.50 |
2.50 |
|
|
|
|
|
|
1.00 |
5.00 |
NSNN |
Nghị quyết 40/HĐND-UBND ngày 04/12/2020. |
||
35 |
Dự án ấp điện 04 thôn xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu); |
Xã Cốc Lầu |
Sở Công Thương |
0.034 |
|
|
|
|
|
|
0.012 |
|
0.022 |
Ngân sách tỉnh |
Thông qua lại do quá 3 năm |
||
36 |
Dự án Cấp điện thôn Thải Giàng, Nậm Lầy, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà |
Xã Nậm Lúc |
Sở Công Thương |
0.046 |
|
|
|
|
|
|
0.015 |
|
0.031 |
Ngân sách tỉnh |
|||
37 |
Cấp điện 03 thôn, xã Nậm Mòn, huyện Bắc Hà (Bản Ngồ Hạ, Sử Chù Chải, Bản Ngồ Thượng); |
Xã Nậm Mòn |
Sở Công Thương |
0.012 |
|
|
|
|
|
|
0.005 |
|
0.007 |
Ngân sách tỉnh |
|||
IV |
Huyện Bảo Yên |
|
|
31.46 |
3.16 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.54 |
- |
14.76 |
|
|
||
38 |
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên |
Xã Yên Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.95 |
0.10 |
|
|
|
|
|
0.85 |
|
|
Ngân sách tập trung; Ngân sách huyện bảo Yên |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 (trình 2 lần, trùng) |
||
39 |
Giải phóng mặt bằng và xây dựng các hạng mục phụ trợ, ngoại thất Đền Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Nghĩa Đô |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
Nguồn thu di tích đền Bảo Hà |
Nghị Quyết số 29 ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
||
40 |
Giải phóng, san tạo mặt bằng mở rộng trụ sở hành chính xã Lương Sơn, huyện Bảo Yên |
Xã Lương Sơn |
UBND xã Lương Sơn |
0.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.015 |
Thu tiền sử dụng ngân sách xã |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
||
41 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Hồ Phố Ràng, huyện Bảo Yên |
Thị trấn Phố Ràng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên |
6.00 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
5.80 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
||
42 |
Dự án thành phần 1 (Giải phóng mặt bằng và tái định cư) – Giai đoạn 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa, tỉnh Lào Cai; Hạng mục đường gom dân sinh khu vực Cảng hàng không Sa Pa |
Xã Cam Cọn |
UBND huyện Bảo Yên |
11.20 |
|
|
|
|
|
|
11.2 |
|
|
NSNN |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
||
43 |
Dự án thủy điện Việt Tiến |
Xã Việt Tiến |
Công ty TNHH Đầu tư Năng lượng 159 |
2.44 |
0.36 |
|
|
|
|
|
1.49 |
|
0.59 |
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
||
44 |
Kè suối bảo vệ dân cư khu trung tâm xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên |
Xã Bảo Hà |
Ban QLDA ĐTXD |
0.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.98 |
Ngân sách UBND tỉnh Lào Cai |
Thông qua lại do quá 3 năm |
||
45 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến Graphit, mỏ xã Bảo Hà và xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
Xã Bảo Hà, xã Yên Sơn |
Công ty cổ phần khoáng sản Sông Đà Lào Cai |
9.37 |
2.5 |
|
|
|
|
|
|
|
6.87 |
Nguồn vốn của doanh nghiệp |
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 |
||
V |
Thị xã Sa Pa |
|
|
6.445 |
4.890 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.255 |
|
|
||
46 |
Trường tiểu học Hàm rồng, phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa. |
phường Hàm Rồng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.300 |
0,100 |
|
|
|
|
|
|
|
0,200 |
NSNN |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||
47 |
Trường mầm non Sa Pa, phường Sa Pả, thị xã Sa Pa. |
Phường Sa Pả |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0,380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,380 |
CTMTQG |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/06/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||
48 |
Chợ văn hoá, du lịch Tả Phìn |
xã Tả Phìn |
TTPT quỹ đất thị xã Sa Pa |
0.8850 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
0.385 |
NSNN |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 của UBND thị xã Sa pa về việc giao danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2023 |
||
49 |
Điểm bán hàng nông sản xã Tả Phìn (Bổ sung) |
xã Tả Phìn |
TTPT quỹ đất thị xã Sa Pa |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
NSNN |
QĐ 258/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND thị xã Sa Pa |
||
50 |
Trường Tiểu học Hàm Rồng, Phường Hàm Rồng |
phường Hàm Rồng |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
NSNN |
Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
||
51 |
Trường MN Sa Pả (Phường Sa Pả), thị xã Sa Pa |
phường Sa Pả |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40 |
NSNN |
Dự án được phê duyệt báo cáo NCKT tại Quyết định Số 2591/QĐ-UBND ngày 02/08/2023 của UBND thị xã Sa Pa |
||
52 |
Trường Mầm non Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn |
xã Ngũ Chỉ Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
NSNN |
Quyết định Số 2633/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND thị xã Sa Pa |
||
53 |
Thủy điện Nậm mặt |
Xã Mường Bo |
Công ty TNHH đầu tư xây lắp công trình Miền Bắc |
4.39 |
4.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||
VI |
Huyện Bát Xát |
|
|
157.93 |
6.73 |
- |
- |
- |
- |
- |
39.85 |
38.92 |
72.43 |
|
|
||
54 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh 158 (đoạn Km60-Km67), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
xã Sàng Ma Sáo; Dền Sáng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
16.78 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
3.48 |
12.50 |
NSNN |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 22/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
||
55 |
Đường kết nối xã Quang Kim, huyện Bát Xát với xã Cốc San, thành phố Lào Cai |
xã Quang Kim, huyện Bát Xát, xã Cốc San thành phố Lào Cai |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
10.00 |
|
|
|
|
|
|
2.34 |
7.66 |
|
CTMTQG |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022; NQ số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 |
||
xãTrung Lèng Hồ, xã Mường Hum |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
CTMTQG |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 |
||||
57 |
Kè suối chống sạt lở tại trung tâm xã Nậm Chạc, huyện Bát Xát |
xã Nậm Chạc |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.54 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
0.45 |
NSNN |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
||
58 |
Đường nối cửa khẩu phụ Bản Vược đến Y Tý, đoạn Cốc Mỳ - Trịnh Tường (Km7+500 đến Km16) |
Xã Trịnh Tường - Xã Cốc Mỳ |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 là 40,8 ha (trong đó đất trồng lúa 1,5ha; Đất có rừng SX là rừng trồng 13ha; Đất đang sử dụng để phát triển rừng SX là 10ha; Các loại đất khác là 16,3ha) |
||
59 |
Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa |
Xã Y Tý |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2.43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.43 |
|
NSNN |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại các NQ số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 là 7 ha (trong đó đất trông lúa 0,6ha; Đất có rừng SX là rừng trồng 2,43ha; Đất đang sử dụng để phát triển rừng SX là 2ha; các loại đất khác 1,97ha ); NQ số 22/NQ- HĐND ngày 6/7/2023 là 3,0 ha (trong đó đất Đất đang sử dụng để phát triển rừng SX là 0,5ha; các loại đất khác 2,5ha) |
||
60 |
Trường mẫu giáo Dền Thàng, xã Dền Thàng, huyện Bát Xát |
Xã Dền Thàng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
NSNN |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
||
61 |
Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Láo Vàng xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát. |
Xã Phìn Ngan |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3.50 |
|
|
|
|
|
|
|
3.50 |
|
CTMTQG |
Dự án đã thông qua nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai. tổng diện tích đất 8ha (trong đó đất trồng lúa là 1ha; các loại đất khác là 7ha) |
||
62 |
Đường vào trung tâm xã Phìn Ngan huyện Bát Xát |
Xã Quang Kim, Phìn Ngan |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
6.20 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
4.20 |
|
CTMTQG |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2023 là 9,85 ha (trong đó đất Lúa là 1,1ha; đất rừng sản xuất là: 1,05ha; các loại đất khác là 7,7 ha) |
||
Dự án sắp xếp dân cư thiên tai thôn Tả Pa Cheo xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
Thôn Tả Pa Cheo xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
0.30 |
|
CTMTQG |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 tổng diện tích thu hồi là 4,5 ha (trong đó đất Lúa là 0,5ha; các loại đất khác là 4 ha) |
|||
64 |
Kè chống sạt lở bờ suối Bản Mạc, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát |
Xã Trịnh Tường |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45 |
Ngân sách tập trung |
Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 và Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 (diện tích bổ sung 0,09ha đất trồng lúa) |
||
65 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến TL156B đoạn từ Km28+400 đến Km30+100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát) (Giai đoạn 1). |
Xã Quang Kim; thị trấn Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
NSNN |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 tổng diện tích thu hồi là 2,8 ha (trong đó đất Lúa là 0,8ha; các loại đất khác là 2 ha); |
||
66 |
Trường PTDTBT-THCS Pa Cheo |
Thôn Kin Sáng Hồi, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
CTMTQG |
Dự án đã được HNND tỉnh thông qua tại NQ số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 tổng diện tích thu hồi là 0,5 ha (trong đó các loại đất khác là 0,5 ha); |
||
67 |
Thủy điện Pờ hồ |
Xã Trung Lèng Hồ |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Hạ tầng và Giao thông |
13.49 |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
12.29 |
Vốn doanh nghiệp |
Nghị quyết só 29/NQ-HĐND ngày 16/07/2021 |
||
68 |
Đường từ trạm Kiểm soát biên phòng Lũng Pô/Đồn Biên phòng A Mú Sung (267) đến Trạm Kiểm soát biên phòng Y Tý/Đồn biên phòng Y Tý (273) huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Xã A Mú Sung, xã A Lù, xã Y Tý |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai |
14.94 |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
10.82 |
4.00 |
Ngân sách nhà nước |
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
||
69 |
Dự án Mở rộng Phòng khám đa khoa khu vực Y Tý |
Xã Ý Tý |
UBND huyện Bát Xát |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16 |
Ngân sách nhà nước |
Đã được thông qua tại NQ 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Đăng ký lại |
||
70 |
Nâng cấp đường Mường Hum - Nậm Pung |
Xã Mường Hum, xã Nậm Pung |
Ban QLDA huyện Bát Xát |
6.83 |
|
|
|
|
|
|
|
1.20 |
5.630 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Đăng ký lại |
||
71 |
Nâng cấp đường Mường Hum - Dền Thàng - Dền Sáng |
Xã Mường Hum, xã Dền Thàng, xã Dền Sáng |
Ban QLDA huyện Bát Xát |
12.44 |
|
|
|
|
|
|
|
1.34 |
11.100 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Đăng ký lại |
||
72 |
Cấp điện thôn Trung Chải, thôn Phìn Hồ, xã Y Tý |
Xã Ý Tý |
Sở Công thương |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
0.120 |
|
0.680 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Đăng ký lại |
||
73 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa trang liệt sỹ huyện Bát Xát |
Thị trấn Bát Xát |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Đăng ký lại |
||
74 |
Mặt bằng tạo quỹ đất tổ 6 thị trấn Bát Xát (Sau trụ sở UBND thị trấn) |
Thị trấn Bát Xát |
UBND huyện Bát Xát |
0.65 |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
NSNN |
Đã được thông qua tại NQ 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Đăng ký lại |
||
75 |
Thủy điện Tà Lơi 1 |
Xã Trung Lèng Hồ |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Hạ tầng và Giao thông |
8.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.40 |
Vốn doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4701628668 ngày 21/12/2020 của Sở KH&ĐT. |
||
76 |
Mở rộng trung tâm sát hạch lái xe ô tô, để làm sân tập lái, sát hạch xe ô tô |
Thị trấn Bát Xát |
Công ty CP Vận tải |
2.10 |
|
|
|
|
|
|
0.950 |
|
1.15 |
Vốn doanh nghiệp |
Công văn số 3885/UBND-QLĐT ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc nghiên cứu, mở rộng diện tích đất làm sân tập lái, sát hạch lái xe |
||
77 |
Đầu tư xây dựng nhánh rẽ mạch kép tiết diện AC240, đấu chuyển tiếp đường dây 110 Kv Mường Hum - Lào Cai, đấu nối vào TBA |
xã Bản Qua |
Tổng công ty khoáng sản TKV |
0.85 |
|
|
|
|
|
|
0.850 |
|
|
Vốn doanh nghiệp |
Văn bản số 2757/UBND-KT ngày 20/6/2019 của UBDn tỉnh Lào Cai; QĐ số 1204/QĐ-VIMICO ngày 04/12/2019 cảu Tổng công ty KS-TKV |
||
78 |
Dự án đường dây 110KV thủy điện Pờ Hồ |
Xã Trung Lèng Hồ |
Công ty CPĐT xây dựng hạ tầng và giao thông |
0.30 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
Vốn doanh nghiệp |
Công văn số 5780/UBND-KT ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thoả thuận hướng tuyến |
||
79 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Trung Lèng Hồ, huyện Bát Xát |
Xã Trung Lèng Hồ |
Công ty CPĐT xây dựng hạ tầng và giao thông |
0.18 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
0.14 |
Vốn doanh nghiệp |
TB số 3179-TB/TU ngày 23/5/2019 của Tỉnh uỷ Lào Cai; QĐ số 2173/QĐ-BCĐ ngày 19/7/2019 của Ban chỉ đạo đầu tư cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Lào Cai |
||
80 |
Công trình cấp điện các thôn Tả Cổ Thàng, Ná Đoong, Tung Chỉn 2. Tung Chỉn 3, Phìn Ngan xã Trịnh Tường huyện Bát Xát |
xã Trịnh Tường |
Sở Công thương |
0.20 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
Vốn doanh nghiệp |
Quyết định só 765/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Lảo Cai |
||
81 |
Dự án cấp điện nông thôn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát |
Xã Sàng Ma Sáo |
Công ty Cp thuỷ điện Sàng Ma Sáo |
0.17 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
Vốn doanh nghiệp |
TB số 3179-TB/TU ngày 23/5/2019 của Tỉnh uỷ Lào Cai; QĐ số 2173/QĐ-BCĐ ngày 19/7/2019 của Ban chỉ đạo đầu tư cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Lào Cai |
||
82 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác chế biến quặng đồng Suối Thầu- Phìn Ngàn Chải, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
xã Cốc Mỳ, xã Trịnh Tường |
Công ty cổ phần tập đoàn Lào Cai |
52.57 |
|
|
|
|
|
|
35.59 |
3.24 |
13.74 |
Vốn doanh nghiệp |
GP số 1801/GP-UBND ngày 20/6/2020 và QĐ chủ trương đầu tư số 1536/QĐ- UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Lào Cai |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỔI TÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án cũ |
Tên dự án mới |
Đã thông qua nghị quyết |
Ghi chú |
1 |
Trường THPT số 2 huyện Bảo Yên |
Trường THPT số 2 Bảo Yên (Bảo Hà) ; hạng mục: Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên + ăn bếp |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
2 |
Dự án sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh lộ 158 (đoạn Km60-Km67) huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh 158 (đoạn Km60-Km67) , huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 158 đoạn Km 39+185 - Km 41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã 3 Phìn Hồ , Y Tý) |
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 158 đoạn Km 40+500 đến Km 41+500 (Trung tâm xã Y Tý - Ngã 3 Phìn Hồ) |
Thông qua tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
4 |
Xây dựng địa điểm tái định cư xã Minh Lương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn) |
Hạ tầng kỹ thuật trên tuyến đường QL279 đoạn (Km44+960m đến (Km45+200m) |
Thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|
5 |
Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố |
Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố. Hạng mục: Nhà lớp học |
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
Đường Hoàng Thu Phố - Tả Thồ - Nhiều Cồ Ván - Tả Van Chư |
|
|||
7 |
Dự án bố trí dân cư thiên tai thôn Vả Thàng, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương |
Bố trí, sắp xếp dân cư ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở đất, đá lăn thôn Vả Thàng, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Lào Cai |
|
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2024
Số hiệu: | 61/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Vũ Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2024
Chưa có Video