CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2024/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2024 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.
3. Đối với hoạt động vận chuyển vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo thực hiện theo quy định của pháp luật về vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo.
4. Đối với hoạt động vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Nghị định này và do Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tổ chức thực hiện.
5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
6. Đối với trường hợp có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy.
1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và trên đường thủy nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:
a) Hàng hóa phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;
b) Hàng hóa quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên quan tới Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.
5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.
6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy hiểm.
7. Người điều khiển phương tiện là người lái phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
8. Người áp tải là cá nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển.
9. Người thủ kho là người chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý tình trạng, số lượng của tất cả các hàng hoá từ lúc chuyển vào kho cho đến lúc hàng hoá đó xuất đi khỏi kho.
PHÂN LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
a) Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ;
Nhóm 1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.
Nhóm 1.5: Chất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.
b) Loại 2. Khí;
Nhóm 2.1: Khí dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí độc hại.
c) Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy;
d) Loại 4;
Nhóm 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử nhạy.
Nhóm 4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.
đ) Loại 5;
Nhóm 5.1: Chất ôxi hóa.
Nhóm 5.2: Perôxít hữu cơ.
e) Loại 6;
Nhóm 6.1: Chất độc.
Nhóm 6.2: Chất gây nhiễm bệnh.
g) Loại 7: Chất phóng xạ;
h) Loại 8: Chất ăn mòn;
i) Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác.
2. Các bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng.
Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.
2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.
Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
1. Bao bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành tương ứng với loại hàng hóa. Bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo khuyến cáo và yêu cầu của nhà sản xuất.
2. Trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm công bố thì phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:
a) Chất lượng bao bì, thùng chứa có thể chịu được va chạm và chấn động trong quá trình vận chuyển, chuyển tiếp hàng hóa giữa các phương tiện và xếp dỡ vào kho;
b) Bao bì, thùng chứa phải bảo đảm không làm rò rỉ chất nguy hiểm trong quá trình vận chuyển hoặc khi vận chuyển với các tác động như rung lắc, thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và áp suất;
c) Phía bên ngoài bao bì, thùng chứa phải bảo đảm sạch và không dính một loại hóa chất nguy hiểm nào;
d) Các phần của bao bì, thùng chứa có tiếp xúc với chất nguy hiểm phải bảo đảm yêu cầu không bị ảnh hưởng hay bị suy giảm chất lượng do tác động của chất nguy hiểm đóng bên trong; không làm ảnh hưởng đến thành phần, tính năng và tác dụng của hàng nguy hiểm;
đ) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng lỏng phải bảo đảm không bị rò rỉ hay biến dạng vì sự tăng thể tích của các chất lỏng khi thay đổi nhiệt độ; có sức chịu đựng thích hợp với áp suất từ phía bên trong sinh ra trong quá trình vận chuyển; được thử độ rò rỉ trước khi xuất xưởng;
e) Bao bì, thùng chứa bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thủy tinh, sành sứ hoặc một số loại nhựa phải được chèn cố định với lớp bao bì, thùng chứa bên ngoài bằng các loại vật liệu chèn, đệm giảm chấn động thích hợp;
g) Bao bì, thùng chứa các chất dễ bay hơi phải bảo đảm giữ chất không bị bay hơi trong quá trình vận chuyển theo yêu cầu của nhà sản xuất;
h) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng hạt hay bột phải đảm bảo không bị rơi vãi trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển.
Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa.
2. Phía ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này.
3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật, kích thước và màu sắc theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
Điều 8. Huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
1. Tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm hoặc cử các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều này tham gia khóa huấn luyện của các đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, định kỳ 02 năm một lần;
b) Hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm được tổ chức riêng hoặc kết hợp với hoạt động huấn luyện an toàn khác;
c) Người đã được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện lại trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay đổi chủng loại hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển; khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí làm việc; sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; khi hết thời hạn 02 năm từ kể từ lần được huấn luyện trước.
2. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Người điều khiển phương tiện, người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ.
3. Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải phù hợp với vị trí, trách nhiệm của người được huấn luyện; tính chất, chủng loại, mức độ nguy hiểm của các loại hàng hóa nguy hiểm. Tài liệu huấn luyện do người thuê vận tải hoặc người vận tải thực hiện, nội dung tài liệu được biên soạn theo loại và nhóm loại quy định tại Điều 4 của Nghị định này;
b) Nội dung huấn luyện gồm: Tên hàng nguy hiểm, tính chất nguy hiểm, phân loại và ghi nhãn; các nguy cơ gây mất an toàn trong quá trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển hàng nguy hiểm; quy trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển phù hợp với vị trí làm việc; quy định về an toàn hàng hóa nguy hiểm; các quy trình ứng phó sự cố: Sử dụng các phương tiện cứu hộ xử lý sự cố cháy, nổ, rò rỉ, phát tán chất nguy hiểm, sơ cứu người bị nạn trong sự cố, sử dụng, bảo quản, kiểm tra trang thiết bị an toàn, phương tiện, trang thiết bị bảo vệ cá nhân để ứng phó sự cố, quy trình, sơ đồ liên lạc thông báo sự cố, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền để huy động nguồn lực để ứng phó, khắc phục sự cố, ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm lan rộng ra môi trường, thu gom chất nguy hiểm bị tràn đổ, khắc phục môi trường sau sự cố.
4. Người huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải có trình độ đại học trở lên và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp với chuyên ngành tập huấn.
5. Thời gian huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm: Tối thiểu 16 giờ cho mỗi loại và nhóm hàng nguy hiểm, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
6. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải hoặc đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm;
b) Kiểm tra nội dung huấn luyện: Nội dung kiểm tra phải phù hợp với nội dung huấn luyện. Thời gian kiểm tra tối đa là 02 giờ. Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt điểm trung bình trở lên;
c) Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc huấn luyện và kiểm tra kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, tổ chức, cá nhân tổ chức huấn luyện, kiểm tra ban hành quyết định công nhận kết quả kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm.
7. Hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Nội dung huấn luyện; danh sách người được huấn luyện với các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, chức danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia huấn luyện; thông tin về người huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, trình độ học vấn, chuyên ngành được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các tài liệu chứng minh; nội dung và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm; quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm của tổ chức, cá nhân.
8. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 7 Điều này trong thời gian 03 năm và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.
Mục 1. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Điều 9. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải đảm bảo có đủ các điều kiện điều khiển phương tiện và được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện an toàn và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn về loại hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên, phía trước và phía sau của phương tiện đảm bảo dễ quan sát, nhận biết.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, người điều khiển phương tiện có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Điều 11. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hóa nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.
2. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.
3. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
Điều 12. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí đốt, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ, chất rắn khử nhạy khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.
2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.
Mục 2. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Điều 13. Điều kiện đối với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa làm việc trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng, bến thủy nội địa phải được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều 14. Điều kiện đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, thuyền viên hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Điều 15. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện theo quy định về xếp hàng hóa trên phương tiện thủy nội địa và các quy định sau:
1. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.
2. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
3. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều 16. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;
b) Loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm;
c) Hành trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng đối với trường hợp cấp theo chuyến);
d) Thời hạn của giấy phép.
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện, người áp tải (áp dụng đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có người áp tải).
2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải có mã nhận diện QR, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành.
3. Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có hiệu lực trên toàn quốc. Thời hạn của giấy phép theo đề nghị của người vận tải nhưng tối đa không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
Điều 17. Thẩm quyền cấp Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Bộ Công an tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật và quy định tại khoản 2 Điều này).
2. Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
5. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.
6. Việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
7. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ chối cấp giấy phép đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ có hành trình đi qua công trình hầm, phà theo quy định tại Điều 12 của Nghị định này.
8. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây được miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này:
a) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) và khí thiên nhiên nén (CNG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.080 ki-lô-gam;
b) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 2.250 ki-lô-gam;
c) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là nhiên liệu lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500 lít;
d) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.000 ki-lô-gam;
đ) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.
9. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định tại khoản 8 Điều này phải đảm bảo các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy theo quy định pháp luật về phòng cháy, chữa cháy trong quá trình vận chuyển.
Điều 18. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm);
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ); bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa).
3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);
e) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
4. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép bao gồm:
a) Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IVa của Nghị định này;
b) Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.
5. Hồ sơ cấp lại Giấy phép do bị mất, bị hỏng bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
Điều 19. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2. Thủ tục điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 5 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
4. Trong quá trình hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện vận chuyển.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
5. Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
Điều 20. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép một trong các trường hợp sau đây:
a) Cung cấp bản sao không đúng với bản chính hoặc thông tin sai lệch trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy vận chuyển hàng nguy hiểm;
b) Thực hiện việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoặc không đúng với Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đã được cấp;
c) Chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật;
d) Sử dụng người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi chưa được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và thực hiện theo trình tự sau đây:
a) Ban hành quyết định thu hồi Giấy phép;
b) Gửi quyết định thu hồi Giấy phép đến người vận tải và phải đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có);
c) Khi cơ quan cấp Giấy phép ban hành quyết định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải nộp lại Giấy phép cho cơ quan cấp Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quyết định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có hiệu lực thi hành. Trường hợp người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b và điểm d khoản 1 Điều này dẫn đến bị thu hồi Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép không cấp lại Giấy phép trong thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành. Sau thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục như cấp lần đầu để được cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 18 của Nghị định này;
d) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan về việc thu hồi Giấy phép đã cấp.
Điều 21. Bộ Giao thông vận tải
1. Chủ trì tổng hợp ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm trình Chính phủ ban hành; tổng hợp báo cáo về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1 và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Nghị định này.
2. Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong khu vực biên giới, cửa khẩu biên giới đất liền, cửa khẩu cảng theo quy định của pháp luật; bố trí làn dành riêng cho phương tiện chuyên chở hàng hóa nguy hiểm lưu thông tại cửa khẩu biên giới đất liền có nhiều phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm hoạt động.
Điều 24. Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, danh mục hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công Thương tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt công bố áp dụng
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 27. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 28. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát xuất nhập cảnh; kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của pháp luật.
Điều 30. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm và tổ chức thực hiện cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:
a) Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu phương tiện;
b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;
c) Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;
d) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.
Điều 31. Đối với người thuê vận tải
1. Đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Bao bì, thùng chứa ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 7 của Nghị định này.
3. Lập 04 bộ hồ sơ về hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa; 01 bộ lưu người thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: Tên hàng hóa nguy hiểm, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận hàng.
4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.
5. Tổ chức hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người áp tải, người xếp dỡ, người thủ kho theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này. Cử người áp tải nếu hàng hóa nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải.
6. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ theo quy định cho người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm.
Điều 32. Đối với người vận tải
1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với loại hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Thực hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hóa nguy hiểm đang vận chuyển theo quy định.
5. Phải làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.
6. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
7. Chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.
8. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
9. Phải có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa.
10. Tổ chức huấn luyện hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người điều khiển phương tiện theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này.
Điều 33. Đối với người điều khiển phương tiện, người áp tải
1. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
2. Thực hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.
3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
4. Người điều khiển phương tiện phải mang theo hồ sơ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển, chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có người áp tải hàng hóa.
5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.
6. Thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện.
7. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
8. Người áp tải phải mang theo Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2024 và thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP, ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành tiếp tục được sử dụng, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
GOVERNMENT OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM |
No. 34/2024/ND-CP |
Hanoi, March 31, 2024 |
DECREE
ON LIST OF DANGEROUS GOODS, TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY ROAD MOTOR VEHICLES AND INLAND WATERCRAFT
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 and the Law on Amendments to the Law on Government Organization and the Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;
Pursuant to the Law on Road Traffic dated November 13, 2008;
Pursuant to the Law on Atomic Energy of Vietnam dated June 3, 2008;
Pursuant to the Law on Chemicals dated June 29, 2018;
The Law on Environmental Protection dated November 17, 2020;
Pursuant to Law on Inland Waterway Transport dated June 15, 2004 and Law on Amendment to some Articles of the Law on Inland Waterway Transport dated June 17, 2014;
...
...
...
The government hereby promulgates a Decree on list of dangerous goods, transport of dangerous goods by road motor vehicles and inland watercraft.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope
1. This Decree provides for list of dangerous goods, transport of dangerous goods and grant of licences to transport dangerous goods by road motor vehicles and by inland waterways.
2. Radioactive substances shall be transported in accordance with the regulations of this Decree and laws on atomic energy.
3. Weapons, explosives, combat gears, explosives precursors and pyrotechnics shall be transported in accordance with laws on weapons, explosives, combat gears, explosives precursors and pyrotechnics.
4. Dangerous goods serving national defense and security tasks of armed forces shall be transported in compliance with regulations of this Decree and in accordance with the organization and management of the Minister of Public Security and Minister of National Defense.
5. Hazardous waste shall be transported according to the regulations of this Decree and laws on environmental protection.
...
...
...
Article 2. Regulated entities
1. This Decree is applied to Vietnamese and foreign organizations and individuals involved in transport of dangerous goods by road motor vehicles and by inland waterways within the territory of the Socialist Republic of Vietnam.
2. The Prime Minister has the power to decide application of special regulations and measures to transport dangerous goods in the following cases:
a) Urgent transport of goods for prevention and control of infectious diseases, acts of god or conflicts;
b) Transit of goods from countries and international organizations that are not signatories to Vietnam-related international conventions.
Article 3. Definitions
For the purposes of this Decree, the terms below are construed as follows:
1. “dangerous substance” refers to a gas, liquid or solid substance or compound that may pose a threat to human life or health, the environment or national security and safety.
2. “dangerous goods” means goods containing dangerous substances that are a risk to human life or health, the environment or national security and safety when transported by land or inland waterways.
...
...
...
4. “consignor” refers to an organization or individual that has concluded a contract on transport of dangerous goods by land or inland waterways with the carrier.
5. “loader" means an organization or individual involved in loading and unloading of dangerous goods into or from a road motor vehicle or an inland watercraft or at a warehouse or yard storing dangerous goods.
6. “consignee” means an organization or individual whose name is written on the consignment note.
7. “driver/operator" means a driver of a road motor vehicle or a crew member or operator of an inland watercraft.
8. “escort" refers to an individual employed by the consignor (or goods owner) for the secure carriage of dangerous goods during the transport.
9. “warehouse-keeper” means the main person responsible for managing the status and quantity of all goods from the time they are transferred into the warehouse until they leave the warehouse.
Chapter II
CLASSIFICATION, LISTING, PACKING, LABELLING OF DANGEROUS GOODS AND DANGEROUS GOODS TRAINING PROVISION
Article 4. Classification of dangerous goods
...
...
...
a) Class 1. Explosives;
Division 1.1: Substances and articles which have a mass explosion hazard.
Division 1.2: Substances and articles which have a projection hazard but not a mass explosion hazard.
Division 1.3: Substances and articles which have a fire hazard and either a minor blast hazard or a minor projection hazard or both, but not a mass explosion hazard.
Division 1.4: Substances and articles which are classified as explosives but which present no significant hazard.
Division 1.5: Very insensitive substances which have a mass explosion hazard.
Division 1.6: No hazard statement.
b) Class 2. Gasses.
Division 2.1: Flammable gases.
...
...
...
Division 2.3: Toxic gases.
c) Class 3. Flammable liquids and liquid desensitized explosives.
d) Class 4;
Division 4.1: Flammable solids, self-reactive substances and solid desensitized explosives.
Division 4.2: Substances liable to spontaneous combustion.
Division 4.3: Substances which in contact with water emit flammable gases.
dd) Class 5;
Division 5.1: Oxidizing substances.
Division 5.2: Organic peroxides.
...
...
...
Division 6.1: Toxic substances.
Division 6.2: Infectious substances.
g) Class 7: Radioactive materials;
h) Class 8: Corrosive substances;
i) Class 9: Miscellaneous dangerous substances and articles.
2. Containers and wrappings of dangerous goods that have not been cleaned inside and outside after all goods are unloaded shall also be deemed to be dangerous goods.
Article 5. List of dangerous goods
1. List of dangerous goods which are classified into appropriate classes and divisions and associated UN substance identification numbers and hazard identification numbers is prescribed in Appendix I of this Decree.
2. The hazard level of each substance in the list of dangerous goods is expressed in terms of a hazard identification number consisting of two or three figures which is provided for in Appendix II of this Decree.
...
...
...
1. Packages and containers of dangerous goods and packaging of dangerous goods in Vietnam’s territory must satisfy the national standards (TCVN) or national technical regulations (QCVN) or relevant laws applicable to such goods. Packages and containers of imports shall comply with the manufacturer's recommendations and requirements.
2. In case national standards, national technical regulations or relevant laws or international technical standards or regulations announced by relevant ministries have not been provided for, at least the following requirements must be satisfied:
a) Quality of packages and containers must be capable of withstanding shocks and vibrations during transport or transit among vehicles and loading/unloading;
b) Packages and containers must be constructed and closed so as to prevent any loss of contents when prepared for transport which may be caused under normal conditions of transport, by vibration, or by changes in temperature, humidity or pressure;
c) No dangerous residue shall adhere to the outside of packages and containers;
d) Parts of packages and containers that are in direct contact with dangerous substances must be designed to ensure that they are not affected or degraded in quality due to the impact of dangerous substances packed inside; do not affect the composition, features and effects of dangerous goods;
dd) Packages and containers of dangerous goods in a liquid state must be designed to ensure that neither leakage nor permanent distortion occurs as a result of expansion of the liquid caused by changes in temperature; also have an appropriate resistance to the internal pressure that may be developed under normal conditions of transport; conforms to a design type which has passed the drop test before leaving factories;
e) Inner packages and containers that are liable to break or be punctured easily such as those made of glass, porcelain or stoneware or of certain plastics materials, etc., shall be secured in outer packages and containers with suitable cushioning materials;
g) Packages and containers containing volatile substances must be designed to ensure that they are kept from evaporating under normal conditions of transport at the manufacturer's request;
...
...
...
Article 7. Hazard labels, placards and signs
1. Dangerous goods shall be labelled in accordance with regulations of the Law on Chemicals and laws on goods labels.
2. Hazard placards and signs shall be affixed at a location easily noticed on outer packages and containers. Size, designs and colours of hazard placards are provided for in Appendix III enclosed therewith.
3. Rectangular hazard signs, their size and colours are provided for using the form specified in Appendix III enclosed therewith. Hazard signs shall be affixed under hazard placards.
Article 8. Dangerous goods training
1. Organization of dangerous goods training
a) Consignors or carriers shall organize dangerous goods training or appoint subjects prescribed in clause 2 of this Article to join training courses of units in charge of dangerous goods training every 02 years;
b) Dangerous goods training shall be organized separately or in combination with other safety training;
c) Persons who have completed dangerous goods training courses must be retrained in the following cases: When there is a change in the category of dangerous goods during transport; when the trained person changes their working position; after 02 inspections of unsatisfactory trained persons; upon expiry of 02 years from the previous training.
...
...
...
3. Dangerous goods training contents
a) Dangerous goods training contents must be appropriate to the position and responsibilities of the trainee; nature, type of hazard and level of hazard of dangerous goods. The training manual shall be compiled by consignors or carriers in accordance with classes and divisions specified in Article 4 of this Decree;
b) Training contents include: name of dangerous goods, dangerous nature, classification and labelling; safety risks during storage, loading, unloading, and transportation of dangerous goods; Storage, loading, unloading, and transportation procedures appropriate to the working location; dangerous goods safety regulations; incident response procedures: Use rescue equipment to handle fires, explosions, leaks, dispersal of dangerous substances, provide first aid to victims in incidents, use, preserve, and check safety equipment, vehicles, personal protective equipment to respond to incidents, incident reporting flowchart, cooperate with competent authorities to mobilize resources to respond, troubleshoot incidents, prevent and limit sources of pollution spreading to the environment, collect spilled dangerous substances, and repair the environment after incidents.
4. A dangerous goods training instructor must has either a bachelor’s degree or a higher degree and has at least 5 years of relevant professional work experience.
5. The minimum duration of dangerous goods training shall be 16 hours for each class and division of dangerous goods, including testing period.
6. Evaluating results and maintaining records of dangerous goods training
a) Consignor or carrier or person in charge of dangerous goods training shall take a test for evaluating results of the dangerous goods training;
b) The test of training contents: the test contents must be consistent with the training contents. The maximum testing period is 02 hours. The trainee must achieve at least an average score to pass the test;
c) Within 07 working days from the day on which the dangerous goods training and testing course is completed, the training and testing provider shall make a decision to recognize the testing result and grant a dangerous goods certificate.
...
...
...
8. The provider shall keep all of the record prescribed in clause 7 of this Article for 03 years and submit them to regulatory authorities upon request.
Chapter III
TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS
Section 1. TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY ROAD MOTOR VEHICLES
Article 9. Requirements for participants in transport of dangerous goods
1. Operators of vehicles carrying dangerous goods (hereinafter referred to as “vehicles”) must satisfy all conditions for operating these vehicles and must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme according to regulations of this Decree.
2. Escorts, warehouse-keepers, loaders of dangerous goods must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme applicable to the classes of dangerous goods that they escort, load/unload or store.
Article 10. Requirements for vehicles carrying dangerous goods
1. Vehicles must be roadworthy according to regulations of law. Specialized equipment of such vehicles must satisfy national technical standards or national technical regulations or regulations of relevant ministries.
...
...
...
3. Vehicles must be cleaned and have all hazard placards removed from their bodies when all cargoes have been unloaded and the vehicles no longer transport the same classes of goods. Transport units, operators shall clean and remove the hazard placards from vehicles when the vehicles no longer transport the same classes of goods.
Article 11. Loading and unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards
1. Organizations and individuals involved in loading, unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards must adhere to the guidelines on preservation, loading, unloading and transport of each class of dangerous goods or the instructions provided by the consignor.
2. Loading and unloading of dangerous goods must be directly instructed and supervised by the warehouse-keeper, consignor or escort. Classes of dangerous goods that might react to each other and increase the level of hazard shall not be transported on the same vehicle. Classes and divisions of dangerous goods that require separate loading, unloading and storage must be loaded and unloaded at separate warehouses or yards.
3. When transporting dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload the goods following the consignor's instructions.
4. After all dangerous goods have been moved out, warehouses and yards must be cleaned to avoid affecting other classes of goods.
Article 12. Transport of flammable and explosive substances through tunnels and on ferries
1. Explosives, gases, gasoline, oils and other flammable and explosive substances, solid desensitized explosives shall not be transported through tunnels longer than 100m.
2. A vehicle transporting explosives, gases, gasoline, oils and other flammable and explosive substances shall not be transported together with road users or passengers on a ferry.
...
...
...
Article 13. Requirements for participants in transport of dangerous goods
1. Crew members and drivers working on inland watercraft carrying dangerous goods must receive training and obtain a professional qualification of transport of dangerous goods according to regulations of the Minister of Transport; receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme according to regulations herein.
2. Escorts, warehouse-keepers, loaders of dangerous goods working on inland watercraft and at inland waterway ports and terminals must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme applicable to the dangerous goods that they escort, load/unload or store.
Article 14. Requirements for inland watercraft carrying dangerous goods (hereinafter referred to watercraft)
1. Watercraft must be seaworthy according to regulations of law.
2. Each watercraft must have hazard placards affixed on both of its sides. If a watercraft carries multiple classes of dangerous goods, it must be affixed with hazard placards for all those classes of goods.
3. Watercraft must be cleaned and have all hazard placards removed from its body when all cargoes have been unloaded and the watercraft no longer transports the same class of goods. Transport unit, crew members or operator of inland watercraft shall clean and remove the hazard placards from the watercraft when the watercraft no longer transports the same class of goods.
Article 15. Loading and unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards
Loaders must load and unload dangerous goods according to regulations on loading and unloading of goods on inland watercraft and the following regulations:
...
...
...
2. When transporting dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload the goods following the consignor's instructions.
3. Classes and divisions of dangerous goods that require separate loading, unloading and storage must be loaded and unloaded at separate wharfs, terminals or warehouses.
4. After all dangerous goods have been moved out, warehouses and yards must be cleaned to avoid affecting other classes of goods.
Chapter IV
DANGEROUS GOODS TRANSPORT LICENCE
Article 16. Contents, template and effective period of the dangerous goods transport licence
1. A dangerous goods transport licence (hereinafter referred to as “licence”) shall consist of the following information
a) Name, address and phone number of the licence holder; full name and title of the legal representative;
b) Class and division of the dangerous goods;
...
...
...
d) Effective period of the licence.
If the licence is granted separately to each trip, it must include information on the vehicle and operator/driver thereof, escort(s) (if the transport of dangerous goods requires escort(s)).
2. Each licence template must have a QR code thereon and danger signs provided by the licensing authority.
3. Licences are valid nationwide. The effective period of a licence is that requested by the carrier but does not exceed 24 months and the service life of the vehicle.
Article 17. Authority to grant licences and cases of exemption from grant thereof
1. Ministry of Public Security shall organize grant of licences to transport dangerous goods of class 1, class 2, class 3, class 4 and class 9 prescribed in Clause 1 Article 4 of this Decree (excluding crop protection chemicals and regulations in clause 2 of this Article).
2. Ministry of National Defense shall organize grant of licences to organizations and enterprises under its management.
3. Ministry of Science and Technology shall organize grant of licences to transport dangerous goods of class 5 and class 8 prescribed in Clause 1 Article 4 of this Decree.
4. The People’s Committees of provinces and municipalities shall organize grant of licences to transport dangerous crop protection chemicals.
...
...
...
6. The licence to transport dangerous goods of class 7 shall be granted according to regulations in Decrees on radiation work and auxiliary atomic energy application services.
7. Licensing authorities shall refuse to grant licences to transport flammable and explosive substances through tunnels or on ferries as prescribed in Article 12 of this Decree.
8. Licences in accordance with regulations herein are not required for the following cases:
a) Transport of less than 1.080 kilogram of liquefied natural gas (LNG) and compressed natural gas (CNG) in total;
b) Transport of less than 2.250 kilogram of liquefied petroleum gas (LPG) in total;
c) Transport of less than 1.500 liter of liquid fuels in total;
d) Transport of less than 1.000 kilogram of crop protection chemicals in total;
dd) Transport of other dangerous substances of each class or division of dangerous goods.
9. Vehicles are not required to be licensed to transport dangerous goods prescribed in clause 8 of this Article shall ensure fire prevention and fighting safety requirements as prescribed by laws on fire prevention and fighting during transportation.
...
...
...
1. An application for grant or renewal of a licence includes:
a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;
b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport with unexpired certificates of roadworthiness;
c) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of drivers/operators of the vehicle carrying dangerous goods (including, full name; ID card number or citizen identification number or passport number; licence number, licence class (for drivers); number of the professional qualification, class (for crew members)) and the list of escorts in cases where an escort is required (including: Full name, ID card number or citizen identification number or passport number) and a certified true copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme;
d) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule; measures to respond to chemical incidents in transport of dangerous goods);
dd) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft).
2. An application for grant of a licence to transport dangerous goods of class 1, class 2, class 3, class 4 and class 9 includes:
a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;
b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport with unexpired certificates of roadworthiness;
...
...
...
d) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft);
dd) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule; emergency management in case of fire or explosion incidents); A certified true copy or certified true electronic copy or original of the Oil spill response plan (only applicable to petroleum transport on inland waterways).
3. An application for grant of a licence to transport crop protection chemicals includes:
a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;
b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport with unexpired certificates of roadworthiness;
c) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of drivers/operators of the vehicle carrying dangerous goods (including, full name; ID card number or citizen identification number or passport number; licence number, licence class (for drivers); number of the professional qualification, class (for crew members)) and the list of escorts in cases where an escort is required (including: Full name, ID card number or citizen identification number or passport number) and a certified true copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme;
d) A physical copy or electronic copy or original of the supply contract or financial invoice for the import and export of pesticides;
dd) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule);
e) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft);
...
...
...
a) An application form for modifying the licence made using the form in Appendix IVa of this Decree;
b) Documentary evidence for the changes.
5. An application for renewal of a licence upon loss or damage includes an application form for renewal of the licence with reasons for the loss or damage.
Article 19. Procedures for grant or renewal of licences
1. Procedures for grant of a licence
a) The carrier shall submit an application for grant of the licence according to regulations in Clause 1, Clause 2 or Clause 3 of Article 18 of this Decree to a licensing authority.
If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.
In case the application is submitted by post or the online public services system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public services system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application.
Licences to transport dangerous goods of class 7 shall be granted according to regulations on radiation work and auxiliary atomic energy application services;
...
...
...
2. Procedures for modifying a licence if there is a change relating to the licence's contents
a) The carrier shall submit an application for grant of the licence according to regulations in Clause 4 Article 18 of this Decree to a licensing authority.
If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.
In case the application is submitted by post or the online public service system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public service system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application.
b) Within 03 working days from the date of receipt of the adequate application, the licensing authority shall appraise the application and grant a written document modifying the licence’s contents. If the application is rejected, the licensing authority shall explain the reason to the applicant in writing or via the online public services system.
3. Procedures for renewal of a licence if it is lost or destroyed
a) The carrier shall submit an application for renewal of the licence according to regulations in Clause 5 Article 18 of this Decree to a licensing authority.
If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.
In case the application is submitted by post or the online public service system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public service system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application;
...
...
...
4. During transport of dangerous goods, if there is any change to the vehicles and/or drivers listed in the approved licence application, the transport unit must send a notification of the list enclosed with a dossier on the substitute vehicles and drivers to the licensing authority at least 03 working days before transporting the dangerous goods.
Within 01 working day from the date of receipt of the notification enclosed with the dossier from the transport unit, the licensing authority shall verify and send a written notification of the list of substitute vehicles and drivers. If the application is rejected, the licensing authority shall explain the reason to the applicant in writing or via the online public services system.
5. Applications shall be received and results shall be informed at offices of licensing authorities or by post or via the internet environment.
Article 20. Revocation of licences
1. A carrier will have his/her licence revoked in one of the following cases:
a) The carrier provides a copy inconsistent with its original or erroneous information in the application for grant of the licence;
b) The carrier does not transport dangerous goods in accordance with the application for grant of the licence or the licence granted;
c) The carrier terminates his/her operation according to regulations of law;
d) The carrier employs participants in the transport of dangerous goods who do not receive dangerous goods training as prescribed.
...
...
...
a) Promulgate a decision to revoke the licence;
b) Send the licence revocation decision to the carrier and post it on the licensing authority’s website (if any);
c) Upon promulgation of the licence revocation decision, the carrier shall submit his/her licence to the licensing authority and stop transporting dangerous goods according to the licence revocation decision immediately after its entry into force. If the carrier commits the violations specified in point a, point b and point d clause 1 of this Article, which leads to revocation of the licence, the licensing authority shall not renew the licence for 30 days from the entry into force of the licence revocation decision. After these 30 days, if the carrier wishes to continue transporting dangerous goods, the carrier shall reapply for the licence according to the regulations in Article 18 of this Decree;
d) Announce the revocation of the granted licence via mass media, on web portal or website of the licensing authority.
Chapter V
IMPLEMENTATION
Article 21. Ministry of Transport shall:
1. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in amending the list of dangerous goods and proposing it to the Government for promulgation; consolidating reports on transport of dangerous goods in accordance with this Decree.
2. Promulgate national technical regulations on technical safety and environmental protection applicable to inland watercraft and road motor vehicles carrying dangerous goods and specialized equipment permanently attached to these vehicles/watercraft.
...
...
...
Article 22. Ministry of Public Security shall:
1. Manage the list of dangerous goods of class 1 and class 4 within the Ministry's jurisdiction; manage transport of dangerous goods and grant licences according to Clause 1 Article 17 of this Decree.
2. Cooperate with the Ministry of Transport, the Ministry of National Defense, the Ministry of Industry and Trade and Ministry of Natural Resources and Environment in amending the list of dangerous goods of class 1, class 4 and class 9 according to Clause 1 Article 4 of this Decree.
3. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations against regulations on transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 23. Ministry of National Defense shall
1. Manage transport of dangerous goods and issue licences within the Ministry's jurisdiction according to Clause 2 Article 17 of this Decree.
2. Carry out immigration inspection and control, and cooperate in inspecting and supervising dangerous goods, vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles and by inland watercraft in border areas, land border checkpoints, and port border checkpoints according to regulations of law; arrange dedicated lanes for vehicles carrying dangerous goods to circulate at land border checkpoints where many vehicles carrying dangerous goods operate.
Article 24. Ministry of Science and Technology shall:
1. Manage transport of dangerous goods and the list of dangerous goods, and issue licences within the Ministry's jurisdiction according to Clause 3 Article 17 of this Decree.
...
...
...
3. Stipulate the dangerous goods of class 5 and class 8 that require escorts when transported.
4. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations against regulations on transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 25. Ministry of Health
1. Manage list of dangerous goods of classes of toxic chemicals used in the health section and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector within the Ministry’s jurisdiction according to Clause 1 Article 4 of this Decree.
2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport in consulting the Government on amendments to list of dangerous goods relating to toxic chemicals, infectious substances used in the health sector and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector.
3. Stipulate dangerous goods relating to toxic chemicals, infectious substances used in the health sector and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector which require escorts upon transport.
4. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 26. Ministry of Industry and Trade
1. Manage list of dangerous goods of class 2, class 3, class 9, gasoline, oil, gas and other dangerous chemicals, remaining hazardous toxic chemicals according to Clause 1 Article 4 of this Decree.
...
...
...
3. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 27. Ministry of Agriculture and Rural Development shall:
1. Manage list of dangerous goods being crop protection chemicals.
2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport in consulting the Government on amendments to list of dangerous goods relating to crop protection chemicals.
3. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction.
Article 28. Ministry of Natural Resources and Environment shall:
Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction.
Article 29. Ministry of Finance
Carry out immigration inspection and control; inspect and supervise dangerous goods, vehicles carrying dangerous goods in customs controlled areas according to regulations of law.
...
...
...
1. Manage transport of dangerous goods and issue licences to transport crop protection chemicals according to Clause 4 Article 17 of this Decree.
2. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Inspect and handle violations against regulations on training in transport of dangerous goods being crop protection chemicals.
3. Direct the People’s Committees of second-level administrative divisions and third-level administrative divisions, in cases of occurrence of incidents during transport of dangerous goods in areas managed by the Committees, to:
a) assist drivers/operators and escorts (if any) in rescuing people, goods, and vehicles;
b) remove victims from incident areas and give first aid to victims;
c) protect goods and vehicles for continued transport, storage, or transhipment according to instructions from competent authorities;
d) establish fenced-in areas and evacuate residents from dangerously affected areas, and report to the superior People's Committees and other relevant agencies to mobilize necessary forces to promptly handle the incidents.
Article 31. Consignors
A consignor shall:
...
...
...
2. Affix hazard placards, hazard signs and goods labels to outer packages and containers according to regulations of Article 7 herein.
3. Prepare 04 copies of a dossier on the dangerous goods to be transported, 03 of which shall be sent to the carrier, unloader and driver of vehicle/captain/operator of inland watercraft and 01 of which shall be retained by the consignor. The dossier shall consist of a consignment note that specifies name, code, class and division, total weight, type of packages, number of packages, manufacture date and location of the dangerous goods; and full names and addresses of the consignor and consignee.
4. Provide the carrier with transport requirements and emergency response guidelines, even when there are escorts, in writing.
5. Organize dangerous goods training or hire a unit in charge of dangerous goods training provision for escorts, loaders and warehouse-keepers according to regulations in Article 8 of this Decree. Assign escorts if required.
6. Fully equip escorts, warehouse-keepers, and loaders with protective gear according to regulations.
Article 32. Carriers shall:
A carrier shall:
1. Use a vehicle suitable to the class of dangerous goods to be transported.
2. Inspect goods and ensure safety before transport begins as per regulations.
...
...
...
4. Affix hazard placard applicable to the class or division of dangerous goods being transported according to regulations.
5. Clean and remove all hazard placards from the vehicle carrying dangerous goods when unloading is completed and the vehicle no longer carry the same class of goods.
6. Adhere to regulations written in the granted licence and only transport the dangerous goods for which the licence, hazard placards and signs are required after the licence has been granted.
7. Only transport dangerous goods when all requirements concerning procedures, valid applications and packaging have been satisfied.
8. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels with a length of less than 100m or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.
9. Provide oil spill response plans when transporting oil and/or gasoline by inland waterways.
10. Organize dangerous goods training or hire a unit in charge of dangerous goods training provision for the vehicle’s driver/operator according to regulations in Article 8 of this Decree.
Article 33. Drivers/operators and escorts
1. Adhere to regulations written in the granted licence and only transport the class or division or name of dangerous goods for which the licence is valid and required; all necessary hazard placards and signs have been affixed on the vehicle, packages and containers.
...
...
...
3. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.
4. The driver/operator must bring the dangerous goods transport dossier provided by the consignor, valid licence for the class, division or name of dangerous goods which requires licensing, certificate of completion of dangerous goods training appropriate to the class or division of dangerous goods being transported, professional qualification (for captain or operator of inland watercraft) and other documents required by law; and preserve dangerous goods during transport if there is no escort.
5. Take measures to eliminate or mitigate dangers posed by dangerous goods; record and report to the local People's Committee of the nearest third-level administrative division and relevant agencies for timely handling of dangerous goods incidents, which may affect human lives, vehicles, the environment and other goods, or traffic accidents when transporting dangerous goods during transport. Notify the carrier and the consignor for cooperation in handling of incidents that are beyond the capacity of the driver/operator or escort.
6. The captain or operator of inland watercraft shall assign crew members to regularly instruct and supervise loading/unloading of dangerous goods into/from their watercraft.
7. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels with a length of less than 100m or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.
8. The escort must bring a certificate of completion of dangerous goods training appropriate to the class or division of dangerous goods being transported.
Chapter VI
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 34. Entry into force
...
...
...
2. Organizations and individuals granted licences prior to the effective date of this Decree may continue using such licences until they expire or are renewed.
Article 35. Implementation responsibilities
Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, Presidents of the People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant entities shall implement this Decree./.
ON BEHALF OF GOVERNMENT
OF VIETNAM
PP. PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Tran Hong Ha
APPENDIX I
LIST OF DANGEROUS GOODS
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the
Government of Vietnam)
...
...
...
Name and description
UN Number
Class or division
Hazard placard or sign
Hazard identification number
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
(6)
1
AMMONIUM PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass
0004
1
1
2
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge
...
...
...
1
1
3
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge
0006
1
1
...
...
...
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge
0007
1
1
5
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
0009
1
...
...
...
6
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
0010
1
1
7
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
...
...
...
1
1.4
8
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS, BLANK
0014
1
1.4
...
...
...
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge
0015
1
1
10
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances
0015
1
...
...
...
+8
11
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances
0015
1
1
+6.1
...
...
...
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge
0016
1
1
13
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances
0016
1
...
...
...
+8
14
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances
0016
1
1
+6.1
...
...
...
AMMUNITION, TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
0018
1
1
+6.1
+8
16
AMMUNITION, TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
...
...
...
1
1+6.1+8
17
AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge
0020
1
...
...
...
AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge
0021
1
19
BLACK POWDER (GUNPOWDER), granular or as a meal
0027
1
...
...
...
20
BLACK POWDER (GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS
0028
1
1
21
DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting
...
...
...
1
1
22
DETONATORS, ELECTRIC for blasting
0030
1
1
...
...
...
BOMBS with bursting charge
0033
1
1
24
BOMBS with bursting charge
0034
1
...
...
...
25
BOMBS with bursting charge
0035
1
1
26
BOMBS, PHOTO-FLASH
...
...
...
1
1
27
BOMBS, PHOTO-FLASH
0038
1
1
...
...
...
BOMBS, PHOTO-FLASH
0039
1
1
29
BOOSTERS without detonator
0042
1
...
...
...
32
CHARGES, DEMOLITION
0048
1
1
33
CARTRIDGES, FLASH
...
...
...
1
1
34
CARTRIDGES, FLASH
0050
1
1
...
...
...
CARTRIDGES, SIGNAL
0054
1
1
36
CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER
0055
1
...
...
...
37
CHARGES, DEPTH
0056
1
1
38
CHARGES, SHAPED without detonator
...
...
...
1
1
39
CHARGES, SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE
0060
1
1
...
...
...
CORD, IGNITER
0066
1
1.4
42
CUTTERS, CABLE, EXPLOSIVE
0070
1
...
...
...
43
CYCLOTRIMETHYLENETRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass
0072
1
1
44
DETONATORS FOR AMMUNITION
...
...
...
1
1
45
DIAZODINITROPHENOL, WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass
0074
1
1
...
...
...
DIETHYLENEGLYCOL DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble phlegmatizer, by mass
0075
1
1
47
DINITROPHENOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass
0076
1
...
...
...
+6.1
48
DINITROPHENOLATES, alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass
0077
1
1
+6.1
...
...
...
DINITRORESORCINOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass
0078
1
1
50
HEXANITRODIPHENYL- AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL)
0079
1
...
...
...
51
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE A
0081
1
1
52
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B
...
...
...
1
1
53
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE C
0083
1
1
...
...
...
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE D
0084
1
1
55
FLARES, SURFACE
0092
1
...
...
...
56
FLARES, AERIAL
0093
1
1
57
FLASH POWDER
...
...
...
1
1
58
FRACTURING DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells
0099
1
1
...
...
...
FUSE, NON-DETONATING
0101
1
1
61
FUSE IGNITER, tubular, metal clad
0103
1
...
...
...
62
CORD (FUSE), DETONATING, MILD EFFECT, metal clad
0104
1
1.4
63
FUSE, SAFETY
...
...
...
1
1.4
64
FUZES, DETONATING
0106
1
1
...
...
...
FUZES, DETONATING
0107
1
1
66
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle
0110
1
...
...
...
67
GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass
0113
1
1
68
GUANYLNITROSAMINO GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture of alcohol and water, by mass
...
...
...
1
1
69
HEXOLITE (HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass
0118
1
1
...
...
...
IGNITERS
0121
1
1
71
JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator
0124
1
...
...
...
72
LEAD AZIDE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
0129
1
1
73
LEAD STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
...
...
...
1
1
74
LIGHTERS, FUSE
0131
1
1.4
...
...
...
DEFLAGRATING METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S.
0132
1
1
76
MANNITOL HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass
0133
1
...
...
...
77
MERCURY FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
0135
1
1
78
MINES with bursting charge
...
...
...
1
1
79
MINES with bursting charge
0137
1
1
...
...
...
MINES with bursting charge
0138
1
1
81
NITROGLYCERIN, DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble phlegmatizer, by mass
0143
1
...
...
...
+6.1
82
NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin
0144
1
1
83
...
...
...
0146
1
1
84
NITRO UREA
0147
1
1
...
...
...
85
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL
TETRANITRATE; PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not less than 15% phlegmatizer, by mass
0150
1
1
86
PENTOLITE, dry or wetted with less than 15% water, by mass
...
...
...
1
1
87
TRINITROANILINE (PICRAMIDE)
0153
1
1
...
...
...
TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass
0154
1
1
89
TRINITROCHLORO-BENZENE (PICRYL CHLORIDE)
0155
1
...
...
...
90
POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass
0159
1
1
91
POWDER, SMOKELESS
...
...
...
1
1
92
POWDER, SMOKELESS
0161
1
1
...
...
...
PROJECTILES with bursting charge
0167
1
1
94
PROJECTILES with bursting charge
0168
1
...
...
...
95
PROJECTILES with bursting charge
0169
1
1
96
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
...
...
...
1
1
97
RELEASE DEVICES, EXPLOSIVE
0173
1
1.4
...
...
...
RIVETS, EXPLOSIVE
0174
1
1.4
99
ROCKETS with bursting charge
0180
1
...
...
...
100
ROCKETS with bursting charge
0181
1
1
101
ROCKETS with bursting charge
...
...
...
1
1
102
ROCKETS with inert head
0183
1
1
...
...
...
ROCKET MOTORS
0186
1
1
104
SAMPLES, EXPLOSIVE, other than initiating explosive
0190
1
...
...
...
105
SIGNAL DEVICES, HAND
0191
1
1.4
106
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
...
...
...
1
1
107
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
0193
1
1.4
...
...
...
SIGNALS, DISTRESS, ship
0194
1
1
109
SIGNALS, DISTRESS, ship
0195
1
...
...
...
110
SIGNALS, SMOKE
0196
1
1
111
SIGNALS, SMOKE
...
...
...
1
1.4
112
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE
0204
1
1
...
...
...
TETRANITROANILINE
0207
1
1
114
TRINITROPHENYLMETHYL
NITRAMINE (TETRYL)
0208
...
...
...
1
115
TRINITROTOLUENE (TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass
0209
1
1
116
...
...
...
0212
1
1
117
TRINITROANISOLE
0213
1
1
...
...
...
118
TRINITROBENZENE, dry or wetted with less than 30% water, by mass
0214
1
1
119
TRINITROBENZOIC ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass
0215
...
...
...
1
120
TRINITRO-m-CRESOL
0216
1
1
121
...
...
...
0217
1
1
122
TRINITROPHENETOLE
0218
1
1
...
...
...
123
TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
0219
1
1
124
UREA NITRATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass
0220
...
...
...
1
125
WARHEADS, TORPEDO with bursting charge
0221
1
1
127
...
...
...
0224
1
1 +6.1
128
BOOSTERS WITH DETONATOR
0225
1
1
...
...
...
129
CYCLOTETRAMETHYLENETETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass
0226
1
1
130
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass
0234
...
...
...
1
131
SODIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass
0235
1
1
132
...
...
...
0236
1
1
133
CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR
0237
1
1.4
...
...
...
134
ROCKETS, LINE-THROWING
0238
1
1
135
ROCKETS, LINE-THROWING
0240
...
...
...
1
137
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON
0242
1
1
138
...
...
...
0243
1
1
139
AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge
0244
1
1
...
...
...
140
AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge
0245
1
1
141
AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge
0246
...
...
...
1
142
AMMUNITION, INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling charge
0247
1
1
143
...
...
...
0248
1
1
144
CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge
0249
1
1
...
...
...
145
ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge
0250
1
1
146
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
0254
...
...
...
1
149
OCTOLITE (OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass
0266
1
1
150
...
...
...
0267
1
1.4
151
BOOSTERS WITH DETONATOR
0268
1
1
...
...
...
152
CHARGES, PROPELLING
0271
1
1
153
CHARGES, PROPELLING
0272
...
...
...
1
154
CARTRIDGES, POWER DEVICE
0275
1
1
155
...
...
...
0276
1
1.4
156
CARTRIDGES OIL WELL
0277
1
1
...
...
...
157
CARTRIDGES OIL WELL
0278
1
1.4
158
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON
0279
...
...
...
1
159
ROCKET MOTORS
0280
1
1
160
...
...
...
0281
1
1
161
NITROGUANIDINE (PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass
0282
1
1
...
...
...
162
BOOSTERS without detonator
0283
1
1
163
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge
0284
...
...
...
1
164
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge
0285
1
1
165
...
...
...
0286
1
1
166
WARHEADS, ROCKET with bursting charge
0287
1
1
...
...
...
167
CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR
0288
1
1
168
CORD, DETONATING, flexible
0289
...
...
...
1.4
169
CORD (FUSE), DETONATING, metal clad
0290
1
1
170
...
...
...
0291
1
1
171
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge
0292
1
1
...
...
...
172
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge
0293
1
1
173
MINES with bursting charge
0294
...
...
...
1
174
ROCKETS with bursting charge
0295
1
1
175
...
...
...
0296
1
1
176
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
0297
1
1.4
...
...
...
177
BOMBS, PHOTO-FLASH
0299
1
1
178
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
0300
...
...
...
1.4
179
AMMUNITION, TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
0301
1
1.4
+6.1
+8
...
...
...
180
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge
0303
1
1.4
181
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances
0303
...
...
...
1.4
+8
182
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances
0303
1
1.4
+6.1
...
...
...
183
FLASH POWDER
0305
1
1
184
TRACERS FOR AMMUNITION
0306
...
...
...
1.4
186
SIGNALS, SMOKE
0313
1
1
187
...
...
...
0314
1
1
188
IGNITERS
0315
1
1
...
...
...
189
FUZES, IGNITING
0316
1
1
190
FUZES, IGNITING
0317
...
...
...
1.4
191
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle
0318
1
1
194
...
...
...
0321
1
1
195
ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge
0322
1
1
...
...
...
196
CARTRIDGES, POWER DEVICE
0323
1
1.4
197
PROJECTILES with bursting charge
0324
...
...
...
1
198
IGNITERS
0325
1
1.4
199
...
...
...
0326
1
1
200
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK
0327
1
1
...
...
...
201
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE
0328
1
1
202
TORPEDOES with bursting charge
0329
...
...
...
1
203
TORPEDOES with bursting charge
0330
1
1
211
...
...
...
0338
1
1.4
212
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
0339
1
1.4
...
...
...
213
NITROCELLULOSE, dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass
0340
1
1
214
NITROCELLULOSE, unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass
0341
...
...
...
1
215
NITROCELLULOSE, WETTED with not less than 25% alcohol, by mass
0342
1
1
216
...
...
...
0343
1
1
217
PROJECTILES with bursting charge
0344
1
1.4
...
...
...
218
PROJECTILES, inert with tracer
0345
1
1.4
219
PROJECTILES with burster or expelling charge
0346
...
...
...
1
220
PROJECTILES with burster or expelling charge
0347
1
1.4
221
...
...
...
0348
1
1.4
222
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.o.s.
0349
1
1.4
...
...
...
223
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0350
1
1.4
224
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0351
...
...
...
1.4
225
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0352
1
1.4
226
...
...
...
0353
1
1.4
227
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0354
1
1
...
...
...
228
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0355
1
1
229
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0356
...
...
...
1
230
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0357
1
1
231
...
...
...
0358
1
1
232
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0359
1
1
...
...
...
233
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIG for blasting
0360
1
1
234
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting
0361
...
...
...
1.4
235
AMMUNITION, PRACTICE
0362
1
1.4
236
...
...
...
0363
1
1.4
237
DETONATORS FOR AMMUNITION
0364
1
1
...
...
...
238
DETONATORS FOR AMMUNITION
0365
1
1.4
239
DETONATORS FOR AMMUNITION
0366
...
...
...
1.4
240
FUZES, DETONATING
0367
1
1.4
241
...
...
...
0368
1
1.4
242
WARHEADS, ROCKET with bursting charge
0369
1
1
...
...
...
243
WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge
0370
1
1.4
244
WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge
0371
...
...
...
1.4
245
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle
0372
1
1
246
...
...
...
0373
1
1.4
247
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE
0374
1
1
...
...
...
248
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE
0375
1
1
252
CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER
0379
...
...
...
1.4
253
ARTICLES, PYROPHORIC
0380
1
1
254
...
...
...
0381
1
1
255
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
0382
1
1
...
...
...
256
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
0383
1
1.4
257
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
0384
...
...
...
1.4
258
5-NITROBENZOTRIAZOL
0385
1
1
259
...
...
...
0386
1
1
260
TRINITROFLUORENONE
0387
1
1
...
...
...
261
TRINITROTOLUENE (TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND HEXANITROSTILBENE MIXTURE
0388
1
1
262
TRINITROTOLUENE (TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE
0389
...
...
...
1
263
TRITONAL
0390
1
1
264
...
...
...
0391
1
1
265
HEXANITROSTILBENE
0392
1
1
...
...
...
266
HEXOTONAL
0393
1
1
267
TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
0394
...
...
...
1
268
ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED
0395
1
1
269
...
...
...
0396
1
1
270
ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge
0397
1
1
...
...
...
271
ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge
0398
1
1
272
BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge
0399
...
...
...
1
273
BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge
0400
1
1
274
...
...
...
0401
1
1
276
FLARES, AERIAL
0403
1
1.4
...
...
...
277
FLARES, AERIAL
0404
1
1.4
278
CARTRIDGES, SIGNAL
0405
...
...
...
1.4
279
DINITROSOBENZENE
0406
1
1
280
...
...
...
0407
1
1.4
281
FUZES, DETONATING with protective features
0408
1
1
...
...
...
282
FUZES, DETONATING with protective features
0409
1
1
283
FUZES, DETONATING with protective features
0410
...
...
...
1.4
284
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax, by mass
0411
1
1
285
...
...
...
0412
1
1.4
286
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK
0413
1
1
...
...
...
287
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON
0414
1
1
288
CHARGES, PROPELLING
0415
...
...
...
1
289
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
0417
1
1
290
...
...
...
0418
1
1
291
FLARES, SURFACE
0419
1
1
...
...
...
292
FLARES, AERIAL
0420
1
1
293
FLARES, AERIAL
0421
...
...
...
1
294
PROJECTILES, inert with tracer
0424
1
1
295
...
...
...
0425
1
1.4
296
PROJECTILES with burster or expelling charge
0426
1
1
...
...
...
297
PROJECTILES with burster or expelling charge
0427
1
1.4
298
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes
0428
...
...
...
1
299
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes
0429
1
1
300
...
...
...
0430
1
1
301
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes
0431
1
1.4
...
...
...
302
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes
0432
1
1.4
303
POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass
0433
...
...
...
1
304
PROJECTILES with burster or expelling charge
0434
1
1
305
...
...
...
0435
1
1.4
306
ROCKETS with expelling charge
0436
1
1
...
...
...
307
ROCKETS with expelling charge
0437
1
1
308
ROCKETS with expelling charge
0438
...
...
...
1.4
309
CHARGES, SHAPED, without detonator
0439
1
1
310
...
...
...
0440
1
1.4
311
CHARGES, SHAPED, without detonator
0441
1
1.4
...
...
...
312
CHARGES EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator
0442
1
1
313
CHARGES EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator
0443
...
...
...
1
314
CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator
0444
1
1.4
315
...
...
...
0445
1
1.4
316
CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER
0446
1
1.4
...
...
...
317
CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER
0447
1
1
318
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-ACETIC ACID
0448
...
...
...
1.4
319
TORPEDOES, LIQUID FUELLED with or without bursting charge
0449
1
1
320
...
...
...
0450
1
1
321
TORPEDOES with bursting charge
0451
1
1
...
...
...
322
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle
0452
1
1.4
323
ROCKETS, LINE-THROWING
0453
...
...
...
1.4
324
IGNITERS
0454
1
1.4
325
...
...
...
0455
1
1.4
326
DETONATORS, ELECTRIC for blasting
0456
1
1.4
...
...
...
327
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED
0457
1
1
328
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED
0458
...
...
...
1
329
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED
0459
1
1.4
330
...
...
...
0460
1
1.4
331
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
0461
1
1
...
...
...
332
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0462
1
1
333
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0463
...
...
...
1
334
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0464
1
1
335
...
...
...
0465
1
1
336
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0466
1
1
...
...
...
337
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0467
1
1
338
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0468
...
...
...
1
339
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0469
1
1
340
...
...
...
0470
1
1
341
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0471
1
1.4
...
...
...
342
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0472
1
1.4
343
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0473
...
...
...
1
344
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0474
1
1
345
...
...
...
0475
1
1
346
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0476
1
1
...
...
...
347
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0477
1
1
348
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0478
...
...
...
1
349
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0479
1
1.4
350
...
...
...
0480
1
1.4
351
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S.
0481
1
1.4
...
...
...
352
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S.
0482
1
1.5
353
CYCLOTRIMETHYLENE TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED
0483
...
...
...
1
354
CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED
0484
1
1
355
...
...
...
0485
1
1.4
356
ARTICLES, EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI)
0486
1
1.6
...
...
...
357
SIGNALS, SMOKE
0487
1
1
358
AMMUNITION, PRACTICE
0488
...
...
...
1
359
DINITROGLYCOLURIL (DINGU)
0489
1
1
360
...
...
...
0490
1
1
361
CHARGES, PROPELLING
0491
1
1.4
...
...
...
362
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
0492
1
1
363
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
0493
...
...
...
1.4
364
JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator
0494
1
1.4
365
...
...
...
0495
1
1
366
OCTONAL
0496
1
1
...
...
...
367
PROPELLANT, LIQUID
0497
1
1
368
PROPELLANT, SOLID
0498
...
...
...
1
369
PROPELLANT, SOLID
0499
1
1
370
...
...
...
0500
1
1.4
371
PROPELLANT, SOLID
0501
1
1.4
...
...
...
372
ROCKETS with inert head
0502
1
1
373
SAFETY DEVICES, PYROTECHNIC
0503
...
...
...
1.4
374
1H-TETRAZOLE
0504
1
1
375
...
...
...
0505
1
1.4
376
SIGNALS, DISTRESS, ship
0506
1
1.4
...
...
...
377
SIGNALS, SMOKE
0507
1
1.4
378
1 -HYDROXY-BENZOTRI AZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water, by mass
0508
...
...
...
1
379
POWDER, SMOKELESS
0509
1
1.4
380
...
...
...
0510
1
1.4
381
ACETYLENE, DISSOLVED
1001
2
2.1
...
...
...
382
AIR, COMPRESSED
1002
2
2.2
20
383
AIR, REFRIGERATED LIQUID
1003
...
...
...
2.2
+5.1
225
384
AMMONIA, ANHYDROUS
1005
2
2.3
+8
...
...
...
385
ARGON, COMPRESSED
1006
2
2.2
20
386
BORON TRIFLUORIDE
1008
...
...
...
2.3
+8
268
387
BROMOTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13B1)
1009
2
2.2
20
...
...
...
BUTADIENES, STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not lower than 0.525 kg/l
1010
2
2.1
239
389
BUTANE
1011
2
...
...
...
23
390
BUTYLENES MIXTURE or 1- BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE
1012
2
2.1
23
391
CARBON DIOXIDE
...
...
...
2
2.2
20
392
CARBON MONOXIDE, COMPRESSED
1016
2
2.3
+2.1
...
...
...
393
CHLORINE
1017
2
2.3
+5.1
+8
265
394
...
...
...
1018
2
2.2
20
395
CHLOROPENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 115)
1020
2
2.2
...
...
...
396
1-CHLORO-1,2,2,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 124)
1021
2
2.2
20
397
CHLOROTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13)
1022
...
...
...
2.2
20
398
COAL GAS, COMPRESSED
1023
2
2.3
+2.1
263
...
...
...
CYANOGEN
1026
2
2.3
+2.1
263
400
CYCLOPROPANE
1027
...
...
...
2.1
23
401
DICHLORODIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 12)
1028
2
2.2
20
402
...
...
...
1029
2
2.2
20
403
1,1-DIFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 152a)
1030
2
...
...
...
23
404
DIMETHYLAMINE, ANHYDROUS
1032
2
2.1
23
405
DIMETHYL ETHER
...
...
...
2
2.1
23
406
ETHANE
1035
2
2.1
23
...
...
...
ETHYLAMINE
1036
2
2.1
23
408
ETHYL CHLORIDE
1037
2
...
...
...
23
409
ETHYLENE, REFRIGERATED LIQUID
1038
2
2.1
223
410
ETHYL METHYL ETHER
...
...
...
2
2.1
23
411
ETHYLENE OXIDE
1040
2
2.3
+2.1
...
...
...
412
ETHYLENE OXIDE WITH NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C
1040
2
2.3
+2.1
263
413
ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87% ethylene oxide
...
...
...
2
2.1
239
414
FERTILIZER AMMONIATING SOLUTION with free ammonia
1043
2
2.2
...
...
...
FIRE EXTINGUISHERS with compressed or liquefied gas
1044
2
2.2
416
FLUORINE, COMPRESSED
1045
2
...
...
...
+5.1
+8
417
HELIUM, COMPRESSED
1046
2
2.2
20
...
...
...
HYDROGEN BROMIDE, ANHYDROUS
1048
2
2.3
+8
268
419
HYDROGEN, COMPRESSED
1049
...
...
...
2.1
23
420
HYDROGEN CHLORIDE, ANHYDROUS
1050
2
2.3
+8
268
...
...
...
HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED containing less than 3% water
1051
6.1
6.1
+3
422
HYDROGEN FLUORIDE, ANHYDROUS
1052
...
...
...
8
+6.1
886
423
HYDROGEN SULPHIDE
1053
2
2.3
+2.1
...
...
...
424
ISOBUTYLENE
1055
2
2.1
23
425
KRYPTON, COMPRESSED
1056
...
...
...
2.2
20
426
LIGHTERS or LIGHTER REFILLS containing flammable gas
1057
2
2.1
427
...
...
...
1058
2
2.2
20
428
METHYLACETYLENE AND PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2
1060
2
2.1
...
...
...
429
METHYLAMINE, ANHYDROUS
1061
2
2.1
23
430
METHYL BROMIDE with not more than 2% chloropicrin
1062
...
...
...
2.3
26
431
METHYL CHLORIDE (REFRIGERANT GAS R 40)
1063
2
2.1
23
432
...
...
...
1064
2
2.3
+2.1
263
433
NEON, COMPRESSED
1065
2
...
...
...
20
434
NITROGEN, COMPRESSED
1066
2
2.2
20
435
DINITROGEN TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE)
...
...
...
2
2.3
+5.1
+8
265
436
NITROSYL CHLORIDE
1069
2
...
...
...
+8
437
NITROUS OXIDE
1070
2
2.2
+5.1
25
...
...
...
OILGAS, COMPRESSED
1071
2
2.3
+2.1
263
439
OXYGEN, COMPRESSED
1072
...
...
...
2.2
+5.1
25
440
OXYGEN, REFRIGERATED LIQUID
1073
2
2.2
+5.1
...
...
...
441
PETROLEUM GASES, LIQUEFIED
1075
2
2.1
23
442
PHOSGENE
1076
...
...
...
2.3
+8
268
443
PROPYLENE
1077
2
2.1
23
...
...
...
REFRIGERANT GAS, N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3
1078
2
2.2
20
445
SULPHUR DIOXIDE
1079
2
...
...
...
+8
268
446
SULPHUR HEXAFLUORIDE
1080
2
2.2
20
447
...
...
...
1081
2
2.1
239
448
TRIFLUOROCHLOROETHYLENE, STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113)
1082
2
2.3
...
...
...
263
449
TRIMETHYLAMINE, ANHYDROUS
1083
2
2.1
23
450
VINYL BROMIDE, STABILIZED
...
...
...
2
2.1
239
451
VINYL CHLORIDE, STABILIZED
1086
2
2.1
239
...
...
...
VINYL METHYL ETHER, STABILIZED
1087
2
2.1
239
453
ACETAL
1088
3
...
...
...
33
454
ACETALDEHYDE
1089
3
3
33
455
ACETONE
...
...
...
3
3
33
456
ACETONE OILS
1091
3
3
33
...
...
...
ACROLEIN, STABILIZED
1092
6.1
6.1
+3
663
458
ACRYLONITRILE, STABILIZED
1093
...
...
...
3
+6.1
336
459
ALLYL ALCOHOL
1098
6.1
6.1
+3
...
...
...
460
ALLYL BROMIDE
1099
3
3
+6.1
336
461
ALLYL CHLORIDE
...
...
...
3
3
+6.1
336
462
AMYL ACETATES
1104
3
3
...
...
...
463
PENTANOLS
1105
3
3
33
464
PENTANOLS
1105
...
...
...
3
30
465
AMYLAMINE
1106
3
3
+8
338
...
...
...
AMYLAMINE
1106
3
3
+8
38
467
AMYL CHLORIDE
1107
...
...
...
3
33
468
1-PENTENE (n-AMYLENE)
1108
3
3
33
469
...
...
...
1109
3
3
30
470
n-AMYL METHYL KETONE
1110
3
3
...
...
...
471
AMYL MERCAPTAN
1111
3
3
33
472
AMYL NITRATE
1112
...
...
...
3
30
473
AMYL NITRITE
1113
3
3
33
474
...
...
...
1114
3
3
33
475
BUTANOLS
1120
3
3
...
...
...
476
BUTANOLS
1120
3
3
30
477
BUTYL ACETATES
1123
...
...
...
3
33
478
BUTYL ACETATES
1123
3
3
30
479
...
...
...
1125
3
3
+8
338
480
1-BROMOBUTANE
1126
3
...
...
...
33
481
CHLOROBUTANES
1127
3
3
33
482
n-BUTYL FORMATE
...
...
...
3
3
33
483
BUTYRALDEHYDE
1129
3
3
33
...
...
...
CAMPHOROIL
1130
3
3
30
485
CARBON DISULPHIDE
1131
3
...
...
...
+6.1
336
486
ADHESIVES containing flammable liquid
1133
3
3
33
487
...
...
...
1133
3
3
33
488
ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1133
3
3
...
...
...
489
ADHESIVES containing flammable liquid
1133
3
3
30
490
ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1133
...
...
...
3
491
ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1133
3
3
492
...
...
...
1134
3
3
30
493
ETHYLENE CHLOROHYDRIN
1135
6.1
6.1
...
...
...
663
494
COALTAR DISTILLATES, FLAMMABLE
1136
3
3
33
495
COAL TAR DISTILLATES, FLAMMABLE
...
...
...
3
3
30
496
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)
1139
3
3
33
...
...
...
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1139
3
3
33
498
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1139
3
...
...
...
33
499
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)
1139
3
3
30
500
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
...
...
...
3
3
501
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1139
3
3
...
...
...
CROTONALDEHYDE or CROTONALDEHYDE, STABILIZED
1143
6.1
6.1
+3
663
503
CROTONYLENE
1144
...
...
...
3
339
504
CYCLOHEXANE
1145
3
3
33
505
...
...
...
1146
3
3
33
506
DECAHYDRO-NAPHTHALENE
1147
3
3
...
...
...
507
DIACETONE ALCOHOL
1148
3
3
33
508
DIACETONE ALCOHOL
1148
...
...
...
3
30
509
DIBUTYL ETHERS
1149
3
3
30
510
...
...
...
1150
3
3
33
511
DICHLOROPENTANES
1152
3
3
...
...
...
512
ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER
1153
3
3
33
513
ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER
1153
...
...
...
3
30
514
DIETHYLAMINE
1154
3
3
+8
338
...
...
...
DIETHYL ETHER (ETHYL ETHER)
1155
3
3
33
516
DIETHYL KETONE
1156
3
...
...
...
33
517
DIISOBUTYL KETONE
1157
3
3
30
518
DIISOPROPYLAMINE
...
...
...
3
3
+8
338
519
DIISOPROPYL ETHER
1159
3
3
...
...
...
520
DIMETHYLAMINE AQUEOUS SOLUTION
1160
3
3
+8
338
521
DIMETHYL CARBONATE
...
...
...
3
3
33
522
DIMETHYLDICHLORO-SILANE
1162
3
3
+8
...
...
...
523
DIMETHYLHYDRAZINE, UNSYMMETRICAL
1163
6.1
6.1
+3
+8
663
524
...
...
...
1164
3
3
33
525
DIOXANE
1165
3
3
...
...
...
526
DIOXOLANE
1166
3
3
33
527
DIVINYL ETHER, STABILIZED
1167
...
...
...
3
339
528
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1169
3
3
33
529
...
...
...
1169
3
3
33
530
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID
1169
3
3
...
...
...
531
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1169
3
3
532
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1169
...
...
...
3
533
ETHANOL (ETHYL ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION)
1170
3
3
33
534
...
...
...
1170
3
3
30
535
ETHYLENEGLYCOL MONOETHYL ETHER
1171
3
3
...
...
...
536
ETHYLENEGLYCOL MONOETHYL ETHER ACETATE
1172
3
3
30
537
ETHYL ACETATE
1173
...
...
...
3
33
538
ETHYLBENZENE
1175
3
3
33
539
...
...
...
1176
3
3
33
540
2-ETHYLBUTYL ACETATE
1177
3
3
...
...
...
541
2-ETHYLBUTYRALDEHYDE
1178
3
3
33
542
ETHYL BUTYL ETHER
1179
...
...
...
3
33
543
ETHYL BUTYRATE
1180
3
3
30
544
...
...
...
1181
6.1
6.1
+3
63
545
ETHYL CHLOROFORMATE
1182
6.1
...
...
...
+3
+8
663
546
ETHYLDICHLOROSILANE
1183
4.3
4.3
+3
...
...
...
X338
547
ETHYLENE DICHLORIDE
1184
3
3
+6.1
336
548
...
...
...
1185
6.1
6.1
+3
663
549
ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER
1188
3
...
...
...
30
550
ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE
1189
3
3
30
551
ETHYL FORMATE
...
...
...
3
3
33
552
OCTYL ALDEHYDES
1191
3
3
30
...
...
...
ETHYL LACTATE
1192
3
3
30
554
ETHYL METHYL KETONE (METHYL ETHYL KETONE)
1193
3
...
...
...
33
555
ETHYL NITRITE SOLUTION
1194
3
3
+6.1
336
556
...
...
...
1195
3
3
33
557
ETHYLTRICHLOROSILANE
1196
3
3
...
...
...
X338
558
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1197
3
3
33
559
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
...
...
...
3
3
33
560
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID
1197
3
3
30
...
...
...
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1197
3
3
562
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1197
3
...
...
...
563
FORMALDEHYDE SOLUTION, FLAMMABLE
1198
3
3
+8
38
564
...
...
...
1199
6.1
6.1
+3
63
565
FUSEL OIL
1201
3
...
...
...
33
566
FUSEL OIL
1201
3
3
30
567
GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C)
...
...
...
3
3
30
568
DIESEL FUEL complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL, LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014
1202
3
3
30
...
...
...
GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not more than 100 °C)
1202
3
3
30
570
MOTOR SPIRIT or GASOLINE or PETROL
1203
3
...
...
...
33
571
NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin
1204
3
3
572
HEPTANES
...
...
...
3
3
33
573
HEXALDEHYDE
1207
3
3
30
...
...
...
HEXANES
1208
3
3
33
575
PRINTING INK, flammable or
PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable
1210
...
...
...
3
33
576
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1210
3
3
33
577
...
...
...
1210
3
3
33
578
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable
1210
3
3
...
...
...
579
PRINTING INK, flammable or
PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1210
3
3
580
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
...
...
...
3
3
581
ISOBUTANOL (ISOBUTYL ALCOHOL)
1212
3
3
30
...
...
...
ISOBUTYL ACETATE
1213
3
3
33
583
ISOBUTYLAMINE
1214
3
...
...
...
+8
338
584
ISOOCTENES
1216
3
3
33
585
...
...
...
1218
3
3
339
586
ISOPROPANOL (ISOPROPYL ALCOHOL)
1219
3
3
...
...
...
587
ISOPROPYL ACETATE
1220
3
3
33
588
ISOPROPYLAMINE
1221
...
...
...
3 +8
338
589
ISOPROPYL NITRATE
1222
3
3
590
...
...
...
1223
3
3
30
591
KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1224
3
3
...
...
...
592
KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1224
3
3
33
593
KETONES, LIQUID, N.O.S.
1224
...
...
...
3
30
594
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
1228
3
3
+6.1
336
...
...
...
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
1228
3
3
+6.1
36
596
MESITYL OXIDE
1229
...
...
...
3
30
597
METHANOL
1230
3
3
+6.1
336
...
...
...
METHYL ACETATE
1231
3
3
33
599
METHYLAMYL ACETATE
1233
3
...
...
...
30
600
METHYLAL
1234
3
3
33
601
METHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION
...
...
...
3
3
+8
338
602
METHYL BUTYRATE
1237
3
3
...
...
...
603
METHYL CHLOROFORMATE
1238
6.1
6.1
+3
+8
663
604
...
...
...
1239
6.1
6.1
+3
663
605
METHYLDICHLOROSILANE
1242
4.3
...
...
...
+3
+8
X338
606
METHYL FORMATE
1243
3
3
33
...
...
...
METHYLHYDRAZINE
1244
6.1
6.1
+3
+8
663
608
METHYL ISOBUTYL KETONE
...
...
...
3
3
33
609
METHYL ISOPROPENYL KETONE, STABILIZED
1246
3
3
339
...
...
...
METHYL METHACRYLATE MONOMER, STABILIZED
1247
3
3
339
611
METHYL PROPIONATE
1248
3
...
...
...
33
612
METHYL PROPYL KETONE
1249
3
3
33
613
METHYLTRICHLORO-SILANE
...
...
...
3
3 +8
X338
614
METHYL VINYL KETONE, STABILIZED
1251
6.1
6.1
+3
...
...
...
639
615
NICKEL CARBONYL
1259
6.1
6.1
+3
663
616
...
...
...
1261
3
3
617
OCTANES
1262
3
3
...
...
...
618
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)
1263
3
3
33
619
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1263
...
...
...
3
33
620
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1263
3
3
33
621
...
...
...
1263
3
3
30
622
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1263
3
3
...
...
...
623
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1263
3
3
624
PARALDEHYDE
1264
...
...
...
3
30
625
PENTANES, liquid
1265
3
3
33
626
...
...
...
1265
3
3
33
627
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1266
3
3
...
...
...
628
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1266
3
3
33
629
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents
1266
...
...
...
3
30
630
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flashpoint below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1266
3
3
631
...
...
...
1266
3
3
632
PETROLEUM CRUDE OIL
1267
3
3
...
...
...
633
PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1267
3
3
33
634
PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1267
...
...
...
3
33
635
PETROLEUM CRUDE OIL
1267
3
3
30
636
...
...
...
N.O.S. or PETROLEUM
PRODUCTS, N.O.S.
1268
3
3
33
637
PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1268
...
...
...
3
33
638
PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1268
3
3
33
639
...
...
...
N.O.S. or PETROLEUM
PRODUCTS, N.O.S.
1268
3
3
30
640
PINE OIL
1272
...
...
...
3
30
641
n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL)
1274
3
3
33
642
...
...
...
1274
3
3
30
643
PROPIONALDEHYDE
1275
3
3
...
...
...
644
n-PROPYL ACETATE
1276
3
3
33
645
PROPYLAMINE
1277
...
...
...
3
+8
338
646
1-CHLOROPROPANE
1278
3
3
33
...
...
...
1,2-DICHLOROPROPANE
1279
3
3
33
648
PROPYLENE OXIDE
1280
3
...
...
...
33
649
PROPYL FORMATES
1281
3
3
33
650
PYRIDINE
...
...
...
3
3
33
651
ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1286
3
3
33
...
...
...
ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1286
3
3
33
653
ROSIN OIL
1286
3
...
...
...
30
654
ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1286
3
3
655
ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
...
...
...
3
3
656
RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1287
3
3
33
...
...
...
RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1287
3
3
33
658
RUBBER SOLUTION
1287
3
...
...
...
30
659
RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1287
3
3
660
RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
...
...
...
3
3
661
SHALE OIL
1288
3
3
33
...
...
...
SHALE OIL
1288
3
3
30
663
SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol
1289
3
...
...
...
+8
338
664
SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol
1289
3
3
+8
38
...
...
...
TETRAETHYL SILICATE
1292
3
3
30
666
TINCTURES, MEDICINAL
1293
3
...
...
...
33
667
TINCTURES, MEDICINAL
1293
3
3
30
668
TOLUENE
...
...
...
3
3
33
669
TRICHLOROSILANE
1295
4.3
4.3
+3
...
...
...
X338
670
TRIETHYLAMINE
1296
3
3
+8
338
671
...
...
...
1297
3
3
+8
338
672
TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
1297
3
...
...
...
338
673
TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
1297
3
3
+8
38
674
...
...
...
1298
3
3
+8
X338
675
TURPENTINE
1299
3
...
...
...
30
676
TURPENTINE SUBSTITUTE
1300
3
3
33
677
TURPENTINE SUBSTITUTE
...
...
...
3
3
30
678
VINYL ACETATE, STABILIZED
1301
3
3
339
...
...
...
VINYL ETHYL ETHER, STABILIZED
1302
3
3
339
680
VINYLIDENE CHLORIDE, STABILIZED
1303
3
...
...
...
339
681
VINYL ISOBUTYL ETHER, STABILIZED
1304
3
3
339
682
VINYLTRICHLOROSILANE
...
...
...
3
3
+8
X338
683
WOOD PRESERVATIVES,
LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1306
3
...
...
...
33
684
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1306
3
3
33
685
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID
...
...
...
3
3
30
686
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1306
3
3
...
...
...
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1306
3
3
688
XYLENES
1307
3
...
...
...
33
689
XYLENES
1307
3
3
30
690
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID
...
...
...
3
3
33
691
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1308
3
3
33
...
...
...
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1308
3
3
33
693
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID
1308
3
...
...
...
30
694
ALUMINIUM POWDER, COATED
1309
4.1
4.1
40
695
ALUMINIUM POWDER, COATED
...
...
...
4.1
4.1
40
696
AMMONIUM PICRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass
1310
4.1
4.1
...
...
...
BORNEOL
1312
4.1
4.1
40
698
CALCIUM RESINATE
1313
4.1
...
...
...
40
699
CALCIUM RESINATE, FUSED
1314
4.1
4.1
40
700
COBALT RESINATE, PRECIPITATED
...
...
...
4.1
4.1
40
701
DINITROPHENOL, WETTED with not less than 15% water, by mass
1320
4.1
4.1
+6.1
...
...
...
702
DINITROPHENOLATES, WETTED with not less than 15% water, by mass
1321
4.1
4.1
+6.1
703
DINITRORESORCINOL, WETTED with not less than 15% water, by mass
...
...
...
4.1
4.1
704
FERROCERIUM
1323
4.1
4.1
40
...
...
...
FILMS, NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap
1324
4.1
4.1
706
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S.
1325
4.1
...
...
...
40
707
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S.
1325
4.1
4.1
40
708
HAFNIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water
...
...
...
4.1
4.1
40
709
Hay, Straw or Bhusa
1327
4.1
...
...
...
HEXAM ETHYLENETE-TRAMINE
1328
4.1
4.1
40
711
MANGANESE RESINATE
1330
4.1
...
...
...
40
712
MATCHES, ‘STRIKE ANYWHERE’
1331
4.1
4.1
713
METALDEHYDE
...
...
...
4.1
4.1
40
714
CERIUM, slabs, ingots or rods
1333
4.1
4.1
...
...
...
NAPHTHALENE, CRUDE or NAPHTHALENE, REFINED
1334
4.1
4.1
40
716
NITROGUANIDINE (PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass
1336
4.1
...
...
...
717
NITROSTARCH, WETTED with not less than 20% water, by mass
1337
4.1
4.1
718
PHOSPHORUS, AMORPHOUS
...
...
...
4.1
4.1
40
719
PHOSPHORUS HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
1339
4.1
4.1
40
...
...
...
PHOSPHORUS PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
1340
4.3
4.3
+4.1
423
721
PHOSPHORUS SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
1341
...
...
...
4.1
40
722
PHOSPHORUS TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
1343
4.1
4.1
40
723
...
...
...
1344
4.1
4.1
724
RUBBER SCRAP or RUBBER SHODDY, powdered or granulated
1345
4.1
4.1
...
...
...
725
SILICON POWDER, AMORPHOUS
1346
4.1
4.1
40
726
SILVER PICRATE, WETTED with not less than 30% water, by mass
1347
...
...
...
4.1
727
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass
1348
4.1
4.1
+6.1
...
...
...
SODIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass
1349
4.1
4.1
729
SULPHUR
1350
4.1
...
...
...
40
730
TITANIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water
1352
4.1
4.1
40
731
FIBRES or FABRICS IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S.
...
...
...
4.1
4.1
732
TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 30% water, by mass
1354
4.1
4.1
...
...
...
TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass
1355
4.1
4.1
734
TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass
1356
4.1
...
...
...
735
UREA NITRATE, WETTED with not less than 20% water, by mass
1357
4.1
4.1
736
ZIRCONIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water
...
...
...
4.1
4.1
40
737
CALCIUM PHOSPHIDE
1360
4.3
4.3
+6.1
...
...
...
738
CARBON, animal or vegetable origin
1361
4.2
4.2
40
739
CARBON, animal or vegetable origin
1361
...
...
...
4.2
40
740
CARBON, ACTIVATED
1362
4.2
4.2
40
741
...
...
...
1363
4.2
4.2
40
742
COTTON WASTE, OILY
1364
4.2
4.2
...
...
...
743
COTTON, WET
1365
4.2
4.2
40
744
P-NITROSODIMETHYL-ANILINE
1369
...
...
...
4.2
40
745
Fibres, animal or fibres, vegetable burnt, wet or damp
1372
4.2
746
...
...
...
1373
4.2
4.2
40
747
FISH MEAL (FISH SCRAP), UNSTABILIZED
1374
4.2
4.2
...
...
...
748
IRON OXIDE, SPENT or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification
1376
4.2
4.2
40
749
METAL CATALYST, WETTED with a visible excess of liquid
1378
...
...
...
4.2
40
750
PAPER, UNSATURATED OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper)
1379
4.2
4.2
40
751
...
...
...
1380
4.2
4.2
+6.1
333
752
PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION
1381
4.2
...
...
...
+6.1
46
753
PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, DRY
1381
4.2
4.2
+6.1
46
...
...
...
POTASSIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization
1382
4.2
4.2
40
755
PYROPHORIC METAL, N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S.
1383
4.2
...
...
...
43
756
SODIUM DITHIONITE (SODIUM HYDROSULPHITE)
1384
4.2
4.2
40
757
SODIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization
...
...
...
4.2
4.2
40
758
SEED CAKE with more than 1.5% oil and not more than 11 % moisture
1386
4.2
4.2
40
...
...
...
Wool waste, wet
1387
4.2
760
ALKALI METAL AMALGAM, LIQUID
1389
4.3
...
...
...
X323
761
ALKALI METAL AMIDES
1390
4.3
4.3
423
762
ALKALI METAL DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION
...
...
...
4.3
4.3
X323
763
ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, LIQUID
1392
4.3
4.3
X323
...
...
...
ALKALINE EARTH METAL ALLOY, N.O.S.
1393
4.3
4.3
423
765
ALUMINIUM CARBIDE
1394
4.3
...
...
...
423
766
ALUMINIUM FERROSILICON POWDER
1395
4.3
4.3
+6.1
462
767
...
...
...
1396
4.3
4.3
423
768
ALUMINIUM POWDER, UNCOATED
1396
4.3
4.3
...
...
...
769
ALUMINIUM PHOSPHIDE
1397
4.3
4.3
+6.1
770
ALUMINIUM SILICON POWDER, UNCOATED
...
...
...
4.3
4.3
423
771
BARIUM
1400
4.3
4.3
423
...
...
...
CALCIUM
1401
4.3
4.3
423
773
CALCIUM CARBIDE
1402
4.3
...
...
...
X423
774
CALCIUM CARBIDE
1402
4.3
4.3
423
775
CALCIUM CYANAMIDE with more than 0.1% calcium carbide
...
...
...
4.3
4.3
423
776
CALCIUM HYDRIDE
1404
4.3
4.3
...
...
...
CALCIUM SILICIDE
1405
4.3
4.3
423
778
CALCIUM SILICIDE
1405
4.3
...
...
...
423
779
CAESIUM
1407
4.3
4.3
X423
780
FERROSILICON with 30% or more but less than 90% silicon
...
...
...
4.3
4.3
+6.1
462
781
METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.
1409
4.3
4.3
...
...
...
782
METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.
1409
4.3
4.3
423
783
LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE
1410
...
...
...
4.3
784
LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE, ETHEREAL
1411
4.3
4.3
+3
...
...
...
LITHIUM BOROHYDRIDE
1413
4.3
4.3
786
LITHIUM HYDRIDE
1414
4.3
...
...
...
787
LITHIUM
1415
4.3
4.3
X423
788
LITHIUM SILICON
...
...
...
4.3
4.3
423
789
MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER
1418
4.3
4.3
+4.2
...
...
...
790
MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER
1418
4.3
4.3
+4.2
423
791
MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER
...
...
...
4.3
4.3
+4.2
423
792
MAGNESIUM ALUMINIUM PHOSPHIDE
1419
4.3
4.3 +6.1
...
...
...
793
POTASSIUM METAL ALLOYS, LIQUID
1420
4.3
4.3
X323
794
ALKALI METAL ALLOY, LIQUID, N.O.S.
1421
...
...
...
4.3
X323
795
POTASSIUM SODIUM ALLOYS, LIQUID
1422
4.3
4.3
X323
796
...
...
...
1423
4.3
4.3
X423
797
SODIUM BOROHYDRIDE
1426
4.3
4.3
...
...
...
798
SODIUM HYDRIDE
1427
4.3
4.3
799
SODIUM
1428
...
...
...
4.3
X423
800
SODIUM METHYLATE
1431
4.2
4.2
+8
48
...
...
...
SODIUM PHOSPHIDE
1432
4.3
4.3
+6.1
802
STANNIC PHOSPHIDES
1433
...
...
...
4.3
+6.1
803
ZINC ASHES
1435
4.3
4.3
423
...
...
...
ZINC POWDER or ZINC DUST
1436
4.3
4.3+4.2
805
ZINC POWDER or ZINC DUST
1436
4.3
...
...
...
+4.2
423
806
ZINC POWDER or ZINC DUST
1436
4.3
4.3
+4.2
423
...
...
...
ZIRCONIUM HYDRIDE
1437
4.1
4.1
40
808
ALUMINIUM NITRATE
1438
5.1
...
...
...
50
809
AMMONIUM DICHROMATE
1439
5.1
5.1
50
810
AMMONIUM PERCHLORATE
...
...
...
5.1
5.1
50
811
AMMONIUM PERSULPHATE
1444
5.1
5.1
50
...
...
...
BARIUM CHLORATE, SOLID
1445
5.1
5.1
+6.1
56
813
BARIUM NITRATE
1446
...
...
...
5.1
+6.1
56
814
BARIUM PERCHLORATE, SOLID
1447
5.1
5.1
+6.1
...
...
...
815
BARIUM PERMANGANATE
1448
5.1
5.1
+6.1
56
816
BARIUM PEROXIDE
...
...
...
5.1
5.1
+6.1
56
817
BROMATES, INORGANIC, N.O.S.
1450
5.1
5.1
...
...
...
818
CAESIUM NITRATE
1451
5.1
5.1
50
819
CALCIUM CHLORATE
1452
...
...
...
5.1
50
820
CALCIUM CHLORITE
1453
5.1
5.1
50
821
...
...
...
1454
5.1
5.1
50
822
CALCIUM PERCHLORATE
1455
5.1
5.1
...
...
...
823
CALCIUM PERMANGANATE
1456
5.1
5.1
50
824
CALCIUM PEROXIDE
1457
...
...
...
5.1
50
825
CHLORATE AND BORATE MIXTURE
1458
5.1
5.1
50
826
...
...
...
1458
5.1
5.1
50
827
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID
1459
5.1
5.1
...
...
...
828
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID
1459
5.1
5.1
50
829
CHLORATES, INORGANIC, N.O.S.
1461
...
...
...
5.1
50
830
CHLORITES, INORGANIC, N.O.S.
1462
5.1
5.1
50
831
...
...
...
1463
5.1
5.1
+6.1
+8
568
832
DIDYMIUM NITRATE
1465
...
...
...
5.1
50
833
FERRIC NITRATE
1466
5.1
5.1
50
834
...
...
...
1467
5.1
5.1
50
835
LEAD NITRATE
1469
5.1
5.1
...
...
...
56
836
LEAD PERCHLORATE, SOLID
1470
5.1
5.1
+6.1
56
837
...
...
...
1471
5.1
5.1
50
838
LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE
1471
5.1
5.1
...
...
...
839
LITHIUM PEROXIDE
1472
5.1
5.1
50
840
MAGNESIUM BROMATE
1473
...
...
...
5.1
50
841
MAGNESIUM NITRATE
1474
5.1
5.1
50
842
...
...
...
1475
5.1
5.1
50
843
MAGNESIUM PEROXIDE
1476
5.1
5.1
...
...
...
844
NITRATES, INORGANIC, N.O.S.
1477
5.1
5.1
50
845
NITRATES, INORGANIC, N.O.S.
1477
...
...
...
5.1
50
846
OXID-1IZING SOLID, N.O.S.
1479
5.1
5.1
847
...
...
...
1479
5.1
5.1
50
848
OXIDIZING SOLID, N.O.S.
1479
5.1
5.1
...
...
...
849
PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S.
1481
5.1
5.1
50
850
PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S.
1481
...
...
...
5.1
50
851
PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S.
1482
5.1
5.1
50
852
...
...
...
1482
5.1
5.1
50
853
PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S.
1483
5.1
5.1
...
...
...
854
PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S.
1483
5.1
5.1
50
855
POTASSIUM BROMATE
1484
...
...
...
5.1
50
856
POTASSIUM CHLORATE
1485
5.1
5.1
50
857
...
...
...
1486
5.1
5.1
50
858
POTASSIUM NITRATE AND SODIUM NITRITE MIXTURE
1487
5.1
5.1
...
...
...
859
POTASSIUM NITRITE
1488
5.1
5.1
50
860
POTASSIUM PERCHLORATE
1489
...
...
...
5.1
50
861
POTASSIUM PERMANGANATE
1490
5.1
5.1
50
862
...
...
...
1491
5.1
5.1
863
POTASSIUM PERSULPHATE
1492
5.1
5.1
...
...
...
864
SILVER NITRATE
1493
5.1
5.1
50
865
SODIUM BROMATE
1494
...
...
...
5.1
50
866
SODIUM CHLORATE
1495
5.1
5.1
50
867
...
...
...
1496
5.1
5.1
50
868
SODIUM NITRATE
1498
5.1
5.1
...
...
...
869
SODIUM NITRATE AND POTASSIUM NITRATE MIXTURE
1499
5.1
5.1
50
870
SODIUM NITRITE
1500
...
...
...
5.1
+6.1
56
871
SODIUM PERCHLORATE
1502
5.1
5.1
50
...
...
...
SODIUM PERMANGANATE
1503
5.1
5.1
50
873
SODIUM PEROXIDE
1504
5.1
...
...
...
874
SODIUM PERSULPHATE
1505
5.1
5.1
50
875
STRONTIUM CHLORATE
...
...
...
5.1
5.1
50
876
STRONTIUM NITRATE
1507
5.1
5.1
50
...
...
...
STRONTIUM PERCHLORATE
1508
5.1
5.1
50
878
STRONTIUM PEROXIDE
1509
5.1
...
...
...
50
879
TETRANITROMETHANE
1510
6.1
6.1
+5.1
665
880
...
...
...
1511
5.1
5.1
+8
58
881
ZINC AMMONIUM NITRITE
1512
5.1
...
...
...
50
882
ZINC CHLORATE
1513
5.1
5.1
50
883
ZINC NITRATE
...
...
...
5.1
5.1
50
884
ZINC PERMANGANATE
1515
5.1
5.1
50
...
...
...
ZINC PEROXIDE
1516
5.1
5.1
50
886
ZIRCONIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass
1517
4.1
...
...
...
887
ACETONE CYANOHYDRIN, STABILIZED
1541
6.1
6.1
669
888
ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
66
889
ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
1544
6.1
6.1
60
...
...
...
ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
1544
6.1
6.1
60
891
ALLYL ISOTHIOCYANATE, STABILIZED
1545
6.1
...
...
...
+3
639
892
AMMONIUM ARSENATE
1546
6.1
6.1
60
893
...
...
...
1547
6.1
6.1
60
894
ANILINE HYDROCHLORIDE
1548
6.1
6.1
...
...
...
895
ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC, SOLID, N.O.S.
1549
6.1
6.1
60
896
ANTIMONY LACTATE
1550
...
...
...
6.1
60
897
ANTIMONY POTASSIUM TARTRATE
1551
6.1
6.1
60
898
...
...
...
1553
6.1
6.1
66
899
ARSENIC ACID, SOLID
1554
6.1
6.1
...
...
...
900
ARSENIC BROMIDE
1555
6.1
6.1
60
901
ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
1556
...
...
...
6.1
66
902
ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
1556
6.1
6.1
60
903
...
...
...
1556
6.1
6.1
60
904
ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
1557
6.1
6.1
...
...
...
905
ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
1557
6.1
6.1
60
906
ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
1557
...
...
...
6.1
60
907
ARSENIC
1558
6.1
6.1
60
908
...
...
...
1559
6.1
6.1
60
909
ARSENIC TRICHLORIDE
1560
6.1
6.1
...
...
...
910
ARSENIC TRIOXIDE
1561
6.1
6.1
60
911
ARSENICAL DUST
1562
...
...
...
6.1
60
912
BARIUM COMPOUND, N.O.S.
1564
6.1
6.1
60
913
...
...
...
1564
6.1
6.1
60
914
BARIUM CYANIDE
1565
6.1
6.1
...
...
...
915
BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S.
1566
6.1
6.1
60
916
BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S.
1566
...
...
...
6.1
60
917
BERYLLIUM POWDER
1567
6.1
6.1
+4.1
64
...
...
...
BROMOACETONE
1569
6.1
6.1
+3
63
919
BRUCINE
1570
...
...
...
6.1
66
920
BARIUM AZIDE, WETTED with not less than 50% water, by mass
1571
4.1
4.1
+6.1
...
...
...
CACODYLIC ACID
1572
6.1
6.1
60
922
CALCIUM ARSENATE
1573
6.1
...
...
...
60
923
CALCIUM ARSENATE AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID
1574
6.1
6.1
60
924
CALCIUM CYANIDE
...
...
...
6.1
6.1
66
925
CHLORODINITRO-BENZENES, LIQUID
1577
6.1
6.1
60
...
...
...
CHLORONITROBENZENES, SOLID
1578
6.1
6.1
60
927
4-CHLORO-o-TOLUIDINE
1579
6.1
...
...
...
60
HYDROCHLORIDE, SOLID
928
CHLOROPICRIN
...
...
...
6.1
6.1
66
929
CHLOROPICRIN AND METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin
1581
2
2.3
26
...
...
...
CHLOROPICRIN AND METHYL CHLORIDE MIXTURE
1582
2
2.3
26
931
CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.
1583
6.1
...
...
...
66
932
CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.
1583
6.1
6.1
60
933
CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
60
934
COPPER ACETOARSENITE
1585
6.1
6.1
60
...
...
...
COPPER ARSENITE
1586
6.1
6.1
60
936
COPPER CYANIDE
1587
6.1
...
...
...
60
937
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.
1588
6.1
6.1
66
938
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
60
939
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.
1588
6.1
6.1
60
...
...
...
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S.
1589
2
2.3
+8
941
DICHLOROANILINES, LIQUID
1590
...
...
...
6.1
60
942
o-DICHLOROBENZENE
1591
6.1
6.1
60
943
...
...
...
1593
6.1
6.1
60
944
DIETHYL SULPHATE
1594
6.1
6.1
...
...
...
945
DIMETHYL SULPHATE
1595
6.1
6.1+8
668
946
DINITROANILINES
1596
...
...
...
6.1
60
947
DINITROBENZENES, LIQUID
1597
6.1
6.1
60
948
...
...
...
1597
6.1
6.1
60
949
DINITRO-o-CRESOL
1598
6.1
6.1
...
...
...
950
DINITROPHENOL SOLUTION
1599
6.1
6.1
60
951
DINITROPHENOL SOLUTION
1599
...
...
...
6.1
60
952
DINITROTOLUENES, MOLTEN
1600
6.1
6.1
60
953
...
...
...
1601
6.1
6.1
66
954
DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S.
1601
6.1
6.1
...
...
...
955
DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S.
1601
6.1
6.1
60
956
DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
1602
...
...
...
6.1
66
957
DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
1602
6.1
6.1
60
958
...
...
...
1602
6.1
6.1
60
959
ETHYL BROMOACETATE
1603
6.1
6.1
...
...
...
63
960
ETHYLENEDIAMINE
1604
8
8
+3
83
961
...
...
...
1605
6.1
6.1
66
962
FERRIC ARSENATE
1606
6.1
6.1
...
...
...
963
FERRIC ARSENITE
1607
6.1
6.1
60
964
FERROUS ARSENATE
1608
...
...
...
6.1
60
965
HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE
1611
6.1
6.1
60
966
...
...
...
1612
2
2.3
26
967
HYDROCYANIC ACID, AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more than 20% hydrogen cyanide
1613
6.1
6.1
...
...
...
663
968
HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous inert material
1614
6.1
6.1
+3
969
...
...
...
1616
6.1
6.1
60
970
LEAD ARSENATES
1617
6.1
6.1
...
...
...
971
LEAD ARSENITES
1618
6.1
6.1
60
972
LEAD CYANIDE
1620
...
...
...
6.1
60
973
LONDON PURPLE
1621
6.1
6.1
60
974
...
...
...
1622
6.1
6.1
60
975
MERCURIC ARSENATE
1623
6.1
6.1
...
...
...
976
MERCURIC CHLORIDE
1624
6.1
6.1
60
977
MERCURIC NITRATE
1625
...
...
...
6.1
60
978
MERCURIC POTASSIUM CYANIDE
1626
6.1
6.1
66
979
...
...
...
1627
6.1
6.1
60
980
MERCURY ACETATE
1629
6.1
6.1
...
...
...
981
MERCURY AMMONIUM CHLORIDE
1630
6.1
6.1
60
982
MERCURY BENZOATE
1631
...
...
...
6.1
60
983
MERCURY BROMIDES
1634
6.1
6.1
60
984
...
...
...
1636
6.1
6.1
60
985
MERCURY GLUCONATE
1637
6.1
6.1
...
...
...
986
MERCURY IODIDE
1638
6.1
6.1
60
987
MERCURY NUCLEATE
1639
...
...
...
6.1
60
988
MERCURY OLEATE
1640
6.1
6.1
60
989
...
...
...
1641
6.1
6.1
60
990
MERCURY OXYCYANIDE, DESENSITIZED
1642
6.1
6.1
...
...
...
991
MERCURY POTASSIUM IODIDE
1643
6.1
6.1
60
992
MERCURY SALICYLATE
1644
...
...
...
6.1
60
993
MERCURY SULPHATE
1645
6.1
6.1
60
994
...
...
...
1646
6.1
6.1
60
995
METHYL BROMIDE AND ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID
1647
6.1
6.1
...
...
...
996
ACETONITRILE
1648
3
3
33
997
MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE
1649
...
...
...
6.1
66
998
beta-NAPHTHYLAMINE, SOLID
1650
6.1
6.1
60
999
...
...
...
1651
6.1
6.1
60
1000
NAPHTHYLUREA
1652
6.1
6.1
...
...
...
1001
NICKEL CYANIDE
1653
6.1
6.1
60
1002
NICOTINE
1654
...
...
...
6.1
60
1003
NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.
1655
6.1
6.1
66
1004
...
...
...
PREPARATION, SOLID, N.O.S.
1655
6.1
6.1
60
1005
NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.
1655
6.1
...
...
...
60
1006
NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION
1656
6.1
6.1
60
1007
NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION
...
...
...
6.1
6.1
60
1008
NICOTINE SALICYLATE
1657
6.1
6.1
60
...
...
...
NICOTINE SULPHATE, SOLUTION
1658
6.1
6.1
60
1010
NICOTINE SULPHATE, SOLUTION
1658
6.1
...
...
...
60
1011
NICOTINE TARTRATE
1659
6.1
6.1
60
1012
NITRIC OXIDE, COMPRESSED
...
...
...
2
2.3
+5.1
+8
1013
NITROANILINES (o-, m-, p-)
1661
6.1
...
...
...
60
1014
NITROBENZENE
1662
6.1
6.1
60
1015
NITROPHENOLS (o-, m-, p-)
...
...
...
6.1
6.1
60
1016
NITROTOLUENES, LIQUID
1664
6.1
6.1
60
...
...
...
NITROXYLENES, LIQUID
1665
6.1
6.1
60
1018
PENTACHLOROETHANE
1669
6.1
...
...
...
60
1019
PERCHLOROMETHYL MERCAPTAN
1670
6.1
6.1
66
1020
PHENOL, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
1021
PHENYLCARBYLAMINE CHLORIDE
1672
6.1
6.1
66
...
...
...
PHENYLENEDIAMINES (o-, m-, p-)
1673
6.1
6.1
60
1023
PHENYLMERCURIC ACETATE
1674
6.1
...
...
...
60
1024
POTASSIUM ARSENATE
1677
6.1
6.1
60
1025
POTASSIUM ARSENITE
...
...
...
6.1
6.1
60
1026
POTASSIUM CUPROCYANIDE
1679
6.1
6.1
60
...
...
...
POTASSIUM CYANIDE, SOLID
1680
6.1
6.1
66
1028
SILVER ARSENITE
1683
6.1
...
...
...
60
1029
SILVER CYANIDE
1684
6.1
6.1
60
1030
SODIUM ARSENATE
...
...
...
6.1
6.1
60
1031
SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION
1686
6.1
6.1
60
...
...
...
SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION
1686
6.1
6.1
60
1033
SODIUM AZIDE
1687
6.1
...
...
...
1034
SODIUM CACODYLATE
1688
6.1
6.1
60
1035
SODIUM CYANIDE, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
66
1036
SODIUM FLUORIDE, SOLID
1690
6.1
6.1
60
...
...
...
STRONTIUM ARSENITE
1691
6.1
6.1
60
1038
STRYCHNINE or STRYCHNINE SALTS
1692
6.1
...
...
...
66
1039
TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.
1693
6.1
6.1
66
1040
TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
60
1041
BROMOBENZYL CYANIDES, LIQUID
1694
6.1
6.1
66
...
...
...
CHLOROACETONE, STABILIZED
1695
6.1
6.1
+3
+8
663
1043
CHLOROACETOPHENONE, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
1044
DIPHENYLAMINE CHLOROARSINE
1698
6.1
6.1
66
...
...
...
DIPHENYLCHLORO-ARSINE, LIQUID
1699
6.1
6.1
66
1046
TEAR GAS CANDLES
1700
6.1
...
...
...
+4.1
1047
XYLYL BROMIDE, LIQUID
1701
6.1
6.1
60
1048
...
...
...
1702
6.1
6.1
60
1049
TETRAETHYL DITHIOPYROPHOSPHATE
1704
6.1
6.1
...
...
...
1050
THALLIUM COMPOUND, N.O.S.
1707
6.1
6.1
60
1051
TOLUIDINES, LIQUID
1708
...
...
...
6.1
60
1052
2,4-TOLUYLENEDIAMINE, SOLID
1709
6.1
6.1
60
1053
...
...
...
1710
6.1
6.1
60
1054
XYLIDINES, LIQUID
1711
6.1
6.1
...
...
...
1055
ZINC ARSENATE, ZINC ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE
1712
6.1
6.1
60
1056
ZINC CYANIDE
1713
...
...
...
6.1
66
1057
ZINC PHOSPHIDE
1714
4.3
4.3
+6.1
...
...
...
ACETIC ANHYDRIDE
1715
8
8
+3
83
1059
ACETYL BROMIDE
1716
...
...
...
8
80
1060
ACETYL CHLORIDE
1717
3
3
+8
X338
...
...
...
BUTYL ACID PHOSPHATE
1718
8
8
80
1062
CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S.
1719
8
...
...
...
80
1063
CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S.
1719
8
8
80
1064
ALLYL CHLOROFORMATE
...
...
...
6.1
6.1
+3
+8
668
1065
ALLYL IODIDE
1723
3
...
...
...
338
1066
ALLYLTRICHLOROSILANE, STABILIZED
1724
8
8
+3
X839
1067
...
...
...
1725
8
8
80
1068
ALUMINIUM CHLORIDE, ANHYDROUS
1726
8
8
...
...
...
1069
AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID
1727
8
8
80
1070
AMYLTRICHLOROSILANE
1728
...
...
...
8
X80
1071
ANISOYL CHLORIDE
1729
8
8
80
1072
...
...
...
1730
8
8
X80
1073
ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION
1731
8
8
...
...
...
1074
ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION
1731
8
8
80
1075
ANTIMONY PENTAFLUORIDE
1732
...
...
...
8
+6.1
86
1076
ANTIMONY TRICHLORIDE
1733
8
8
80
...
...
...
BENZOYL CHLORIDE
1736
8
8
80
1078
BENZYL BROMIDE
1737
6.1
...
...
...
+8
68
1079
BENZYL CHLORIDE
1738
6.1
6.1
+8
68
...
...
...
BENZYL CHLOROFORMATE
1739
8
8
88
1081
HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S.
1740
8
...
...
...
80
1082
HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S.
1740
8
8
80
1083
BORON TRICHLORIDE
...
...
...
2
2.3
+8
268
1084
BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID
1742
8
8
...
...
...
1085
BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID
1743
8
8
80
1086
BROMINE or BROMINE SOLUTION
1744
...
...
...
8
+6.1
886
1087
BROMINE PENTAFLUORIDE
1745
5.1
5.1
+6.1
...
...
...
568
1088
BROMINE TRIFLUORIDE
1746
5.1
5.1
+6.1
+8
568
...
...
...
BUTYLTRICHLOROSILANE
1747
8
8
+3
X83
1090
CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)
1748
...
...
...
5.1
50
1091
CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)
1748
5.1
5.1
50
1092
...
...
...
1749
2
2.3
+5.1
+8
265
1093
CHLOROACETIC ACID SOLUTION
1750
...
...
...
6.1
+8
68
1094
CHLOROACETIC ACID, SOLID
1751
6.1
6.1
+8
...
...
...
1095
CHLOROACETYL CHLORIDE
1752
6.1
6.1
+8
668
1096
CHLOROPHENYL - TRICHLOROSILANE
...
...
...
8
8
X80
1097
CHLOROSULPHONIC ACID (with or without sulphur trioxide)
1754
8
8
X88
...
...
...
CHROMIC ACID SOLUTION
1755
8
8
80
1099
CHROMIC ACID SOLUTION
1755
8
...
...
...
80
1100
CHROMIC FLUORIDE, SOLID
1756
8
8
80
1101
CHROMIC FLUORIDE SOLUTION
...
...
...
8
8
80
1102
CHROMIC FLUORIDE SOLUTION
1757
8
8
80
...
...
...
CHROMIUM OXYCHLORIDE
1758
8
8
X88
1104
CORROSIVE SOLID, N.O.S.
1759
8
...
...
...
88
1105
CORROSIVE SOLID, N.O.S.
1759
8
8
80
1106
CORROSIVE SOLID, N.O.S.
...
...
...
8
8
80
1107
CORROSIVE LIQUID, N.O.S.
1760
8
8
88
...
...
...
CORROSIVE LIQUID, N.O.S.
1760
8
8
80
1109
CORROSIVE LIQUID, N.O.S.
1760
8
...
...
...
80
1110
CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION
1761
8
8
+6.1
86
1111
...
...
...
1761
8
8
+6.1
86
1112
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE
1762
8
...
...
...
X80
1113
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE
1763
8
8
X80
1114
DICHLOROACETIC ACID
...
...
...
8
8
80
1115
DICHLOROACETYL CHLORIDE
1765
8
8
X80
...
...
...
DICHLOROPHENYL- TRICHLOROSILANE
1766
8
8
X80
1117
DIETHYLDICHLORO-SILANE
1767
8
...
...
...
+3
X83
1118
DIFLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS
1768
8
8
80
1119
...
...
...
1769
8
8
X80
1120
DIPHENYLMETHYL BROMIDE
1770
8
8
...
...
...
1121
DODECYLTRICHLORO-SILANE
1771
8
8
X80
1122
FERRIC CHLORIDE, ANHYDROUS
1773
...
...
...
8
80
1123
FIRE EXTINGUISHER CHARGES, corrosive liquid
1774
8
8
1124
...
...
...
1775
8
8
80
1125
FLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS
1776
8
8
...
...
...
1126
FLUOROSULPHONIC ACID
1777
8
8
88
1127
FLUOROSILICIC ACID
1778
...
...
...
8
80
1128
FORMIC ACID with more than 85% acid by mass
1779
8
8
+3
83
...
...
...
FUMARYL CHLORIDE
1780
8
8
80
1130
HEXADECYLTRICHLORO SILANE
1781
8
...
...
...
X80
1131
HEXAFLUORO-PHOSPHORIC ACID
1782
8
8
80
1132
HEXAMETHYLENE-DIAMINE SOLUTION
...
...
...
8
8
80
1133
HEXAM ETHYLENE-DIAMINE SOLUTION
1783
8
8
80
...
...
...
HEXYLTRICHLOROSILANE
1784
8
8
X80
1135
HYDROFLUORIC ACID AND SULPHURIC ACID MIXTURE
1786
8
...
...
...
+6.1
886
1136
HYDRIODIC ACID
1787
8
8
80
1137
...
...
...
1787
8
8
80
1138
HYDROBROMIC ACID
1788
8
8
...
...
...
1139
HYDROBROMIC ACID
1788
8
8
80
1140
HYDROCHLORIC ACID
1789
...
...
...
8
80
1141
HYDROCHLORIC ACID
1789
8
8
80
1142
...
...
...
1790
8
8
+6.1
886
1143
HYDROFLUORIC ACID with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride
1790
8
...
...
...
+6.1
886
1144
HYDROFLUORIC ACID with not more than 60% hydrogen fluoride
1790
8
8
+6.1
86
...
...
...
HYPOCHLORITE SOLUTION
1791
8
8
80
1146
HYPOCHLORITE SOLUTION
1791
8
...
...
...
80
1147
IODINE MONOCHLORIDE, SOLID
1792
8
8
80
1148
ISOPROPYL ACID PHOSPHATE
...
...
...
8
8
80
1149
LEAD SULPHATE with more than 3% free acid
1794
8
8
80
...
...
...
NITRATING ACID MIXTURE with more than 50% nitric acid
1796
8
8+5.1
885
1151
NITRATING ACID MIXTURE with not more than 50% nitric acid
1796
8
...
...
...
80
1152
NITROHYDROCHLORIC ACID
1798
8
1153
NONYLTRICHLOROSILANE
...
...
...
8
8
X80
1154
OCTADECYLTRICHLORO- SILANE
1800
8
8
X80
...
...
...
OCTYLTRICHLOROSILANE
1801
8
8
X80
1156
PERCHLORIC ACID with not more than 50% acid, by mass
1802
8
...
...
...
+5.1
85
1157
PHENOLSULPHONIC ACID, LIQUID
1803
8
8
80
1158
...
...
...
1804
8
8
X80
1159
PHOSPHORIC ACID, SOLUTION
1805
8
8
...
...
...
1160
PHOSPHORUS PENTACHLORIDE
1806
8
8
80
1161
PHOSPHORUS PENTOXIDE
1807
...
...
...
8
80
1162
PHOSPHORUS TRIBROMIDE
1808
8
8
X80
1163
...
...
...
1809
6.1
6.1
+8
668
1164
PHOSPHORUS OXYCHLORIDE
1810
6.1
...
...
...
+8
X668
1165
POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID
1811
8
8
+6.1
86
...
...
...
POTASSIUM FLUORIDE, SOLID
1812
6.1
6.1
60
1167
POTASSIUM HYDROXIDE, SOLID
1813
8
...
...
...
80
1168
POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION
1814
8
8
80
1169
POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION
...
...
...
8
8
80
1170
PROPIONYL CHLORIDE
1815
3
3
+8
...
...
...
1171
PROPYLTRICHLORO-SILANE
1816
8
8
+3
X83
1172
PYROSULPHURYL CHLORIDE
...
...
...
8
8
X80
1173
SILICON TETRACHLORIDE
1818
8
8
X80
...
...
...
SODIUM ALUMINATE SOLUTION
1819
8
8
80
1175
SODIUM ALUMINATE SOLUTION
1819
8
...
...
...
80
1176
SODIUM HYDROXIDE, SOLID
1823
8
8
80
1177
SODIUM HYDROXIDE SOLUTION
...
...
...
8
8
80
1178
SODIUM HYDROXIDE SOLUTION
1824
8
8
80
...
...
...
SODIUM MONOXIDE
1825
8
8
80
1180
NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid
1826
8
...
...
...
+5.1
885
1181
NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid
1826
8
8
80
1182
...
...
...
1827
8
8
X80
1183
SULPHUR CHLORIDES
1828
8
8
...
...
...
1184
SULPHUR TRIOXIDE, STABILIZED
1829
8
8
X88
1185
SULPHURIC ACID with more than 51% acid
1830
...
...
...
8
80
1186
SULPHURIC ACID, FUMING
1831
8
8
+6.1
X886
...
...
...
SULPHURIC ACID, SPENT
1832
8
8
80
1188
SULPHUROUS ACID
1833
8
...
...
...
80
1189
SULPHURYL CHLORIDE
1834
6.1
6.1
+8
X668
1190
...
...
...
1835
8
8
80
1191
TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION
1835
8
8
...
...
...
1192
THIONYL CHLORIDE
1836
8
8
X88
1193
THIOPHOSPHORYL CHLORIDE
1837
...
...
...
8
X80
1194
TITANIUM TETRACHLORIDE
1838
6.1
6.1
+8
X668
...
...
...
TRICHLOROACETIC ACID
1839
8
8
80
1196
ZINC CHLORIDE SOLUTION
1840
8
...
...
...
80
1197
ACETALDEHYDE AMMONIA
1841
9
9
90
1198
AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
1199
Carbon dioxide, solid (Dry ice)
1845
9
...
...
...
CARBON TETRACHLORIDE
1846
6.1
6.1
60
1201
POTASSIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water of crystallization
1847
8
...
...
...
80
1202
PROPIONIC ACID with not less than 10% and less than 90% acid by mass
1848
8
8
80
1203
SODIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water
...
...
...
8
8
80
1204
MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
1851
6.1
6.1
60
...
...
...
MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
1851
6.1
6.1
60
1206
BARIUM ALLOYS, PYROPHORIC
1854
4.2
...
...
...
43
1207
CALCIUM, PYROPHORIC or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC
1855
4.2
4.2
1208
Rags, oily
...
...
...
4.2
1209
Textile waste, wet
1857
4.2
...
...
...
HEXAFLUOROPROPYLENE (REFRIGERANT GAS R 1216)
1858
2
2.2
20
1211
SILICON TETRAFLUORIDE
1859
2
...
...
...
+8
268
1212
VINYL FLUORIDE, STABILIZED
1860
2
2.1
239
1213
...
...
...
1862
3
3
33
1214
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE
1863
3
3
...
...
...
1215
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1863
3
3
33
1216
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa)
1863
...
...
...
3
33
1217
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE
1863
3
3
30
1218
...
...
...
1865
3
3
1219
RESIN SOLUTION, flammable
1866
3
3
...
...
...
1220
RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1866
3
3
33
1221
RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1866
...
...
...
3
33
1222
RESIN SOLUTION, flammable
1866
3
3
30
1223
...
...
...
1866
3
3
1224
RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1866
3
3
...
...
...
1225
DECABORANE
1868
4.1
4.1
+6.1
46
1226
MAGNESIUM or MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or ribbons
...
...
...
4.1
4.1
40
1227
POTASSIUM BOROHYDRIDE
1870
4.3
4.3
...
...
...
TITANIUM HYDRIDE
1871
4.1
4.1
40
1229
LEAD DIOXIDE
1872
5.1
...
...
...
+6.1
56
1230
PERCHLORIC ACID with more than 50% but not more than 72% acid, by mass
1873
5.1
5.1
+8
558
...
...
...
BARIUM OXIDE
1884
6.1
6.1
60
1232
BENZIDINE
1885
6.1
...
...
...
60
1233
BENZYLIDENE CHLORIDE
1886
6.1
6.1
60
1234
BROMOCHLOROMETHANE
...
...
...
6.1
6.1
60
1235
CHLOROFORM
1888
6.1
6.1
60
...
...
...
CYANOGEN BROMIDE
1889
6.1
6.1
+8
668
1237
ETHYL BROMIDE
1891
...
...
...
6.1
60
1238
ETHYLDICHLOROARSINE
1892
6.1
6.1
66
1239
...
...
...
1894
6.1
6.1
60
HYDROXIDE
...
...
...
1240
PHENYLMERCURIC NITRATE
1895
6.1
6.1
60
1241
TETRACHLOROETHYLENE
1897
...
...
...
6.1
60
1242
ACETYL IODIDE
1898
8
8
80
1243
...
...
...
1902
8
8
80
1244
DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
1903
8
8
...
...
...
1245
DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
1903
8
8
80
1246
DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
1903
...
...
...
8
80
1247
SELENIC ACID
1905
8
8
88
1248
...
...
...
1906
8
8
80
1249
SODA LIME with more than 4% sodium hydroxide
1907
8
8
...
...
...
1250
CHLORITE SOLUTION
1908
8
8
80
1251
CHLORITE SOLUTION
1908
...
...
...
8
80
1252
Calcium oxide
1910
8
1253
...
...
...
1911
2
2.3
+2.1
1254
METHYL CHLORIDE AND METHYLENE CHLORIDE MIXTURE
1912
2
...
...
...
23
1255
NEON, REFRIGERATED LIQUID
1913
2
2.2
22
1256
BUTYL PROPIONATES
...
...
...
3
3
30
1257
CYCLOHEXANONE
1915
3
3
30
...
...
...
2,2'-DICHLORODIETHYL ETHER
1916
6.1
6.1
+3
63
1259
ETHYL ACRYLATE, STABILIZED
1917
...
...
...
3
339
1260
ISOPROPYLBENZENE
1918
3
3
30
1261
...
...
...
1919
3
3
339
1262
NONANES
1920
3
3
...
...
...
1263
PROPYLENEIMINE, STABILIZED
1921
3
3
+6.1
336
1264
PYRROLIDINE
...
...
...
3
3
+8
338
1265
CALCIUM DITHIONITE (CALCIUM HYDROSULPHITE)
1923
4.2
4.2
...
...
...
1266
METHYL MAGNESIUM BROMIDE IN ETHYL ETHER
1928
4.3
4.3
+3
X323
1267
POTASSIUM DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE)
...
...
...
4.2
4.2
40
1268
ZINC DITHIONITE (ZINC HYDROSULPHITE)
1931
9
9
90
...
...
...
ZIRCONIUM SCRAP
1932
4.2
4.2
40
1270
CYANIDE SOLUTION, N.O.S.
1935
6.1
...
...
...
66
1271
CYANIDE SOLUTION, N.O.S.
1935
6.1
6.1
60
1272
CYANIDE SOLUTION, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
60
1273
BROMOACETIC ACID SOLUTION
1938
8
8
80
...
...
...
BROMOACETIC ACID SOLUTION
1938
8
8
80
1275
PHOSPHORUS OXYBROMIDE
1939
8
...
...
...
80
1276
THIOGLYCOLIC ACID
1940
8
8
80
1277
DIBROMODIFLUORO-METHANE
...
...
...
9
9
90
1278
AMMONIUM NITRATE with not more than 0.2% combustible substances, including any organic substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance
1942
5.1
5.1
50
...
...
...
MATCHES, SAFETY (book, card or strike on box)
1944
4.1
4.1
1280
MATCHES, WAX ‘VESTA’
1945
4.1
...
...
...
1281
AEROSOLS, asphyxiant
1950
2
2.2
1282
AEROSOLS, corrosive
...
...
...
2
2.2
+8
1283
AEROSOLS, corrosive, oxidizing
1950
2
2.2
...
...
...
+8
1284
AEROSOLS, flammable
1950
2
2.1
1285
...
...
...
1950
2
2.1
+8
1286
AEROSOLS, oxidizing
1950
2
...
...
...
+5.1
1287
AEROSOLS, toxic
1950
2
2.2
+6.1
...
...
...
AEROSOLS, toxic, corrosive
1950
2
2.2
+6.1
+8
1289
AEROSOLS, toxic, flammable
...
...
...
2
2.1
+6.1
1290
AEROSOLS, toxic, flammable, corrosive
1950
2
2.1
...
...
...
+8
1291
AEROSOLS, toxic, oxidizing
1950
2
2.2
+5.1
+6.1
...
...
...
1292
AEROSOLS, toxic, oxidizing, corrosive
1950
2
2.2
+5.1
+6.1
+8
...
...
...
ARGON, REFRIGERATED LIQUID
1951
2
2.2
22
1294
ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide
1952
2
...
...
...
20
1295
COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
1953
2
2.3
+2.1
263
1296
...
...
...
1954
2
2.1
23
1297
COMPRESSED GAS, TOXIC, N.O.S.
1955
2
2.3
...
...
...
1298
COMPRESSED GAS, N.O.S.
1956
2
2.2
20
1299
DEUTERIUM, COMPRESSED
1957
...
...
...
2.1
23
1300
1.2-DICHLORO-1,1,2,2- TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114)
1958
2
2.2
20
1301
...
...
...
1959
2
2.1
239
1302
ETHANE, REFRIGERATED LIQUID
1961
2
2.1
...
...
...
1303
ETHYLENE
1962
2
2.1
23
1304
HELIUM, REFRIGERATED LIQUID
1963
...
...
...
2.2
22
1305
HYDROCARBON GAS MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S.
1964
2
2.1
23
1306
...
...
...
1965
2
2.1
23
1307
HYDROGEN, REFRIGERATED LIQUID
1966
2
2.1
...
...
...
1308
INSECTICIDE GAS, TOXIC, N.O.S.
1967
2
2.3
26
1309
INSECTICIDE GAS, N.O.S.
1968
...
...
...
2.2
20
1310
ISOBUTANE
1969
2
2.1
23
1311
...
...
...
1970
2
2.2
22
1312
METHANE, COMPRESSED or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content
1971
2
2.1
...
...
...
1313
METHANE, REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane content
1972
2
2.1
223
1314
CHLORODIFLUORO-M ETHANE AND CHLOROPENTAFLUOROETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502)
1973
...
...
...
2.2
20
1315
CHLORODIFLUOROBROMO- METHANE (REFRIGERANT GAS R12B1)
1974
2
2.2
20
1316
...
...
...
1975
2
2.3
+5.1
+8
1317
OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE (REFRIGERANT GAS RC 318)
1976
...
...
...
2.2
20
1318
NITROGEN, REFRIGERATED LIQUID
1977
2
2.2
22
1319
...
...
...
1978
2
2.1
23
1320
TETRAFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 14)
1982
2
2.2
...
...
...
1321
1-CHLORO-2,2,2- TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a)
1983
2
2.2
20
1322
TRIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 23)
1984
...
...
...
2.2
20
1323
ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
1986
3
3
+6.1
336
...
...
...
ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
1986
3
3
+6.1
336
1325
ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
1986
...
...
...
3+6.1
36
1326
ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1987
3
3
33
1327
...
...
...
1987
3
3
33
1328
ALCOHOLS, N.O.S.
1987
3
3
...
...
...
1329
ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
1988
3
3
+6.1
336
1330
ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
...
...
...
3
3
+6.1
336
1331
ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
1988
3
3
...
...
...
36
1332
ALDEHYDES, N.O.S.
1989
3
3
33
1333
ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
...
...
...
3
3
33
1334
ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1989
3
3
33
...
...
...
ALDEHYDES, N.O.S.
1989
3
3
30
1336
BENZALDEHYDE
1990
9
...
...
...
90
1337
CHLOROPRENE, STABILIZED
1991
3
3
+6.1
336
1338
...
...
...
1992
3
3
+6.1
336
1339
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
1992
3
...
...
...
+6.1
336
1340
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
1992
3
3
+6.1
36
...
...
...
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
1993
3
3
33
1342
FLAMMABLE LIQUID N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1993
3
...
...
...
33
1343
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1993
3
3
33
1344
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
...
...
...
3
3
30
1345
FLAMMABLE LIQUID N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1993
3
3
...
...
...
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1993
3
3
1347
IRON PENTACARBONYL
1994
6.1
...
...
...
+3
663
1348
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1999
3
3
33
1349
...
...
...
1999
3
3
33
1350
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens
1999
3
3
...
...
...
1351
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
1999
3
3
1352
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
1999
...
...
...
3
1353
CELLULOID in block, rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap
2000
4.1
4.1
1354
...
...
...
2001
4.1
4.1
40
1355
CELLULOID, SCRAP
2002
4.2
4.2
...
...
...
1356
MAGNESIUM DIAMIDE
2004
4.2
4.2
40
1357
PLASTICS, NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S.
2006
...
...
...
4.2
1358
ZIRCONIUM POWDER, DRY
2008
4.2
4.2
43
1359
...
...
...
2008
4.2
4.2
40
1360
ZIRCONIUM POWDER, DRY
2008
4.2
4.2
...
...
...
1361
ZIRCONIUM, DRY, finished sheets, strip or coiled wire
2009
4.2
4.2
40
1362
MAGNESIUM HYDRIDE
2010
...
...
...
4.3
1363
MAGNESIUM PHOSPHIDE
2011
4.3
4.3
+6.1
...
...
...
POTASSIUM PHOSPHIDE
2012
4.3
4.3 +6.1
1365
STRONTIUM PHOSPHIDE
2013
4.3
...
...
...
+6.1
1366
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60% hydrogen peroxide (stabilized as necessary)
2014
5.1
5.1
+8
58
...
...
...
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide
2015
5.1
5.1
+8
559
1368
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide and not more than 70% hydrogen peroxide
2015
...
...
...
5.1
+8
559
1369
AMMUNITION, TOXIC, NONEXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed
2016
6.1
6.1
...
...
...
AMMUNITION, TEARPRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed
2017
6.1
6.1+8
1371
CHLOROANILINES, SOLID
2018
6.1
...
...
...
60
1372
CHLOROANILINES, LIQUID
2019
6.1
6.1
60
1373
CHLOROPHENOLS, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
1374
CHLOROPHENOLS, LIQUID
2021
6.1
6.1
60
...
...
...
CRESYLIC ACID
2022
6.1
6.1
+8
68
1376
EPICHLOROHYDRIN
2023
...
...
...
6.1
+3
63
1377
MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
2024
6.1
6.1
66
...
...
...
MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
2024
6.1
6.1
60
1379
MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
2024
6.1
...
...
...
60
1380
MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.
2025
6.1
6.1
66
1381
MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
60
1382
MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S.
2025
6.1
6.1
60
...
...
...
PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.
2026
6.1
6.1
66
1384
PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.
2026
6.1
...
...
...
60
1385
PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S.
2026
6.1
6.1
60
1386
SODIUM ARSENITE, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
1387
BOMBS, SMOKE, NONEXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device
2028
8
8
...
...
...
HYDRAZINE, ANHYDROUS
2029
8
8
+3
1389
HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
2030
...
...
...
8
+6.1
886
1390
HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
2030
8
8
+6.1
...
...
...
1391
HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
2030
8
8
+6.1
86
1392
NITRIC ACID, other than red fuming, with more than 70% nitric acid
...
...
...
8
8
+5.1
885
1393
NITRIC ACID, other than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric acid
2031
8
8
...
...
...
85
1394
NITRIC ACID, other than red fuming, with less than 65% nitric acid
2031
8
8
80
1395
NITRIC ACID, RED FUMING
...
...
...
8
8
+5.1
+6.1
856
1396
POTASSIUM MONOXIDE
2033
8
...
...
...
80
1397
HYDROGEN AND METHANE MIXTURE, COMPRESSED
2034
2
2.1
23
1398
1,1,1-TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 143a)
...
...
...
2
2.1
23
1399
XENON
2036
2
2.2
20
...
...
...
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
2037
2
2.2
1401
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
2037
2
...
...
...
1402
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
2037
2
2.2
+5.1
1403
...
...
...
2037
2
2.3
1404
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
2037
2
2.3
...
...
...
1405
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
2037
2
2.3
+2.1
1406
...
...
...
2037
2
2.3
+2.1
+8
1407
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
2037
...
...
...
2.3
+5.1
1408
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
2037
2
2.3
+5.1
...
...
...
1409
DINITROTOLUENES, LIQUID
2038
6.1
6.1
60
1410
2,2-DIMETHYLPROPANE
...
...
...
2
2.1
23
1411
ISOBUTYRALDEHYDE (ISOBUTYL ALDEHYDE)
2045
3
3
33
...
...
...
CYMENES
2046
3
3
30
1413
DICHLOROPROPENES
2047
3
...
...
...
33
1414
DICHLOROPROPENES
2047
3
3
30
1415
DICYCLOPENTADIENE
...
...
...
3
3
30
1416
DIETHYLBENZENE
2049
3
3
30
...
...
...
DIISOBUTYLENE, ISOMERIC COMPOUNDS
2050
3
3
33
1418
2-DIMETHYLAMINO- ETHANOL
2051
8
...
...
...
+3
83
1419
DIPENTENE
2052
3
3
30
1420
...
...
...
2053
3
3
30
1421
MORPHOLINE
2054
8
8+3
...
...
...
1422
STYRENE MONOMER, STABILIZED
2055
3
3
39
1423
TETRAHYDROFURAN
2056
...
...
...
3
33
1424
TRIPROPYLENE
2057
3
3
33
1425
...
...
...
2057
3
3
30
1426
VALERALDEHYDE
2058
3
3
...
...
...
1427
NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose
2059
3
3
33
1428
NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
2059
...
...
...
3
33
1429
NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
2059
3
3
33
1430
...
...
...
2059
3
3
30
1431
AMMONIUM NITRATE BASED FERTILIZER
2067
5.1
5.1
...
...
...
1432
Ammonium nitrate based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate, nitrogen/potash or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than 70% ammonium nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic material calculated as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and unrestricted combustible material
2071
9
1433
AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 35% but not more than 50% ammonia
2073
...
...
...
2.2
20
1434
ACRYLAMIDE, SOLID
2074
6.1
6.1
60
1435
...
...
...
2075
6.1
6.1
69
1436
CRESOLS, LIQUID
2076
6.1
6.1
...
...
...
68
1437
alpha-NAPHTHYLAMINE
2077
6.1
6.1
60
1438
TOLUENE DIISOCYANATE
...
...
...
6.1
6.1
60
1439
DIETHYLENETRIAMINE
2079
8
8
80
...
...
...
HYDROGEN CHLORIDE, REFRIGERATED LIQUID
2186
2
1441
CARBON DIOXIDE, REFRIGERATED LIQUID
2187
2
...
...
...
22
1442
ARSINE
2188
2
2.3
+2.1
1443
...
...
...
2189
2
2.3
+2.1
+8
263
1444
OXYGEN DIFLUORIDE, COMPRESSED
2190
...
...
...
2.3
+5.1
+8
1445
SULPHURYL FLUORIDE
2191
2
2.3
...
...
...
1446
GERMANE
2192
2
2.3
+2.1
263
1447
HEXAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 116)
...
...
...
2
2.2
20
1448
SELENIUM HEXAFLUORIDE
2194
2
2.3
+8
...
...
...
1449
TELLURIUM HEXAFLUORIDE
2195
2
2.3
+8
1450
TUNGSTEN HEXAFLUORIDE
...
...
...
2
2.3
+8
1451
HYDROGEN IODIDE, ANHYDROUS
2197
2
2.3
...
...
...
268
1452
PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE
2198
2
2.3
+8
1453
...
...
...
2199
2
2.3
+2.1
1454
PROPADIENE, STABILIZED
2200
2
...
...
...
239
1455
NITROUS OXIDE,
REFRIGERATED LIQUID
2201
2
2.2
+5.1
225
...
...
...
HYDROGEN SELENIDE, ANHYDROUS
2202
2
2.3
+2.1
1457
SILANE
2203
...
...
...
2.1
23
1458
CARBONYL SULPHIDE
2204
2
2.3
+2.1
263
...
...
...
ADIPONITRILE
2205
6.1
6.1
60
1460
ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.
2206
6.1
...
...
...
60
1461
ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.
2206
6.1
6.1
60
1462
CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available chlorine z
...
...
...
5.1
5.1
50
1463
FORMALDEHYDE SOLUTION with not less than 25% formaldehyde
2209
8
8
80
...
...
...
MANEB or MANEB PREPARATION with not less than 60% maneb
2210
4.2
4.2
+4.3
40
1465
POLYMERIC BEADS, EXPANDABLE, evolving flammable vapour
2211
...
...
...
None
90
1466
ASBESTOS, AMPHIBOLE (amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite)
2212
9
9
90
1467
...
...
...
2213
4.1
4.1
40
1468
PHTHALIC ANHYDRIDE with more than 0.05% of maleic anhydride
2214
8
8
...
...
...
1469
MALEIC ANHYDRIDE, MOLTEN
2215
8
8
80
1470
MALEIC ANHYDRIDE
2215
...
...
...
8
80
1471
Fish meal (Fish scrap), stabilized
2216
9
1472
...
...
...
2217
4.2
4.2
40
1473
ACRYLIC ACID, STABILIZED
2218
8
8
...
...
...
839
1474
ALLYL GLYCIDYL ETHER
2219
3
3
30
1475
ANISOLE
...
...
...
3
3
30
1476
BENZONITRILE
2224
6.1
6.1
60
...
...
...
BENZENESULPHONYL CHLORIDE
2225
8
8
80
1478
BENZOTRICHLORIDE
2226
8
...
...
...
80
1479
n-BUTYL METHACRYLATE, STABILIZED
2227
3
3
39
1480
2-CHLOROETHANAL
...
...
...
6.1
6.1
66
1481
CHLOROANISIDINES
2233
6.1
6.1
60
...
...
...
CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES
2234
3
3
30
1483
CHLOROBENZYL CHLORIDES, LIQUID
2235
6.1
...
...
...
60
1484
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, LIQUID
2236
6.1
6.1
60
1485
CHLORONITROANILINES
...
...
...
6.1
6.1
60
1486
CHLOROTOLUENES
2238
3
3
30
...
...
...
CHLOROTOLUIDINES, SOLID
2239
6.1
6.1
60
1488
CHROMOSULPHURIC ACID
2240
8
...
...
...
88
1489
CYCLOHEPTANE
2241
3
3
33
1490
CYCLOHEPTENE
...
...
...
3
3
33
1491
CYCLOHEXYL ACETATE
2243
3
3
30
...
...
...
CYCLOPENTANOL
2244
3
3
30
1493
CYCLOPENTANONE
2245
3
...
...
...
30
1494
CYCLOPENTENE
2246
3
3
33
1495
n-DECANE
...
...
...
3
3
30
1496
DI-n-BUTYLAMINE
2248
8
8
+3
...
...
...
1497
DICHLORODIMETHYL ETHER, SYMMETRICAL
2249
6.1
1498
DICHLOROPHENYL ISOCYANATES
2250
...
...
...
6.1
60
1499
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5- DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED)
2251
3
3
339
1500
...
...
...
2252
3
3
33
1501
N,N-DIMETHYLANILINE
2253
6.1
6.1
...
...
...
1502
MATCHES, FUSEE
2254
4.1
4.1
1503
CYCLOHEXENE
2256
...
...
...
3
33
1504
POTASSIUM
2257
4.3
4.3
X423
1505
...
...
...
2258
8
8
+3
83
1506
TRIETHYLENETETRAMINE
2259
8
...
...
...
80
1507
TRIPROPYLAMINE
2260
3
3+8
38
1508
XYLENOLS, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
1509
DIMETHYLCARBAMOYL CHLORIDE
2262
8
8
80
...
...
...
DIMETHYL-CYCLOHEXANES
2263
3
3
33
1511
N,N-DIMETHYL- CYCLOHEXYLAMINE
2264
8
...
...
...
+3
83
1512
N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE
2265
3
3
30
1513
...
...
...
2266
3
3
+8
338
1514
DIMETHYL THIOPHOSPHORYL CHLORIDE
2267
6.1
...
...
...
+8
68
1515
3,3'-IMINODIPROPYLAMINE
2269
8
8
80
1516
...
...
...
2270
3
3
+8
338
1517
ETHYL AMYL KETONE
2271
3
...
...
...
30
1518
N-ETHYLANILINE
2272
6.1
6.1
60
1519
2-ETHYLANILINE
...
...
...
6.1
6.1
60
1520
N-ETHYL-N-BENZYLANILINE
2274
6.1
6.1
60
...
...
...
2-ETHYLBUTANOL
2275
3
3
30
1522
2-ETHYLHEXYLAMINE
2276
3
...
...
...
+8
38
1523
ETHYL METHACRYLATE, STABILIZED
2277
3
3
339
1524
...
...
...
2278
3
3
33
1525
HEXACHLOROBUTADIENE
2279
6.1
6.1
...
...
...
1526
HEXAMETHYLENE-DIAMINE, SOLID
2280
8
8
80
1527
HEXAMETHYLENE DIISOCYANATE
2281
...
...
...
6.1
60
1528
HEXANOLS
2282
3
3
30
1529
...
...
...
2283
3
3
39
1530
ISOBUTYRONITRILE
2284
3
3
...
...
...
336
1531
ISOCYANATOBENZO-TRIFLUORIDES
2285
6.1
6.1
+3
63
1532
...
...
...
2286
3
3
30
1533
ISOHEPTENE
2287
3
3
...
...
...
1534
ISOHEXENE
2288
3
3
33
1535
ISOPHORONEDIAMINE
2289
...
...
...
8
80
1536
ISOPHORONE DIISOCYANATE
2290
6.1
6.1
60
1537
...
...
...
2291
6.1
6.1
60
1538
4-METHOXY-4-METHYLPENTAN-2-ONE
2293
3
3
...
...
...
1539
N-METHYLANILINE
2294
6.1
6.1
60
1540
METHYL CHLOROACETATE
2295
...
...
...
6.1
+3
663
1541
METHYLCYCLOHEXANE
2296
3
3
33
...
...
...
METHYLCYCLO-HEXANONE
2297
3
3
30
1543
METHYLCYCLOPENTANE
2298
3
...
...
...
33
1544
METHYL DICHLOROACETATE
2299
6.1
6.1
60
1545
2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE
...
...
...
6.1
6.1
60
1546
2-METHYLFURAN
2301
3
3
33
...
...
...
5-METHYLHEXAN-2-ONE
2302
3
3
30
1548
ISOPROPENYLBENZENE
2303
3
...
...
...
30
1549
NAPHTHALENE, MOLTEN
2304
4.1
4.1
44
1550
NITROBENZENE-SULPHONIC ACID
...
...
...
8
8
80
1551
NITROBENZOTRI-FLUORIDES, LIQUID
2306
6.1
6.1
60
...
...
...
3-NITRO-4-CHLORO- BENZOTRIFLUORIDE
2307
6.1
6.1
60
1553
NITROSYLSULPHURIC ACID, LIQUID
2308
8
...
...
...
X80
1554
OCTADIENES
2309
3
3
33
1555
PENTANE-2,4-DIONE
...
...
...
3
3
+6.1
36
1556
PHENETIDINES
2311
6.1
6.1
...
...
...
1557
PHENOL, MOLTEN
2312
6.1
6.1
60
1558
PICOLINES
2313
...
...
...
3
30
1559
POLYCHLORINATED BIPHENYLS, LIQUID
2315
9
9
90
1560
...
...
...
2316
6.1
6.1
66
1561
SODIUM CUPROCYANIDE SOLUTION
2317
6.1
6.1
...
...
...
1562
SODIUM HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization
2318
4.2
4.2
40
1563
TERPENE HYDROCARBONS, N.O.S.
2319
...
...
...
3
30
1564
TETRAETHYLENE-PENTAMINE
2320
8
8
80
1565
...
...
...
2321
6.1
6.1
60
1566
TRICHLOROBUTENE
2322
6.1
6.1
...
...
...
1567
TRIETHYL PHOSPHITE
2323
3
3
30
1568
TRIISOBUTYLENE
2324
...
...
...
3
30
1569
1,3,5-TRIMETHYLBENZENE
2325
3
3
30
1570
...
...
...
2326
8
8
80
1571
TRIMETHYLHEXA METHYLENEDIAMINES
2327
8
8
...
...
...
1572
TRIMETHYLHEXA-METHYLENE DIISOCYANATE
2328
6.1
6.1
60
1573
TRIMETHYL PHOSPHITE
2329
...
...
...
3
30
1574
UNDECANE
2330
3
3
30
1575
...
...
...
2331
8
8
80
1576
ACETALDEHYDE OXIME
2332
3
3
...
...
...
1577
ALLYL ACETATE
2333
3
3
+6.1
336
1578
ALLYLAMINE
...
...
...
6.1
6.1
+3
663
1579
ALLYL ETHYL ETHER
2335
3
3
...
...
...
336
1580
ALLYL FORMATE
2336
3
3
+6.1
336
1581
...
...
...
2337
6.1
6.1
+3
663
1582
BENZOTRIFLUORIDE
2338
3
...
...
...
33
1583
2-BROMOBUTANE
2339
3
3
33
1584
2-BROMOETHYL ETHYL ETHER
...
...
...
3
3
33
1585
1-BROMO-3-METHYLBUTANE
2341
3
3
30
...
...
...
BROMOMETHYL-PROPANES
2342
3
3
33
1587
2-BROMOPENTANE
2343
3
...
...
...
33
1588
BROMOPROPANES
2344
3
3
33
1589
BROMOPROPANES
...
...
...
3
3
30
1590
3-BROMOPROPYNE
2345
3
3
33
...
...
...
BUTANEDIONE
2346
3
3
33
1592
BUTYL MERCAPTAN
2347
3
...
...
...
33
1593
BUTYL ACRYLATES, STABILIZED
2348
3
3
39
1594
BUTYL METHYL ETHER
...
...
...
3
3
33
1595
BUTYL NITRITES
2351
3
3
33
...
...
...
BUTYL NITRITES
2351
3
3
30
1597
BUTYL VINYL ETHER, STABILIZED
2352
3
...
...
...
339
1598
BUTYRYL CHLORIDE
2353
3
3
+8
338
1599
...
...
...
2354
3
3
+6.1
336
1600
2-CHLOROPROPANE
2356
3
...
...
...
33
1601
CYCLOHEXYLAMINE
2357
8
8
+3
83
1602
...
...
...
2358
3
3
33
1603
DIALLYLAMINE
2359
3
3
...
...
...
+8
338
1604
DIALLYL ETHER
2360
3
3
+6.1
336
...
...
...
DIISOBUTYLAMINE
2361
3
3
+8
38
1606
1,1-DICHLOROETHANE
2362
...
...
...
3
33
1607
ETHYL MERCAPTAN
2363
3
3
33
1608
...
...
...
2364
3
3
30
1609
DIETHYL CARBONATE
2366
3
3
...
...
...
1610
alpha-METHYL- VALERALDEHYDE
2367
3
3
33
1611
alpha-PINENE
2368
...
...
...
3
30
1612
1-HEXENE
2370
3
3
33
1613
...
...
...
2371
3
3
33
1614
1,2-DI-(DIMETHYLAMINO) ETHANE
2372
3
3
...
...
...
1615
DIETHOXYMETHANE
2373
3
3
33
1616
3,3-DIETHOXYPROPENE
2374
...
...
...
3
33
1617
DIETHYL SULPHIDE
2375
3
3
33
1618
...
...
...
2376
3
3
33
1619
1,1-DIMETHOXYETHANE
2377
3
3
...
...
...
1620
2-DIMETHYLAMINO- ACETONITRILE
2378
3
3
+6.1
336
1621
1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE
...
...
...
3
3
+8
338
1622
DIMETHYLDIETHOXY-SILANE
2380
3
3
...
...
...
1623
DIMETHYL DISULPHIDE
2381
3
3
+6.1
336
1624
DIMETHYLHYDRAZINE, SYMMETRICAL
...
...
...
6.1
6.1
+3
663
1625
DIPROPYLAMINE
2383
3
3
...
...
...
338
1626
DI-n-PROPYL ETHER
2384
3
3
33
1627
ETHYL ISOBUTYRATE
...
...
...
3
3
33
1628
1-ETHYLPIPERIDINE
2386
3
3+8
338
...
...
...
FLUOROBENZENE
2387
3
3
33
1630
FLUOROTOLUENES
2388
3
...
...
...
33
1631
FURAN
2389
3
3
33
1632
2-IODOBUTANE
...
...
...
3
3
33
1633
IODOMETHYLPROPANES
2391
3
3
33
...
...
...
IODOPROPANES
2392
3
3
30
1635
ISOBUTYL FORMATE
2393
3
...
...
...
33
1636
ISOBUTYL PROPIONATE
2394
3
3
30
1637
ISOBUTYRYL CHLORIDE
...
...
...
3
3
+8
338
1638
METHACRYLALDEHYDE, STABILIZED
2396
3
3
...
...
...
336
1639
3-METHYLBUTAN-2-ONE
2397
3
3
33
1640
METHYL tert-BUTYL ETHER
...
...
...
3
3
33
1641
1-METHYLPIPERIDINE
2399
3
3
+8
...
...
...
1642
METHYL ISOVALERATE
2400
3
3
33
1643
PIPERIDINE
2401
...
...
...
8
+3
883
1644
PROPANETHIOLS
2402
3
3
33
...
...
...
ISOPROPENYL ACETATE
2403
3
3
33
1646
PROPIONITRILE
2404
3
...
...
...
+6.1
336
1647
ISOPROPYL BUTYRATE
2405
3
3
30
1648
...
...
...
2406
3
3
33
1649
ISOPROPYL CHLOROFORMATE
2407
6.1
6.1
...
...
...
+8
1650
ISOPROPYL PROPIONATE
2409
3
3
33
1651
...
...
...
2410
3
3
33
1652
BUTYRONITRILE
2411
3
3
...
...
...
336
1653
TETRAHYDROTHIOPHENE
2412
3
3
33
1654
TETRAPROPYL ORTHOTITANATE
...
...
...
3
3
30
1655
THIOPHENE
2414
3
3
33
...
...
...
TRIMETHYL BORATE
2416
3
3
33
1657
CARBONYL FLUORIDE
2417
2
...
...
...
+8
268
1658
SULPHUR TETRAFLUORIDE
2418
2
2.3
+8
...
...
...
BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE
2419
2
2.1
23
1660
HEXAFLUOROACETONE
2420
2
...
...
...
+8
268
1661
NITROGEN TRIOXIDE
2421
2
1662
...
...
...
2422
2
2.2
20
1663
OCTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 218)
2424
2
2.2
...
...
...
1664
AMMONIUM NITRATE, LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than 80% but not more than 93%
2426
5.1
5.1
59
1665
POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
2427
...
...
...
5.1
50
1666
POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
2427
5.1
5.1
50
1667
...
...
...
2428
5.1
5.1
50
1668
SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
2428
5.1
5.1
...
...
...
1669
CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
2429
5.1
5.1
50
1670
CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
2429
...
...
...
5.1
50
1671
ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
2430
8
8
88
1672
...
...
...
2430
8
8
80
1673
ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
2430
8
8
...
...
...
1674
ANISIDINES
2431
6.1
6.1
60
1675
N,N-DIETHYLANILINE
2432
...
...
...
6.1
60
1676
CHLORONITROTOLUENES. LIQUID
2433
6.1
6.1
60
1677
...
...
...
2434
8
8
X80
1678
ETHYLPHENYLDICHLOROSILANE
2435
8
8
...
...
...
1679
THIOACETIC ACID
2436
3
3
33
1680
METHYLPHENYL DICHLOROSILANE
2437
...
...
...
8
X80
1681
TRIMETHYLACETYL CHLORIDE
2438
6.1
6.1
+3
+8
...
...
...
1682
SODIUM HYDROGENDIFLUORIDE
2439
8
8
80
1683
STANNIC CHLORIDE PENTAHYDRATE
2440
...
...
...
8
80
1684
TITANIUM TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE. PYROPHORIC
2441
4.2
4.2
+8
...
...
...
TRICHLOROACETYL CHLORIDE
2442
8
8
X80
1686
VANADIUM OXYTRICHLORIDE
2443
8
...
...
...
80
1687
VANADIUM TETRACHLORIDE
2444
8
8
X88
1688
NITROCRESOLS, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
1689
PHOSPHORUS, WHITE, MOLTEN
2447
4.2
4.2
+6.1
...
...
...
1690
SULPHUR, MOLTEN
2448
4.1
4.1
44
1691
NITROGEN TRIFLUORIDE
2451
...
...
...
2.2
+5.1
25
1692
ETHYLACETYLENE, STABILIZED
2452
2
2.1
239
...
...
...
ETHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 161)
2453
2
2.1
23
1694
METHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 41)
2454
2
...
...
...
23
1695
METHYL NITRITE
2455
2
1696
2-CHLOROPROPENE
...
...
...
3
3
33
1697
2,3-DIMETHYLBUTANE
2457
3
3
33
...
...
...
HEXADIENES
2458
3
3
33
1699
2-METHYL-1-BUTENE
2459
3
...
...
...
33
1700
2-METHYL-2-BUTENE
2460
3
3
33
1701
METHYLPENTADIENE
...
...
...
3
3
33
1702
ALUMINIUM HYDRIDE
2463
4.3
4.3
...
...
...
BERYLLIUM NITRATE
2464
5.1
5.1
+6.1
56
1704
DICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS
2465
...
...
...
5.1
50
1705
POTASSIUM SUPEROXIDE
2466
5.1
5.1
1706
...
...
...
2468
5.1
5.1
50
1707
ZINC BROMATE
2469
5.1
5.1
...
...
...
1708
PHENYLACETONITRILE, LIQUID
2470
6.1
6.1
60
1709
OSMIUM TETROXIDE
2471
...
...
...
6.1
66
1710
SODIUM ARSANILATE
2473
6.1
6.1
60
1711
...
...
...
2474
6.1
6.1
66
1712
VANADIUM TRICHLORIDE
2475
8
8
...
...
...
1713
METHYL ISOTHIOCYANATE
2477
6.1
6.1
+3
663
1714
ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
...
...
...
3
3
+6.1
336
1715
ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
2478
3
3
...
...
...
36
1716
METHYL ISOCYANATE
2480
6.1
6.1
+3
663
1717
...
...
...
2481
6.1
6.1
+3
663
1718
n-PROPYL ISOCYANATE
2482
6.1
...
...
...
+3
663
1719
ISOPROPYL ISOCYANATE
2483
6.1
6.1
+3
663
...
...
...
tert-BUTYL ISOCYANATE
2484
6.1
6.1
+3
663
1721
n-BUTYL ISOCYANATE
2485
...
...
...
6.1
+3
663
1722
ISOBUTYL ISOCYANATE
2486
6.1
6.1
+3
...
...
...
1723
PHENYL ISOCYANATE
2487
6.1
6.1
+3
663
1724
CYCLOHEXYL ISOCYANATE
...
...
...
6.1
6.1
+3
663
1725
DICHLOROISOPROPYL ETHER
2490
6.1
6.1
...
...
...
1726
ETHANOLAMINE or ETHANOLAMINE SOLUTION
2491
8
8
80
1727
HEXAMETHYLENEIMINE
2493
...
...
...
3
+8
338
1728
IODINE PENTAFLUORIDE
2495
5.1
5.1+6.1+8
568
...
...
...
PROPIONIC ANHYDRIDE
2496
8
8
80
1730
1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL- DEHYDE
2498
3
...
...
...
30
1731
TRIS-(I-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION
2501
6.1
6.1
60
1732
TRIS-(I-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION
...
...
...
6.1
6.1
60
1733
VALERYL CHLORIDE
2502
8
8
+3
...
...
...
1734
ZIRCONIUM TETRACHLORIDE
2503
8
8
80
1735
TETRABROMOETHANE
2504
...
...
...
6.1
60
1736
AMMONIUM FLUORIDE
2505
6.1
6.1
60
1737
...
...
...
2506
8
8
80
1738
CHLOROPLATINIC ACID, SOLID
2507
8
8
...
...
...
1739
MOLYBDENUM PENTACHLORIDE
2508
8
8
80
1740
POTASSIUM HYDROGEN SULPHATE
2509
...
...
...
8
80
1741
2-CHLOROPROPIONIC ACID
2511
8
8
80
1742
...
...
...
2512
6.1
6.1
60
1743
BROMOACETYL BROMIDE
2513
8
8
...
...
...
1744
BROMOBENZENE
2514
3
3
30
1745
BROMOFORM
2515
...
...
...
6.1
60
1746
CARBON TETRABROMIDE
2516
6.1
6.1
60
1747
...
...
...
2517
2
2.1
23
1748
1,5,9-CYCLODODECATRIENE
2518
6.1
6.1
...
...
...
1749
CYCLOOCTADIENES
2520
3
3
30
1750
DIKETENE, STABILIZED
2521
...
...
...
6.1
+3
663
1751
2-DIMETHYLAMINOETHYL METHACRYLATE
2522
6.1
6.1
69
...
...
...
ETHYL ORTHOFORMATE
2524
3
3
30
1753
ETHYL OXALATE
2525
6.1
...
...
...
60
1754
FURFURYLAMINE
2526
3
3
+8
38
1755
...
...
...
2527
3
3
39
1756
ISOBUTYL ISOBUTYRATE
2528
3
3
...
...
...
1757
ISOBUTYRIC ACID
2529
3
3
+8
38
1758
METHACRYLIC ACID, STABILIZED
...
...
...
8
8
89
1759
METHYL TRICHLOROACETATE
2533
6.1
6.1
60
...
...
...
METHYLCHLOROSILANE
2534
2
2.3
+2.1
+8
263
1761
4-METHYLMORPHOLINE (N-METHYLMORPHOLINE)
...
...
...
3
3
+8
338
1762
METHYLTETRAHYDRO-FURAN
2536
3
3
...
...
...
1763
NITRONAPHTHALENE
2538
4.1
4.1
40
1764
TERPINOLENE
2541
...
...
...
3
30
1765
TRIBUTYLAMINE
2542
6.1
6.1
60
1766
...
...
...
2545
4.2
4.2
1767
HAFNIUM POWDER, DRY
2545
4.2
4.2
...
...
...
1768
HAFNIUM POWDER, DRY
2545
4.2
4.2
40
1769
TITANIUM POWDER, DRY
2546
...
...
...
4.2
1770
TITANIUM POWDER, DRY
2546
4.2
4.2
40
1771
...
...
...
2546
4.2
4.2
40
1772
SODIUM SUPEROXIDE
2547
5.1
5.1
...
...
...
1773
CHLORINE PENTAFLUORIDE
2548
2
2.3
+5.1
+8
1774
...
...
...
2552
6.1
6.1
60
1775
METHYLALLYL CHLORIDE
2554
3
3
...
...
...
1776
NITROCELLULOSE WITH WATER (not less than 25% water, by mass)
2555
4.1
4.1
1777
NITROCELLULOSE WITH ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6% nitrogen, by dry mass)
2556
...
...
...
4.1
1778
NITROCELLULOSE, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT
2557
4.1
4.1
1779
...
...
...
2558
6.1
6.1
+3
663
1780
2-METHYLPENTAN-2-OL
2560
3
...
...
...
30
1781
3-METHYL-1-BUTENE
2561
3
3
33
1782
TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION
...
...
...
8
8
80
1783
TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION
2564
8
8
80
...
...
...
DICYCLOHEXYLAMINE
2565
8
8
80
1785
SODIUM PENTACHLOROPHENATE
2567
6.1
...
...
...
60
1786
CADMIUM COMPOUND
2570
6.1
6.1
66
1787
CADMIUM COMPOUND
...
...
...
6.1
6.1
60
1788
CADMIUM COMPOUND
2570
6.1
6.1
60
...
...
...
ALKYLSULPHURIC ACIDS
2571
8
8
80
1790
PHENYLHYDRAZINE
2572
6.1
...
...
...
60
1791
THALLIUM CHLORATE
2573
5.1
5.1
+6.1
56
1792
...
...
...
2574
6.1
6.1
60
1793
PHOSPHORUS OXYBROMIDE, MOLTEN
2576
8
8
...
...
...
1794
PHENYLACETYL CHLORIDE
2577
8
8
80
1795
PHOSPHORUS TRIOXIDE
2578
...
...
...
8
80
1796
PIPERAZINE
2579
8
8
80
1797
...
...
...
2580
8
8
80
1798
ALUMINIUM CHLORIDE SOLUTION
2581
8
8
...
...
...
1799
FERRIC CHLORIDE SOLUTION
2582
8
8
80
1800
ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric acid
2583
...
...
...
8
80
1801
ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric acid
2584
8
8
80
1802
...
...
...
2585
8
8
80
1803
ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free sulphuric acid
2586
8
8
...
...
...
1804
BENZOQUINONE
2587
6.1
6.1
60
1805
PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S
2588
...
...
...
6.1
66
1806
PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
2588
6.1
6.1
60
1807
...
...
...
2588
6.1
6.1
60
1808
VINYL CHLOROACETATE
2589
6.1
6.1
...
...
...
63
1809
ASBESTOS, CHRYSOTILE
2590
9
9
90
1810
XENON, REFRIGERATED LIQUID
...
...
...
2
2.2
22
1811
CHLOROTRIFLUORO-METHANE AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60% chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503)
2599
2
2.2
20
...
...
...
CYCLOBUTANE
2601
2
2.1
23
1813
DICHLORODIFLUORO-METHANE AND 1,1- DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74% dichlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 500)
2602
2
...
...
...
20
1814
CYCLOHEPTATRIENE
2603
3
3
+6.1
336
1815
...
...
...
2604
8
8
+3
883
1816
METHOXYMETHYL ISOCYANATE
2605
6.1
...
...
...
+3
663
1817
METHYL ORTHOSILICATE
2606
6.1
6.1
+3
663
...
...
...
ACROLEIN DIMER, STABILIZED
2607
3
3
39
1819
NITROPROPANES
2608
3
...
...
...
30
1820
TRIALLYL BORATE
2609
6.1
6.1
60
1821
TRIALLYLAMINE
...
...
...
3
3+8
38
1822
PROPYLENE CHLOROHYDRIN
2611
6.1
6.1
+3
...
...
...
1823
METHYL PROPYL ETHER
2612
3
3
33
1824
METHALLYL ALCOHOL
2614
...
...
...
3
30
1825
ETHYL PROPYL ETHER
2615
3
3
33
1826
...
...
...
2616
3
3
33
1827
TRIISOPROPYL BORATE
2616
3
3
...
...
...
1828
METHYLCYCLO-HEXANOLS, flammable
2617
3
3
30
1829
VINYLTOLUENES, STABILIZED
2618
...
...
...
3
39
1830
BENZYLDIMETHYLAMINE
2619
8
8
+3
83
...
...
...
AMYL BUTYRATES
2620
3
3
30
1832
ACETYL METHYL CARBINOL
2621
3
...
...
...
30
1833
GLYCIDALDEHYDE
2622
3
3
+6.1
336
1834
...
...
...
2623
4.1
4.1
1835
MAGNESIUM SILICIDE
2624
4.3
4.3
...
...
...
1836
CHLORIC ACID, AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid
2626
5.1
5.1
50
1837
NITRITES, INORGANIC, NO.S.
2627
...
...
...
5.1
50
1838
POTASSIUM FLUOROACETATE
2628
6.1
6.1
66
1839
...
...
...
2629
6.1
6.1
66
1840
SELENATES or SELENITES
2630
6.1
6.1
...
...
...
1841
FLUOROACETIC ACID
2642
6.1
6.1
66
1842
METHYL BROMOACETATE
2643
...
...
...
6.1
60
1843
METHYL IODIDE
2644
6.1
6.1
66
1844
...
...
...
2645
6.1
6.1
60
1845
HEXACHLOROCYCLO-PENTADIENE
2646
6.1
6.1
...
...
...
1846
MALONONITRILE
2647
6.1
6.1
60
1847
1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE
2648
...
...
...
6.1
60
1848
1,3-DICHLOROACETONE
2649
6.1
6.1
60
1849
...
...
...
2650
6.1
6.1
60
1850
4,4'-DIAMINODIPHENYL- METHANE
2651
6.1
6.1
...
...
...
1851
BENZYL IODIDE
2653
6.1
6.1
60
1852
POTASSIUM FLUOROSILICATE
2655
...
...
...
6.1
60
1853
QUINOLINE
2656
6.1
6.1
60
1854
...
...
...
2657
6.1
6.1
60
1855
SODIUM CHLOROACETATE
2659
6.1
6.1
...
...
...
1856
NITROTOLUIDINES (MONO)
2660
6.1
6.1
60
1857
HEXACHLOROACETONE
2661
...
...
...
6.1
60
1858
DIBROMOMETHANE
2664
6.1
6.1
60
1859
...
...
...
2667
6.1
6.1
60
1860
CHLOROACETONITRILE
2668
6.1
6.1
...
...
...
663
1861
CHLOROCRESOLS SOLUTION
2669
6.1
6.1
60
1862
CHLOROCRESOLS SOLUTION
...
...
...
6.1
6.1
60
1863
CYANURIC CHLORIDE
2670
8
8
80
...
...
...
AMINOPYRIDINES (o-, m-, p-)
2671
6.1
6.1
60
1865
AMMONIA SOLUTION, relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with more than 10% but not more than 35% ammonia
2672
8
...
...
...
80
1866
2-AMINO-4-CHLOROPHENOL
2673
6.1
6.1
60
1867
SODIUM FLUOROSILICATE
...
...
...
6.1
6.1
60
1868
STIBINE
2676
2
2.3
+2.1
...
...
...
1869
RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION
2677
8
8
80
1870
RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION
2677
...
...
...
8
80
1871
RUBIDIUM HYDROXIDE
2678
8
8
80
1872
...
...
...
2679
8
8
80
1873
LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION
2679
8
8
...
...
...
1874
LITHIUM HYDROXIDE
2680
8
8
80
1875
CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION
2681
...
...
...
8
80
1876
CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION
2681
8
8
80
1877
...
...
...
2682
8
8
80
1878
AMMONIUM SULPHIDE SOLUTION
2683
8
8
...
...
...
+6.1
86
1879
3-DIETHYLAMI NO PROPYL- AMINE
2684
3
3
+8
38
...
...
...
N,N-DIETHYLETHYLENE- DIAMINE
2685
8
8 +3
83
1881
2-DIETHYLAMINO-ETHANOL
2686
8
...
...
...
83
1882
DICYCLOHEXYL-AMMONIUM NITRITE
2687
4.1
4.1
40
1883
1-BROMO-3-CHLOROPROPANE
...
...
...
6.1
6.1
60
1884
GLYCEROL alpha- MONOCHLOROHYDRIN
2689
6.1
6.1
60
...
...
...
N,n-BUTYLIMIDAZOLE
2690
6.1
6.1
60
1886
PHOSPHORUS PENTABROMIDE
2691
8
...
...
...
80
1887
BORON TRIBROMIDE
2692
8
8
X88
1888
BISULPHITES, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
...
...
...
8
8
80
1889
TETRAHYDROPHTHALIC ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride
2698
8
8
80
...
...
...
TRIFLUOROACETIC ACID
2699
8
8
88
1891
1-PENTOL
2705
8
...
...
...
80
1892
DIMETHYLDIOXANES
2707
3
3
33
1893
DIMETHYLDIOXANES
...
...
...
3
3
30
1894
BUTYLBENZENES
2709
3
3
30
...
...
...
DIPROPYL KETONE
2710
3
3
30
1896
ACRIDINE
2713
6.1
...
...
...
60
1897
ZINC RESINATE
2714
4.1
4.1
40
1898
ALUMINIUM RESINATE
...
...
...
4.1
4.1
40
1899
1,4-BUTYNEDIOL
2716
6.1
6.1
60
...
...
...
CAMPHOR, synthetic
2717
4.1
4.1
40
1901
BARIUM BROMATE
2719
5.1
...
...
...
56
1902
CHROMIUM NITRATE
2720
5.1
5.1
50
1903
COPPER CHLORATE
...
...
...
5.1
5.1
50
1904
LITHIUM NITRATE
2722
5.1
5.1
50
...
...
...
MAGNESIUM CHLORATE
2723
5.1
5.1
50
1906
MANGANESE NITRATE
2724
5.1
...
...
...
50
1907
NICKEL NITRATE
2725
5.1
5.1
50
1908
NICKEL NITRITE
...
...
...
5.1
5.1
50
1909
THALLIUM NITRATE
2727
6.1
6.1
+5.1
...
...
...
1910
ZIRCONIUM NITRATE
2728
5.1
5.1
50
1911
HEXACHLOROBENZENE
2729
...
...
...
6.1
60
1912
NITROANISOLES, LIQUID
2730
6.1
6.1
60
1913
...
...
...
2732
6.1
6.1
60
1914
AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S
2733
3
3
...
...
...
338
1915
AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
2733
3
3
+8
338
1916
...
...
...
2733
3
3
+8
38
1917
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
2734
8
...
...
...
+3
883
1918
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
2734
8
8
+3
83
...
...
...
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
2735
8
8
88
1920
AMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S.
2735
8
...
...
...
80
1921
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
2735
8
8
80
1922
N-BUTYLANILINE
...
...
...
6.1
6.1
60
1923
BUTYRIC ANHYDRIDE
2739
8
8
80
...
...
...
n-PROPYL CHLOROFORMATE
2740
6.1
6.1
+3
+8
668
1925
BARIUM HYPOCHLORITE with more than 22% available chlorine
...
...
...
5.1
5.1
+6.1
56
1926
CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
2742
6.1
6.1
...
...
...
+8
638
1927
n-BUTYL CHLOROFORMATE
2743
6.1
6.1+3+8
638
1928
...
...
...
2744
6.1
6.1
+3
+8
638
1929
CHLOROMETHYL CHLOROFORMATE
2745
...
...
...
6.1
+8
68
1930
PHENYL CHLOROFORMATE
2746
6.1
6.1
+8
...
...
...
1931
tert-BUTYLCYCLOHEXYL CHLOROFORMATE
2747
6.1
6.1
60
1932
2-ETHYLHEXYL CHLOROFORMATE
2748
...
...
...
6.1
+8
68
1933
TETRAMETHYLSILANE
2749
3
3
33
...
...
...
1,3-DICHLOROPROPANOL-2
2750
6.1
6.1
60
1935
DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL CHLORIDE
2751
8
...
...
...
80
1936
1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE
2752
3
3
30
1937
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, LIQUID
...
...
...
6.1
6.1
60
1938
N-ETHYLTOLUIDINES
2754
6.1
6.1
60
...
...
...
CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2757
6.1
6.1
66
1940
CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2757
6.1
...
...
...
60
1941
CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2757
6.1
6.1
60
1942
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
...
...
...
3
3
+6.1
336
1943
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2758
3
3
...
...
...
336
1944
ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC
2759
6.1
6.1
66
1945
ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
60
1946
ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC
2759
6.1
6.1
60
...
...
...
ARSENICAL PESTICIDE. LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
2760
3
3
+6.1
336
1948
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2760
...
...
...
3
+6.1
336
1949
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2761
6.1
6.1
66
...
...
...
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2761
6.1
6.1
60
1951
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2761
6.1
...
...
...
60
1952
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2762
3
3
+6.1
336
1953
...
...
...
2762
3
3
+6.1
336
1954
TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2763
6.1
...
...
...
66
1955
TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2763
6.1
6.1
60
1956
TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
60
1957
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2764
3
3
+6.1
...
...
...
1958
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
2764
3
3
+6.1
336
1959
THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
66
1960
THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2771
6.1
6.1
60
...
...
...
THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2771
6.1
6.1
60
1962
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2772
3
...
...
...
+6.1
336
1963
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2772
3
3
+6.1
336
...
...
...
COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2775
6.1
6.1
66
1965
COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2775
6.1
...
...
...
60
1966
COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2775
6.1
6.1
60
1967
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
...
...
...
3
3
+6.1
336
1968
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2776
3
3+6.1
...
...
...
1969
MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2777
6.1
6.1
66
1970
MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2777
...
...
...
6.1
60
1971
MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2777
6.1
6.1
60
1972
...
...
...
2778
3
3
+6.1
336
1973
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2778
3
...
...
...
+6.1
336
1974
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2779
6.1
6.1
66
1975
...
...
...
2779
6.1
6.1
60
1976
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2779
6.1
6.1
...
...
...
1977
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
2780
3
3
+6.1
336
1978
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
...
...
...
3
3
+6.1
336
1979
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2781
6.1
6.1
...
...
...
1980
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2781
6.1
6.1
60
1981
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2781
...
...
...
6.1
60
1982
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2782
3
3
+6.1
336
...
...
...
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2782
3
3
+6.1
336
1984
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2783
...
...
...
6.1
66
1985
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2783
6.1
6.1
60
1986
...
...
...
2783
6.1
6.1
60
1987
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2784
3
3
...
...
...
336
1988
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2784
3
3
+6.1
336
1989
...
...
...
2785
6.1
6.1
60
1990
ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2786
6.1
6.1
...
...
...
1991
ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2786
6.1
6.1
60
1992
ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC
2786
...
...
...
6.1
60
1993
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
2787
3
3
+6.1
336
...
...
...
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE. TOXIC, flash-point less than 23 °C
2787
3
3
+6.1
336
1995
ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
2788
...
...
...
6.1
66
1996
ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
2788
6.1
6.1
60
1997
...
...
...
2788
6.1
6.1
60
1998
ACETIC ACID, GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass
2789
8
8
...
...
...
83
1999
ACETIC ACID SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass
2790
8
8
80
2000
ACETIC ACID SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass
...
...
...
8
8
80
2001
FERROUS METAL BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to selfheating
2793
4.2
4.2
40
...
...
...
BATTERIES, WET, FILLED WITH ACID, electric storage
2794
8
8
80
2003
BATTERIES, WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage
2795
8
...
...
...
80
2004
SULPHURIC ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID
2796
8
8
80
2005
BATTERY FLUID, ALKALI
...
...
...
8
8
80
2006
PHENYLPHOSPHORUS DICHLORIDE
2798
8
8
80
...
...
...
PHENYLPHOSPHORUS THIODICHLORIDE
2799
8
8
80
2008
BATTERIES, WET, NON-SPILLABLE, electric storage
2800
8
...
...
...
80
2009
DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
2801
8
8
88
2010
DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
...
...
...
8
8
80
2011
DYE, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. LIQUID. CORROSIVE, N.O.S.
2801
8
8
80
...
...
...
COPPER CHLORIDE
2802
8
8
80
2013
GALLIUM
2803
8
...
...
...
80
2014
LITHIUM HYDRIDE, FUSED SOLID
2805
4.3
4.3
423
2015
LITHIUM NITRIDE
...
...
...
4.3
4.3
2016
Magnetized material
2807
9
...
...
...
MERCURY
2809
8
8
+6.1
86
2018
TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
2810
...
...
...
6.1
66
2019
TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
2810
6.1
6.1
60
2020
...
...
...
2810
6.1
6.1
60
2021
TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.
2811
6.1
6.1
...
...
...
2022
TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.
2811
6.1
6.1
60
2023
TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S.
2811
...
...
...
6.1
60
2024
Sodium aluminate, solid
2812
8
2025
...
...
...
2813
4.3
4.3
X423
2026
WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S
2813
4.3
4.3
...
...
...
2027
WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S
2813
4.3
4.3
423
2028
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS
2814
...
...
...
6.2
2029
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen
2814
6.2
6.2
+2.2
...
...
...
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only)
2814
6.2
6.2
606
2031
N-AMINOETHYLPIPERAZINE
2815
8
...
...
...
+6.1
86
2032
AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
2817
8
8
+6.1
86
...
...
...
AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
2817
8
8
+6.1
86
2034
AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION
2818
...
...
...
8
+6.1
86
2035
AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION
2818
8
8
+6.1
...
...
...
2036
AMYL ACID PHOSPHATE
2819
8
8
80
2037
BUTYRIC ACID
2820
...
...
...
8
80
2038
PHENOL SOLUTION
2821
6.1
6.1
60
2039
...
...
...
2821
6.1
6.1
60
2040
2-CHLOROPYRIDINE
2822
6.1
6.1
...
...
...
2041
CROTONIC ACID, SOLID
2823
8
8
80
2042
ETHYL CHLOROTHIOFORMATE
2826
...
...
...
8
+3
83
2043
CAPROIC ACID
2829
8
8
80
...
...
...
LITHIUM FERROSILICON
2830
4.3
4.3
423
2045
1,1,1-TRICHLOROETHANE
2831
6.1
...
...
...
60
2046
PHOSPHOROUS ACID
2834
8
8
80
2047
SODIUM ALUMINIUM HYDRIDE
...
...
...
4.3
4.3
423
2048
BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION
2837
8
8
80
...
...
...
BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION
2837
8
8
80
2050
VINYL BUTYRATE, STABILIZED
2838
3
...
...
...
339
2051
ALDOL
2839
6.1
6.1
60
2052
BUTYRALDOXIME
...
...
...
3
3
30
2053
DI-n-AMYLAMINE
2841
3
3
+6.1
...
...
...
2054
NITROETHANE
2842
3
3
30
2055
CALCIUM MANGANESE SILICON
2844
...
...
...
4.3
423
2056
PYROPHORIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S
2845
4.2
4.2
333
2057
...
...
...
2846
4.2
4.2
2058
3-CHLOROPROPANOL-1
2849
6.1
6.1
...
...
...
2059
PROPYLENE TETRAMER
2850
3
3
30
2060
BORON TRIFLUORIDE DIHYDRATE
2851
...
...
...
8
80
2061
DIPICRYL SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass
2852
4.1
4.1
2062
...
...
...
2853
6.1
6.1
60
2063
AMMONIUM FLUOROSILICATE
2854
6.1
6.1
...
...
...
2064
ZINC FLUOROSILICATE
2855
6.1
6.1
60
2065
FLUOROSILICATES, N.O.S.
2856
...
...
...
6.1
60
2066
REFRIGERATING MACHINES containing non-flammable, nontoxic gases or ammonia solutions (UN 2672)
2857
2
2.2
2067
...
...
...
2858
4.1
4.1
40
2068
AMMONIUM METAVANADATE
2859
6.1
6.1
...
...
...
2069
AMMONIUM POLYVANADATE
2861
6.1
6.1
60
2070
VANADIUM PENTOXIDE, nonfused form
2862
...
...
...
6.1
60
2071
SODIUM AMMONIUM VANADATE
2863
6.1
6.1
60
2072
...
...
...
2864
6.1
6.1
60
2073
HYDROXYLAMINE SULPHATE
2865
8
8
...
...
...
2074
TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE
2869
8
8
80
2075
TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE
2869
...
...
...
8
80
2076
ALUMINIUM BOROHYDRIDE
2870
4.2
4.2
+4.3
X333
...
...
...
ALUMINIUM BOROHYDRIDE IN DEVICES
2870
4.2
4.2
+4.3
2078
ANTIMONY POWDER
2871
...
...
...
6.1
60
2079
DIBROMOCHLORO-PROPANES
2872
6.1
6.1
60
2080
...
...
...
2872
6.1
6.1
60
2081
DIBUTYLAMINOETHANOL
2873
6.1
6.1
...
...
...
2082
FURFURYL ALCOHOL
2874
6.1
6.1
60
2083
HEXACHLOROPHENE
2875
...
...
...
6.1
60
2084
RESORCINOL
2876
6.1
6.1
60
2085
...
...
...
2878
4.1
4.1
40
2086
SELENIUM OXYCHLORIDE
2879
8
8
...
...
...
X886
2087
CALCIUM HYPOCHLORITE. HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water
2880
5.1
5.1
50
2088
CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water
...
...
...
5.1
5.1
50
2089
METAL CATALYST, DRY
2881
4.2
4.2
43
...
...
...
METAL CATALYST, DRY
2881
4.2
4.2
40
2091
METAL CATALYST, DRY
2881
4.2
...
...
...
40
2092
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only
2900
6.2
6.2
2093
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen
...
...
...
6.2
6.2+2.2
2094
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only)
2900
6.2
6.2
606
...
...
...
BROMINE CHLORIDE
2901
2
2.3
+5.1
+8
265
2096
PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
66
2097
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, N.O.S.
2902
6.1
6.1
60
...
...
...
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S
2902
6.1
6.1
60
2099
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
2903
6.1
...
...
...
+3
663
2100
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
2903
6.1
6.1
+3
63
...
...
...
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
2903
6.1
6.1
+3
63
2102
CHLOROPHENOLATES, LIQUID or PHENOLATES, LIQUID
2904
...
...
...
8
80
2103
CHLOROPHENOLATES, SOLID or PHENOLATES, SOLID
2905
8
8
80
2104
...
...
...
2907
4.1
4.1
2105
RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING
2908
7
...
...
...
2106
RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM
2909
7
2107
RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL
2910
...
...
...
2108
RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE INSTRUMENTS or ARTICLES
2911
7
2109
...
...
...
2912
7
7X
70
2110
RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or fissile-excepted
2913
7
7X
...
...
...
2111
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted
2915
7
7X
70
2112
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
2916
...
...
...
7X
70
2113
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
2917
7
7X
70
2114
...
...
...
2919
7
7X
70
2115
CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
2920
8
8
...
...
...
883
2116
CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
2920
8
8
+3
83
2117
...
...
...
2921
8
8
+4.1
884
2118
CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
2921
8
...
...
...
+4.1
84
2119
CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
2922
8
8
+6.1
886
...
...
...
CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
2922
8
8
+6.1
86
2121
CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
2922
...
...
...
8
+6.1
86
2122
CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.
2923
8
8
+6.1
...
...
...
2123
CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.
2923
8
8
+6.1
86
2124
CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.
...
...
...
8
8
+6.1
86
2125
FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
2924
3
3
...
...
...
338
2126
FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
2924
3
3
+8
338
2127
...
...
...
2924
3
3
+8
38
2128
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
2925
4.1
...
...
...
+8
48
2129
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
2925
4.1
4.1
+8
48
...
...
...
FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
2926
4.1
4.1
+6.1
46
2131
FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
2926
...
...
...
4.1
+6.1
46
2132
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
2927
6.1
6.1
+8
...
...
...
2133
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
2927
6.1
6.1
+8
68
2134
TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
+8
668
2135
TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
2928
6.1
6.1
...
...
...
68
2136
TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
2929
6.1
6.1+3
663
2137
TOXIC LIQUID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
+3
63
2138
TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, NOS.
2930
6.1
6.1
...
...
...
664
2139
TOXIC SOLID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
2930
6.1
6.1
+4.1
64
2140
...
...
...
2931
6.1
6.1
60
2141
METHYL 2- CHLOROPROPIONATE
2933
3
3
...
...
...
2142
ISOPROPYL 2-CHLOROPROPIONATE
2934
3
3
30
2143
ETHYL 2-CHLOROPROPIONATE
2935
...
...
...
3
30
2144
THIOLACTIC ACID
2936
6.1
6.1
60
2145
...
...
...
2937
6.1
6.1
60
2146
9-PHOSPHABICYCLO-NONANES (CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES)
2940
4.2
4.2
...
...
...
2147
FLUOROANILINES
2941
6.1
6.1
60
2148
2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE
2942
...
...
...
6.1
60
2149
TETRAHYDROFURFURYLAMINE
2943
3
3
30
2150
...
...
...
2945
3
3
+8
338
2151
2-AMINO-5-DIETHYLAMINOPENTANE
2946
6.1
...
...
...
60
2152
ISOPROPYL CHLOROACETATE
2947
3
3
30
2153
3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE
...
...
...
6.1
6.1
60
2154
SODIUM HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization
2949
8
8
80
...
...
...
MAGNESIUM GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns
2950
4.3
4.3
423
2156
5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m- XYLENE (MUSK XYLENE)
2956
4.1
...
...
...
2157
BORON TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE
2965
4.3
4.3
+3
+8
382
...
...
...
THIOGLYCOL
2966
6.1
6.1
60
2159
SULPHAMIC ACID
2967
8
...
...
...
80
2160
MANEB, STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating
2968
4.3
4.3
423
2161
CASTOR BEANS or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE
...
...
...
9
9
90
2162
RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE
2977
7
7X
+7E +6.1
...
...
...
768
2163
RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted
2978
7
7X +6.1 +8
768
2164
ETHYLENE OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide
...
...
...
3
3+6.1
336
2165
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen peroxide (stabilized as necessary)
2984
5.1
5.1
50
...
...
...
CHLOROSILANES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
2985
3
3
+8
X338
2167
CHLOROSILANES, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
2986
...
...
...
8
+3
X83
2168
CHLOROSILANES, CORROSIVE, N.O.S.
2987
8
8
X80
...
...
...
CHLOROSILANES, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
2988
4.3
4.3
+3
+8
X338
2170
LEAD PHOSPHITE. DIBASIC
...
...
...
4.1
4.1
40
2171
LEAD PHOSPHITE, DIBASIC
2989
4.1
4.1
40
...
...
...
LIFE-SAVING APPLIANCES, SELF-INFLATING
2990
9
9
2173
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2991
6.1
...
...
...
+3
663
2174
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2991
6.1
6.1
+3
63
...
...
...
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2991
6.1
6.1
+3
63
2176
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2992
...
...
...
6.1
66
2177
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2992
6.1
6.1
60
2178
...
...
...
2992
6.1
6.1
60
2179
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2993
6.1
6.1
...
...
...
663
2180
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2993
6.1
6.1
+3
63
2181
...
...
...
2993
6.1
6.1
+3
63
2182
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2994
6.1
...
...
...
66
2183
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2994
6.1
6.1
60
2184
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
60
2185
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2995
6.1
6.1
+3
...
...
...
2186
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2995
6.1
6.1
+3
63
2187
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC. FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
...
...
...
6.1
6.1
+3
63
2188
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2996
6.1
6.1
...
...
...
2189
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2996
6.1
6.1
60
2190
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC
2996
...
...
...
6.1
60
2191
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2997
6.1
6.1
+3
663
...
...
...
TRIAZINE PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2997
6.1
6.1
+3
63
2193
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUIDTOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
2997
...
...
...
6.1
+3
63
2194
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2998
6.1
6.1
66
...
...
...
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2998
6.1
6.1
60
2196
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
2998
6.1
...
...
...
60
2197
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3005
6.1
6.1
+3
663
2198
...
...
...
3005
6.1
6.1
+3
63
2199
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3005
6.1
...
...
...
+3
63
2200
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3006
6.1
6.1
66
2201
...
...
...
3006
6.1
6.1
60
2202
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3006
6.1
6.1
...
...
...
2203
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3009
6.1
6.1
+3
663
2204
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
...
...
...
6.1
6.1
+3
63
2205
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3009
6.1
6.1
...
...
...
63
2206
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3010
6.1
6.1
66
2207
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
60
2208
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3010
6.1
6.1
60
...
...
...
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3011
6.1
6.1
+3
663
2210
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3011
...
...
...
6.1
+3
63
2211
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3011
6.1
6.1
+3
...
...
...
2212
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3012
6.1
6.1
66
2213
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3012
...
...
...
6.1
60
2214
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3012
6.1
6.1
60
2215
...
...
...
3013
6.1
6.1
+3
663
2216
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3013
6.1
...
...
...
+3
63
2217
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3013
6.1
6.1
+3
63
...
...
...
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3014
6.1
6.1
66
2219
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3014
6.1
...
...
...
60
2220
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3014
6.1
6.1
60
2221
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
...
...
...
6.1
6.1
+3
663
2222
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3015
6.1
6.1
...
...
...
63
2223
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3015
6.1
6.1
+3
63
2224
...
...
...
3016
6.1
6.1
66
2225
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3016
6.1
6.1
...
...
...
2226
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3016
6.1
6.1
60
2227
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3017
...
...
...
6.1
+3
663
2228
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3017
6.1
6.1
+3
...
...
...
2229
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3017
6.1
6.1
+3
63
2230
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
66
2231
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3018
6.1
6.1
60
...
...
...
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3018
6.1
6.1
60
2233
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3019
...
...
...
6.1
+3
663
2234
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3019
6.1
6.1
+3
...
...
...
2235
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3019
6.1
6.1
+3
63
2236
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
66
2237
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3020
6.1
6.1
60
...
...
...
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3020
6.1
6.1
60
2239
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C
3021
3
...
...
...
+6.1
336
2240
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C
3021
3
3
+6.1
336
...
...
...
1,2-BUTYLENE OXIDE, STABILIZED
3022
3
3
339
2242
2-METHYL-2-HEPTANETHIOL
3023
6.1
...
...
...
+3
663
2243
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
3024
3
3
+6.1
336
...
...
...
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
3024
3
3
+6.1
336
2245
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3025
...
...
...
6.1
+3
663
2246
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3025
6.1
6.1
+3
...
...
...
2247
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3025
6.1
6.1
+3
63
2248
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
66
2249
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3026
6.1
6.1
60
...
...
...
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3026
6.1
6.1
60
2251
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
3027
6.1
...
...
...
66
2252
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
3027
6.1
6.1
60
2253
COUMARIN DERIVATIVE
...
...
...
3027
6.1
6.1
60
2254
BATTERIES, DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage
3028
8
8
...
...
...
2255
ALUMINIUM PHOSPHIDE PESTICIDE
3048
6.1
6.1
642
2256
CYCLOHEXYL MERCAPTAN
3054
...
...
...
3
30
2257
2-(2-AMINOETHOXY) ETHANOL
3055
8
8
80
2258
...
...
...
3056
3
3
30
2259
TRIFLUOROACETYL CHLORIDE
3057
2
2.3
...
...
...
268
2260
NITROGLYCERIN, SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin
3064
3
3
2261
ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume
...
...
...
3
3
33
2262
ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume
3065
3
3
30
...
...
...
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)
3066
8
8
80
2264
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound)
3066
8
...
...
...
80
2265
ETHYLENE OXIDE AND DICHLORODIFLUOROMETHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene oxide
3070
2
2.2
20
2266
MERCAPTANS, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
+3
63
2267
LIFE-SAVING APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment
3072
9
9
...
...
...
2268
VINYLPYRIDINES, STABILIZED
3073
6.1
6.1
+3
+8
638
2269
...
...
...
3077
9
9
90
2270
CERIUM, turnings or gritty powder
3078
4.3
4.3
...
...
...
2271
METHACRYLONITRILE, STABILIZED
3079
6.1
6.1
+3
663
2272
ISOCYANATES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
+3
63
2273
ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.
3082
9
9
...
...
...
2274
PERCHLORYL FLUORIDE
3083
2
2.3+5.1
265
2275
CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
3084
...
...
...
8
+5.1
885
2276
CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
3084
8
8
+5.1
...
...
...
2277
OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3085
5.1
5.1
+8
2278
OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
...
...
...
5.1
5.1
+8
58
2279
OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3085
5.1
5.1
...
...
...
58
2280
TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
3086
6.1
6.1
+5.1
665
2281
...
...
...
3086
6.1
6.1
+5.1
65
2282
OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.
3087
5.1
...
...
...
+6.1
2283
OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.
3087
5.1
5.1
+6.1
56
...
...
...
OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S.
3087
5.1
5.1
+6.1
56
2285
SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.
3088
...
...
...
4.2
40
2286
SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S.
3088
4.2
4.2
40
2287
...
...
...
3089
4.1
4.1
40
2288
METAL POWDER. FLAMMABLE, N.O.S.
3089
4.1
4.1
...
...
...
2289
LITHIUM METAL BATTERIES (including lithium alloy batteries)
3090
9
9A
2290
LITHIUM METAL BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium alloy batteries)
3091
...
...
...
9A
2291
1-METHOXY-2-PROPANOL
3092
3
3
30
2292
...
...
...
3093
8
8
+5.1
885
2293
CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.
3093
8
...
...
...
+5.1
85
2294
CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
3094
8
8
+4.3
823
...
...
...
CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
3094
8
8
+4.3
823
2296
CORROSIVE SOLID, SELFHEATING, N.O.S.
3095
...
...
...
8
+4.2
884
2297
CORROSIVE SOLID, SELFHEATING, N.O.S.
3095
8
8
+4.2
...
...
...
2298
CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
3096
8
8
+4.3
842
2299
CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
...
...
...
8
8
+4.3
842
2300
FLAMMABLE SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
3097
4.1
...
...
...
2301
OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
3098
5.1
5.1
+8
2302
OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
...
...
...
5.1
5.1
+8
2303
OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
3098
5.1
5.1
...
...
...
2304
OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3099
5.1
5.1
+6.1
2305
...
...
...
3099
5.1
5.1
+6.1
2306
OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3099
5.1
...
...
...
+6.1
2307
OXIDIZING SOLID, SELFHEATING, N.O.S.
3100
5.1
2308
...
...
...
3101
5.2
5.2
+1
2309
ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID
3102
5.2
...
...
...
+1
2310
ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID
3103
5.2
5.2
2311
...
...
...
3104
5.2
5.2
2312
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID
3105
5.2
5.2
...
...
...
2313
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID
3106
5.2
5.2
2314
ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID
3107
...
...
...
5.2
2315
ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID
3108
5.2
5.2
2316
...
...
...
3109
5.2
5.2
539
2317
ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID
3110
5.2
5.2
...
...
...
2318
ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
3111
5.2
5.2
+1
2319
ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
...
...
...
5.2
5.2
+1
2320
ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
3113
5.2
5.2
...
...
...
2321
ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
3114
5.2
5.2
2322
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
3115
...
...
...
5.2
2323
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
3116
5.2
5.2
2324
...
...
...
3117
5.2
5.2
2325
ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
3118
5.2
5.2
...
...
...
2326
ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
3119
5.2
5.2
539
2327
ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
3120
...
...
...
5.2
539
2328
OXIDIZING SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
3121
5.1
2329
...
...
...
3122
6.1
6.1
+5.1
665
2330
TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.
3122
6.1
...
...
...
+5.1
65
2331
TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
3123
6.1
6.1
+4.3
623
...
...
...
TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
3123
6.1
6.1
+4.3
623
2333
TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.
3124
...
...
...
6.1
+4.2
664
2334
TOXIC SOLID. SELF-HEATING, N.O.S.
3124
6.1
6.1
+4.2
...
...
...
2335
TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
3125
6.1
6.1
+4.3
642
2336
TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
+4.3
642
2337
SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
3126
4.2
4.2
...
...
...
48
2338
SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
3126
4.2
4.2
+8
48
2339
...
...
...
3127
4.2
2340
SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
3128
4.2
4.2
...
...
...
46
2341
SELF-HEATING SOLID. TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
3128
4.2
4.2
+6.1
46
2342
...
...
...
3129
4.3
4.3
+8
X382
2343
WATER-REACTIVE LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S.
3129
...
...
...
4.3
+8
382
2344
WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
3129
4.3
4.3
+8
...
...
...
2345
WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3130
4.3
4.3
+6.1
X362
2346
WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
...
...
...
4.3
4.3
+6.1
362
2347
WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3130
4.3
4.3+6.1
...
...
...
2348
WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3131
4.3
4.3
+8
X482
2349
WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
...
...
...
4.3
4.3
+8
482
2350
WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3131
4.3
4.3
...
...
...
482
2351
WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
3132
4.3
4.3
+4.1
2352
...
...
...
3132
4.3
4.3
+4.1
423
2353
WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
3132
4.3
...
...
...
+4.1
423
2354
WATER-REACTIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S
3133
4.3
2355
...
...
...
3134
4.3
4.3
+6.1
2356
WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.
3134
4.3
...
...
...
+6.1
462
2357
WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S.
3134
4.3
4.3
+6.1
462
...
...
...
WATER-REACTIVE SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.
3135
4.3
4.3
+4.2
2359
WATER-REACTIVE SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.
3135
...
...
...
4.3
+4.2
423
2360
WATER-REACTIVE SOLID. SELF-HEATING, N.O.S.
3135
4.3
4.3
+4.2
...
...
...
2361
TRIFLUOROMETHANE, REFRIGERATED LIQUID
3136
2
2.2
22
2362
OXIDIZING SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
3137
...
...
...
2363
ETHYLENE. ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least 71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6% propylene
3138
2
2.1
223
2364
...
...
...
3139
5.1
5.1
2365
OXIDIZING LIQUID, N.O.S.
3139
5.1
5.1
...
...
...
2366
OXIDIZING LIQUID, N.O.S.
3139
5.1
5.1
2367
ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.
3140
...
...
...
6.1
66
2368
ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S.
3140
6.1
6.1
60
2369
...
...
...
3140
6.1
6.1
60
2370
ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC. LIQUID, N.O.S.
3141
6.1
6.1
...
...
...
2371
DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3142
6.1
6.1
66
2372
DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3142
...
...
...
6.1
60
2373
DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, NOS.
3142
6.1
6.1
60
2374
...
...
...
3143
6.1
6.1
66
2375
DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3143
6.1
6.1
...
...
...
2376
DYE, SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3143
6.1
6.1
60
2377
NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
3144
...
...
...
6.1
66
2378
NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
3144
6.1
6.1
60
2379
...
...
...
3144
6.1
6.1
60
2380
ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S, (including C2-C12 homologues)
3145
8
8
...
...
...
2381
ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
3145
8
8
80
2382
ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
3145
...
...
...
8
80
2383
ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.
3146
6.1
6.1
66
2384
...
...
...
3146
6.1
6.1
60
2385
ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S.
3146
6.1
6.1
...
...
...
2386
DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S, or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3147
8
8
88
2387
DYE, SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3147
...
...
...
8
80
2388
DYE. SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3147
8
8
80
2389
...
...
...
3148
4.3
4.3
X323
2390
WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.
3148
4.3
4.3
...
...
...
2391
WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S.
3148
4.3
4.3
323
2392
HYDROGEN PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than 5% peroxyacetic acid, STABILIZED
3149
...
...
...
5.1
+8
58
2393
DEVICES, SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES with release device
3150
2
2.1
...
...
...
POLYHALOGENATED BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID
3151
9
9
90
2395
POLYHALOGENATED BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID
3152
9
...
...
...
90
2396
PERFLUORO(METHYL VINYL ETHER)
3153
2
2.1
23
2397
PERFLUORO(ETHYL VINYL ETHER)
...
...
...
2
2.1
23
2398
PENTACHLOROPHENOL
3155
6.1
6.1
60
...
...
...
COMPRESSED GAS. OXIDIZING, NOS.
3156
2
2.2
+5.1
25
2400
LIQUEFIED GAS, OXIDIZING, N.O.S.
3157
...
...
...
2.2
+5.1
25
2401
GAS, REFRIGERATED LIQUID, N.O.S.
3158
2
2.2
22
...
...
...
1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 134a)
3159
2
2.2
20
2403
LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
3160
2
...
...
...
+2.1
263
2404
LIQUEFIED GAS, FLAMMABLE, N.O.S.
3161
2
2.1
23
2405
...
...
...
3162
2
2.3
26
2406
LIQUEFIED GAS, N.O.S.
3163
2
2.2
...
...
...
2407
ARTICLES. PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas)
3164
2
2.2
2408
AIRCRAFT HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine and methylhydrazine) (M86 fuel)
3165
...
...
...
3
+6.1
+8
2409
VEHICLE, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED
3166
9
...
...
...
2410
GAS SAMPLE, NONPRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid
3167
2
2.1
2411
GAS SAMPLE, NONPRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid
3168
...
...
...
2.3
+2.1
2412
GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid
3169
2
2.3
...
...
...
ALUMINIUM SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS
3170
4.3
4.3
423
2414
ALUMINIUM SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS
3170
4.3
...
...
...
423
2415
BATTERY POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT
3171
9
2416
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
66
2417
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
3172
6.1
6.1
60
...
...
...
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
3172
6.1
6.1
60
2419
TITANIUM DISULPHIDE
3174
4.2
...
...
...
40
2420
SOLIDS or mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. having a flashpoint up to 60 °C
3175
4.1
4.1
40
2421
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.
...
...
...
4.1
4.1
44
2422
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.
3176
4.1
4.1
44
...
...
...
FLAMMABLE SOLID.
INORGANIC, N.O.S.
3178
4.1
4.1
40
2424
FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S.
3178
...
...
...
4.1
40
2425
FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
3179
4.1
4.1+6.1
46
2426
...
...
...
3179
4.1
4.1
+6.1
46
2427
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3180
4.1
...
...
...
+8
48
2428
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3180
4.1
4.1
+8
48
...
...
...
METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.
3181
4.1
4.1
40
2430
METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.
3181
4.1
...
...
...
40
2431
METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.
3182
4.1
4.1
40
2432
METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.
...
...
...
4.1
4.1
40
2433
SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
3183
4.2
4.2
30
...
...
...
SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
3183
4.2
4.2
30
2435
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
3184
4.2
...
...
...
+6.1
36
2436
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
3184
4.2
4.2
+6.1
36
...
...
...
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
3185
4.2
4.2
+8
38
2438
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
3185
...
...
...
4.2
+8
38
2439
SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
3186
4.2
4.2
30
...
...
...
SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
3186
4.2
4.2
30
2441
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC. INORGANIC, N.O.S.
3187
4.2
...
...
...
+6.1
36
2442
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
3187
4.2
4.2
+6.1
36
...
...
...
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3188
4.2
4.2
+8
38
2444
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3188
...
...
...
4.2
+8
38
2445
METAL POWDER, SELFHEATING, N.O.S.
3189
4.2
4.2
40
...
...
...
METAL POWDER, SELFHEATING, N.O.S.
3189
4.2
4.2
40
2447
SELF-HEATING SOLID. INORGANIC, N.O.S.
3190
4.2
...
...
...
40
2448
SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S.
3190
4.2
4.2
40
2449
SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
...
...
...
4.2
4.2
+6.1
46
2450
SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S
3191
4.2
4.2
...
...
...
46
2451
SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3192
4.2
4.2
+8
48
2452
...
...
...
3192
4.2
4.2+8
48
2453
PYROPHORIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
3194
4.2
4.2
...
...
...
2454
PYROPHORIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.
3200
4.2
4.2
43
2455
ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.
3205
...
...
...
4.2
40
2456
ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.
3205
4.2
4.2
40
2457
...
...
...
3206
4.2
4.2
+8
48
2458
ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.
3206
4.2
...
...
...
+8
48
2459
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.
3208
4.3
4.3
2460
...
...
...
3208
4.3
4.3
423
2461
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.
3208
4.3
4.3
...
...
...
2462
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S.
3209
4.3
4.3
+4.2
2463
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S.
...
...
...
4.3
4.3
+4.2
423
2464
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S.
3209
4.3
4.3
...
...
...
423
2465
CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3210
5.1
5.1
50
2466
CHLORATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
...
...
...
5.1
5.1
50
2467
PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3211
5.1
5.1
50
...
...
...
PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3211
5.1
5.1
50
2469
HYPOCHLORITES, INORGANIC, N.O.S.
3212
5.1
...
...
...
50
2470
BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3213
5.1
5.1
50
2471
BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
...
...
...
5.1
5.1
50
2472
PERMANGANATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3214
5.1
5.1
50
...
...
...
PERSULPHATES, INORGANIC, N.O.S.
3215
5.1
5.1
50
2474
PERSULPHATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3216
5.1
...
...
...
50
2475
NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3218
5.1
5.1
50
2476
NITRATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
...
...
...
5.1
5.1
50
2477
NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3219
5.1
5.1
50
...
...
...
NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
3219
5.1
5.1
50
2479
PENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 125)
3220
2
...
...
...
20
2480
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B
3221
4.1
4.1
+1
2481
...
...
...
3222
4.1
4.1
+1
2482
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C
3223
4.1
...
...
...
2483
SELF-REACTIVE SOLID TYPE C
3224
4.1
4.1
2484
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D
...
...
...
4.1
4.1
2485
SELF-REACTIVE SOLID TYPE D
3226
4.1
4.1
...
...
...
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E
3227
4.1
4.1
2487
SELF-REACTIVE SOLID TYPE E
3228
4.1
...
...
...
2488
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F
3229
4.1
4.1
40
2489
SELF-REACTIVE SOLID TYPE F
...
...
...
4.1
4.1
40
2490
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED
3231
4.1
4.1
+1
...
...
...
2491
SELF-REACTIVE SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED
3232
4.1
4.1
+1
2492
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED
...
...
...
4.1
4.1
2493
SELF-REACTIVE SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED
3234
4.1
4.1
...
...
...
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED
3235
4.1
4.1
2495
SELF-REACTIVE SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED
3236
4.1
...
...
...
2496
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED
3237
4.1
4.1
2497
SELF-REACTIVE SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED
...
...
...
4.1
4.1
2498
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED
3239
4.1
4.1
40
...
...
...
SELF-REACTIVE SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED
3240
4.1
4.1
40
2500
2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3- DIOL
3241
4.1
...
...
...
2501
AZODICARBONAMIDE
3242
4.1
4.1
40
2502
SOLIDS CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
60
2503
SOLIDS CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S.
3244
8
8
80
...
...
...
GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS
3245
9
9
2505
GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated liquid nitrogen
3245
9
...
...
...
+2.2
2506
METHANESULPHONYL CHLORIDE
3246
6.1
6.1
+8
668
...
...
...
SODIUM PEROXOBORATE, ANHYDROUS
3247
5.1
5.1
50
2508
MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
3248
3
...
...
...
+6.1
336
2509
MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
3248
3
3
+6.1
36
...
...
...
MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3249
6.1
6.1
60
2511
MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3249
6.1
...
...
...
60
2512
CHLOROACETIC ACID, MOLTEN
3250
6.1
6.1
+8
68
2513
...
...
...
3251
4.1
4.1
2514
DIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 32)
3252
2
2.1
...
...
...
2515
DISODIUM TRIOXOSILICATE
3253
8
8
80
2516
TRIBUTYLPHOSPHANE
3254
...
...
...
4.2
333
2517
tert-BUTYL HYPOCHLORITE
3255
4.2
2518
...
...
...
3256
3
3
30
2519
ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and at or above 100° C
3256
3
3
...
...
...
2520
ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher than 190 °C
3257
9
9
99
2521
ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C
3257
...
...
...
9
99
2522
ELEVATED TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above 240 °C
3258
9
9
99
2523
...
...
...
3259
8
8
88
2524
AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3259
8
8
...
...
...
2525
AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
3259
8
8
80
2526
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
3260
...
...
...
8
88
2527
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
3260
8
8
80
2528
...
...
...
3260
8
8
80
2529
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
3261
8
8
...
...
...
2530
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
3261
8
8
80
2531
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
3261
...
...
...
8
80
2532
CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.
3262
8
8
88
2533
...
...
...
3262
8
8
80
2534
CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.
3262
8
8
...
...
...
2535
CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.
3263
8
8
88
2536
CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.
3263
...
...
...
8
80
2537
CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.
3263
8
8
80
2538
...
...
...
3264
8
8
88
2539
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
3264
8
8
...
...
...
2540
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
3264
8
8
80
2541
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
3265
...
...
...
8
88
2542
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
3265
8
8
80
2543
...
...
...
3265
8
8
80
2544
CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.
3266
8
8
...
...
...
2545
CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.
3266
8
8
80
2546
CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S.
3266
...
...
...
8
80
2547
CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.
3267
8
8
88
2548
...
...
...
3267
8
8
80
2549
CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S.
3267
8
8
...
...
...
2550
SAFETY DEVICES, electrically initiated
3268
9
9
2551
POLYESTER RESIN KIT, liquid base material
3269
...
...
...
3
2552
POLYESTER RESIN KIT, liquid base material
3269
3
3
2553
...
...
...
3270
4.1
4.1
2554
ETHERS, N.O.S.
3271
3
3
...
...
...
2555
ETHERS, N.O.S.
3271
3
3
30
2556
ESTERS, N.O.S.
3272
...
...
...
3
33
2557
ESTERS, N.O.S.
3272
3
3
30
2558
...
...
...
3273
3
3
+6.1
336
2559
NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
3273
3
...
...
...
6.1
336
2560
ALCOHOLATES SOLUTION, N.O.S., in alcohol
3274
3
3
+8
338
...
...
...
NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
3275
6.1
6.1
+3
663
2562
NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
3275
...
...
...
6.1
+3
63
2563
NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3276
6.1
6.1
66
...
...
...
NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3276
6.1
6.1
60
2565
NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3276
6.1
...
...
...
60
2566
CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
3277
6.1
6.1
+8
68
2567
...
...
...
3278
6.1
6.1
66
2568
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3278
6.1
6.1
...
...
...
2569
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3278
6.1
6.1
60
2570
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
3279
...
...
...
6.1
+3
663
2571
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
3279
6.1
6.1
+3
...
...
...
2572
ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
3280
6.1
6.1
66
2573
ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
3280
...
...
...
6.1
60
2574
ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
3280
6.1
6.1
60
2575
...
...
...
3281
6.1
6.1
66
2576
METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.
3281
6.1
6.1
...
...
...
2577
METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S.
3281
6.1
6.1
60
2578
ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3282
...
...
...
6.1
66
2579
ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
3282
6.1
6.1
60
2580
...
...
...
3282
6.1
6.1
60
2581
SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.
3283
6.1
6.1
...
...
...
2582
SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.
3283
6.1
6.1
60
2583
SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S.
3283
...
...
...
6.1
60
2584
TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.
3284
6.1
6.1
66
2585
...
...
...
3284
6.1
6.1
60
2586
TELLURIUM COMPOUND, N.O.S.
3284
6.1
6.1
...
...
...
2587
VANADIUM COMPOUND, N.O.S.
3285
6.1
6.1
66
2588
VANADIUM COMPOUND, N.O.S.
3285
...
...
...
6.1
60
2589
VANADIUM COMPOUND, N.O.S.
3285
6.1
6.1
60
2590
...
...
...
3286
3
3
+6.1
+8
368
2591
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
3286
...
...
...
3
+6.1
+8
368
2592
TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
3287
6.1
6.1
...
...
...
2593
TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
3287
6.1
6.1
60
2594
TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
3287
...
...
...
6.1
60
2595
TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.
3288
6.1
6.1
66
2596
...
...
...
3288
6.1
6.1
60
2597
TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S.
3288
6.1
6.1
...
...
...
2598
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3289
6.1
6.1
+8
668
2599
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
...
...
...
6.1
6.1
+8
68
2600
TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3290
6.1
6.1
...
...
...
668
2601
TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
3290
6.1
6.1
+8
68
2602
...
...
...
3291
6.2
6.2
606
2603
CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen
3291
6.2
6.2
...
...
...
2604
BATTERIES, CONTAINING SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM
3292
4.3
4.3
2605
HYDRAZINE, AQUEOUS SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass
...
...
...
6.1
6.1
60
2606
HYDROGEN CYANIDE, SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide
3294
6.1
6.1
+3
...
...
...
2607
HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S.
3295
3
3
33
2608
HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
3295
...
...
...
3
33
2609
HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
3295
3
3
33
2610
...
...
...
3295
3
3
30
2611
HEPTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 227)
3296
2
2.2
...
...
...
2612
ETHYLENE OXIDE AND CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide
3297
2
2.2
20
2613
ETHYLENE OXIDE AND PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide
3298
...
...
...
2.2
20
2614
ETHYLENE OXIDE AND TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide
3299
2
2.2
20
2615
...
...
...
3300
2
2.3
+2.1
263
2616
CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.
3301
8
...
...
...
+4.2
884
2617
CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S.
3301
8
8
+4.2
84
...
...
...
2-DIMETHYLAMINOETHYL ACRYLATE
3302
6.1
6.1
60
2619
COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
3303
2
...
...
...
+5.1
265
2620
COMPRESSED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S
3304
2
2.3
+8
268
...
...
...
COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
3305
2
2.3
+2.1
+8
263
2622
COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
...
...
...
2
2.3
+5.1
+8
265
2623
LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
3307
2
...
...
...
+5.1
265
2624
LIQUEFIED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
3308
2
2.3
+8
268
...
...
...
LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
3309
2
2.3
+2.1
+8
263
2626
LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
...
...
...
2
2.3
+5.1
+8
265
2627
GAS, REFRIGERATED LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.
3311
2
...
...
...
+5.1
225
2628
GAS, REFRIGERATED LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
3312
2
2.1
223
2629
...
...
...
3313
4.2
4.2
40
2630
ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING
3313
4.2
4.2
...
...
...
2631
PLASTICS MOULDING COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour
3314
9
None
90
2632
CHEMICAL SAMPLE, TOXIC
3315
...
...
...
6.1
2633
CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT
3316
9
9
2634
...
...
...
3316
9
9
2635
2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL, WETTED with not less than 20% water, by mass
3317
4.1
4.1
...
...
...
2636
AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50% ammonia
3318
2
2.3
+8
268
2637
NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10% nitroglycerin, by mass
...
...
...
4.1
4.1
2638
SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass
3320
8
8
80
...
...
...
SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass
3320
8
8
80
2640
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted
3321
7
...
...
...
70
2641
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III), non fissile or fissile-excepted
3322
7
7X
70
2642
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
...
...
...
7
7X
70
2643
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE
3324
7
7X
+7E
...
...
...
2644
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE
3325
7
7X
+7E
70
2645
RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE
...
...
...
7
7X
+7E
70
2646
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form
3327
7
7X
...
...
...
70
2647
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE
3328
7
7X
+7E
70
2648
...
...
...
3329
7
7X+7E
70
2649
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, FISSILE
3330
7
7X
...
...
...
70
2650
RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE
3331
7
7X
+7E
70
2651
...
...
...
3332
7
7X
70
2652
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE
3333
7
7X
...
...
...
70
2653
Aviation regulated liquid, n.o.s.
3334
9
2654
Aviation regulated solid, n.o.s.
...
...
...
9
2655
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
3336
3
3
33
...
...
...
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
3336
3
3
33
2657
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
3336
3
...
...
...
33
2658
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
3336
3
3
30
2659
REFRIGERANT GAS R 404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1- trifluoroethane)
...
...
...
2
2.2
20
2660
REFRIGERANT GAS R 407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40% pentafluoroethane)
3338
2
2.2
20
...
...
...
REFRIGERANT GAS R 407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70% pentafluoroethane)
3339
2
2.2
20
2662
REFRIGERANT GAS R 407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25% pentafluoroethane)
3340
2
...
...
...
20
2663
THIOUREA DIOXIDE
3341
4.2
4.2
40
2664
THIOUREA DIOXIDE
...
...
...
4.2
4.2
40
2665
XANTHATES
3342
4.2
4.2
40
...
...
...
XANTHATES
3342
4.2
4.2
40
2667
NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass
3343
3
...
...
...
2668
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass
3344
4.1
4.1
2669
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
66
2670
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
3345
6.1
6.1
60
...
...
...
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
3345
6.1
6.1
60
2672
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
3346
3
...
...
...
+6.1
336
2673
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
3346
3
3
+6.1
336
...
...
...
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3347
6.1
6.1
+3
663
2675
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3347
...
...
...
6.1
+3
63
2676
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3347
6.1
6.1+3
63
...
...
...
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3348
6.1
6.1
66
2678
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3348
6.1
...
...
...
60
2679
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3348
6.1
6.1
60
2680
PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC
...
...
...
6.1
6.1
66
2681
PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC
3349
6.1
6.1
60
...
...
...
PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC
3349
6.1
6.1
60
2683
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
3350
3
...
...
...
+6.1
336
2684
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
3350
3
3
+6.1
336
...
...
...
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3351
6.1
6.1
+3
663
2686
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3351
...
...
...
6.1
+3
63
2687
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
3351
6.1
6.1
+3
...
...
...
2688
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3352
6.1
6.1
66
2689
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3352
...
...
...
6.1
60
2690
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
3352
6.1
6.1
60
2691
...
...
...
3354
2
2.1
23
2692
INSECTICIDE GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
3355
2
2.3
...
...
...
263
2693
OXYGEN GENERATOR, CHEMICAL
3356
5.1
5.1
2694
NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass
...
...
...
3
3
2695
REFRIGERATING MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas
3358
2
2.1
...
...
...
FUMIGATED CARGO TRANSPORT UNIT
3359
9
2697
Fibres, vegetable, dry
3360
4.1
...
...
...
2698
CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
3361
6.1
6.1
+8
68
2699
...
...
...
3362
6.1
6.1
+3
+8
638
2700
Dangerous goods in machinery or dangerous goods in apparatus
3363
...
...
...
2701
TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass
3364
4.1
4.1
2702
...
...
...
3365
4.1
4.1
2703
TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass
3366
4.1
4.1
...
...
...
2704
TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 10% water, by mass
3367
4.1
4.1
2705
TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 10% water, by mass
3368
...
...
...
4.1
2706
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass
3369
4.1
4.1
+6.1
...
...
...
UREA NITRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass
3370
4.1
4.1
2708
2 –METHYLBUTANAL
3371
3
...
...
...
33
2709
BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B
3373
6.2
6.2
606
2710
BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B (animal material only)
...
...
...
6.2
6.2
606
2711
ACETYLENE, SOLVENT FREE
3374
2
2.1
...
...
...
AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid
3375
5.1
5.1
50
2713
AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid
3375
5.1
...
...
...
50
2714
4-NITROPHENYL-HYDRAZINE, with not less than 30% water, by mass
3376
4.1
4.1
2715
SODIUM PERBORATE MONOHYDRATE
...
...
...
5.1
5.1
50
2716
SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE
3378
5.1
5.1
50
...
...
...
SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE
3378
5.1
5.1
50
2718
DESENSITIZED EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S.
3379
3
...
...
...
2719
DESENSITIZED EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S.
3380
4.1
4.1
2720
TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
...
...
...
6.1
6.1
66
2721
TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
3382
6.1
6.1
66
...
...
...
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
3383
6.1
6.1
+3
663
2723
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
3384
...
...
...
6.1
+3
663
2724
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
3385
6.1
6.1
+4.3
...
...
...
2725
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
3386
6.1
6.1
+4.3
623
2726
TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
...
...
...
6.1
6.1
+5.1
665
2727
TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
3388
6.1
6.1
...
...
...
665
2728
TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
3389
6.1
6.1
+8
668
2729
...
...
...
3390
6.1
6.1
+8
668
2730
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC
3391
4.2
...
...
...
43
2731
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC
3392
4.2
4.2
333
2732
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE
...
...
...
4.2
4.2
+4.3
X432
2733
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE
3394
4.2
4.2
...
...
...
X333
2734
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
3395
4.3
4.3
X423
2735
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
...
...
...
4.3
4.3
423
2736
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
3395
4.3
4.3
423
...
...
...
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
3396
4.3
4.3
+4.1
X423
2738
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
3396
...
...
...
4.3
+4.1
423
2739
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
3396
4.3
4.3
+4.1
...
...
...
2740
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
3397
4.3
4.3
+4.2
X423
2741
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
...
...
...
4.3
4.3+4.2
423
2742
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
3397
4.3
4.3
+4.2
...
...
...
2743
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
3398
4.3
4.3
X323
2744
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
3398
...
...
...
4.3
323
2745
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
3398
4.3
4.3
323
2746
...
...
...
3399
4.3
4.3
+3
X323
2747
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
3399
4.3
...
...
...
+3
323
2748
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
3399
4.3
4.3
+3
323
...
...
...
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING
3400
4.2
4.2
40
2750
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING
3400
4.2
...
...
...
40
2751
ALKALI METAL AMALGAM, SOLID
3401
4.3
4.3
X423
2752
ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, SOLID
...
...
...
4.3
4.3
X423
2753
POTASSIUM METAL ALLOYS, SOLID
3403
4.3
4.3
X423
...
...
...
POTASSIUM SODIUM ALLOYS, SOLID
3404
4.3
4.3
X423
2755
BARIUM CHLORATE SOLUTION
3405
5.1
...
...
...
+6.1
56
2756
BARIUM CHLORATE SOLUTION
3405
5.1
5.1
+6.1
56
...
...
...
BARIUM PERCHLORATE SOLUTION
3406
5.1
5.1
+6.1
56
2758
BARIUM PERCHLORATE SOLUTION
3406
...
...
...
5.1
+6.1
56
2759
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION
3407
5.1
5.1
50
...
...
...
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION
3407
5.1
5.1
50
2761
LEAD PERCHLORATE SOLUTION
3408
5.1
...
...
...
56
2762
LEAD PERCHLORATE SOLUTION
3408
5.1
5.1
+6.1
56
2763
...
...
...
3409
6.1
6.1
60
2764
4-CHLORO-o-TOLUIDINE HYDROCHLORIDE SOLUTION
3410
6.1
6.1
...
...
...
2765
beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION
3411
6.1
6.1
60
2766
beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION
3411
...
...
...
6.1
60
2767
FORMIC ACID with not less than 10% but not more than 85% acid by mass
3412
8
8
80
2768
...
...
...
3412
8
8
80
2769
POTASSIUM CYANIDE SOLUTION
3413
6.1
6.1
...
...
...
2770
POTASSIUM CYANIDE SOLUTION
3413
6.1
6.1
60
2771
POTASSIUM CYANIDE SOLUTION
3413
...
...
...
6.1
60
2772
SODIUM CYANIDE SOLUTION
3414
6.1
6.1
66
2773
...
...
...
3414
6.1
6.1
60
2774
SODIUM CYANIDE SOLUTION
3414
6.1
6.1
...
...
...
2775
SODIUM FLUORIDE SOLUTION
3415
6.1
6.1
60
2776
CHLOROACETO-PHENONE, LIQUID
3416
...
...
...
6.1
60
2777
XYLYL BROMIDE, SOLID
3417
6.1
6.1
60
2778
...
...
...
3418
6.1
6.1
60
2779
BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, SOLID
3419
8
8
...
...
...
2780
BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID
3420
8
8
80
2781
POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
3421
...
...
...
8
+6.1
86
2782
POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
3421
8
8
+6.1
...
...
...
2783
POTASSIUM FLUORIDE SOLUTION
3422
6.1
6.1
60
2784
TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE, SOLID
3423
...
...
...
8
80
2785
AMMONIUM DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION
3424
6.1
6.1
60
2786
...
...
...
3424
6.1
6.1
60
2787
BROMOACETIC ACID, SOLID
3425
8
8
...
...
...
2788
ACRYLAMIDE SOLUTION
3426
6.1
6.1
60
2789
CHLOROBENZYL CHLORIDES, SOLID
3427
...
...
...
6.1
60
2790
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, SOLID
3428
6.1
6.1
60
2791
...
...
...
3429
6.1
6.1
60
2792
XYLENOLS, LIQUID
3430
6.1
6.1
...
...
...
2793
NITROBENZO-TRIFLUORIDES, SOLID
3431
6.1
6.1
60
2794
POLYCHLORINATED BIPHENYLS, SOLID
3432
...
...
...
9
90
2795
NITROCRESOLS, LIQUID
3434
6.1
6.1
60
2796
...
...
...
3436
6.1
6.1
60
2797
CHLOROCRESOLS, SOLID
3437
6.1
6.1
...
...
...
2798
alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, SOLID
3438
6.1
6.1
60
2799
NITRILES. SOLID, TOXIC, N.O.S.
3439
...
...
...
6.1
66
2800
NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3439
6.1
6.1
60
2801
...
...
...
3439
6.1
6.1
60
2802
SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S.
3440
6.1
6.1
...
...
...
2803
SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
3440
6.1
6.1
60
2804
SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S.
3440
...
...
...
6.1
60
2805
CHLORODINITROBENZENES, SOLID
3441
6.1
6.1
60
2806
...
...
...
3442
6.1
6.1
60
2807
DINITROBENZENES, SOLID
3443
6.1
6.1
...
...
...
2808
NICOTINE HYDROCHLORIDE, SOLID
3444
6.1
6.1
60
2809
NICOTINE SULPHATE, SOLID
3445
...
...
...
6.1
60
2810
NITROTOLUENES, SOLID
3446
6.1
6.1
60
2811
...
...
...
3447
6.1
6.1
60
2812
TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.
3448
6.1
6.1
...
...
...
2813
TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.
3448
6.1
6.1
60
2814
BROMOBENZYL CYANIDES, SOLID
3449
...
...
...
6.1
66
2815
DIPHENYLCHLORO-ARSINE, SOLID
3450
6.1
6.1
66
2816
...
...
...
3451
6.1
6.1
60
2817
XYLIDINES, SOLID
3452
6.1
6.1
...
...
...
2818
PHOSPHORIC ACID, SOLID
3453
8
8
80
2819
DINITROTOLUENES, SOLID
3454
...
...
...
6.1
60
2820
CRESOLS, SOLID
3455
6.1
6.1
+8
68
...
...
...
NITROSYLSULPHURIC ACID, SOLID
3456
8
8
X80
2822
CHLORONITROTOLUENES. SOLID
3457
6.1
...
...
...
60
2823
NITROANISOLES, SOLID
3458
6.1
6.1
60
2824
NITROBROMOBENZENES, SOLID
...
...
...
6.1
6.1
60
2825
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, SOLID
3460
6.1
6.1
60
...
...
...
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES. SOLID, N.O.S.
3462
6.1
6.1
66
2827
TOXINS. EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.
3462
6.1
...
...
...
60
2828
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S
3462
6.1
6.1
60
2829
PROPIONIC ACID with not less than 90% acid by mass
...
...
...
8
8
+3
83
2830
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3464
6.1
6.1
...
...
...
2831
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID. TOXIC, N.O.S.
3464
6.1
6.1
60
2832
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3464
...
...
...
6.1
60
2833
ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.
3465
6.1
6.1
66
2834
...
...
...
3465
6.1
6.1
60
2835
ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S.
3465
6.1
6.1
...
...
...
2836
METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.
3466
6.1
6.1
66
2837
METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.
3466
...
...
...
6.1
60
2838
METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S.
3466
6.1
6.1
60
2839
...
...
...
3467
6.1
6.1
66
2840
ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS.
3467
6.1
6.1
...
...
...
2841
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
3467
6.1
6.1
60
2842
HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED WITH EQUIPMENT
...
...
...
2
2.1
2843
PAINT FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)
3469
3
3+8
338
...
...
...
PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)
3469
3
3
+8
338
2845
PAINT, FLAMMABLE. CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)
3469
...
...
...
3
+8
38
2846
PAINT, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound)
3470
8
8
+3
...
...
...
2847
HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.
3471
8
8
+6.1
86
2848
HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S.
...
...
...
8
8
+6.1
86
2849
CROTONIC ACID, LIQUID
3472
8
8
...
...
...
2850
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT containing flammable liquids
3473
3
3
2851
1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE MONOHYDRATE
3474
...
...
...
4.1
2852
ETHANOL AND GASOLINE MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE, with more than 10% ethanol
3475
3
3
33
2853
...
...
...
3476
4.3
4.3
2854
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances
3477
8
8
...
...
...
2855
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas
3478
2
2.1
2856
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride
3479
...
...
...
2.1
2857
LITHIUM ION BATTERIES (including lithium ion polymer batteries)
3480
9
9A
2858
...
...
...
3481
9
9A
2859
ALKALI METAL DISPERSION. FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE
3482
4.3
4.3
...
...
...
X323
2860
MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE
3483
6.1
6.1
+3
663
2861
...
...
...
3484
8
8
+3
+6.1
886
2862
CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)
3485
...
...
...
5.1
+8
58
2863
CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE. DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39% available chlorine
3486
5.1
5.1
+8
...
...
...
2864
CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water
3487
5.1
5.1+8
58
2865
CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5,5% but not more than 16% water
3487
...
...
...
5.1
+8
58
2866
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
3488
6.1
6.1
+3
...
...
...
663
2867
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
3489
6.1
6.1
+3
+8
663
...
...
...
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
3490
6.1
6.1
+3
+4.3
623
2869
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
...
...
...
6.1
6.1
+3
+4.3
623
2870
PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
3494
3
...
...
...
+6.1
336
2871
PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
3494
3
3
+6.1
336
...
...
...
PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
3494
3
3
+6.1
36
2873
IODINE
3495
...
...
...
8
+6.1
86
2874
Batteries, nickel-metal hydride
3496
9
...
...
...
KRILL MEAL
3497
4.2
4.2
40
2876
KRILL MEAL
3497
4.2
...
...
...
40
2877
IODINE MONOCHLORIDE, LIQUID
3498
8
8
80
2878
CAPACITOR, ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)
...
...
...
9
9
2879
CHEMICAL UNDER PRESSURE, N.O.S.
3500
2
2.2
20
...
...
...
CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S.
3501
2
2.1
23
2881
CHEMICAL UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S.
3502
2
...
...
...
+6.1
26
2882
CHEMICAL UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S.
3503
2
2.2
+8
28
...
...
...
CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
3504
2
2.1
+6.1
263
2884
CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
3505
...
...
...
2.1
+8
238
2885
MERCURY CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES
3506
8
8
+6.1
...
...
...
2886
URANIUM HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per package, non-fissile or fissile-excepted
3507
6,1
6.1
+8
2887
CAPACITOR, ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)
...
...
...
9
9
2888
PACKAGINGS, DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED
3509
9
9
90
...
...
...
ADSORBED GAS. FLAMMABLE, N.O.S.
3510
2
2.1
2890
ADSORBED GAS, N.O.S.
3511
2
...
...
...
2891
ADSORBED GAS, TOXIC, N.O.S.
3512
2
2.3
2892
ADSORBED GAS, OXIDIZING, N.O.S.
...
...
...
2
2.2
+5.1
2893
ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
3514
2
2.3
...
...
...
2894
ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
3515
2
2.3
+5.1
2895
...
...
...
3516
2
2.3
+8
2896
ADSORBED GAS. TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
3517
2
...
...
...
+2.1
+8
2897
ADSORBED GAS. TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
3518
2
2.3
+5.1
...
...
...
2898
BORON TRIFLUORIDE, ADSORBED
3519
2
2.3
+8
2899
...
...
...
3520
2
2.3
+5.1
+8
2900
SILICON TETRAFLUORIDE. ADSORBED
3521
...
...
...
2.3
+8
2901
ARSINE, ADSORBED
3522
2
2.3
+2.1
...
...
...
2902
GERMANE. ADSORBED
3523
2
2.3
+2.1
2903
...
...
...
3524
2
2.3+8
2904
PHOSPHINE, ADSORBED
3525
2
2.3
...
...
...
2905
HYDROGEN SELENIDE, ADSORBED
3526
2
2.3
+2.1
2906
...
...
...
3527
4.1
4.1
2907
POLYESTER RESIN KIT, solid base material
3527
4.1
4.1
...
...
...
2908
ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED
3528
3
3
2909
ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED
3529
...
...
...
2.1
2910
ENGINE, INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION
3530
9
9
2911
...
...
...
3531
4.1
4.1
40
2912
POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S.
3532
4.1
4.1
...
...
...
2913
POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.
3533
4.1
4.1
40
2914
POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID. TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.
3534
...
...
...
4.1
40
2915
AMMONIA, DEEPLY REFRIGERATED
9000
2
2.3+8
2916
...
...
...
9001
3
none
2917
SUBSTANCES WITH A SELFIGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S.
9002
3
none
...
...
...
2918
SUBSTANCES WITH A FLASHPOINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be longing another Class
9003
9
none
2919
DIPHENYMETHANE-4, 4’ DIISOCYANATE
9004
...
...
...
none
2920
ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S.
9005
9
none
2921
...
...
...
9006
9
none
APPENDIX II
hazard
identification number
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the
Government of Vietnam)
Section 1. Each hazard identification number consists of 2 or 3 figures. Such figures indicate the following hazards:
2. Emission of gases due to pressures or chemical reactions
...
...
...
4. Flammability of solids or self-heating solids
5. Oxidizing (fire-intensifying) effect
6. Toxicity
7. Radioactivity
8. Corrosivity
9. Risk of spontaneous violent reactions
Notes: The risk of spontaneous violet reaction within the meaning of figure 9 include the possibility following from the nature of a substance of a risk of explosion, disintegration and polymerization reaction following the release of considerable heat or flammable and/or toxic gases.
Doubling of a figure indicates an intensification of that particular hazard.
Where the hazard associated with a toxic substance can be adequately indicated by a single figure, this is followed by a zero.
...
...
...
If a hazard identification number is prefixed by letter 'X', this indicates that the substance will react violently with water. For such substances, water may only be used by approval of experts.
Section 2. The hazard identification numbers listed in Column 3 of Appendix I have the following meanings:
20
asphyxiant gas or gas with no subsidiary risk
22
refrigerated liquefied gas, asphyxiant
223
refrigerated liquefied gas, flammable
...
...
...
refrigerated liquefied gas, oxidizing (fire-intensifying)
23
flammable gas
238
gas, flammable corrosive
239
flammable gas, which can spontaneously lead to violent reaction
25
oxidizing (fire-intensifying) gas
...
...
...
toxic gas
263
toxic gas, flammable
265
toxic gas, oxidizing (fire-intensifying)
268
toxic gas, corrosive
28
gas, corrosive
...
...
...
30
flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) or
flammable liquid or solid in the molten state with a flash-point above 60 °C, heated to a temperature equal to or above its flash-point, or self-heating liquid
323
flammable liquid which reacts with water, emitting flammable gases
X323
flammable liquid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1
33
...
...
...
333
pyrophoric liquid
X333
pyrophoric liquid which reacts dangerously with water1
336
highly flammable liquid, toxic
338
highly flammable liquid, corrosive
X338
...
...
...
339
highly flammable liquid which can spontaneously lead to violent reaction
36
flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), slightly toxic, or self-heating liquid, toxic
362
flammable liquid, toxic, which reacts with water, emitting flammable gases
X362
flammable liquid, toxic, which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1
368
...
...
...
38
flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), slightly corrosive, or self-heating liquid, corrosive
382
flammable liquid, corrosive, which reacts with water, emitting flammable gases
X382
flammable liquid, corrosive, which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1
39
flammable liquid, which can spontaneously lead to violent reaction
...
...
...
40
flammable solid, or self-reactive substance, or self-heating substance, or polymerizing substance
423
solid which reacts with water, emitting flammable gases, or flammable solid which reacts with water, emitting flammable gases or self-heating solid which reacts with water, emitting flammable gases
X423
solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases, or flammable solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases or self-heating solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1
43
spontaneously flammable (pyrophoric) solid
X432
...
...
...
44
flammable solid, in the molten state at an elevated temperature
446
flammable solid, toxic, in the molten state at an elevated temperature
46
flammable or self-heating solid, toxic
462
toxic solid which reacts with water, emitting flammable gases
X462
...
...
...
48
flammable or self-heating solid, corrosive
482
corrosive solid which reacts with water, emitting flammable gases
X482
solid which reacts dangerously with water, emitting corrosive gases1
50
...
...
...
539
flammable organic peroxide
55
strongly oxidizing (fire-intensifying) substance
556
strongly oxidizing (fire-intensifying) substance, toxic
558
strongly oxidizing (fire-intensifying) substance, corrosive
559
...
...
...
56
oxidizing substance (fire-intensifying), toxic
568
oxidizing substance (fire-intensifying), toxic, corrosive
58
oxidizing substance (fire-intensifying), corrosive
59
oxidizing (fire-intensifying) substance which can spontaneously lead to violent reaction
...
...
...
60
toxic or slightly toxic substance
606
infectious substance
623
toxic liquid, which reacts with water, emitting flammable gases
63
toxic substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive)
638
...
...
...
639
toxic substance, flammable (flash-point above 60 °C) which can spontaneously lead to violent reaction
64
toxic solid, flammable or self-heating
642
toxic solid, which reacts with water, emitting flammable gases
65
toxic substance, oxidizing (fire-intensifying)
66
...
...
...
663
highly toxic substance, flammable (flash-point above 60 °C)
664
highly toxic solid, flammable or self-heating
665
highly toxic substance, oxidizing (fire-intensifying)
668
highly toxic substance, corrosive
X668
...
...
...
669
highly toxic substance which can spontaneously lead to violent reaction
68
toxic substance, corrosive
69
toxic or slightly toxic substance, which can spontaneously lead to violent reaction
70
...
...
...
768
radioactive material, toxic, corrosive
78
radioactive material, corrosive
80
corrosive or slightly corrosive substance
X80
corrosive or slightly corrosive substance, which reacts dangerously with water1
823
...
...
...
83
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive)
X83
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which reacts dangerously with water1
839
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) which can spontaneously lead to violent reaction
X839
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which can spontaneously lead to violent reaction and which reacts dangerously with water1
84
...
...
...
842
corrosive solid which reacts with water, emitting flammable gases
85
corrosive or slightly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying)
856
corrosive or slightly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying) and toxic
86
corrosive or slightly corrosive substance, toxic
88
...
...
...
X88
highly toxic substance, which reacts dangerously with water1
883
highly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive)
884
highly corrosive solid, flammable or self-heating
885
highly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying)
886
...
...
...
X886
highly toxic substance, toxic, which reacts dangerously with water1
89
corrosive or slightly corrosive substance, which can spontaneously lead to violent reaction
90
environmentally hazardous substance; miscellaneous dangerous substances
99
...
...
...
APPENDIX III
SPECIMEN LABELS, PLACARDS OF DANGEROUS GOODS
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the
Government of Vietnam)
1. Specimen labels and placards of dangerous goods:
1.1. Class 1 hazard:
1.2. Class 2 hazard:
...
...
...
1.4. Class 4 hazard:
1.5. Class 5 hazard:
1.6. Class 6 hazard:
1.7. Class 7 hazard:
...
...
...
1.8. Class 8 hazard:
1.9. Class 9 hazard:
2. Dimensions of labels and placards:
- For packages: 100 mm x 100 mm;
- For containers: 250 mm x 250 mm;
- For vehicles: 500 mm x 500 mm.
...
...
...
3.1. Dimensions
3.2. Example of orange-coloured plate with hazard identification number and UN number
Notes: For a vehicle with a permitted cargo volume of less than 5 tonnes: The vehicle owner may reduce the size of the plate according to the dimensions of the side of a truck, provided the plate is not smaller by more than 50% of the dimensions specified above.
APPENDIX IV
Dangerous
goods vehicle/driver licence application form
(Enclosed
with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of
Vietnam)
Name of applicant:…………
No. ……/…..
---------
...
...
...
…(location)…, date….month…year…..
Dangerous goods vehicle/driver licence application FORM
To: ……………………………………………………
1. Name of the applicant: ………………………………..
Address:………………………………………………
Phone number ……………………….. Fax:………………….. Email:………………..
2. Business registration certificate No.…………………… issued on………(date)…….. at ………(location)……….. or ID card No. or citizen identification card No./passport No.…………… issued on……(date)…… at ………(location)…… (applicable to individuals).
...
...
...
4. Information on the vehicle, including: registered number plate, validity of the certificate of roadworthiness, payload capacity (if the licence is granted to each separate trip).
5. Information about the driver/operator, including: full name, date of birth, class of driver’s licence (if the licence is granted to each separate trip); certificate of completion of dangerous goods training programme; ID card No. or citizen identification card No./passport No.……… issued on ……(date)……… at………(location)……
6. Information about the escort (if any), including: full name, date of birth, ID card No. or citizen identification card No./passport No….
I am filling this application to kindly request your authority to consider issuing a licence to transport the following dangerous goods:
No.
Name and description
UN number
Class or division
Hazard identification number
...
...
...
1
2
...
...
...
...
The application consists of the following documents:
...
...
...
2.
…………………….
…..(name of the applicant)…………. undertakes to ensure safety during transport and fully comply with laws on transport of dangerous goods.
........, date….month…year…..
Applicant’s
representative
(signature
and seal)
Notes:
- The mode of transport (grant/modification of licence to transport by road/inland waterway) must be clearly specified.
...
...
...
APPENDIX IVA
Form
of application for modification of DANGEROUS GOODS VEHICLE/DRIVER LICENCE
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the
Government of Vietnam)
Name of applicant:…………
No. ……/…..
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
…(location)…, date….month…year…..
...
...
...
To: ……………………………………………………
1. Name of the applicant: ………………………………..
Address:………………………………………………
Phone number ……………………….. Fax:………………….. Email:………………..
2. Business registration certificate No.…………………… issued on………(date)…….. at ………(location)……….. or ID card No. or citizen identification card No./passport No.…………… issued on……(date)…… at ………(location)…… (applicable to individuals).
3. Dangerous goods vehicle/driver licence No. ……… . Issue date:………(date)………….. . Expiry date:…………..
4. Modifications:
- Information on the granted licence: ……………….
- Modifications: ……………….
...
...
...
........, date….month…year…..
Applicant’s
representative
(signature
and seal)
Notes: In case of online application, information shall be provided according to instructions available on the online public service system of the licensing authority.
APPENDIX V
dangerous
goods transport plan template
(Enclosed
with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of
Vietnam)
Name of applicant:…………
No. ……/…..
-------
...
...
...
…(location)…, date….month…year…..
DANGEROUS GOODS transport plan
To: ……………………………………………………
1. Name of the organization/individual transporting dangerous goods: ………………………………..
Address:………………………………………………
Tel:…………………….. Fax:………………….. Email:………………..
...
...
...
3. Full name of the driver/operator (or the attached list):………………
4. Class of dangerous goods, quantity of goods (specifying each class, division of dangerous goods)……………..
5. Route of road/inland waterway transport: ………………….
6. Transport time: ……………………………………..
7. Information about the vehicle, including: registered number plate, validity of the certificate of roadworthiness, payload capacity ………………
8. Emergency response measures upon occurrence of a fire or explosion incident ………………….
We are looking forward to receiving your opinions.
...
...
...
;
Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
Số hiệu: | 34/2024/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 31/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
Chưa có Video