CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2003/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2003 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM BẰNG ĐƯỜNG BỘ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
NGHỊ ĐỊNH:
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị định này quy định danh mục hàng nguy hiểm, việc vận chuyển hàng nguy hiểm và thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện vận tải đường bộ.
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ thực hiện theo Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 1998 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh về an toàn và kiểm soát bức xạ.
3. Đối với hoạt động vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện Nghị định số 47/CP ngày 12 tháng 8 năm 1996 của Chính phủ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nghị định này áp dụng với mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài vận chuyển hàng nguy hiểm trên lãnh thổ Việt Nam.
Trường hợp Điều ước quốc tế liên quan đến vận tải hàng nguy hiểm bằng đường bộ mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với Nghị định này thì áp dụng quy định của Điều ước quốc tế đó.
2. Việc vận chuyển các loại hàng nguy hiểm phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của lực lượng vũ trang giao Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an quy định.
Điều 3. Các trường hợp được miễn áp dụng các quy định tại Nghị định này do Thủ tướng Chính phủ quyết định:
1. Hàng phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa.
2. Hàng quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế mà Việt Nam không ký kết hoặc gia nhập điều ước với các nước, tổ chức quốc tế đó.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng nguy hiểm là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3. Bên gửi hàng là cơ quan, tổ chức, cá nhân đứng tên gửi hàng nguy hiểm.
4. Bên nhận hàng là cơ quan, tổ chức, cá nhân đứng tên nhận hàng nguy hiểm.
5. Bên vận tải là cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận vận chuyển hàng nguy hiểm.
6. Quyết định thông quan là việc cơ quan hải quan quyết định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh.
Chương 2.
HÀNG NGUY HIỂM
Điều 5. Phân loại hàng nguy hiểm
1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
Loại 1:
Nhóm 1.1: Các chất nổ.
Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công nghiệp.
Loại 2:
Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí ga không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí ga độc hại.
Loại 3: Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhậy.
Loại 4:
Nhóm 4.1: Các chất đặc dễ cháy, các chất tự phản ứng và các chất nổ đặc khử nhậy.
Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí ga dễ cháy.
Loại 5:
Nhóm 5.1: Các chất ôxy hóa.
Nhóm 5.2: Các hợp chất ô xít hữu cơ.
Loại 6:
Nhóm 6.1: Các chất độc hại.
Nhóm 6.2: Các chất lây nhiễm.
Loại 7: Các chất phóng xạ.
Loại 8: Các chất ăn mòn.
Loại 9: Các chất và hàng nguy hiểm khác.
2. Các bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng nguy hiểm cũng được coi là hàng nguy hiểm tương ứng.
Điều 6. Danh mục hàng nguy hiểm
1. Danh mục hàng nguy hiểm được phân theo loại, nhóm loại kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm nêu tại Phụ lục số 1.
2. Bộ Công nghiệp quy định danh mục hàng nhóm 1.2 loại1 (các chất và vật liệu nổ công nghiệp)
3. Bộ Khoa học và Công nghệ quy định danh mục hàng loại 7 (các chất phóng xạ).
4. Sự nguy hiểm của mỗi chất trong hàng hóa được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm 2 đến 3 chữ số được nêu ở Phụ lục số 2.
Điều 7. Đóng gói hàng nguy hiểm để vận chuyển
1. Hàng nguy hiểm thuộc loại phải đóng gói trong quá trình vận chuyển thì phải đóng gói tại nơi sản xuất hoặc nơi phân phối. Các Bộ, ngành quy định tại Điều 6, Điều 10 Nghị định này có trách nhiệm công bố danh mục hàng nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển.
2. Việc đóng gói hàng nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Những loại hàng, nhóm hàng chưa có TCVN thì các Bộ quản lý ngành có quy định bổ sung.
Điều 8. Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm
1. Bộ quản lý ngành hàng quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì chứa đựng, thùng chứa hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; tiêu chuẩn kỹ thuật sử dụng và tiêu chuẩn kiểm định của bao bì chứa đựng, thùng chứa tương ứng với mỗi loại chất, mỗi nhóm hàng nguy hiểm.
2. Chỉ được sử dụng những bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm đạt tiêu chuẩn quy định của các cơ quan có thẩm quyền.
Điều 9. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc ghi nhãn hàng nguy hiểm được thực hiện theo các quy định trong quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Phía ngoài mỗi kiện hàng, thùng chứa hàng nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm được quy định tại mục 1 Phụ lục số 3.
3. Các phương tiện vận chuyển, container có chứa hàng nguy hiểm:
a) Có dán biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng đang vận chuyển. Nếu trên một phương tiện hoặc container có xếp nhiều loại hàng khác nhau thì phía ngoài phương tiện, container cũng dán đủ biểu trưng các loại hàng đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên và phía sau phương tiện, container;
b) Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm được quy định tại mục 2 Phụ lục 3. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
Điều 10. Việc kiến nghị bổ sung danh mục hàng nguy hiểm tại khoản 1 Điều 6; quy định quy cách đóng gói tại Điều 7; tiêu chuẩn bao bì chứa đựng, thùng chứa tại khoản 1 Điều 8 và dán biểu trưng hàng nguy hiểm tại khoản 2 Điều 9 do các Bộ sau đây chịu trách nhiệm công bố chậm nhất là 180 ngày, sau ngày Nghị định này có hiệu lực:
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng, bổ sung các quy định về các loại thuốc bảo vệ thực vật.
2. Bộ Y tế xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Bộ Thương mại xây dựng, bổ sung các quy định về các loại xăng dầu, khí đốt.
4. Bộ Công nghiệp xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất nguy hiểm dùng trong sản xuất công nghiệp.
5. Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng và bổ sung các quy định về các chất phóng xạ
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng nguy hiểm.
Điều 11. Bộ trưởng các Bộ báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định bổ sung, sửa đổi danh mục hàng nguy hiểm cần vận chuyển.
Điều 12. Điều kiện hiểu biết của người lao động khi tham gia vận chuyển hàng nguy hiểm:
1. Những người thủ kho, điều khiển phương tiện vận chuyển, áp tải hàng nguy hiểm bắt buộc phải qua lớp huấn luyện và có giấy chứng nhận huấn luyện về loại hàng nguy hiểm mà mình bảo quản, vận chuyển.
2. Trách nhiệm huấn luyện và cấp giấy chứng nhận:
a) Tổ chức huấn luyện, cấp giấy chứng nhận huấn luyện cho người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm do các Bộ quản lý ngành hàng chịu trách nhiệm;
b) Tổ chức huấn luyện cho người thủ kho, người áp tải hàng nguy hiểm do các Bộ quản lý ngành chịu trách nhiệm.
Điều 13. Bốc dỡ, sắp xếp hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho bãi
1. Tổ chức, cá nhân phải tuân thủ đúng chỉ dẫn trong quy phạm về bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển của từng loại hàng nguy hiểm hoặc trong thông báo của bên gửi hàng.
2. Việc xếp, dỡ hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển phải do thủ kho, người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát.
Điều 14. Yêu cầu kỹ thuật đối với phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông và bảo vệ môi trường.
2. Phương tiện có thiết bị chuyên dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn do các Bộ quản lý ngành quy định.
3. Căn cứ quy định về tiêu chuẩn của các Bộ quản lý ngành, cơ quan kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ thực hiện kiểm định và chứng nhận phương tiện cơ giới đường bộ đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm.
4. Nghiêm cấm việc sử dụng phương tiện không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc không đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm để vận chuyển hàng nguy hiểm.
5. Phương tiện và container vận chuyển hàng nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó thì phải được làm sạch và bóc, xoá hết biểu trưng nguy hiểm.
Điều 15. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm ngoài việc có đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông theo quy định còn phải có giấy chứng nhận huấn luyện vận chuyển hàng nguy hiểm.
Điều 16. Quy định an toàn khi vận chuyển hàng nguy hiểm
Chủ phương tiện, lái xe phải tuân thủ các quy định khi vận chuyển hàng nguy hiểm sau đây:
1. Người vận chuyển phải tuân theo quy định về tuyến đường vận chuyển, các điểm dừng, đỗ trên đường, thời gian thực hiện vận chuyển, mức xếp tải trên phương tiện được ghi trong giấy phép.
2. Chấp hành yêu cầu của bên gửi hàng trong thông báo gửi cho bên vận tải.
3. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhậy, khi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công trên đường giao thông có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện, phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công.
Điều 17. Trách nhiệm đối với bên gửi hàng
1. Phải đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì chứa đựng đúng theo quy phạm an toàn kỹ thuật của từng loại hàng.
2. Bao bì ngoài phải có nhãn hàng hóa theo quy định ở khoản 1; có dán biểu trưng nguy hiểm theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này.
3. Có hồ sơ hợp lệ về hàng nguy hiểm bao gồm:
a) Giấy gửi hàng ghi rõ: tên hàng, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất, tên địa chỉ bên gửi hàng, bên nhận hàng;
b) Đối với những loại hàng nguy hiểm cấm lưu thông phải được các Bộ quản lý ngành cho phép vận chuyển.
4. Có văn bản thông báo cho bên vận chuyển về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.
5. Nếu là hàng bắt buộc phải có người áp tải thì phải cử người áp tải.
6. Bộ quản lý ngành hàng quản lý loại, nhóm hàng nguy hiểm nào thì hướng dẫn thực hiện Điều này áp dụng cho loại, nhóm hàng nguy hiểm đó.
Điều 18. Trách nhiệm đối với bên vận tải
1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với tiêu chuẩn quy định về loại hàng nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn vận chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ thông báo của bên gửi hàng và những quy định ghi trong giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
4. Chỉ tiến hành vận chuyển khi có đủ giấy phép, biểu trưng và báo hiệu nguy hiểm.
5. Chỉ dẫn người điều khiển phương tiện về những quy định phải chấp hành khi vận chuyển hàng nguy hiểm được quy định tại Điều 16 Nghị định này.
6. Bên vận tải chỉ chấp nhận vận chuyển khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.
Điều 19. Trách nhiệm của ủy ban nhân dân địa phương khi có sự cố trong vận chuyển hàng nguy hiểm
Trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm, nếu xảy ra sự cố thì ủy ban nhân dân nơi gần nhất được huy động lực lượng kịp thời để:
1. Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải hàng (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu xe.
2. Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân.
3. Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho bãi, chuyển tải.
4. Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ô nhiễm, độc hại đồng thời báo cáo ủy ban nhân dân cấp trên để huy động các đội phòng hỏa, phòng hóa, phòng dịch, bảo vệ môi trường đến xử lý kịp thời.
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Điều 20. Thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Bộ Công an cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này.
3. Bộ Y tế cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho loại 6 được quy định tại khoản 1, Điều 5 Nghị định này.
4. Các Bộ có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nói tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này quy định cụ thể về trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
Điều 21. Nội dung, mẫu giấy phép và thời hạn giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Nội dung chủ yếu của giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
a) Tên phương tiện, biển kiểm soát;
b) Tên chủ phương tiện;
c) Tên người lái xe;
d) Loại, nhóm hàng nguy hiểm, trọng lượng hàng;
đ) Nơi đi, nơi đến;
e) Hành trình, lịch trình vận chuyển;
g) Thời hạn vận chuyển.
2. Mẫu giấy phép vận chuyền hàng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm do các Bộ có thẩm quyền cấp quản lý và phát hành.
3. Thời hạn giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ nhưng không quá 12 tháng.
Chương 5.
THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 22. Thanh tra, kiểm tra vận chuyển hàng nguy hiểm
1. Các Bộ có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm phải tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của Nghị định này.
2. Thanh tra giao thông đường bộ, cảnh sát giao thông đường bộ thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát người điều khiển và phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm khi thấy có dấu hiệu vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 23. Người nào có hành vi vi phạm quy định của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Chương 6.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 24. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bị bãi bỏ.
Điều 25. Bộ trưởng các Bộ: Công an, Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Công nghiệp, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại, Tài nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, hướng dẫn thực hiện Nghị định này.
Điều 26. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC HÀNG NGUY
HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003/2003 của Chính
phủ)
STT |
Tên hàng |
Số UN (mã số Liên Hợp quốc) |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
1 |
Acetylene, dạng phân rã |
1001 |
3 |
239 |
2 |
Không khí dạng nén |
1002 |
2 |
20 |
3 |
Không khí, làm lạnh |
1003 |
2+05 |
225 |
4 |
Ammonia, anhydrous |
1005 |
6.1 +8 |
268 |
5 |
Argon, dạng nén |
1006 |
2 |
20 |
6 |
Boron trifluoride, dạng nén |
1008 |
6.1+8 |
268 |
7 |
Bromotrifluoromethane (R 13B1) |
1009 |
2 |
20 |
8 |
1,2 - Butadien, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
9 |
1,3 - Butadien, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
10 |
Hỗn hợp của 1,3 -butadiene và hydrocarbon, hạn chế |
1010 |
3 |
239 |
11 |
Butane |
1011 |
3 |
23 |
12 |
1-Butylene |
1012 |
3 |
23 |
13 |
Butylenes hỗn hợp |
1012 |
3 |
23 |
14 |
trans -2- Butylene |
1012 |
3 |
23 |
15 |
Carbon dioxide |
1013 |
2 |
20 |
16 |
Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2) |
1014 |
2+05 |
25 |
17 |
Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp |
1015 |
2 |
20 |
18 |
Carbon monoxide, dạng nén |
1016 |
6.1+3 |
263 |
19 |
Chlorine |
1017 |
6.1 + 8 |
268 |
20 |
Chlorodiflouromethane (R22) |
1018 |
2 |
20 |
21 |
Chloropentaflouromethane (R115) |
1020 |
2 |
20 |
22 |
1- Chloro-1,2,2,2- tetrafluoroethane (R124) |
1021 |
2 |
20 |
23 |
Chlorotrifluoromethane (R13) |
1022 |
2 |
20 |
24 |
Khí than, dạng nén |
1023 |
6.1 + 3 |
263 |
25 |
Cyanogen |
1026 |
6.1+3 |
23 |
26 |
Cyclopropane |
1027 |
3 |
20 |
27 |
Dichlorodifluoromethane (R12) |
1028 |
2 |
20 |
28 |
Dichlorodifluoromethane (R21) |
1029 |
2 |
23 |
29 |
1,1 - Difluoroethane (R 152a) |
1030 |
3 |
23 |
30 |
Dimethylamine, anhydrous |
1032 |
3 |
23 |
31 |
Dimethl ether |
1033 |
3 |
23 |
32 |
Chất Etan |
1035 |
3 |
23 |
33 |
Chất Etylamin |
1036 |
3 |
23 |
34 |
Clorua etylic |
1037 |
3 |
23 |
35 |
Ethylene, chất lỏng đông lạnh |
1038 |
3 |
223 |
36 |
Etylic metyla ête |
1039 |
3 |
23 |
37 |
Khí etylic oxy nitơ |
1040 |
6.1 + 3 |
263 |
38 |
Hợp chất etylen oxyt và cacbon đioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87% |
1041 |
3 |
239 |
39 |
Khí heli nén |
1046 |
2 |
20 |
40 |
Hydro bromua, ở thể khan |
1048 |
6 1 + 8 |
268 |
41 |
Hydro ở thể nén |
1049 |
3 |
23 |
42 |
Hyđro clorua, thể khan |
1050 |
6.1 + 8 |
268 |
43 |
Hyđro florua, thể khan |
1052 |
8 + 6.1 |
886 |
44 |
Hyđro sunfua |
1053 |
6.1 + 3 |
263 |
45 |
Butila đẳng áp |
1055 |
3 |
23 |
46 |
Kryton, thể nén |
1056 |
2 |
20 |
47 |
Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí |
1058 |
2 |
20 |
48 |
Hợp chất PI, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng |
1060 |
3 |
239 |
49 |
Hợp chất Methylacetylene và propadiene, cân bằng |
1060 |
3 |
239 |
50 |
Methylamine, thể khan |
1061 |
3 |
23 |
51 |
Methyl bromide |
1062 |
61 |
26 |
52 |
Methyl chloride |
1063 |
3 |
23 |
53 |
Methyl mercaptan |
1064 |
6.1 + 3 |
263 |
54 |
Neon, nén |
1065 |
2 |
20 |
55 |
Nitrogen, nén |
1066 |
2 |
20 |
56 |
Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide) |
1067 |
6.1 + 05 + 8 |
265 |
57 |
Nitrous oxide |
1070 |
2 + 05 |
25 |
58 |
Khí dầu, nén |
1071 |
6.1 + 3 |
263 |
59 |
Oxy, nén |
1072 |
2 + 05 |
25 |
60 |
Oxygen, chất lỏng được làm lạnh |
1073 |
2 + 05 |
225 |
61 |
Dầu khí hóa lỏng |
1075 |
3 |
23 |
62 |
Phosgene |
1076 |
6.1 + 8 |
268 |
63 |
Propylene |
1077 |
3 |
23 |
64 |
Hợp chất F1, F2, F3: xem chất khí làm lạnh |
1078 |
2 |
20 |
65 |
Khí làm lạnh |
1078 |
2 |
20 |
66 |
Sulphur dioxide |
1079 |
6.1+8 |
268 |
67 |
Sulphur hexafluoride |
1080 |
2 |
20 |
68 |
Trifluorochlomethylene, hạn chế (R 11 13) |
1082 |
6.1 + 3 |
263 |
69 |
Trimethylamine,.thể khan |
1083 |
3 |
23 |
70 |
Vinyl bromide, hạn chế |
1085 |
3 |
239 |
71 |
Vinyl chloride, hạn chế và ổn định |
1086 |
3 |
239 |
72 |
Vinyl methyl ether, hạn chế |
1087 |
3 |
239 |
73 |
Acetal |
1088 |
3 |
33 |
74 |
Acetaldehyde |
1089 |
3 |
33 |
75 |
Acetone |
1090 |
3 |
33 |
76 |
Acetone dầu |
1091 |
3 |
j3 |
77 |
Acrolein, hạn chế |
1092 |
6.1 + 3 |
663 |
78 |
Acrylonitrile, hạn chế |
1093 |
3 + 6.1 |
336 |
79 |
Cồn Ally |
1098 |
6.1 + 3 |
663 |
80 |
Ally bromide |
1099 |
3 + 6.1 |
336 |
81 |
Ally chloride |
1100 |
3 + 6. |
336 |
82 |
Amyl axetats |
1104 |
3 |
30 |
83 |
Pentanos |
1105 |
3 |
30 |
84 |
Pentanots |
1105 |
3 |
33 |
85 |
Amylamine (n-amylamine, tert-anylamine) |
1106 |
3 + 8 |
339 |
86 |
Amylamine (sec-amyamine) |
1106 |
3 + 8 |
38 |
87 |
Amyl chloride |
1107 |
3 |
33 |
88 |
1-Pentene (n-Amyiene) |
1108 |
3 |
33 |
89 |
Amyl formates |
1109 |
3 |
30 |
90 |
n-Amyl methyl ketone |
1110 |
3 |
30 |
91 |
Amyl mercaptan |
1111 |
3 |
33 |
92 |
Amyl nitrate |
1112 |
3 |
30 |
93 |
Amyl nitrite |
1113 |
3 |
33 |
94 |
Benzene |
1114 |
3 |
33 |
95 |
Butanols |
1120 |
3 |
30 |
96 |
Butanols |
1120 |
3 |
33 |
97 |
Butyl axetats |
1123 |
3 |
30 |
98 |
Butyl axetats |
1123 |
3 |
33 |
99 |
n-Butylamine |
1125 |
3 + 8 |
338 |
100 |
1-Bromobutane |
1126 |
3 |
33 |
101 |
n-Butyl bromide |
1126 |
3 |
33 |
102 |
Chloro butanes |
1127 |
3 |
33 |
103 |
n-Butyl formate |
1128 |
3 |
33 |
104 |
Butyraldehyde |
1129 |
3 |
33 |
105 |
Dầu Long não |
1130 |
3 |
30 |
106 |
Carbon disulphide |
1131 |
3 + 6.1 |
336 |
107 |
Carbon sulphide |
1131 |
3 + 6.1 |
336 |
108 |
Các chất dính |
1133 |
3 |
30 |
109 |
Các chất dính |
1133 |
3 |
33 |
110 |
Chlorobenzene |
1134 |
3 |
30 |
111 |
Ethylene chlorohydin. |
1135 |
6.1 + 3 |
663 |
112 |
Nhựa đờng đen đã chng cất |
1136 |
3 |
30 |
113 |
Nhựa đờng đen đã chng cất |
1136 |
3 |
33 |
114 |
Dung dịch phủ |
1139 |
3 |
30 |
115 |
Dung dịch phủ |
1139 |
3 |
33 |
116 |
Crotonaldehyde, ổn định |
1143 |
6.1+3 |
663 |
117 |
Thuốc nhuộm, rắn, độc. |
1143 |
6.1 |
66 |
118 |
Crotonylene (2-Butyne) |
1144 |
3 |
339 |
119 |
Cyclohexane |
1145 |
3 |
33 |
120 |
Cyclopentane |
1146 |
3 |
33 |
121 |
Decahydronaphthalene |
1147 |
3 |
30 |
122 |
Rợu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học |
1148 |
3 |
30 |
123 |
Rợu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật |
1148 |
3 |
33 |
124 |
Dibutyl ether |
1149 |
3 |
30 |
125 |
1,2-Dichloroethylene |
1150 |
3 |
33 |
126 |
Dichloropentanes |
1152 |
3 |
30 |
127 |
Ethylene glycol diethyl ether |
1153 |
3 |
30 |
128 |
Diethylamine |
1154 |
3 . 8 |
338 |
129 |
Diethyl ether (ethyl ether) |
1155 |
3 |
33 |
130 |
Diethyl ketone |
1156 |
3 |
33 |
131 |
Diisobutyl ketone |
1157 |
3 |
30 |
132 |
Diisopropylamine |
1158 |
3 + 8 |
338 |
133 |
Diisopropyl ether |
1159 |
3 |
33 |
134 |
Dung dịch dimethylamine |
1160 |
3 + 8 |
338 |
135 |
Dimethyl carbonate |
1161 |
3 |
33 |
136 |
Dimethyidichlorosilane |
1162 |
3 + 8 |
X338 |
137 |
Dimethythydrazine, không đối xứng |
1163 |
6.1 + 3 + 9 |
663 |
138 |
Dimethyl sulphide |
1164 |
3 |
33 |
139 |
Dioxane |
1165 |
3 |
33 |
140 |
Dioxolane |
1166 |
3 |
33 |
141 |
Divinyl ether hạn chế |
1167 |
3 |
339 |
142 |
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng |
1169 |
3 |
33 |
143 |
Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng |
1169 |
3 |
30 |
144 |
Ethanol (Ethyl Rợu cồn)hoặc ethwol (Rợu cồn Ethyl)gồm hơn 70% khối lượng cồn |
1170 |
3 |
33 |
145 |
Phơng pháp Ethanol (dung dịch Rợu cồn Ethyl) chứa trên 24% và dới 70% lượng cồn |
1170 |
3 |
30 |
146 |
Ethylene glycol rnonoethyl ether |
1171 |
3 |
30 |
147 |
Ethylene glycol monoethyl ether axetat |
1172 |
3 |
30 |
148 |
Ethyl axetat |
1173 |
3 |
33 |
149 |
Ethylbezene |
1175 |
3 |
33 |
150 |
Ethyl bocate |
1176 |
3 |
33 |
151 |
Ethylbutyl axetat |
1177 |
3 |
30 |
152 |
2-Ethyibutyraldehyde |
1178 |
3 |
33 |
153 |
Ethyl burylether |
1179 |
3 |
33 |
154 |
Ethyl butyrate |
1180 |
3 |
30 |
155 |
Ethyl chloroacetate |
1181 |
6.1 + 3 |
63 |
156 |
Ethyl chlorfomate |
1182 |
6.1 + 3 + 8 |
663 |
157 |
Ethyidichlorosilance |
1183 |
4.3 + 3 +8 |
X338 |
158 |
1,2-Dicloroethane (Ethylene dichlocide) |
1184 |
3 + 6.1 |
336 |
159 |
Ethyleneimine, hạn chế |
1185 |
6.1 + 3 |
663 |
160 |
Ethylene glycol monomethyl ether |
1188 |
3 |
30 |
161 |
Ethylene glycol monomethyl ether axetat |
1189 |
3 |
30 |
162 |
Ethyl fomate |
1190 |
3 |
33 |
163 |
Ocryl aldehydes (ethyl hexaldehydes) |
1191 |
3 |
30 |
164 |
Ethyl lactate |
1192 |
3 |
30 |
165 |
Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone) |
1193 |
3 |
33 |
166 |
Giải pháp Ethyl nitrite |
1194 |
3 + 6.1 |
336 |
167 |
Ethyl propionate |
1195 |
3 |
33 |
168 |
Ethyttrichlorosilane |
1196 |
3 + 8 |
X338 |
169 |
Chất lỏng dễ hấp thụ |
1197 |
3 |
30 |
170 |
Chất lỏng dễ hấp thụ |
1197 |
3 |
33 |
171 |
Formaldehyde dung dịch, dễ cháy |
1198 |
3 + 8 |
38 |
172 |
Furadehydes |
1199 |
6.1 + 3 |
63 |
173 |
Dầu rợu tạp |
1201 |
3 |
30 |
174 |
Dầu rợu tạp |
1201 |
3 |
33 |
175 |
Dầu Diesel |
1202 |
3 |
30 |
176 |
Khí dầu |
1202 |
3 |
30 |
177 |
Dầu nóng (nhẹ) |
1202 |
3 |
30 |
178 |
Dầu bôi trơn máy |
1203 |
3 |
33 |
179 |
Heptanes |
1206 |
3 |
33 |
180 |
hexaldehyde |
1207 |
3 |
30 |
181 |
Hexane |
1208 |
3 |
33 |
182 |
Mực in |
1210 |
3 |
30 |
183 |
Mực in |
1210 |
3 |
33 |
184 |
Isobutanol |
1212 |
3 |
30 |
185 |
Isobutyl axetat |
1213 |
3 |
|
186 |
Isobutylamine |
1214 |
3 + 8 |
338 |
187 |
Isooctenes |
1216 |
3 |
33 |
188 |
Isoprene, hạn chế |
1218 |
3 |
339 |
189 |
Isopropanol (Isopropyl Rợu cồn) |
1219 |
3 |
33 |
190 |
Isopropyl axetat |
1220 |
3 |
33 |
191 |
Isopropylamine |
1221 |
3 + 8 |
338 |
192 |
Dầu lửa |
1223 |
3 |
30 |
193 |
Xe ton |
1224 |
3 |
30 |
194 |
Xe ton |
1224 |
3 |
33 |
195 |
Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại |
1228 |
3 + 6.1 |
336 |
196 |
Hợp chất mercaptan hoặc mercaptan. lỏng, dễ cháy,độc hại |
1228 |
3 + 6.1 |
36 |
197 |
Mosityl oxide |
1229 |
3 |
30 |
198 |
Methanol |
1230 |
3 + 6.1 |
336 |
199 |
Methyl axetat |
1231 |
3 |
33 |
200 |
Methylamy axetat |
1233 |
3 |
30 |
201 |
Methylal |
1234 |
3 |
33 |
202 |
Dung dịch methylamine |
1235 |
3 + 8 |
338 |
203 |
Methyl butyrate |
1237 |
3 |
33 |
204 |
Methyl chlloroformate |
1238 |
6.1 + 3 + 8 |
663 |
205 |
Methyl chloromethyl ether |
1239 |
6.1 + 3 |
663 |
206 |
Methyldichlomsilane |
1242 |
4.3 + 3 + 8 |
X338 |
207 |
Methyl formate |
1243 |
3 |
33 |
208 |
Methylhydrazine |
1244 |
6.1 + 3 + 8 |
663 |
209 |
Methyl isobutyl ketone |
1245 |
3 |
33 |
210 |
Methyl isopropenyl ketone, hạn chế |
1246 |
3 |
339 |
211 |
Methyl methacrylate rnonomer, hạn chế |
1247 |
3 |
339 |
212 |
Methyl propionate |
1248 |
3 |
33 |
213 |
Methyl propyl ketone |
1249 |
3 |
33 |
214 |
Mothyitrichlorosilme |
1250 |
3 + 8 |
X338 |
215 |
Methyl vinyl ketone, ổn định |
1251 |
6.1 + 3 + 9 |
639 |
216 |
Nickel carbonyl |
1259 |
6.1 + 3 |
663 |
217 |
Octanes |
1262 |
3 |
33 |
218 |
Sơn |
1263 |
3 |
30 |
219 |
Sơn |
1263 |
3 |
33 |
220 |
Vật liệu làm sơn |
1263 |
3 |
30 |
221 |
Vật liệu làm sơn |
1263 |
3 |
33 |
222 |
Paraldehyde |
1264 |
3 |
30 |
223 |
Pentanes,lỏng |
1265 |
3 |
33 |
224 |
Pentanes,lỏng |
1265 |
3 |
33 |
225 |
Các sản phẩm có mùi thơm |
1266 |
3 |
30 |
226 |
Các sản phẩm có mùi thơm |
1266 |
3 |
33 |
227 |
Dầu thô petrol |
1267 |
3 |
33 |
228 |
Sản phẩm dầu mỏ |
1268 |
3 |
33 |
229 |
Sản phẩm dầu mỏ |
1268 |
3 |
30 |
230 |
Dầu gỗ thông |
1272 |
3 |
30 |
231 |
n-Pmpnol |
1274 |
3 |
30 |
232 |
n-Propnol |
1274 |
3 |
33 |
233 |
Propionaldehyde |
1275 |
3 |
33 |
234 |
n-Propyl axetat |
1276 |
3 |
33 |
235 |
Propylamine |
1277 |
3 + 8 |
338 |
236 |
1-Chloropropane (Propyl chloride) |
1278 |
3 |
33 |
237 |
1,2-Dichloropropane |
1279 |
3 |
33 |
238 |
Propylene oxide |
1280 |
3 |
33 |
239 |
Propyl định hình |
1281 |
3 |
33 |
240 |
Pyridine |
1282 |
3 |
33 |
241 |
Dầu rosin |
1286 |
3 |
30 |
242 |
Dầu rosin |
1286 |
3 |
33 |
243 |
Rác thải cao su |
1287 |
3 |
30 |
244 |
Rác thải cao su |
1287 |
3 |
33 |
245 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
30 |
246 |
Dầu đá phiến sét |
1288 |
3 |
33 |
247 |
Chất thải Nát ri methylate |
1289 |
3 + 8 |
338 |
248 |
Chất thải Nát ri methylate |
1289 |
3 + 8 |
38 |
249 |
Tetraethyl silicate |
1292 |
3 |
30 |
250 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
30 |
251 |
Cồn thuốc, dạng thuốc y tế |
1293 |
3 |
33 |
252 |
Toluene |
1294 |
3 |
33 |
253 |
Trichlorosilane |
1295 |
4.3 + 3 + 8 |
X338 |
254 |
Triethylamine |
1296 |
3 + 8 |
338 |
255 |
Thmethylamine, dung dịch |
1297 |
3 + 8 |
338 |
256 |
Trimethylamine, dung dịch |
1297 |
3+8 |
38 |
257 |
Trimethylchlorosilane |
1298 |
3 + 8 |
X338 |
258 |
Nhựa thông |
1299 |
3 |
30 |
259 |
Sản phẩm thay thế nhựa thông |
1300 |
3 |
30 |
260 |
Sản phẩm thay thế nhựa thông |
1300 |
3 |
33 |
261 |
Vinyl axetat, hạn chế |
1301 |
3 |
339 |
262 |
Vinyl ethyl ether, hạn chế |
1302 |
3 |
339 |
263 |
Vinylidene chloride, hạn chế |
1303 |
3 |
339 |
264 |
Vinyl isobutyl ether, hạn chế |
1304 |
3 |
339 |
265 |
Vinyltrichlomsilane, hạn chế |
1305 |
3 + 8 |
X338 |
266 |
Wood presevatvies, dạng lỏng |
1306 |
3 |
30 |
267 |
Wood proservaties, dạng lỏng |
1306 |
3 |
33 |
268 |
Xylenes |
1307 |
3 |
30 |
269 |
Xylenes |
1307 |
3 |
33 |
270 |
Zirconium trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
33 |
271 |
Zirconium trong chất lỏng dễ cháy |
1308 |
3 |
30 |
272 |
Nhôm dạng bột, dạng màng |
1309 |
4.1 |
40 |
273 |
Bomeol |
1312 |
4.1 |
40 |
274 |
Calcium resminate |
1313 |
4.1 |
40 |
275 |
Calcium resinate, được hợp nhất |
1314 |
4.1 |
40 |
276 |
Cabalt resinate, dạng kết tủa |
1318 |
4.1 |
40 |
277 |
Ferrocerium |
1323 |
4.1 |
40 |
278 |
Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ |
1325 |
4.1 |
40 |
279 |
Hafnium bột, làm ớt |
1326 |
4.1 |
40 |
280 |
Hexamethylenetetramine |
1328 |
4.1 |
40 |
281 |
Maganese resinate |
1330 |
4.1 |
40 |
282 |
Metaldehyde |
1332 |
4.1 |
40 |
283 |
Naphthalene thô hoặc tinh khiết |
1334 |
4.1 |
40 |
284 |
Phosphorus không tinh khiết |
1338 |
4.1 |
40 |
285 |
Phosphorus heptasulphide |
1339 |
4.1 |
40 |
286 |
Phosphorus pentasulphide |
1340 |
4.3 |
423 |
287 |
Phosphorus sesquisulphide |
1341 |
4.1 |
40 |
288 |
Phosphorus trisulphide |
1343 |
4.1 |
40 |
289 |
Cao su rời hoặc thứ phẩm |
1345 |
4.1 |
40 |
290 |
Silicon dạng bột, không tinh khiết |
1346 |
4.1 |
40 |
291 |
Sulphur |
1350 |
4..1 |
40 |
292 |
Titanium dạng bột, làm ớt |
1352 |
4.1 |
40 |
293 |
Zirconium dạng bột, làm ớt |
1358 |
4.1 |
40 |
294 |
Carbon |
1361 |
4.2 |
40 |
295 |
Carbon màu đen |
1361 |
4.2 |
40 |
296 |
Carbon, đã làm phóng xạ |
1362 |
4.2 |
40 |
297 |
Copra |
1363 |
4.2 |
40 |
298 |
Chất thải coton có dầu |
1364 |
4.2 |
40 |
299 |
Cotton, ớt |
1365 |
4.2 |
40 |
300 |
DiethylKẽm |
1366 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
301 |
p-Nitrosodimethylaniline |
1369 |
4.2 |
40 |
302 |
DimethylKẽm |
1370 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
303 |
Vải, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp |
1373 |
4.2 |
40 |
304 |
Sợi phíp, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp |
1373 |
4.2 |
40 |
305 |
O xít sắt, dùng rồi |
1376 |
4.2 |
40 |
306 |
Xốp sắt, dùng rồi |
1376 |
4.2 |
40 |
307 |
Chất xúc tác kim loại, ớt |
1378 |
4.2 |
40 |
308 |
Giấy không bão hoà được sử lý bằng dầu |
1379 |
4.2 |
40 |
309 |
Pentaborane |
1380 |
4 2 + 6 1 |
333 |
310 |
Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô |
1381 |
4.2 +6.1 |
46 |
311 |
Potassium sulphide, anhydrous |
1382 |
4.2 |
40 |
312 |
Potassium sulphide, với ít hơn 30% nước của crystalIisation |
1382 |
4.2 |
40 |
313 |
Nát ri dithionite (Nát ri hydrosulphite) |
1384 |
4.2 |
40 |
314 |
Nát ri sulphide, anhydrous |
1385 |
4.2 |
40 |
315 |
Nát ri sulphide, với ít than 30% nước của crystallisation |
1385 |
4.2 |
40 |
316 |
Bánh hạt |
1386 |
4.2 |
40 |
317 |
Amalgam kim loại kiềm |
1389 |
4.3 |
X423 |
318 |
Amides kim loại kiềm |
1390 |
4.3 |
423 |
319 |
Kim loại kiềm phân tán |
1391 |
4.3 + 3 |
X423 |
320 |
Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline |
1391 |
4.3 + 3 |
X423 |
321 |
Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline |
1392 |
4.3 |
X423 |
322 |
Hợp kim kim loại trong lòng đất alkaline |
1393 |
4.3 |
423 |
323 |
Các bua nhôm |
1394 |
4.3 |
423 |
324 |
Ferrosilicon nhôm dạng bột |
1395 |
4.3 + 6.1 |
462 |
325 |
Nhôm dạng bột, dạng không màng |
1396 |
4.3 |
423 |
326 |
Nhôm silicon bột, dạng không màng |
1398 |
4.3 |
423 |
327 |
Barium |
1400 |
4.3 |
423 |
328 |
Calcium |
1401 |
4.3 |
423 |
329 |
Calciumni carbide |
1402 |
4.3 |
423 |
330 |
Calcium cyanamide |
1403 |
4.3 |
423 |
331 |
Calcium siticide |
1405 |
4.3 |
423 |
332 |
Caesium |
1407 |
4.3 |
X423 |
333 |
Ferrsilicon |
1408 |
4.3 + 6.1 |
462 |
334 |
Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với nước |
1409 |
4.3 |
423 |
335 |
Lithium |
1415 |
4.3 |
X423 |
336 |
Lithium silicon |
1417 |
4.3 |
423 |
337 |
Magnesium dạng bột |
1418 |
4.3 + 4.2 |
423 |
338 |
Hợp chất kim lọi potassium |
1420 |
4.3 |
X423 |
339 |
Hợp chất kim loại alkali, dạng lỏng |
1421 |
4.3 |
X423 |
340 |
Hợp chất Potassium Nát ri |
1422 |
4.3 |
X423 |
341 |
Rubidium |
1423 |
4.3 |
X423 |
342 |
Nát ri |
1428 |
4.3 |
X423 |
343 |
Methylate nát ri |
1431 |
4.2 + 8 |
49 |
344 |
Kẽm |
1435 |
4.3 |
423 |
345 |
Chất thải kẽm |
1436 |
4.3 + 4.2 |
423 |
346 |
Kẽm dạng bột |
1436 |
4.3 + 4.2 |
423 |
347 |
Zirconium hydride |
1437 |
4.1 |
40 |
348 |
Nitơ rát nhôm |
1438 |
5.1 |
50 |
349 |
Ammonium dichromate |
1439 |
5.1 |
50 |
350 |
Ammonium perchlorate |
1442 |
5.1 |
50 |
351 |
Ammonium persulphate |
1444 |
5.1 |
50 |
352 |
Barium chlorate |
1445 |
5.1 + 6.1 |
56 |
353 |
Barium nitrate |
1446 |
5.1 + 6.1 |
56 |
354 |
Barium perchlorate |
1447 |
5. 1 + 6 1 |
56 |
355 |
Barum permangnate |
1448 |
5 1 + 6.1 |
56 |
356 |
Barium peroxide |
1449 |
5.1+6.1 |
56 |
357 |
Bromates, chất vô cơ, n.o.s. |
1450 |
5.1 |
50 |
358 |
Caesium nitrate |
1451 |
5. 1 |
50 |
359 |
Calcium chlorate |
1452 |
5.1 |
50 |
360 |
Calcium chlorite |
1453 |
5.1 |
50 |
361 |
Calcium nitate |
1454 |
5.1 |
50 |
362 |
Calcium perchlorate |
1455 |
5.1 |
50 |
363 |
Calcium permanganate |
1456 |
5.1 |
50 |
364 |
Calcium peroxide |
1457 |
5.1 |
50 |
365 |
Chlorate và borate hỗn hợp |
1458 |
5.1 |
50 |
366 |
Chloate và magnesium chloride hỗn hợp |
1459 |
5. 1 |
50 |
367 |
Chlorates, chất vô cơ |
1461 |
5.1 |
50 |
368 |
Chlorites, chất vô cơ |
1462 |
5.1 |
50 |
369 |
Chriomium trioxide, thể khan |
1463 |
5.1 + a |
58 |
370 |
Didymium nitrate |
1465 |
5.1 |
50 |
371 |
Ferric nitrate |
1466 |
5.1 |
50 |
372 |
Guanidine nitrate |
1467 |
5.1 |
50 |
373 |
Ni tơ rát chì |
1469 |
5.1 + 6.1 |
56 |
374 |
Perchlorate chì |
1470 |
5 1 + 6.1 |
56 |
375 |
Lithium hypchlorite, hỗn hợp hoặc khô |
1471 |
5.1 |
50 |
376 |
Lithium peroxide |
1472 |
5.1 |
50 |
377 |
Magnesium bromate |
1473 |
5.1 |
50 |
378 |
Magnesium nitrate |
1474 |
5.1 |
50 |
379 |
Magnesium perchlorate |
1475 |
5.1 |
50 |
380 |
Magnesium peroxide |
1476 |
5. 1 |
50 |
381 |
Nitrates, chất vô cơ |
1477 |
5.1 |
50 |
382 |
Oxidizing chất rắn |
1479 |
5.1 |
50 |
383 |
Perchorates, chất vô cơ |
1481 |
5.1 |
50 |
384 |
Permanganates, chất vô cơ |
1482 |
5.1 |
50 |
385 |
Peroxides, chất vô cơ |
1483 |
5.1 |
50 |
386 |
Potassium bromate |
1484 |
5.1 |
50 |
387 |
Potassium chlorate |
1485 |
5.1 |
50 |
388 |
Potassium nitrate |
1486 |
5. 1 |
50 |
389 |
Potassium nitrate và nát ri nitrite hỗn hợp |
1487 |
5.1 |
50 |
390 |
Potassium nitrite |
1488 |
5.1 |
50 |
391 |
Potassium perchlorme |
1489 |
5.1 |
50 |
392 |
Potassium permangante |
1490 |
5.1 |
50 |
393 |
Potassium pefsulphate |
1492 |
5.1 |
50 |
394 |
Nitrate vàng |
1493 |
5.1 |
50 |
395 |
Bromat Nát rie |
1494 |
5.1 |
56 |
396 |
Nát ri chlorate |
1495 |
5.1 |
50 |
397 |
Nát ri chlorite |
1496 |
5.1 |
50 |
398 |
Nát ri nitrate |
1498 |
5.1 |
50 |
399 |
Nát ri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp |
1499 |
5.1 |
50 |
400 |
Nitrite Nát ri |
1500 |
5.1 + 6.1 |
56 |
401 |
Perchlorate Nát ri |
1502 |
5.1 |
50 |
402 |
Pemanganate Nát ri |
1503 |
5.1 |
50 |
403 |
Persulphate Nát ri |
1505 |
5.1 |
50 |
404 |
Strontium chlorate |
1506 |
5.1 |
50 |
405 |
Strontium nitrate |
1507 |
5. 1 |
50 |
406 |
Strontium perchlorate |
1508 |
5.1 |
50 |
407 |
Strontium peroxide |
1509 |
5.1 |
50 |
408 |
Tetranitromethace |
1510 |
5.1 + 6.1 |
559 |
409 |
Urea hydrogen peroxide |
1511 |
5. 1 +8 |
58 |
410 |
Nitrite ammonium Kẽm |
1512 |
5.1 |
50 |
411 |
Klorate kẽm |
1513 |
5.1 |
50 |
412 |
Nitrate kẽm |
1514 |
5.1 |
50 |
413 |
Kẽm pemanganate |
1515 |
5.1 |
50 |
414 |
Peroxide kẽm |
1516 |
5.1 |
50 |
415 |
Acetone cyanohydrin, được làm ổn định |
1541 |
6.1 |
66 |
416 |
Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn |
1544 |
6.1 |
60 |
417 |
Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn |
1544 |
6.1 |
66 |
418 |
Allyl isothiocynate, hạn chế |
1545 |
6.1 + 3 |
639 |
419 |
Ammonium arsenate |
1546 |
6.1 |
60 |
420 |
Aniline |
1547 |
6.1 |
60 |
421 |
Aniline hydrochloride |
1548 |
6.1 |
60 |
422 |
Antimony hợp chất, chất vô cơ, chất rắn |
1549 |
6.1 |
60 |
423 |
Antimony lactate |
1550 |
6.1 |
60 |
424 |
Antiniony potassium tartrate |
1551 |
6.1 |
60 |
425 |
Arsenic acid, dạng lỏng |
1553 |
6.1 |
66 |
426 |
Arsenic acid, chất rắn |
1554 |
6.1 |
60 |
427 |
Arsenic bromide |
1555 |
6.1 |
60 |
428 |
Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide) |
1556 |
6.1 |
60 |
429 |
Arsenic hợp chất, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates. arsenites và arsenic sulphide) |
1556 |
6.1 |
66 |
430 |
Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide) |
1557 |
6.1 |
60 |
431 |
Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, aseites và arenic sulphide) |
1557 |
6.1 |
66 |
432 |
Arsenic |
1558 |
6.1 |
60 |
433 |
Arsenic pentoxide |
1559 |
6.1 |
60 |
434 |
Arsenic trichloride |
1560 |
6.1 |
66 |
435 |
Arsenic trioxide |
1561 |
6.1 |
60 |
436 |
Chất thải Arsenical |
1562 |
6.1 |
60 |
437 |
Barium hợp chất |
1564 |
6.1 |
60 |
438 |
Barium cyanide |
1565 |
6.1 |
66 |
439 |
Beryllium hợp chất |
1566 |
6.1 |
60 |
440 |
Beryllium dạng bột |
1567 |
6.1 + 4.1 |
64 |
441 |
Bromoacetone |
1569 |
6.1 + 3 |
63 |
442 |
Brucire |
1570 |
6.1 |
66 |
443 |
Cacodylic acid |
1572 |
6.1 |
60 |
444 |
Calcium arsenate |
1573 |
6.1 |
60 |
445 |
Calcium arsenate và calcium arsmite hỗn hợp, chất rắn |
1574 |
6.1 |
60 |
446 |
Calcium cyanide |
1575 |
6.1 |
66 |
447 |
Chlowdinitrobenzenes |
1577 |
6.1 |
60 |
448 |
Chloronitrobenznes |
1578 |
6.1 |
60 |
449 |
4-Chloro-o-toluidine hydrochloride |
1579 |
6.1 |
60 |
450 |
Chloropicrin |
1580 |
6.1 |
66 |
451 |
Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp |
1581 |
6.1 |
26 |
452 |
Chlompicrin và methyl chloride hỗn hợp |
1582 |
6.1 |
26 |
453 |
Chloropicrin hỗn hợp |
1583 |
6.1 |
66 |
454 |
Chloropicrin hỗn hợp |
1583 |
6.1 |
60 |
455 |
Acetoarsenite đồng |
1585 |
6.1 |
60 |
456 |
Arsenite đồng |
1586 |
6.1 |
60 |
457 |
Cyanide đồng |
1587 |
6.1 |
60 |
458 |
Cyanides, chất vô cơ, rắn |
1588 |
6.1 |
66 |
459 |
Cyanides, chất vô cơ, rắn |
1588 |
6.1 |
60 |
460 |
Dichloroanilines |
1590 |
6.1 |
60 |
461 |
o-Dichlorobenzene |
1591 |
6.1 |
60 |
462 |
Dichloromethane |
1593 |
6.1 |
60 |
463 |
Diethyl sulphate |
1594 |
6.1 |
60 |
464 |
Dimethyl sulphate |
1595 |
6.1 + 8 |
669 |
465 |
Dinitroanilines |
1596 |
6.1 |
60 |
466 |
Dinitrobenzenes |
1597 |
6.1 |
60 |
467 |
Dinitro - o – cresol |
1598 |
6.1 |
60 |
468 |
Dinitrophenol dung dịch |
1599 |
6.1 |
60 |
469 |
Dinitrotoluenes, dạng chảy |
1600 |
6.1 |
60 |
470 |
Disinfectant, chất rắn, chất độc |
1601 |
6.1 |
60 |
471 |
Disinfectant, chất rắn, chất độc |
1601 |
6.1 |
66 |
472 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc |
1602 |
6.1 |
60 |
473 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc |
1602 |
6.1 |
66 |
474 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc |
1602 |
6.1 |
66 |
475 |
Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc |
1602 |
6.1 |
60 |
476 |
Ethyl bromoaxetat |
1603 |
6.1 + 3 |
63 |
477 |
Ethylenediamine |
1604 |
8 + 3 |
83 |
478 |
Ethylene dibromide |
1605 |
6.1 |
66 |
479 |
Arsenate sắt |
1606 |
6.1 |
60 |
480 |
Arsenite sắt |
1607 |
6.1 |
60 |
481 |
Arsenate sắt |
1608 |
6.1 |
60 |
482 |
Hexaethyl tetraphosphate |
1611 |
6.1 |
60 |
483 |
Hexacthyl tetraphosphate và dạng khí nén hỗn hợp |
1612 |
6.1 |
26 |
484 |
Hydrogen cyanide, dung dịch (Hydrocyanic acid) |
1613 |
6.1 + 3 |
663 |
485 |
Axetat chì |
1616 |
6.1 |
60 |
486 |
Arsentes chì |
1617 |
6.1 |
60 |
487 |
Arsenites chì |
1618 |
6.1 |
60 |
488 |
Cyanide chì |
1620 |
6.1 |
60 |
489 |
London tía |
1621 |
6.1 |
60 |
490 |
Arsenate thủy ngân |
1622 |
6.1 |
60 |
491 |
Arsenate thủy ngân |
1623 |
6.1 |
60 |
492 |
Chloride thủy ngân |
1624 |
6.1 |
60 |
493 |
Nitrate thủy ngân |
1625 |
6.1 |
60 |
494 |
Cyanide potassium thủy ngân |
1626 |
6.1 |
66 |
495 |
Nitrate thủy ngân |
1627 |
6.1 |
60 |
496 |
Axetat thủy ngân |
1629 |
6.1 |
60 |
497 |
Chloride ammonium thủy ngân |
1630 |
6.1 |
60 |
498 |
Benzoate thủy ngân |
1631 |
6.1 |
60 |
499 |
Bromide thủy ngân |
1634 |
6.1 |
60 |
500 |
Cyanide thủy ngân |
1636 |
6.1 |
60 |
501 |
Gluconate thủy ngân |
1637 |
6.1 |
60 |
502 |
Iodide thủy ngân |
1638 |
6.1 |
60 |
503 |
Nucleate thủy ngân |
1639 |
6.1 |
60 |
504 |
Oleate thủy ngân |
1640 |
6.1 |
60 |
505 |
Oxide thủy ngân |
1641 |
6.1 |
60 |
506 |
Ooxycyanide thủy ngân, chất gây tê |
1642 |
6.1 |
60 |
507 |
Iodide potassium thủy ngân |
1643 |
6.1 |
60 |
508 |
Salicylate thủy ngân |
1644 |
6.1 |
60 |
509 |
Sulphate thủy ngân |
1645 |
6.1 |
60 |
510 |
Thioeyanate thủy ngân |
1646 |
6.1 |
60 |
511 |
Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng |
1647 |
6.1 |
66 |
512 |
Acetonitrile (methyl cyanide) |
1648 |
3 |
33 |
513 |
Hỗn hợp phụ gia nhiên liệu máy |
1649 |
6.1 |
66 |
514 |
beta-Naphthylamine |
1650 |
6.1 |
60 |
515 |
Naphthylthiourea |
1651 |
6.1 |
60 |
516 |
Naphthylurea |
1652 |
6.1 |
60 |
517 |
Nickel cyanide |
1653 |
6.1 |
60 |
518 |
Nicotine |
1654 |
6.1 |
60 |
519 |
Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn |
1655 |
6.1 |
66 |
520 |
Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn |
1655 |
6.1 |
60 |
521 |
Nicotine hydochioide hoặc nicotine hydrochloride dung dịch |
1656 |
6.1 |
60 |
522 |
Nicotine salicylate |
1657 |
6.1 |
60 |
523 |
Nicotine sulphate, chất rắn |
1658 |
6.1 |
60 |
524 |
Nicotine sulphate, dung dịch |
1658 |
6.1 |
60 |
525 |
Nicotine tartrate |
1659 |
6.1 |
60 |
526 |
Nitroaniline (o-, m-, p-.) |
1661 |
6.1 |
60 |
527 |
Nitrobenzene |
1662 |
6.1 |
60 |
528 |
Nitrophenols |
1663 |
6.1 |
60 |
529 |
Nitrotoluenes (o-, m-, p-) |
1664 |
6.1 |
60 |
530 |
Nitroxylenes (0-. M-, P-) |
1665 |
6.1 |
60 |
531 |
Pentachlomethane |
1669 |
6.1 |
60 |
532 |
Perchlommethyl mercaptan |
1670 |
6.1 |
66 |
533 |
Phenol, chất rắn |
1671 |
6.1 |
60 |
534 |
Phenylcaitylamine chloride |
1672 |
6.1 |
66 |
535 |
Phenylenediamines (o-, m-, p-) |
1673 |
6.1 |
60 |
536 |
Phenylmercuric axetat |
1674 |
6.1 |
60 |
537 |
Potassium arsenate |
1677 |
6.1 |
60 |
538 |
Potassium arsenaite |
1678 |
6.1 |
60 |
539 |
Potassium cuprocyanide |
1679 |
6.1 |
60 |
540 |
Potassium cyanide |
1680 |
6.1 |
66 |
541 |
Silver arsenite |
1683 |
6.1 |
60 |
542 |
Silve cyanide |
1684 |
6.1 |
60 |
543 |
Nát ri arsenate |
1685 |
6.1 |
60 |
544 |
Nát ri arsenite, dung dịch |
1686 |
6.1 |
60 |
545 |
Nát ri cacodylate |
1688 |
6.1 |
60 |
546 |
Nát ri cyanide |
1689 |
6.1 |
66 |
547 |
Nát ri fluoride |
1690 |
6.1 |
60 |
548 |
Strontium arsenite |
1691 |
6.1 |
60 |
549 |
Strychnine hoặc stychnine, muối |
1692 |
6.1 |
66 |
550 |
Chất khí giọt, dạng lỏng hoặc chất rắn |
1693 |
6.1 |
66 |
551 |
Chất khí giọt, dạng lỏng hoặc chất rắn |
1693 |
6.1 |
60 |
552 |
Brombenzyl cyanides |
1694 |
6.1 |
66 |
553 |
Chloroacetone, được làm ổn định |
1695 |
6.1 + 3 + 9 |
663 |
554 |
Chloracetophenone |
1697 |
6.1 |
60 |
555 |
Diphenylamine chloroarsine |
1698 |
6.1 |
66 |
556 |
Diphenylchloroanine |
1699 |
6.1 |
66 |
557 |
Xylyl bromide |
1701 |
6.1 |
60 |
558 |
1, 1,2,2-Tetrachloroethane |
1702 |
6.1 |
60 |
559 |
Tetraethyl dithiopyrophosphate |
1704 |
6.1 |
60 |
560 |
Thailium hợp chất |
1707 |
6.1 |
60 |
561 |
Toluidines |
1708 |
6.1 |
60 |
562 |
2,4 - Toluylenediamine |
1709 |
6.1 |
60 |
563 |
Trichloroethylene |
1710 |
6.1 |
60 |
564 |
Xylidines |
1711 |
6.1 |
60 |
565 |
Kẽm arsenate |
1712 |
6.1 |
60 |
566 |
Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp |
1712 |
6.1 |
60 |
567 |
Kẽm arsenite |
1712 |
6.1 |
60 |
568 |
Kẽm cyanide |
1713 |
6.1 |
66 |
569 |
Acetic anhydride |
1715 |
8 + 3 |
83 |
570 |
Acetyl bromide |
1716 |
8 |
90 |
571 |
Acetyl chloride |
1717 |
8+3 |
X338 |
572 |
Butyl acid phosphate |
1718 |
8 |
80 |
573 |
Caustic alkali dạng lỏng |
1719 |
8 |
80 |
574 |
Allyl chlorofomate |
1722 |
6.1 + 8 + 3 |
638 |
575 |
Allyl iodide |
1723 |
3 + 9 |
338 |
576 |
Aliyltrichlorositane ổn định |
1724 |
8 + 3 |
X839 |
577 |
Bromide nhôm khan |
1725 |
8 |
80 |
578 |
Chloride nhôm khan |
1726 |
8 |
80 |
579 |
Ammonium hydrogendifluoride rắn |
1727 |
8 |
80 |
580 |
Amyltrichlorosilane |
1728 |
9 |
X8O |
581 |
Anisoyl chloride |
1729 |
8 |
80 |
582 |
Antimony pentachloride, dạng lỏng |
1730 |
8 |
X80 |
583 |
Antimony pentachloride dung dịch |
1731 |
8 |
80 |
584 |
Antimony pentafluoride |
1732 |
8 + 6.1 |
86 |
585 |
Antiniony trichloride |
1733 |
8 |
80 |
586 |
Benzoyl chloride |
1736 |
8 |
80 |
587 |
Benzyl bromide |
1737 |
6.1 + 9 |
68 |
588 |
Benzyi chloride |
1738 |
6.1 + 8 |
68 |
589 |
Benzyl chloroformate |
1739 |
8 |
88 |
590 |
Hydrogendifluorides |
1740 |
8 |
80 |
591 |
Hợp chất Boron trifluoride acectic acid |
1742 |
8 |
80 |
592 |
Hợp chất Boron trifluoride propionic acid |
1743 |
8 |
80 |
593 |
Bromine hoặc bromine dung dịch |
1744 |
8 + 6. 1 |
886 |
594 |
Bromine pentafluoride |
1745 |
5.1 + 6.1 + 8 |
568 |
595 |
Bromine trifluoride |
1746 |
5.1 + 6.1 + 8 |
568 |
596 |
Butyltrichloosilane |
1747 |
8 + 3 |
X83 |
597 |
Calcium hypochlorite, khô |
1748 |
5. 1 |
50 |
598 |
Calcium hypochlorite, hỗn hợp, khô |
1748 |
5.1 |
50 |
599 |
Chlorine trifluoride |
1749 |
6.1 + 05 + 8 |
265 |
600 |
Chloroacetic acid dung dịch |
1750 |
6.1 + 8 |
68 |
601 |
Chloroacetic acid, chất rắn |
1751 |
6.1 + 8 |
68 |
602 |
Chloroacetyl chloride |
1752 |
6.1 + 8 |
668 |
603 |
Chlorophenyltrichlorosilane |
1753 |
8 |
X80 |
604 |
Chlorosulphonic acid |
1754 |
8 |
X88 |
605 |
Chromic acid, dung dịch |
1755 |
8 |
80 |
606 |
Chromic fluoride, chất rắn |
1756 |
8 |
80 |
607 |
Chromic fluoride, dung dịch |
1757 |
8 |
80 |
608 |
Chromium oxychloride |
1758 |
8 |
X88 |
609 |
Chất ăn mòn rắn |
1759 |
a |
88 |
610 |
Chất ăn mòn rắn |
1759 |
a |
50 |
611 |
Chất ăn mòn dạng lỏng |
1760 |
8 |
88 |
612 |
Chất ăn mòn dạng lỏng |
1760 |
8 |
80 |
613 |
Cupriethylenediamine, dung dịch |
1761 |
8 + 6.1 |
86 |
614 |
Cyclohexenyltrichlorosilane |
1762 |
8 |
X80 |
615 |
Cyclohenyltrichlorosilane |
1763 |
8 |
X80 |
616 |
Dichloroacetic acid |
1764 |
8 |
80 |
617 |
Dichloroacetyl chloride |
1765 |
8 |
X80 |
618 |
Dichlorophenyltrichlomsilane |
1766 |
8 |
X80 |
619 |
Diethyldichlorosilane |
1767 |
8 + 3 |
X83 |
620 |
Diflruorophosphoric acid, khan |
1768 |
8 |
80 |
621 |
Diphenyidichlorosilane |
1769 |
8 |
X80 |
622 |
Diphenylmethyl bromide |
1770 |
8 |
80 |
623 |
Dodecyltrichlorosilane |
1771 |
8 |
X80 |
624 |
Feffic chloride, anhydrous |
1773 |
8 |
80 |
625 |
Fluoroboric acid |
1775 |
8 |
80 |
626 |
Fluorophosphoric acid, anhydrous |
1776 |
1 |
80 |
627 |
Fluorosulphonic acid |
1777 |
8 |
88 |
628 |
Fluorosilicic acid |
1778 |
8 |
80 |
629 |
Formic acid |
1779 |
8 |
80 |
630 |
Fumaryl chloride |
1780 |
8 |
80 |
631 |
Hexadecyltrichlorosilane |
1781 |
8 |
X80 |
632 |
Hexafluorophosphoric acid |
1782 |
8 |
80 |
633 |
Hexamethylenediamine, dung dịch |
1783 |
8 |
80 |
634 |
Hexyltrichlorosilane |
1784 |
8 |
X80 |
635 |
Hydriodic acid, dung dịch |
1787 |
8 |
80 |
636 |
Hydrochloric acid, dung dịch |
1788 |
8 |
80 |
637 |
Hydrochloric acid, dung dịch |
1789 |
8 |
80 |
638 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8 + 6.1 |
886 |
639 |
Hydrofaluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen flouride |
1790 |
8 + 6.1 |
86 |
640 |
Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8 + 6.1 |
886 |
641 |
Hypochlorite dung dịch |
1791 |
8 |
80 |
642 |
Iodine mnochloride |
1792 |
8 |
80 |
643 |
Isopropyl acid phosphate |
1793 |
8 |
80 |
644 |
Sulphate chì |
1794 |
8 |
80 |
645 |
Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp |
1796 |
8 + 6.1 |
886 |
646 |
Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid |
1796 |
8 |
80 |
647 |
Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid |
1796 |
8 +05 |
885 |
648 |
Nonyltrichlorosilane |
1799 |
8 |
X80 |
649 |
Octadecyltrichlorosilane |
1800 |
8 |
x80 |
650 |
Octylirichlorosilane |
1801 |
8 |
X80 |
651 |
Perchloric acid |
1802 |
8 |
85 |
652 |
Phenolsulphonic acid, dạng lỏng |
1803 |
8 |
80 |
653 |
Phenyltrichlorosilane |
1804 |
8 |
X80 |
654 |
Phosphoric acid |
1805 |
8 |
80 |
655 |
Phosphorus pentachloride |
1806 |
8 |
80 |
656 |
Phosphorus pentoxide |
1807 |
8 |
80 |
657 |
Phosphorus tribromide |
1808 |
8 |
X80 |
658 |
Phosphorus trichloride |
1809 |
6.1 + 8 |
668 |
659 |
Phosphorus oxychloride |
1810 |
8 |
X80 |
660 |
Potassium hydrogendifluoride |
1811 |
8 + 6 .1 |
86 |
661 |
Potassium fluoride |
1812 |
6.1 |
60 |
662 |
Potassium hydroxide, chất rắn |
1813 |
8 |
80 |
663 |
Potassium hydroxide dung dịch |
1814 |
8 |
80 |
664 |
Propionyl chloride. |
1815 |
3+8 |
338 |
665 |
Popyltrichlorosilane |
1816 |
8 + 3 |
X83 |
666 |
Pyrosulphuryl chloride |
1817 |
8 |
X80 |
667 |
Silicon tetrachloride |
1818 |
8 |
X80 |
668 |
Nát ri aluminate, dung dịch |
1819 |
8 |
80 |
669 |
Nát ri hydroxide, chất rắn |
1823 |
8 |
80 |
670 |
Nát ri hydroxide dung dịch |
1824 |
8 |
80 |
671 |
Nát ri monoxide |
1825 |
8 |
80 |
672 |
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid |
1826 |
8 |
80 |
673 |
Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50%. nitric acid |
1826 |
8 + 05 |
885 |
674 |
Stannic chloride, anhydrous |
1827 |
8 |
X80 |
675 |
Sulphur chioides |
1828 |
8 |
X88 |
676 |
Sulphur trioxide, hạn chế hoặc sulphur trioxide, được làm ổn định |
1829 |
8 |
X88 |
677 |
Sulphuric acid, chứa hơn 51% acid |
1830 |
8 |
50 |
678 |
Sulphuric acid, có khói |
1831 |
8 + 6.1 |
X886 |
679 |
Sulphuric acid, dùng rồi |
1832 |
8 |
80 |
680 |
Sulphurous acid |
1833 |
8 |
80 |
681 |
Sulphuryl chloride |
1834 |
8 |
X88 |
682 |
Tetramethylammonium hydroxide |
1835 |
8 |
80 |
683 |
Thionyl chloride |
1836 |
8 |
X89 |
684 |
Thiophosphoryl chloride |
1837 |
8 |
X80 |
685 |
Titanium tetrachloride |
1838 |
8 |
X80 |
686 |
Tichloroacetic acid |
1839 |
8 |
80 |
687 |
Kẽm chloride dung dịch |
1840 |
8 |
80 |
688 |
Acetaldehyde ammonia |
1841 |
8 |
90 |
689 |
Amimnium dinitro-o-crecolate |
1843 |
9 |
60 |
690 |
Carbon tetrachloride |
1846 |
6.1 |
60 |
691 |
Potussium sulphide, hydrated |
1847 |
8 |
80 |
692 |
Propionic acid |
1848 |
8 |
80 |
693 |
Nát ri sulphide, hydrated |
1849 |
8 |
80 |
694 |
Hexafluoropropylene (R 1216) |
1858 |
2 |
20 |
695 |
Silicon tetrafiluoride, dạng nén |
1859 |
6.1 + 8 |
268 |
696 |
Vinyl filuoride, hạn chế |
1860 |
3 |
239 |
697 |
Ethyl crotonate |
1862 |
3 |
33 |
698 |
Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin |
1863 |
3 |
30 |
699 |
Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin |
1863 |
3 |
33 |
700 |
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy |
1866 |
3 |
30 |
701 |
Dung dịch nhựa thông, dễ cháy |
1866 |
3 |
33 |
702 |
Decaborane |
1868 |
4.1 + 6.1 |
46 |
703 |
Magnesium |
1869 |
4.1 |
40 |
704 |
Hợp chất magnesium |
1869 |
4.1 |
40 |
705 |
Titamium hydride |
1871 |
4.1 |
40 |
706 |
Dioxide |
1872 |
5.1 + 6.1 |
56 |
707 |
Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid. theo khối lượng |
1873 |
5.1 +8 |
558 |
708 |
Benzidine |
1885 |
6.1 |
60 |
709 |
Benzylidene chloride |
1886 |
6.1 |
60 |
710 |
Chlomform |
1889 |
6.1 |
60 |
711 |
Cyanogen bromide |
1889 |
6.1 + 8 |
668 |
712 |
Ethyl bromide |
1891 |
6.1 |
60 |
713 |
Ethyidichloarsine |
1892 |
6.1 |
66 |
714 |
Barium oxide |
1894 |
6.1 |
60 |
715 |
Phenylmercuric hydroxide |
1894 |
6.1 |
60 |
716 |
Trifluoromethane (R 23) |
1894 |
2 |
20 |
717 |
Phenylmercuric nitate |
1895 |
6.1 |
60 |
718 |
Tetrachlomethylene |
1897 |
6.1 |
60 |
719 |
Acetyl iodide |
1898 |
8 |
80 |
720 |
Diisooctyl acid phosphate |
1902 |
8 |
80 |
721 |
Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn |
1903 |
8 |
80 |
722 |
Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn |
1903 |
8 |
88 |
723 |
Selenic acid |
1905 |
8 |
98 |
724 |
Sludge acid |
1906 |
8 |
80 |
725 |
Soda Iime |
1907 |
8 |
80 |
726 |
Chlorite dung dịch |
1908 |
8 |
80 |
727 |
Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp |
1912 |
3 |
23 |
728 |
Neon, làm lạnh dạng lỏng |
1913 |
2 |
22 |
729 |
Butyl propionates |
1914 |
3 |
30 |
730 |
Cyclohexanone |
1915 |
3 |
30 |
731 |
2,2'-Dichlorodiethyl ether |
1916 |
6.1 + 3 |
63 |
732 |
Ethyl arylate, hạn chế |
1917 |
3 |
339 |
733 |
isoprolbenzene (Cumene) |
1918 |
3 |
30 |
734 |
Methyl acrylate, hạn chế |
1919 |
1 |
339 |
735 |
Nonanes |
1920 |
3 |
30 |
736 |
Propyleneimine, hạn chế |
1921 |
3 + 6.1 |
336 |
737 |
Pyrrolidine |
1922 |
3 + 8 |
331 |
738 |
Calcium dithionite |
1923 |
4.2 |
40 |
739 |
Methyl magnesium bromide trong ethyl ether |
1928 |
4.3 + 3 |
X323 |
740 |
Potassium dithionite |
1929 |
4.2 |
40 |
741 |
Kẽm dithionite |
1931 |
9 |
90 |
742 |
Phế liệu zirconium |
1932 |
4.2 |
40 |
743 |
Cyanide dung dịch |
1935 |
6.1 |
66 |
744 |
Cyanide dung dịch |
1935 |
6.1 |
60 |
745 |
Bromoacetic acid |
1938 |
8 |
80 |
746 |
Phosphorus oxy bromide |
1939 |
8 |
80 |
747 |
Thioglycolic acid |
1940 |
a |
80 |
748 |
Dibromodifluoromethane |
1941 |
9 |
90 |
749 |
Ammonium nitrate |
1942 |
5.1 |
50 |
750 |
Argon, làm lạnh dạng lỏng |
1951 |
2 |
22 |
751 |
Thuốc độc dạng lỏng |
1951 |
6.1 |
60 |
752 |
Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, với nhỏ hơn 91% ethylene oxide |
1952 |
2 |
20 |
753 |
Khí dạng nén, độc, dễ cháy |
1953 |
6.1 + 3 |
263 |
754 |
Khí dạng nén, độc, dễ cháy |
1954 |
3 |
23 |
755 |
Khí dạng nén, độc |
1955 |
6.1 |
26 |
756 |
Khí nén |
1956 |
2 |
20 |
757 |
Deuterium, dạng nén |
1957 |
3 |
23 |
758 |
1,2-Dichloro-1,1,2,2-totrafluoroethane(R 114) |
1958 |
2 |
20 |
759 |
1,1-Difluorothylene (R 1132a) |
1959 |
3 |
239 |
760 |
Ethane, làm lạnh dạng lỏng |
1961 |
3 |
223 |
761 |
Ethyime, dạng nén |
1962 |
3 |
23 |
762 |
Helium, làm lạnh dạng lỏng |
1963 |
2 |
22 |
763 |
Hỗn hợp khí hydrocabon, nén |
1964 |
3 |
23 |
764 |
Butane (tên thơng mại): xem hỗn hợp A, AOI, A02, AO |
1965 |
3 |
23 |
765 |
Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng |
1965 |
3 |
23 |
766 |
Miture A, AO1. A02, AO. AI, B I, B2, B, C: xem hỗn hợp Hydrocarbon hóa lỏng |
1965 |
3 |
23 |
767 |
Propane (trade name): xem hỗn hợp C |
1965 |
3 |
23 |
768 |
Hydrocarbon, làm lạnh dạng lỏng |
1966 |
3 |
223 |
769 |
Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc |
1967 |
6.1 |
26 |
770 |
Thuốc trừ sâu khí |
1968 |
2 |
20 |
771 |
Isobutane |
1969 |
3 |
23 |
772 |
Krypton, làm lạnh dạng lỏng |
1970 |
2 |
22 |
773 |
Methane, dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
774 |
Khí tự nhiên dạng nén |
1971 |
3 |
23 |
775 |
Methane, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
776 |
Natund gas, làm lạnh dạng lỏng |
1972 |
3 |
223 |
777 |
Chlorodifluoromethme và chlompmtafluoroethane hỗn hợp (R 502) |
1973 |
2 |
20 |
778 |
Chlorodifluombromomethme (R 12B 1) |
1974 |
2 |
20 |
779 |
Octafluomcyclobutane (RC 318) |
1976 |
2 |
20 |
780 |
Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng |
1977 |
2 |
22 |
781 |
Propane |
1978 |
3 |
23 |
782 |
Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén |
1979 |
2 |
20 |
783 |
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén |
1980 |
2 |
20 |
784 |
Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén |
1981 |
2 |
20 |
785 |
Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén |
1982 |
2 |
20 |
786 |
I-Chloro-2,2,2-triflourothane (R 133a) |
1983 |
2 |
20 |
787 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3 + 6.1 |
36 |
788 |
Rượu cồn, dễ cháy, chất độc |
1986 |
3 + 6.1 |
336 |
789 |
Rượu cồn, dễ cháy |
1987 |
3 |
33 |
790 |
Rượu cồn, dễ cháy |
1987 |
3 |
30 |
791 |
Aldehydes. dễ cháy, chất độc |
1988 |
3 + 6.1 |
336 |
792 |
Aldehydes. dễ cháy, chất độc |
1988 |
3 + 6.1 |
36 |
793 |
Aldehydes, dễ cháy |
1989 |
3 |
33 |
794 |
Aldehydes, dễ cháy |
1989 |
3 |
30 |
795 |
Benzldehyde |
1990 |
9 |
90 |
796 |
Chloroprene, hạn chế |
1991 |
3 + 6.1 |
336 |
797 |
Chất lỏng dễ cháy, chất độc |
1992 |
3 + 6.1 |
336 |
798 |
Chất lỏng dễ cháy, chất độc |
1992 |
3 + 6.1 |
36 |
799 |
Chất lỏng dễ cháy |
1993 |
3 |
33 |
800 |
Chất lỏng dễ cháy |
1993 |
3 |
30 |
801 |
Iron pentacarbonyl |
1994 |
6.1 + 3 |
663 |
802 |
Bromochloromethane |
1997 |
6.1 |
60 |
803 |
Nhựa đường dạng lỏng |
1999 |
3 |
30 |
804 |
Nhựa đường dạng lỏng |
1999 |
3 |
33 |
805 |
Cobalt naphthenates, dạng bột |
2001 |
4.1 |
40 |
806 |
Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước |
2003 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
807 |
Magnesium diamide |
2004 |
4.2 |
40 |
808 |
Magnesium diphenyl |
2005 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
809 |
Zirconium dạng bột, khô |
2008 |
4.2 |
40 |
810 |
Hydrogen peroxide, dung dịch |
2014 |
5.1 + 8 |
58 |
811 |
Hydogen peroxide, dung dịch, được làm ổn định |
2015 |
5.1 + |
559 |
812 |
Hydrogen peroxide, được làm ổn định |
2015 |
5.1 + 8 |
559 |
813 |
Chloroanilines, chất rắn |
2018 |
6.1 |
60 |
814 |
Chloroanilines, dạng lỏng |
2019 |
6.1 |
60 |
815 |
Chlorophenols, chất rắn |
2020 |
6.1 |
60 |
816 |
Chlorophenols, dạng lỏng |
2021 |
6.1 |
60 |
817 |
Cresylic acid |
2022 |
6.1 +8 |
68 |
818 |
Epichlorohydrin |
2023 |
6.1 + 3 |
63 |
819 |
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng |
2024 |
6.1 |
66 |
820 |
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng |
2024 |
6.1 |
60 |
821 |
Thủy ngân hợp chất, chất rắn |
2025 |
6.1 |
60 |
822 |
Thủy ngân hợp chất, chất rắn |
2025 |
6.1 |
66 |
823 |
Phenylmercuric hợp chất |
2026 |
6.1 |
66 |
824 |
Phenylmercuric hợp chất |
2026 |
6.1 |
60 |
825 |
Nát ri arsenite, chất rắn |
2027 |
6.1 |
60 |
826 |
Hydrazine hydrate |
2030 |
8 + 6.1 |
86 |
827 |
Hydrazine dung dịch |
2030 |
8 + 6.1 |
86 |
828 |
Nitric acid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết |
2031 |
8 |
80 |
829 |
Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết |
2031 |
8 + 05 |
ass |
830 |
Nitric acid, khói màu đỏ |
2032 |
8 + 05 + 6.1 |
856 |
831 |
Potassium monoxide |
2033 |
8 |
80 |
832 |
Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén |
2034 |
3 |
23 |
833 |
1,1.1 - Trifluoroethane (R 143 a) |
2035 |
3 |
23 |
834 |
Xenon, dạng nén |
2036 |
2 |
20 |
835 |
Dinitrotoluenes |
2038 |
6.1 |
60 |
836 |
2,2-Dimethylpropane |
2044 |
3 |
23 |
837 |
lsobutyraldehyde |
2045 |
3 |
33 |
838 |
Cymnes (o-,m -,p-) (Methyl isopropyl benzenes) |
2046 |
3 |
30 |
839 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
30 |
840 |
Dichloropropenes |
2047 |
3 |
33 |
841 |
Dicyclopentadine |
2048 |
3 |
30 |
842 |
Diethylbenzenes (o-,m,p-) |
2049 |
3 |
30 |
843 |
Diisobutylene, isomeric hợp chất |
2050 |
3 |
33 |
844 |
2-Dimethylaminoethanol |
2051 |
8 + 3 |
83 |
845 |
Dipentene |
2052 |
3 |
30 |
846 |
Methyl isobutyl carbinol |
2053 |
3 |
30 |
847 |
Morpholine |
2054 |
3 |
30 |
848 |
Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene) |
2055 |
3 |
39 |
849 |
Tetrahydrofuran |
2056 |
3 |
33 |
850 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
30 |
851 |
Tripropylene |
2057 |
3 |
33 |
852 |
Valeraldehyde |
2058 |
3 |
33 |
853 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
30 |
854 |
Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy |
2059 |
3 |
33 |
855 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại AI |
2067 |
5.1 |
50 |
856 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2 |
2068 |
5.1 |
50 |
857 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3 |
2069 |
5.1 |
50 |
858 |
Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4 |
2070 |
5.1 |
50 |
859 |
Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia |
2073 |
2 |
20 |
860 |
Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia |
2073 |
2 |
20 |
861 |
Acrylamide |
2074 |
6.1 |
60 |
862 |
Chlorad, anhydrous, hạn chế |
2075 |
6.1 |
60 |
863 |
Cresols (o-,m-,p-) |
2076 |
6.1 + 8 |
68 |
864 |
alpha-Naphthylamine |
2077 |
6.1 |
60 |
865 |
Tolume diisocyanate |
2078 |
6.1 |
60 |
866 |
Diethylenetriamine |
2079 |
8 |
80 |
867 |
Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng |
2187 |
2 |
22 |
868 |
Dichlorosilane |
2189 |
6.1 + 05 + 9 |
263 |
869 |
Sulphuryl fluoride |
2191 |
6.1 |
26 |
870 |
Hexafluoroethane (R 116), dạng nén |
2193 |
2 |
20 |
871 |
Hydrogen iodide, anhydrous |
2197 |
6.1 + 8 |
268 |
872 |
Propadiene, hạn chế |
2200 |
3 |
239 |
873 |
Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng |
2201 |
2 + 05 |
225 |
874 |
Silane, dạng nén |
2203 |
3 |
23 |
875 |
Carbonyl sulphide |
2204 |
6.1 + 3 |
263 |
876 |
Adiponitrile |
2205 |
6.1 |
60 |
877 |
Isocyanates dung dịch, chất độc |
2206 |
6.1 |
60 |
878 |
Isocyanates, chất độc |
2206 |
6.1 |
60 |
879 |
Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô |
2208 |
5.1 |
50 |
880 |
Formaldehyde dung dịch |
2209 |
8 |
50 |
881 |
Maneb |
2210 |
4.2 + 4.3 |
40 |
882 |
Chất điều chế maneb |
2210 |
4.2 + 4.3 |
40 |
883 |
Hạt Polymeric được làm nở |
2211 |
- |
90 |
884 |
A mi ăng xanh (Crocidolite) |
2212 |
9 |
90 |
885 |
A mi ang nâu (AmositehoặcMysorite) |
2212 |
9 |
90 |
886 |
Parafomaldehyde |
2213 |
4.1 |
40 |
887 |
Phthalic anhydride |
2214 |
8 |
80 |
888 |
Maleic anhydride |
2215 |
8 |
80 |
889 |
Bánh hạt |
2217 |
4.2 |
40 |
890 |
Acrylic acid, hạn chế |
2218 |
8 + 3 |
839 |
891 |
Allyl glycidyl ether |
2219 |
3 |
30 |
892 |
Anisole (phmyl methyl ether) |
2222 |
3 |
30 |
893 |
Benzonitrile |
2224 |
6.1 |
60 |
894 |
Benzenesulphonyl chloride |
2225 |
8 |
80 |
895 |
Benzotrichloride |
2226 |
8 |
80 |
896 |
n-Butyl methacrylate, hạn chế |
2227 |
3 |
39 |
897 |
Chloroacetaldehyde |
2232 |
6.1 |
66 |
898 |
Chloroanisidines |
2233 |
6.1 |
60 |
899 |
Chlorobenzotifluorides (o-, m-, p-) |
2234 |
3 |
30 |
900 |
Chlorobenzyl chlorides |
2235 |
6.1 |
60 |
901 |
3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate |
2236 |
6.1 |
60 |
902 |
Chloronitroanlines" |
2237 |
6.1 |
60 |
903 |
Chlorotoluenes (o-,m,p-) |
2238 |
3 |
30 |
904 |
Chlorotoluidines |
2239 |
6.1 |
60 |
905 |
Chromosulphuric acid |
2240 |
8 |
88 |
906 |
Cycloheptane |
2241 |
3 |
33 |
907 |
Cycloheptene |
2242 |
3 |
33 |
908 |
Cyclohexyl axetat |
2243 |
3 |
30 |
909 |
Cyclopentanol |
2244 |
3 |
30 |
910 |
Cyclopentanone |
2245 |
3 |
30 |
911 |
Cyclopentene |
2246 |
3 |
33 |
912 |
n-Deccane |
2247 |
3 |
30 |
913 |
Di-n-butylamine |
2248 |
9 + 3 |
83 |
914 |
Dichlorophenyl isocyanates |
2250 |
6.1 |
60 |
915 |
2,5-Norbomadiene (Dicycloheptadiene), hạn chế |
2251 |
3 |
339 |
916 |
1,2-Dimethoxyethane |
2252 |
3 |
33 |
917 |
N,N-Dimethylaniline |
2253 |
6.1 |
60 |
918 |
Cyclohexene |
2256 |
3 |
33 |
919 |
Potassium |
2257 |
4.3 |
X423 |
920 |
1,2-Popylenediamine |
2258 |
8 + 3 |
83 |
921 |
Triethylenetetramine |
2259 |
8 |
80 |
922 |
Tripropylamine |
2260 |
3 + 9 |
39 |
923 |
Xylenols |
2261 |
6.1 |
60 |
924 |
Dimethylcarbamoyl chloride |
2262 |
8 |
80 |
925 |
Dimethylcyclohexanes |
2263 |
3 |
33 |
926 |
Dimethylcyclohexylamine |
2264 |
9 + 3 |
83 |
927 |
N,N-Dimethylfomamide |
2265 |
3 |
30 |
928 |
Dimethyl-N-propylamine |
2266 |
3 + 8 |
338 |
929 |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
2267 |
6.1 + 8 |
68 |
930 |
3,3'-iminodipropylamine |
2269 |
8 |
50 |
931 |
Ethylamine dung dịch |
2270 |
3 + 8 |
338 |
932 |
Ethyl amyl Xe ton |
2271 |
3 |
30 |
933 |
N-Ethylaniline |
2272 |
6.1 |
60 |
934 |
2-Ethylaniline |
2273 |
6.1 |
60 |
935 |
N-Ethyl-N-benzeylaniline |
2274 |
6.1 |
60 |
936 |
2-Ethylbutanol |
2275 |
3 |
30 |
937 |
2-Ethylhexylamine |
2276 |
3 + 8 |
38 |
938 |
Ethyl methacrylate |
2277 |
3 |
339 |
939 |
n-Heptene |
2278 |
3 |
33 |
940 |
Hexachlorobutadiene |
2279 |
6.1 |
60 |
941 |
Nexamethylenediamine, chất rắn |
2280 |
8 |
80 |
942 |
Hexamethylene diisocyanate |
2281 |
6.1 |
60 |
943 |
Hexanols |
2282 |
3 |
30 |
944 |
Isobutyl methacrylate, hạn chế |
2283 |
3 |
39 |
945 |
Isobutyronitrile |
2284 |
3 + 6.1 |
336 |
946 |
Isocyanatobenzotrifluorides |
2285 |
6.1 + 3 |
63 |
947 |
Pentamethylheptane (Isododecane) |
2286 |
3 |
30 |
948 |
Isoheptene |
2287 |
3 |
33 |
949 |
Lsobexene |
2288 |
3 |
33 |
950 |
Isophoronediamine |
2289 |
8 |
80 |
951 |
Isophorone chiisocyanate |
2290 |
6.1 |
60 |
952 |
Hợp chất chì, soluble. n.o.L |
2291 |
6.1 |
60 |
953 |
4.Methoxy-4-methylpentan-2-one |
2293 |
3 |
30 |
954 |
N-Methylaniline |
2294 |
6.1 |
60 |
955 |
Methyl chloroaxetat |
2295 |
6.1 + 3 |
663 |
956 |
Mothylcyclohome |
2296 |
3 |
33 |
957 |
Methylcyclohexanones |
2297 |
3 |
30 |
958 |
Methylcyclopentane |
2298 |
3 |
33 |
959 |
Methyl dichloroaxetat |
2299 |
6.1 |
60 |
960 |
2-Methyl-5-ethylpyridine |
2300 |
6.1 |
60 |
961 |
2-Methylheran |
2301 |
3 |
33 |
962 |
5-Methylhexan-2-one |
2302 |
3 |
30 |
963 |
Lsopropenylbenzene |
2303 |
3 |
30 |
964 |
Naphthalene, dạng chảy |
2304 |
4.1 |
44 |
965 |
Nitrobenzenesulphonic acid |
2305 |
8 |
80 |
966 |
Nitrobenzotriflurides |
2306 |
6.1 |
60 |
967 |
3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride |
2307 |
6.1 |
60 |
968 |
Các chất metallic có thể kết hợp với nước |
2308 |
4.3 |
423 |
969 |
Nitrosylsulphuric acid |
2308 |
8 |
X80 |
970 |
Octadiene |
2309 |
3 |
33 |
971 |
Pentan-2,4-dione |
2310 |
3 + 6.1 |
36 |
972 |
Lsopetenes |
2311 |
3 |
33 |
973 |
Phenefidines |
2311 |
6.1 |
60 |
974 |
Phenol, dạng chảy |
2312 |
6.1 |
60 |
975 |
Picolines |
2313 |
3 |
30 |
976 |
Polychlorinated biphenyls |
2315 |
9 |
90 |
977 |
Nát ri cuprocyanide, chất rắn |
2316 |
6.1 |
66 |
978 |
Nát ri cuprocy-ide dung dịch |
2317 |
6.1 |
66 |
979 |
Nát ri hydrosulphide hydrated |
2318 |
4.2 |
40 |
980 |
Terpene hydrocarbons |
2319 |
3 |
30 |
981 |
Tetraethylenepetamine |
2320 |
8 |
80 |
982 |
Trichlorobenzes, dạng lỏng |
2321 |
6.1 |
60 |
983 |
Trichlorobutme |
2322 |
6.1 |
60 |
984 |
Triethyl phosphite |
2323 |
3 |
30 |
985 |
Triisobutylene (Isobutylene tri mer) |
2324 |
3 |
30 |
986 |
1,3,5-Trimethyliylbenzene |
2325 |
3 |
30 |
987 |
Trinwthylcyclohexylamine |
2326 |
8 |
80 |
988 |
Trimethythexamethylenediamine |
2327 |
8 |
80 |
989 |
Trimethylhexamethylene diisocyanate |
2328 |
6.1 |
60 |
990 |
Trimethyl phosphite |
2329 |
3 |
30 |
991 |
Undecane |
2330 |
3 |
30 |
992 |
Chloride kẽm, anhydrous |
2331 |
8 |
80 |
993 |
Acetaldehyde oxime |
2332 |
3 |
30 |
994 |
Allyl axetat |
2333 |
3 + 6.1 |
336 |
995 |
Allylamine |
2334 |
6.1 + 3 |
663 |
996 |
Allyl ethyl ether |
2335 |
3 + 6.1 |
336 |
997 |
Allyl formate |
2336 |
3 + 6.1 |
336 |
998 |
Phenyl mercaptan |
2337 |
6.1 + 3 |
663 |
999 |
2-Broniobutane |
2339 |
3 |
33 |
1000 |
Benzotrifluoride |
2339 |
3 |
33 |
1001 |
2-Brormethyl ethyl ether |
2340 |
3 |
33 |
1002 |
1-Bromo-3-methylbutane |
2341 |
3 |
30 |
1003 |
Bromomethylpropanes |
2342 |
3 |
33 |
1004 |
2-Bromopentane |
2343 |
3 |
33 |
1005 |
Bromopropanes |
2344 |
3 |
33 |
1006 |
Bronbopropanes |
2344 |
3 |
30 |
1007 |
3-Bromopropyne |
2345 |
3 |
33 |
1008 |
Butanedione (diacetyl) |
2346 |
3 |
33 |
1009 |
Butyl mercaptan |
2347 |
3 |
33 |
1010 |
Butyl acrylates, hạn chế |
2348 |
3 |
39 |
1011 |
Butyl methyl ether |
2350 |
3 |
33 |
1012 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
33 |
1013 |
Butyl nitrites |
2351 |
3 |
30 |
1014 |
Butyl vinyl ether, hạn chế |
2352 |
|
339 |
1015 |
Butyryl chloride |
2353 |
3 + 8 |
338 |
1016 |
Chloromethyl ethyl ether |
2354 |
3 + 6.1 |
336 |
1017 |
2-Chloropropane |
2356 |
3 |
33 |
1018 |
Cycloheylamine |
2357 |
8 + 3 |
83 |
1019 |
Cyclooctatetraene |
2358 |
3 |
33 |
1020 |
Diallylamine |
2359 |
3+8+6.1 |
338 |
1021 |
Diallyl ether |
2360 |
3 + 6.1 |
336 |
1022 |
Diisobutylamine |
2361 |
3 + 8 |
38 |
1023 |
1, 1 -Dichloroethane (Ethylidene chloride) |
2362 |
3 |
33 |
1024 |
Ethyl mercaptan |
2363 |
3 |
33 |
1025 |
n-Propylbezen |
2364 |
3 |
30 |
1026 |
Diethyl carbonate (Ethyl carbonate) |
2366 |
3 |
30 |
1027 |
alpha-Methylvaleraldehyde |
2367 |
3 |
33 |
1028 |
alpha-Pinene |
2368 |
3 |
30 |
1029 |
1-Hexene |
2370 |
3 |
33 |
1030 |
1,2.Di-(dimethylamino) ethane |
2372 |
1 |
33 |
1031 |
Diethoxymethane |
2373 |
3 |
33 |
1032 |
3,3-Diethoxypropene |
2374 |
3 |
33 |
1033 |
Diethyl sulphide |
2375 |
3 |
33 |
1034 |
2,3-Dihydropyran |
2376 |
3 |
33 |
1035 |
1,1 –Dimethoxyethane |
2377 |
3 |
33 |
1036 |
2-Dimethylaminoacetonitrile |
2378 |
3 + 6.1 |
336 |
1037 |
1,3-Dimethylbutylamine |
2379 |
3 + 8 |
338 |
1038 |
Dimethyidiethoxysilane |
2380 |
3 |
33 |
1039 |
Dimethyl disulphide |
2381 |
3 |
33 |
1040 |
Dimethylhydrazine, đối xứng |
2382 |
6.1 + 3 |
663 |
1041 |
Dipropylamine |
2383 |
3 + 8 |
338 |
1042 |
Ethyl isobutyrate |
2385 |
3 |
33 |
1043 |
Fluorobenzene |
2387 |
3 |
33 |
1044 |
Fluorotoluenes |
2388 |
3 |
33 |
1045 |
Furan |
2389 |
3 |
33 |
1046 |
2-lodobutane |
2390 |
3 |
33 |
1047 |
Iodomethylpropanes |
2391 |
3 |
33 |
1048 |
Lodopropanes |
2392 |
3 |
30 |
1049 |
lsobutyl formate |
2393 |
3 |
33 |
1050 |
Di-n-propyl ether |
2394 |
3 |
33 |
1051 |
lsobutyl propionate |
2394 |
3 |
33 |
1052 |
lsobutyryl chloride |
2395 |
3 + 8 |
338 |
1053 |
I-Ethylpiperidine |
2396 |
3 + 8 |
338 |
1054 |
Methacrylaldehyde, hạn chế |
2396 |
3 + 6.1 |
336 |
1055 |
3-Methylbutan-2-one |
2397 |
3 |
33 |
1056 |
Methyl tert-butyl ether |
2398 |
3 |
33 |
1057 |
1-Methylpiperidine |
2399 |
3 + 8 |
338 |
1058 |
Methyl isovalerate |
2400 |
3 |
33 |
1059 |
Piperidine |
2401 |
8 + 3 |
883 |
1060 |
Propanethiols (propyl mercaptans) |
2402 |
3 |
33 |
1061 |
lsopropenyl axetat |
2403 |
3 |
33 |
1062 |
Propionitrile |
2404 |
3 + 6.1 |
336 |
1063 |
IsopropyI butyrate |
2405 |
3 |
30 |
1064 |
lsopropyl isobutyrate |
2406 |
3 |
33 |
1065 |
lsopropyl propionate |
2409 |
3 |
33 |
1066 |
1,2,3,6-Tetrahydropyridine |
2410 |
3 |
33 |
1067 |
Butyronitrile |
2411 |
3 + 6.1 |
336 |
1068 |
Tetrahydrothiophene (thiolanne) |
2412 |
3 |
33 |
1069 |
Tetrapropyl orthotitanate |
2413 |
3 |
30 |
1070 |
Thiophene |
2414 |
3 |
33 |
1071 |
Trimethyl borate |
2416 |
3 |
33 |
1072 |
Carbonyl tluoride, dạng nén |
2417 |
6.1 + 8 |
268 |
1073 |
Bromotrifluoroethylene |
2419 |
3 |
23 |
1074 |
Hexafluoroacetone |
2420 |
6.1 + 8 |
268 |
1075 |
Octafluorobut-2-ene (R 1318) |
2422 |
2 |
20 |
1076 |
Octafluoropropane (R 218) |
2424 |
2 |
20 |
1077 |
Ammonium nitrate, dạng lỏng (dung dịch nóng đậm đặc) |
2426 |
5.1 |
59 |
1078 |
Potassium chlorate dung dịch |
2427 |
5.1 |
50 |
1079 |
Nát ri chlorate dung dịch |
2428 |
5.1 |
50 |
1080 |
Calcium chlorate dung dịch |
2429 |
5.1 |
50 |
1081 |
Alkylphenols rắn |
2430 |
a |
88 |
1082 |
Alkylphenols rắn |
2430 |
a |
80 |
1083 |
Anisidines |
2431 |
6.1 |
60 |
1084 |
N,N-Diethylaniline |
2432 |
6.1 |
60 |
1085 |
Chlonitrotoluenes |
2433 |
6.1 |
60 |
1086 |
Dibenzyidichlorosilane |
2434 |
8 |
X80 |
1087 |
Ethylphenyldichlorosilane |
2435 |
8 |
X80 |
1088 |
Thioacetic acid |
2436 |
3 |
33 |
1089 |
Methylphenyldichlorosilane |
2437 |
8 |
X80 |
1090 |
Trimethylacetyl chloride |
2438 |
6. 1 + 3 + 8 |
663 |
1091 |
Nát ri hydrogendifluoride |
2439 |
8 |
50 |
1092 |
Stannic chloride pentahydrate |
2440 |
9 |
50 |
1093 |
Trichloroacetyl chloride |
2442 |
8 |
X80 |
1094 |
Vanadium oxytrichloride |
2443 |
8 |
80 |
1095 |
Vanadium tetrachloride |
2444 |
8 |
X88 |
1096 |
Lithium alkyls |
2445 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1097 |
Nitrocresols (o-,m-,p-) |
2446 |
6.1 |
60 |
1098 |
Phosphorus, màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy |
2447 |
4.2 + 6.1 |
446 |
1099 |
Sulphur, dạng chảy |
2448 |
4.1 |
44 |
1100 |
Nitrogen trifluoride, dạng nén |
2451 |
2 + 05 |
25 |
1101 |
Ethylacetylene, hạn chế |
2452 |
3 |
239 |
1102 |
Ethyl fluoride (R161) |
2453 |
3 |
23 |
1103 |
Methyl fluoride (R4 1) |
2454 |
3 |
23 |
1104 |
2-Chloropropene |
2456 |
3 |
33 |
1105 |
2,3-Dinethylbutane |
2457 |
3 |
33 |
1106 |
Hexadiene |
2458 |
3 |
33 |
1107 |
2-Methyl-1-butene |
2459 |
3 |
33 |
1108 |
2-Methyl-2-butene |
2460 |
3 |
33 |
1109 |
Methylpentadiene |
2461 |
3 |
33 |
1110 |
Beryllium nitrate |
2464 |
5.1 + 6.1 |
56 |
1111 |
Dichloroisocyanuric acid muối |
2465 |
5.1 |
50 |
1112 |
Dichloroisocymuric acid, khô |
2465 |
5.1 |
50 |
1113 |
Trichloroisocyanuric acid, khô |
2468 |
5.1 |
50 |
1114 |
Bromate kẽm |
2469 |
5.1 |
50 |
1115 |
Phenylacetonitrile. dạng lỏng |
2470 |
6.1 |
60 |
1116 |
Osmium tetroxide |
2471 |
6.1 |
66 |
1117 |
Nát ri arsanlate |
2473 |
6.1 |
60 |
1118 |
Thiophosgene |
2474 |
6.1 |
60 |
1119 |
Vanadium trichloride |
2475 |
8 |
80 |
1120 |
Mcthyl isothiocyanate |
2477 |
6.1 + 3 |
663 |
1121 |
Isocyanatesofisocyanate dung dịch. dễ cháy, chất độc |
2478 |
3 + 6.1 |
336 |
1122 |
Isocyanatesofisocyanate dung dịch. dễ cháy, chất độc |
2478 |
3 + 6.1 |
36 |
1123 |
n-Propyl isocyanate |
2482 |
6.1 + 3 |
663 |
1124 |
lsopropyl isocyanate |
2483 |
3 + 6.1 |
336 |
1125 |
tert-Butyl isocyanate |
2484 |
6.1 + 3 |
663 |
1126 |
n-Butyl isocyanate |
2485 |
6.1 + 3 |
663 |
1127 |
Isobutyl isocyanate |
2486 |
3 + 6.1 |
336 |
1128 |
Phenyl isocyanate |
2487 |
6.1 + 3 |
663 |
1129 |
Cyclohexyl isocyanate |
2488 |
6.1 + 3 |
663 |
1130 |
Dichloroproipropyl ether |
2490 |
6.1 |
60 |
1131 |
Ethanomineofethanolamine dung dịch |
2491 |
8 |
80 |
1132 |
Hexamethyleneimine |
2493 |
3 + 8 |
338 |
1133 |
Iodine pentafluoride |
2495 |
5.1+6.1+8 |
568 |
1134 |
Propionic anhydride |
2496 |
8 |
80 |
1135 |
1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde |
2498 |
3 |
30 |
1136 |
Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch |
2501 |
6.1 |
60 |
1137 |
Valeryl chloride |
2502 |
8 + 3 |
83 |
1138 |
Zirconium tetrachloride |
2503 |
8 |
80 |
1139 |
Tetrabromoethane |
2504 |
6.1 |
60 |
1140 |
Ammnium fluoride |
2505 |
6.1 |
60 |
1141 |
Ammnium hydrogen sulphate |
2506 |
8 |
80 |
1142 |
Chloroplatinic acid, chất rắn |
2507 |
8 |
80 |
1143 |
Molybdenum pentachloride |
2508 |
8 |
80 |
1144 |
Potassium hydrogen sulphate |
2509 |
8 |
80 |
1145 |
2-Chloropropionic acid |
2511 |
8 |
80 |
1146 |
Aminophenols (o-,m-,p-) |
2512 |
6.1 |
60 |
1147 |
Bromoacetyl bromide |
2513 |
8 |
X80 |
1148 |
Bromobenzenet |
2514 |
3 |
30 |
1149 |
Bromcủaorm |
2515 |
6.1 |
60 |
1150 |
Carbon tetrabromide |
2516 |
6.1 |
60 |
1151 |
I-Chloro-1, 1 -difluorethane (R 142b) |
2517 |
3 |
23 |
1152 |
1,5,9-Cyclododecatrienee |
2518 |
6.1 |
60 |
1153 |
Cyclooctadines |
2520 |
3 |
30 |
1154 |
Diketene, hạn chế |
2521 |
6.1 + 3 |
663 |
1155 |
2-Dimethylaminoethyl methacrylate |
2522 |
6.1 |
69 |
1156 |
Ethyl orthoformate |
2524 |
3 |
30 |
1157 |
Ethyl oxalate |
2525 |
6.1 |
60 |
1158 |
Furfurylamine |
2526 |
3 + 8 |
38 |
1159 |
Isobutyl acrylate, hạn chế |
2527 |
3 |
39 |
1160 |
Isobutyl isobutyrate |
2528 |
3 |
30 |
1161 |
Isobutyric acid |
2529 |
3 + 8 |
38 |
1162 |
lsobutyric anhydride |
2530 |
3 + 8 |
38 |
1163 |
Methacrylic acid, hạn chế |
2531 |
8 |
89 |
1164 |
Methyl trichloroaxetat |
2533 |
6.1 |
60 |
1165 |
4-Methylmorpholine |
2535 |
3 + 8 |
338 |
1166 |
Methyltetrahydrofuran |
2536 |
3 |
33 |
1167 |
Nitronaphthalene |
2538 |
4.1 |
40 |
1168 |
Terpinolene |
2541 |
3 |
30 |
1169 |
Tributylmine |
2542 |
6 |
60 |
1170 |
Hafnium dạng bột, khô |
2545 |
4.2 |
40 |
1171 |
Titanium dạng bột, khô |
2546 |
4.2 |
40 |
1172 |
Hexafluoroacctone hydrate |
2552 |
6.1 |
60 |
1173 |
Methylallyl chloride |
2554 |
3 |
33 |
1174 |
Epibromohydrin |
2558 |
6.1 + 3 |
663 |
1175 |
2-Methylpentan-2-ol |
2560 |
3 |
30 |
1176 |
3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene) |
2561 |
3 |
33 |
1177 |
Trichloroacetic acid dung dịch |
2564 |
8 |
80 |
1178 |
Trichloroacetic acid dung dịch |
2564 |
8 |
80 |
1179 |
Dicyclohexylamine |
2565 |
8 |
80 |
1180 |
Nát ri pentachlorophenate |
2567 |
6.1 |
60 |
1181 |
Cadmium hợp chất |
2570 |
6.1 |
66 |
1182 |
Cadmium hợp chất |
2570 |
6.1 |
60 |
1183 |
Alkylsulphuric acids |
2571 |
8 |
80 |
1184 |
Phenylhydrazine |
2572 |
6.1 |
60 |
1185 |
Thallium chlorate |
2573 |
5.1 + 6.1 |
56 |
1186 |
Tricresyl phosphate |
2574 |
6.1 |
60 |
1187 |
Phosphorus oxybromide, dạng chảy |
2576 |
8 |
80 |
1188 |
Phenylacetyl chloride |
2577 |
8 |
80 |
1189 |
Phosphorus trioxide |
2578 |
8 |
80 |
1190 |
Piperazine |
2579 |
8 |
80 |
1191 |
Nhôm bromide dung dịch |
2580 |
8 |
80 |
1192 |
Nhôm chloride dung dịch |
2581 |
8 |
80 |
1193 |
Ferric chloride dung dịch |
2582 |
8 |
80 |
1194 |
Alkylsulphonic acids, chất rắn |
2583 |
8 |
80 |
1195 |
Arylsulphonic acids, chất rắn |
2583 |
8 |
80 |
1196 |
Alkylsulphonic acids, dạng lỏng |
2584 |
8 |
80 |
1197 |
Arylsulphonic acids, dạng lỏng |
2584 |
8 |
80 |
1198 |
Alkylsulphonic acids, chất rắn |
2585 |
8 |
80 |
1199 |
Arylsulphonic acids, chất rắn |
2585 |
8 |
80 |
1200 |
Alkylsuiphonic acids, dạng lỏng |
2586 |
8 |
80 |
1201 |
Arylsulphonic acids, dạng lỏng |
2586 |
8 |
80 |
1202 |
Benzoquinone |
2587 |
6.1 |
60 |
1203 |
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc |
2588 |
6.1 |
66 |
1204 |
Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc |
2588 |
6.1 |
60 |
1205 |
Vinyl chloroaxetat |
2589 |
6.1 + 3 |
63 |
1206 |
Asbestos màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite) |
2590 |
9 |
90 |
1207 |
Xenon, làm lạnh dạng lỏng |
2591 |
2 |
22 |
1208 |
Chlorotrifluoromrthane và trifluoromethane, azeotropic hỗn hợp (R 503) |
2599 |
2 |
20 |
1209 |
Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén |
2600 |
6.1 + 3 |
263 |
1210 |
Cyclobutane |
2601 |
3 |
23 |
1211 |
Dichlorodifluoromethane và 1, 1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500) |
2602 |
2 |
20 |
1212 |
Cycloheptatriene |
2603 |
3 + 6.1 |
336 |
1213 |
Boron trifluoride diethyl etherate |
2604 |
8 + 3 |
883 |
1214 |
Methoxymethyl isocyanate |
2605 |
3 + 6.1 |
336 |
1215 |
Methyl orthositicate (Tetramethoxysilane) |
2606 |
6.1 + 3 |
663 |
1216 |
Acrolein, dimer, được làm ổn định |
2607 |
3 |
39 |
1217 |
Nitropropanes |
2608 |
3 |
30 |
1218 |
Triallyl borale |
2609 |
6.1 |
60 |
1219 |
Triallylamine |
2610 |
3 + 8 |
38 |
1220 |
Propylene chlorohydrin |
2611 |
6.1 + 3 |
63 |
1221 |
Methyl propyl ether |
2612 |
3 |
33 |
1222 |
Rượu cồn Methallyl |
2614 |
3 |
30 |
1223 |
Ethyl propyl ether |
2615 |
3 |
33 |
1224 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
30 |
1225 |
Triisopropyl borate |
2616 |
3 |
33 |
1226 |
Methylcyclohexanols |
2617 |
3 |
30 |
1227 |
Vinyltoluene, hạn chế (o-,m-,p-) |
2618 |
3 |
39 |
1228 |
Benzyldimethylamine |
2619 |
8 + 3 |
83 |
1229 |
Amyl butyrates |
2620 |
3 |
30 |
1230 |
Acetyl methyl carbinol |
2621 |
3 |
30 |
1231 |
Glycidaldehyde |
2622 |
3 + 6.1 |
336 |
1232 |
Magnesium silicide |
2624 |
4.3 |
423 |
1233 |
Chloric acid, dung dịch |
2626 |
5.1 |
50 |
1234 |
Nitrites, chất vô cơ, n.o.s. |
2627 |
5.1 |
50 |
1235 |
Potassium fluoroaxetat |
2628 |
6.1 |
66 |
1236 |
Nát ri fluoroaxetat |
2629 |
6.1 |
66 |
1237 |
Selenates |
2630 |
6.1 |
66 |
1238 |
Selenites |
2630 |
6.1 |
66 |
1239 |
Fluoroacetic acid |
2642 |
6.1 |
66 |
1240 |
Methyl bromoaxetat |
2643 |
6.1 |
60 |
1241 |
Methyl iodide |
2644 |
6.1 |
66 |
1242 |
Phenacyl bromide |
2645 |
6.1 |
60 |
1243 |
Hexachlorocyclopentadiene |
2646 |
6.1 |
66 |
1244 |
Malononitrile |
2647 |
6.1 |
60 |
1245 |
1,2-Dibromobutan-3-one |
2648 |
6.1 |
60 |
1246 |
1,3-Dichloroacetone |
2649 |
6.1 |
60 |
1247 |
1,1 -Dichloro-1-nitroethane |
2650 |
6.1 |
60 |
1248 |
4,4'-Diaminodiphenylmethana |
2651 |
6.1 |
60 |
1249 |
Benzyl iodide |
2653 |
6.1 |
60 |
1250 |
Potassium fluorosilicate |
2655 |
6.1 |
60 |
1251 |
Quinoline |
2656 |
6.1 |
60 |
1252 |
Selenium disulphide |
2657 |
6.1 |
60 |
1253 |
Nát ri chloroaxetat |
2659 |
6.1 |
60 |
1254 |
Nitrotoluidines (mono) |
2660 |
6.1 |
60 |
1255 |
Hexachloroacetone |
2661 |
6.1 |
60 |
1256 |
Hydroquinone |
2662 |
6.1 |
60 |
1257 |
Dibromomethane |
2664 |
6.1 |
60 |
1258 |
Butyltoluenes |
2667 |
6.1 |
60 |
1259 |
Chloroacetonitrile |
2668 |
6.1 + 3 |
63 |
1260 |
Chlorocresols |
2669 |
6.1 |
60 |
1261 |
Cyanuric chloride |
2670 |
8 |
80 |
1262 |
Aminopyridines (o-, m-. p-) |
2671 |
6.1 |
60 |
1263 |
Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia |
2672 |
8 |
80 |
1264 |
2-Amino-4-chlorophenol |
2673 |
6.1 |
60 |
1265 |
Nát ri fluorosilicate |
2674 |
6.1 |
60 |
1266 |
Rubidium hydroxide dung dịch |
2677 |
8 |
80 |
1267 |
Rubidium hydroxide |
2678 |
8 |
80 |
1268 |
Lithium hydroxide, dung dịch |
2679 |
8 |
80 |
1269 |
Lithium hydroxide, monohydrate |
2680 |
8 |
80 |
1270 |
Caesium hydroxide |
2682 |
8 |
80 |
1271 |
Ammonium sulphide, dung dịch |
2683 |
8 + 6.1 + 3 |
86 |
1272 |
Diethylaminopropylamine |
2684 |
3 + 8 |
38 |
1273 |
N,N-Diethylethylenediamine |
2685 |
8 + 3 |
83 |
1274 |
2-Diethylaminoethanol |
2686 |
8 + 3 |
83 |
1275 |
Dicyclohexylammonium nitrite |
2687 |
4.1 |
40 |
1276 |
1-Bromo-3-chloropropane |
2688 |
6.1 |
60 |
1277 |
Glycerol alpha-monochlorohydrin |
2689 |
6.1 |
60 |
1278 |
N,n-Butylimidazole |
2690 |
6.1 |
60 |
1279 |
Caesium hydroxide, dung dịch |
2691 |
8 |
80 |
1280 |
Phosphorus pentabromide |
2691 |
8 |
80 |
1281 |
Buron tribromide (boron bromide) |
2692 |
8 |
X88 |
1282 |
Bisulphites, dung dịch |
2693 |
8 |
80 |
1283 |
Tetrahydrophthalic anhydrides |
2698 |
8 |
80 |
1284 |
Trifluoroacetic acid |
2699 |
8 |
88 |
1285 |
1 –Pentol |
2705 |
8 |
80 |
1286 |
Dimethyldioxanes |
2707 |
3 |
30 |
1287 |
Dimethyldioxanes |
2707 |
3 |
33 |
1288 |
Butylbenzenes |
2709 |
3 |
30 |
1289 |
Dipropyl ketone |
2710 |
3 |
30 |
1290 |
Acridine |
2713 |
6.1 |
60 |
1291 |
Resinate kẽm |
2714 |
4.1 |
40 |
1292 |
Resinate nhôm |
2715 |
4.1 |
40 |
1293 |
1,4-Butynediol |
2716 |
6.1 |
60 |
1294 |
Camphor, synthetic |
2717 |
4.1 |
40 |
1295 |
Barium bromate |
2719 |
5.1 + 6.1 |
56 |
1296 |
Chromium nitrate |
2720 |
5.1 |
50 |
1297 |
Chlorate đồng |
2721 |
5.1 |
50 |
1298 |
Lithium nitrate |
2722 |
5.1 |
50 |
1299 |
Magnesium chlorate |
2723 |
5.1 |
50 |
1300 |
Maganese nitrate |
2724 |
5.1 |
50 |
1301 |
Nickel nitrate |
2725 |
5.1 |
50 |
1302 |
Nickel nitrite |
2726 |
5.1 |
50 |
1303 |
Thallium nitrate |
2727 |
6.1 + 05 |
65 |
1304 |
Zirconium nitrate |
2728 |
5.1 |
50 |
1305 |
Hexachlorobenzene |
2729 |
6.1 |
60 |
1306 |
Nitroanisole |
2730 |
6.1 |
60 |
1307 |
Nitroaromobenzene |
2732 |
6.1 |
60 |
1308 |
Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn |
2733 |
3 + 8 |
338 |
1309 |
Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn, |
2733 |
3 + 8 |
38 |
1310 |
Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy |
2734 |
8 + 3 |
883 |
1311 |
Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy |
2734 |
8 + 3 |
83 |
1312 |
Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn |
2735 |
8 |
88 |
1313 |
Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn |
2735 |
8 |
80 |
1314 |
N-Butylaniline |
2738 |
6.1 |
60 |
1315 |
Butyric anhydride |
2739 |
8 |
80 |
1316 |
n-Propyl chloroformate |
2740 |
6.1 + 8 + 3 |
668 |
1317 |
Barium hypochlorite |
2741 |
5.1 + 6.1 |
56 |
1318 |
Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy |
2742 |
6.1 + 3 + 8 |
638 |
1319 |
n-Butyl chloroformate |
2743 |
6.1 + 3 + 8 |
638 |
1320 |
Cyclobutyl chloroformate |
2744 |
6.1 + 3 + 8 |
638 |
1321 |
Chloromethyl chlorofbrmate |
2745 |
6.1 + 8 |
68 |
1322 |
Phenyl chlomfomate |
2746 |
6.1 + 8 |
68 |
1323 |
tert-Butylcyclohexyl chloroformate |
2747 |
6.1 |
60 |
1324 |
2-Ethylhexyl chloroformate |
2748 |
6.1 + 8 |
68 |
1325 |
Tetramethylsilane |
2749 |
3 |
33 |
1326 |
1,3-Dichloropripanol-2 |
2750 |
6.1 |
60 |
1327 |
Diethylthiophosphoryl chloride |
2751 |
8 |
80 |
1328 |
1,2-Epoxy-3-ethoxypropane |
2752 |
3 |
30 |
1329 |
N-Ethylbenzyltoluidines |
2753 |
6.1 |
60 |
1330 |
N-Ethyltoluidines |
2754 |
6.1 |
60 |
1331 |
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc |
2757 |
6.1 |
60 |
1332 |
Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc |
2757 |
6.1 |
66 |
1333 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2758 |
3 + 6.1 |
336 |
1334 |
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc |
2759 |
6.1 |
66 |
1335 |
Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc |
2759 |
6.1 |
60 |
1336 |
Thuốc trừ sâu arsenical. dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2760 |
3 + 6.1 |
336 |
1337 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc |
2761 |
6.1 |
66 |
1338 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc |
2761 |
6.1 |
60 |
1339 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2762 |
3 + 6.1 |
336 |
1340 |
Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc |
2763 |
6.1 |
66 |
1341 |
Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc |
2763 |
6.1 |
60 |
1342 |
Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2764 |
3 + 6.1 |
336 |
1343 |
Thuốc trừ sâu Thiocarbamate rắn, độc |
2771 |
6.1 |
66 |
1344 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, chất rắn, chất độc |
2771 |
6.1 |
60 |
1345 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2772 |
3 + 6.1 |
336 |
1346 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc |
2775 |
6.1 |
66 |
1347 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, chất độc |
2775 |
6.1 |
60 |
1348 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc |
2776 |
3 + 6.1 |
336 |
1349 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc |
2777 |
6.1 |
66 |
1350 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc |
2777 |
6.1 |
60 |
1351 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2778 |
3 + 6.1 |
336 |
1352 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc |
2779 |
6 |
66 |
1353 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, chất độc |
2779 |
6.1 |
60 |
1354 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2780 |
3 + 6.1 |
336 |
1355 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, chất rắn, chất độc |
2781 |
6.1 |
60 |
1356 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2782 |
3 + 6.1 |
336 |
1357 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc |
2783 |
6.1 |
60 |
1358 |
Thuốc trừ sâu orgaophosphorus, chất rắn, chất độc |
2783 |
6.1 |
66 |
1359 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2784 |
3 + 6.1 |
336 |
1360 |
4-Thiapentanal |
2785 |
6.1 |
60 |
1361 |
Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc |
2786 |
6.1 |
66 |
1362 |
Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc |
2786 |
6.1 |
60 |
1363 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
2787 |
3 + 6.1 |
336 |
1364 |
organotin hợp chất. dạng lỏng. n.o.s. |
2788 |
6.1 |
66 |
1365 |
Acetic acid, glacial |
2789 |
8 + 3 |
83 |
1366 |
Acetic acid, dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng |
2789 |
8 |
80 |
1367 |
Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng |
2789 |
8 + 3 |
83 |
1368 |
Acetic acid, dung dịch |
2790 |
8 |
80 |
1369 |
Acetic acid, dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng |
2790 |
8 |
80 |
1370 |
Thuốc trừ sâu Bipyridilium, rắn, chất độc |
2791 |
6.1 |
66 |
1371 |
Thiết bị khoan, đào, bào, tiện và cắt bằng kim loại thép |
2793 |
4.2 |
40 |
1372 |
ắc quy, ớt, có đổ acid, tích điện |
2794 |
8 |
80 |
1373 |
ác quy, ớt, có đổ alkali, tích điện |
2795 |
8 |
80 |
1374 |
ác quy lỏng, dễ cháy, trung gian |
2796 |
8 |
80 |
1375 |
Sulphtwic acid, không quá 51% acid |
2796 |
8 |
80 |
1376 |
ác quy lỏng dễ cháy, acid |
2797 |
8 |
80 |
1377 |
Organotin hợp chất, dạng lỏng |
2798 |
6.1 |
60 |
1378 |
Phenylphosphorus dichloride |
2798 |
8 |
80 |
1379 |
Phenylphosphorus thiochchloride |
2799 |
8 |
80 |
1380 |
ác quy, ớt, không đầy, tích điện |
2800 |
8 |
80 |
1381 |
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn |
2801 |
8 |
88 |
1382 |
Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn |
2801 |
8 |
80 |
1383 |
Chloride đồng |
2802 |
8 |
80 |
1384 |
Gallium |
2803 |
8 |
80 |
1385 |
Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất |
2805 |
4.3 |
423 |
1386 |
Thủy ngân |
2809 |
8 |
80 |
1387 |
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ |
2810 |
6.1 |
66 |
1388 |
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ |
2810 |
6.1 |
60 |
1389 |
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ |
2811 |
6.1 |
66 |
1390 |
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ |
2811 |
6.1 |
60 |
1391 |
Chất rắn có thể kết hợp với nước |
2813 |
4.3 |
423 |
1392 |
Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người |
2814 |
6.2 |
606 |
1393 |
Ammnium hydrogendifluoride dung dịch |
2817 |
8 + 6.1 |
86 |
1394 |
Ammonium polysulphide dung dịch |
2818 |
8 + 6.1 |
86 |
1395 |
Ammonium polysulphide dung dịch |
2818 |
8 + 6.1 |
86 |
1396 |
Amyl acid phosphate |
2819 |
8 |
80 |
1397 |
Butyric acid |
2820 |
8 |
80 |
1398 |
Phenol dung dịch |
2821 |
6.1 |
60 |
1399 |
2-Chloropyridine |
2822 |
6.1 |
60 |
1400 |
Crotonic acid |
2823 |
8 |
80 |
1401 |
Ethyl chlorothioformate |
2826 |
8 |
80 |
1402 |
Caproic acid |
2829 |
8 |
80 |
1403 |
Lithium ferrosilicon |
2830 |
4.3 |
423 |
1404 |
1,1,1-Trichloroethane |
2831 |
6.1 |
60 |
1405 |
Phosphorous acid |
2834 |
8 |
80 |
1406 |
Hydride Nát ri Nhôm |
2835 |
4.3 |
423 |
1407 |
Bisulphates, dung dịch |
2837 |
8 |
80 |
1408 |
Vinyl butyrate, hạn chế |
2838 |
3 |
339 |
1409 |
Aldol |
2839 |
6.1 |
60 |
1410 |
Butyraidoxime |
2840 |
3 |
30 |
1411 |
Di-n-amylamine |
2841 |
3 + 6.1 |
36 |
1412 |
Nitroethane |
2842 |
3 |
30 |
1413 |
Calcium manganese silicon |
2844 |
4.3 |
423 |
1414 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ |
2845 |
4.2 |
333 |
1415 |
3-Chloropropanol-1 |
2849 |
6.1 |
60 |
1416 |
Propylene tetramer |
2850 |
3 |
30 |
1417 |
Boron trifluoride dihydrate |
2851 |
8 |
80 |
1418 |
Magnesium fluorosilicate |
2853 |
6.1 |
60 |
1419 |
Kẽm fluorosilicate |
2855 |
6.1 |
60 |
1420 |
Fluorosilicates |
2856 |
6.1 |
60 |
1421 |
Zirconim, khô |
2858 |
4.1 |
40 |
1422 |
Ammonium metavanadate |
2859 |
6.1 |
60 |
1423 |
Ammonium polyvanadate |
2861 |
6.1 |
60 |
1424 |
Vanadium pentoxide |
2862 |
6.1 |
60 |
1425 |
Nát ri ammonium vanadate |
2863 |
6.1 |
60 |
1426 |
Potassium metavanadate |
2864 |
6.1 |
60 |
1427 |
Hydroxylamine sulphate |
2865 |
8 |
80 |
1428 |
Titanium trichloride hỗn hợp |
2869 |
8 |
80 |
1429 |
Borohydride nhôm |
2870 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1430 |
Borohydride nhôm cung các thiết bị |
2870 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1431 |
Antimony dạng bột |
2871 |
6.1 |
60 |
1432 |
Dibromochloropropanes |
2872 |
6.1 |
60 |
1433 |
Dibutylaminoethanol |
2873 |
6.1 |
60 |
1434 |
Cồn furturyl |
2874 |
6.1 |
60 |
1435 |
Hexachlorophene |
2875 |
6.1 |
60 |
1436 |
Resorcinol |
2876 |
6.1 |
60 |
1437 |
Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ |
2878 |
4.1 |
40 |
1438 |
Selenium oxychloride |
2879 |
8 + 6.1 |
X886 |
1439 |
Calcium hypochlorite, hydrated |
2880 |
5.1 |
50 |
1440 |
Calcium hypochlorite, hydrated hỗn hợp |
2880 |
5.1 |
50 |
1441 |
Metal catalyst khô |
2881 |
4.2 |
40 |
1442 |
Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật |
2900 |
6.2 |
606 |
1443 |
Bromine chloride |
2901 |
6.1 + 05 + 9 |
265 |
1444 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc |
2902 |
6.1 |
66 |
1445 |
Thuốc trừ sâu dạng lỏng, chất độc |
2902 |
6.1 |
60 |
1446 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2903 |
6.1 + 3 |
663 |
1447 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2903 |
6.1 + 3 |
63 |
1448 |
Chlorophenolates, dạng lỏng |
2904 |
8 |
80 |
1449 |
Phenolates, dạng lỏng |
2904 |
8 |
80 |
1450 |
Chlorophenolates, chất rắn |
2905 |
8 |
80 |
1451 |
Phenolates, chất rắn |
2905 |
8 |
80 |
1460 |
N-Aminoethylpiperazine |
2915 |
8 |
80 |
1461 |
Chất lỏng ăn mòn, dễ cháy |
2920 |
8 + 3 |
83 |
1462 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy |
2920 |
8 + 3 |
883 |
1463 |
Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy |
2921 |
8 + 4.1 |
884 |
1464 |
Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy |
2921 |
8 + 4.1 |
84 |
1465 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc |
2922 |
8 + 6.1 |
886 |
1466 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc |
2922 |
8 + 6.1 |
86 |
1467 |
Chất ăn mòn chất rắn, chất độc |
2923 |
8 + 6.1 |
886 |
1468 |
Chất ăn mòn chất rắn, chất độc |
2923 |
8 + 6.1 |
86 |
1469 |
Chất lỏng ăn mòn dễ cháy |
2924 |
3 +8 |
338 |
1470 |
Chất lỏng ăn mòn dễ cháy |
2924 |
3 + 9 |
38 |
1471 |
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2925 |
4.1 + 8 |
48 |
1472 |
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2926 |
4.1 + 6.1 |
46 |
1473 |
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ |
2927 |
6.1 + 8 |
668 |
1474 |
Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ |
2927 |
6.1 + 8 |
68 |
1475 |
Chất độc chất rắn, ăn mòn, oganic |
2928 |
6.1 + 8 |
68 |
1476 |
Chất độc chất rắn, ăn mòn, chất hữu cơ |
2928 |
6.1 + 8 |
669 |
1477 |
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ |
2929 |
6.1 + 3 |
663 |
1478 |
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ |
2929 |
6.1 + 3 |
63 |
1479 |
Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ |
2929 |
6.1 + 3 |
663 |
1480 |
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2930 |
6.1 + 4.1 |
64 |
1481 |
Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
2930 |
6.1 + 4.1 |
664 |
1482 |
Vanadyl sulphate |
2931 |
6.1 |
60 |
1483 |
Methyl 2- chloropropionate |
2933 |
3 |
30 |
1484 |
Isopropyl 2-chloropropionate |
2934 |
3 |
30 |
1485 |
Ethyl 2- chloropropionate |
2935 |
3 |
30 |
1486 |
Thiolactic acid |
2936 |
6.1 |
60 |
1487 |
Alpha - Methylbenzyl Rượu cồn |
2937 |
6.1 |
60 |
1488 |
9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines) |
2940 |
4.2 |
40 |
1489 |
Fluoroanilines |
2941 |
6.1 |
60 |
1490 |
2-Trifluoromethylaniline |
2942 |
6.1 |
60 |
1491 |
Tetrahydrofurfurylamine |
2943 |
3 |
30 |
1492 |
N-Methylbutylamine |
2945 |
3 + 8 |
338 |
1493 |
2-Amino-5-diethylaminopentane |
2946 |
6.1 |
60 |
1494 |
Isopropyl chloroaxetat |
2947 |
3 |
30 |
1495 |
3-Trifluoromethylaniline |
2948 |
6.1 |
60 |
1496 |
Nát ri hydrosulphide |
2949 |
8 |
80 |
1497 |
Magnesium hạt nhỏ, dạng màng |
2950 |
4.3 |
423 |
1498 |
Ammonium fluorosilicate |
2954 |
6.1 |
60 |
1499 |
Boron trifluoride dimethyl etherate |
2965 |
4.3 + 3 + 8 |
382 |
1500 |
Thioglycol |
2966 |
6.1 |
60 |
1501 |
Sulphamic acid |
2967 |
8 |
80 |
1502 |
Maneb chất điều chế, được làm ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
1503 |
Maneb ổn định |
2968 |
4.3 |
423 |
1504 |
Hạt hương hải ly |
2969 |
9 |
90 |
1505 |
Bông hải ly |
2969 |
9 |
90 |
1506 |
Thức ăn bằng hải ly |
2969 |
9 |
90 |
1507 |
Bột hải ly |
2969 |
9 |
90 |
1508 |
Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp |
2983 |
3 + 6.1 |
336 |
1509 |
Hydrogen peroxide, aqueous dung dịch |
2984 |
5.1 |
50 |
1510 |
Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn |
2985 |
3 + 8 |
339 |
1511 |
Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy |
2986 |
9 + 3 |
X83 |
1512 |
Chlorosilane, ăn mòn |
2987 |
8 |
40 |
1513 |
Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn |
2988 |
4.3 + 3 + 8 |
X339 |
1514 |
Chì, phosphite, dibasic |
2989 |
4.1 |
40 |
1515 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2991 |
6 1 + 3 |
63 |
1516 |
Thuốc trừ sâu cubamate, dạng lỏng chất độc, dễ cháy |
2991 |
6.1 + 3 |
663 |
1517 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc |
2992 |
6.1 |
66 |
1518 |
Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc |
2992 |
6.1 |
60 |
1520 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2993 |
6.1 + 3 |
663 |
1521 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2993 |
6.1 + 3 |
63 |
1522 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc |
2994 |
6.1 |
60 |
1523 |
Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc |
2994 |
6.1 |
66 |
1524 |
Thuốc trừ sâu organchliorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2995 |
6.1 + 3 |
663 |
1525 |
Thuốc trừ sâu orgmochlorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2995 |
6.1 + 3 |
63 |
1526 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc |
2996 |
6.1 |
66 |
1527 |
Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc |
2996 |
6.1 |
60 |
1528 |
Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2997 |
6.1 + 3 |
63 |
1529 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
2997 |
6.1 + 3 |
663 |
1530 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc |
2998 |
6.1 |
66 |
1531 |
Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc |
2998 |
6.1 |
60 |
1532 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3005 |
6.1 + 3 |
63 |
1533 |
Thuốc trừ sâu thiocubamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3005 |
6.1 + 3 |
663 |
1534 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc |
3006 |
6.1 |
60 |
1535 |
Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc |
3006 |
6.1 |
66 |
1536 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3009 |
6.1 + 3 |
63 |
1537 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3009 |
6.1+3 |
663 |
1538 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc |
3010 |
6.1 |
60 |
1539 |
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc |
3010 |
6.1 |
66 |
1540 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3011 |
6.1 + 3 |
63 |
1541 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3011 |
6.1 + 3 |
663 |
1542 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc |
3012 |
6.1 |
66 |
1543 |
Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng. chất độc |
3012 |
6.1 |
60 |
1544 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3013 |
6.1 + 3 |
63 |
1545 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3013 |
6.1 + 3 |
663 |
1546 |
Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc |
3014 |
6.1 |
66 |
1547 |
Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc |
3014 |
6.1 |
60 |
1548 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3015 |
6.1 + 3 |
63 |
1549 |
Thuốc trừ sâu bipyridilim, dạng lỏng, chất độc |
3016 |
6.1 |
60 |
1550 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc |
3016 |
6.1 |
66 |
1551 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3017 |
6.1 + 3 |
63 |
1552 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3017 |
6.1 + 3 |
663 |
1553 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc |
3018 |
6.1 |
60 |
1554 |
Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc |
3018 |
6.1 |
66 |
1555 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3019 |
6.1 + 3 |
63 |
1556 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3019 |
6.1 + 3 |
663 |
1557 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc |
3020 |
6.1 |
60 |
1558 |
Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc |
3020 |
6.1 |
66 |
1559 |
Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3021 |
3 + 6.1 |
336 |
1560 |
1,2-Butylene oxide, được làm ổn định |
3022 |
3 |
339 |
1561 |
2-Methyl- 2-heptanethiol |
3023 |
6.1 + 3 |
663 |
1562 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc |
3024 |
3 + 6.1 |
336 |
1563 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin dạng lỏng dễ cháy, chất độc |
3025 |
6.1 + 3 |
63 |
1564 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3025 |
6.1 + 3 |
663 |
1565 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc |
3026 |
6.1 |
60 |
1566 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc |
3026 |
6.1 |
66 |
1567 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc |
3027 |
6.1 |
66 |
1568 |
Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc |
3027 |
6.1 |
60 |
1569 |
ác quy, khô chứa potassium hydroxide chất rắn, tích điện |
3028 |
8 |
80 |
1570 |
Thuốc trừ sâu nhôm phosphide |
3048 |
6.1 |
642 |
1571 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3049 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1572 |
Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước |
3050 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1573 |
Nhôm alkyls |
3051 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1574 |
Nhôm alkyl hợp chất |
3052 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1575 |
Magnesium alkyls |
3053 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1576 |
Cyclohexyl mercaptan |
3054 |
3 |
30 |
1577 |
2-(2-Aminoethoxy) ethanol |
3055 |
8 |
80 |
1578 |
n-Heptaldehyde |
3056 |
3 |
30 |
1579 |
Trifluoracetyl chloride |
3057 |
6.1 + 8 |
269 |
1580 |
Thức uống có cồn |
3065 |
3 |
30 |
1581 |
Thức uống có cồn |
3065 |
3 |
33 |
1582 |
Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn |
3066 |
8 |
80 |
1583 |
Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp |
3070 |
2 |
20 |
1584 |
Mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3071 |
6.1 +3 |
63 |
1585 |
Mercaptans dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3071 |
6.1+3 |
63 |
1586 |
Vinylpyfidines, hạn chế |
3073 |
6.1 + 3 + 9 |
639 |
1587 |
Nhôm alkyl hydrides |
3076 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1588 |
Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường |
3077 |
9 |
90 |
1589 |
Cerium |
3078 |
4.3 |
423 |
1590 |
Metharylonitrile, hạn chế |
3079 |
3 + 6.1 |
336 |
1591 |
Isocyanate dung dịch, chất độc, dễ cháy |
3080 |
6.1 + 3 |
63 |
1592 |
Isocyanates, chất độc, dễ cháy |
3080 |
6.1 + 3 |
63 |
1593 |
Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường |
3082 |
9 |
90 |
1594 |
Perchloryl fluoride |
3083 |
6.1 + 05 |
265 |
1595 |
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa |
3084 |
8 + 05 |
855 |
1596 |
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa |
3084 |
8 + 05 |
85 |
1597 |
Chất rắn ăn mòn, oxi hóa |
3085 |
5.1 +8 |
58 |
1598 |
Chất rắn độc, oxi hóa |
3086 |
6.1 + 05 |
665 |
1599 |
Chất rắn độc, oxi hóa |
3086 |
6.1 + 05 |
65 |
1600 |
Chất rắn độc oxi hóa |
3087 |
5.1 + 6.1 |
56 |
1601 |
Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ |
3088 |
4.2 |
40 |
1602 |
Kim loại dạng bột, dễ cháy |
3089 |
4.1 |
40 |
1603 |
1-Methoxy-2-propanol |
3092 |
3 |
30 |
1604 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hóa |
3093 |
8 + 05 |
895 |
1605 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hoá |
3093 |
8 + 05 |
85 |
1606 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3094 |
8 + 4.3 |
823 |
1607 |
Chất rắn ăn mòn, tự cháy |
3095 |
8 + 4.2 |
84 |
1608 |
Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy |
3095 |
9 + 4.2 |
884 |
1609 |
Chất ăn mòn rắn, kết hợp được với nước |
3096 |
8 + 4.3 |
842 |
1610 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng |
3109 |
5.2 + (8) |
539 |
1611 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn |
3110 |
5.2 |
539 |
1612 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F dạng lỏng, khống chế nhiệt độ |
3119 |
5.2 |
539 |
1613 |
Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, Khống chế nhiệt độ |
3120 |
5.2 |
539 |
1614 |
Chất độc dạng lỏng, oxi hóa |
3122 |
6.1 + 05 |
65 |
1615 |
Chất độc dạng lỏng, oxi hóa |
3122 |
6.1 +05 |
665 |
1616 |
Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3123 |
6.1 + 4.3 |
623 |
1617 |
Chất độc rắn, tự cháy |
3124 |
6.1 + 4.2 |
664 |
1618 |
Chất độc rắn, tự cháy |
3124 |
6.1 + 4.2 |
64 |
1619 |
Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước |
3125 |
6.1 + 4.3 |
642 |
1620 |
Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
3126 |
4.2 + 9 |
48 |
1621 |
Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ |
3128 |
4.2 + 6.1 |
46 |
1622 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3129 |
4.3 + 8 |
382 |
1623 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước. |
3129 |
4.3 + 8 |
X382 |
1624 |
Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước |
3130 |
4.3 + 6.1 |
X362 |
1625 |
Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước, độc |
3130 |
4.3 + 6.1 |
362 |
1626 |
Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước, ăn mòn |
3131 |
4.3 + 8 |
482 |
1627 |
Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước |
3134 |
4.3 + 6.1 |
462 |
1628 |
Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng |
3136 |
2 |
22 |
1629 |
Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng |
3138 |
3 |
223 |
1630 |
Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng |
3140 |
6.1 |
60 |
1631 |
Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng |
3140 |
6.1 |
66 |
1632 |
Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng |
3141 |
6.1 |
60 |
1633 |
Disinfectant, dạng lỏng, chất độc |
3142 |
6.1 |
66 |
1634 |
Disinfectant, dạng lỏng, chất độc |
3142 |
6.1 |
60 |
1635 |
Thuốc nhuộm, rắn, chất độc |
3143 |
6.1 |
66 |
1636 |
Thuốc nhuộm, rắn, chất độc |
3143 |
6.1 |
60 |
1637 |
Thuốc nhuộm, rắn, chất độc |
3143 |
6.1 |
66 |
1638 |
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng |
3144 |
6.1 |
66 |
1639 |
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng |
3144 |
6.1 |
60 |
1640 |
Alkylphenols, dạng lỏng |
3145 |
8 |
88 |
1641 |
Alkylphenols, dạng lỏng |
3145 |
8 |
80 |
1642 |
Hợp chất organotin, dạng rắn |
3146 |
6.1 |
60 |
1643 |
Hợp chất organotin, dạng rắn |
3146 |
6.1 |
66 |
1644 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn |
3147 |
8 |
80 |
1645 |
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn |
3147 |
8 |
88 |
1646 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
X323 |
1647 |
Chất lỏng có thể kết hợp với nước |
3148 |
4.3 |
323 |
1648 |
Hydrogen peroxide và peroxyaetic acid hỗn hợp, được làm ổn định |
3149 |
5.1 + 8 |
58 |
1649 |
Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng |
3151 |
9 |
90 |
1650 |
Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng |
3151 |
9 |
90 |
1651 |
Polybalogenated biphenyls, chất rắn |
3152 |
9 |
90 |
1652 |
Polybalogenated biphenyls, chất rắn |
3152 |
9 |
90 |
1653 |
Perfluoromrthylvinyl ether |
3153 |
3 |
23 |
1654 |
Perfuorethylvinyl ether |
3154 |
3 |
23 |
1655 |
Pentachlotophenol |
3155 |
6.1 |
60 |
1656 |
Khí nén, oxi hoá |
3156 |
2 + 05 |
25 |
1657 |
Khí lỏng, oxi hoá |
3157 |
2 + 05 |
25 |
1658 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng |
3158 |
2 |
22 |
1659 |
1, 1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a) |
3159 |
2 |
20 |
1660 |
Khí làm lỏng độc, dễ cháy |
3160 |
6.1 + 3 |
263 |
1661 |
Khí làm lỏng, dễ cháy |
3161 |
3 |
23 |
1662 |
Khí làm lỏng, độc |
3162 |
6.1 |
26 |
1663 |
Khí làm lỏng |
3163 |
2 |
20 |
1664 |
Nhôm luyện hoặc tái luyện |
3170 |
4.3 |
423 |
1665 |
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống |
3172 |
6.1 |
66 |
1666 |
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống |
3172 |
6.1 |
60 |
1667 |
Titanium disulphide |
3174 |
4.2 |
40 |
1668 |
Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy |
3175 |
4.1 |
40 |
1669 |
Chất rắn dễ cháy, nấu chảy |
3176 |
4.1 |
44 |
1670 |
Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ |
3178 |
4.1 |
40 |
1671 |
Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ |
3179 |
4.1 + 6.1 |
46 |
1672 |
Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3180 |
4.1 + 8 |
48 |
1673 |
Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy |
3181 |
4.1 |
40 |
1674 |
Metal hydrides. dễ cháy |
3182 |
4.1 |
40 |
1675 |
Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ |
3183 |
4.2 |
30 |
1676 |
Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ |
3184 |
4.2 + 6.1 |
36 |
1677 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ |
3185 |
4.2 + 8 |
38 |
1678 |
Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ |
3186 |
4.2 |
30 |
1679 |
Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ |
3187 |
4.2 + 6.1 |
36 |
1680 |
Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3188 |
4.2 + 9 |
38 |
1681 |
Kim loại dạng bột, tự cháy |
3189 |
4.2 |
40 |
1682 |
Chất rắn tự cháy, chất vô cơ |
3190 |
4.2 |
40 |
1683 |
Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ |
3191 |
4.2 + 6.1 |
46 |
1684 |
Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ |
3192 |
4.2 + 8 |
48 |
1685 |
Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ |
3194 |
4.2 |
333 |
1686 |
Pyrophoric orgnometallic hợp chất,có thể kết hợp với nước |
3203 |
4.2 + 4.3 |
X333 |
1687 |
Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất |
3205 |
4.2 |
40 |
1688 |
Cồn kim loại kiềm |
3206 |
4.2 + 8 |
48 |
1689 |
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3 + 3 |
X323 |
1690 |
Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy |
3207 |
4.3 + 3 |
323 |
1691 |
Các chất kim loại có thể kết hợp với nước, tự cháy |
3209 |
4 3 + 4.2 |
423 |
1692 |
Chlorates, chất vô cơ, dung dịch |
3210 |
5.1 |
50 |
1693 |
Perchloras, chất vô cơ, dung dịch |
3211 |
5.1 |
50 |
1694 |
Hypochlorites, chất vô cơ |
3212 |
5. 1 |
50 |
1695 |
Bromates, chất vô cơ, dung dịch n.o.s. |
3213 |
5.1 |
50 |
1696 |
Permanganates, chất vô cơ, dung dịch |
3214 |
5. 1 |
50 |
1697 |
Persulphates, chất vô cơ |
3215 |
5.1 |
50 |
1698 |
Persulphates, chất vô cơ, dung dịch |
3216 |
5. 1 |
50 |
1699 |
Nitrates, chất vô cơ, dung dịch |
3218 |
5. 1 |
50 |
1700 |
Nitrites, chất vô cơ, dung dịch |
3219 |
5.1 |
50 |
1701 |
Pentafluoreethane (R 125) |
3220 |
2 |
20 |
1702 |
Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng |
3243 |
6.1 |
60 |
1703 |
Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng |
3244 |
8 |
80 |
1704 |
Methanesulphonyl chloride |
3246 |
6.1+8 |
668 |
1705 |
Nát ri peroxoborate, anhydrous |
3247 |
5.1 |
50 |
1706 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3 + 6.1 |
336 |
1707 |
Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3248 |
3 + 6.1 |
36 |
1708 |
Thuốc dạng rắn, chất độc |
3249 |
6.1 |
60 |
1709 |
Chloroacetic acid, dạng chảy |
3250 |
6.1 + 8 |
68 |
1710 |
Difluoromethane |
3252 |
3 |
23 |
1711 |
Disodium trioxosilicate |
3253 |
8 |
80 |
1712 |
Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy |
3256 |
3 |
30 |
1713 |
Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy |
3257 |
9 |
99 |
1714 |
Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy |
3258 |
9 |
99 |
1715 |
Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn |
3259 |
8 |
88 |
1716 |
Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn |
3259 |
8 |
80 |
1717 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3260 |
8 |
88 |
1718 |
Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3260 |
8 |
80 |
1719 |
Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ |
3261 |
8 |
80 |
1720 |
Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ |
3261 |
8 |
88 |
1721 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, inommic |
3262 |
8 |
88 |
1722 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3262 |
8 |
80 |
1723 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3263 |
8 |
88 |
1724 |
Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ |
3263 |
8 |
80 |
1725 |
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ |
3264 |
8 |
88 |
1726 |
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít. chất vô cơ |
3264 |
8 |
80 |
1727 |
Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ |
3265 |
8 |
88 |
1728 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ |
3265 |
8 |
80 |
1729 |
Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ |
3266 |
8 |
80 |
1730 |
Chất ăn mòn lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ |
3266 |
8 |
88 |
1731 |
Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ |
3267 |
8 |
80 |
1732 |
Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ |
3267 |
8 |
88 |
1733 |
Ethers |
3271 |
3 |
30 |
1734 |
Ethers |
3271 |
3 |
33 |
1735 |
Esters |
3272 |
3 |
33 |
1736 |
Esters |
3272 |
3 |
30 |
1737 |
Nitriles dễ cháy, chất độc |
3273 |
3 + 6.1 |
336 |
1738 |
Alcholates dung dịch |
3274 |
3 + 9 |
338 |
1739 |
Nitriles, chất độc, dễ cháy |
3275 |
6.1 + 3 |
663 |
1740 |
Nitriles, chất độc, dễ cháy |
3275 |
6.1 + 3 |
63 |
1741 |
Nitriles chất độc |
3276 |
6.1 |
66 |
1742 |
Nitriles chất độc |
3276 |
6.1 |
60 |
1743 |
Chlorofomates, chất độc, ăn mòn |
3277 |
6.1 + 8 |
68 |
1744 |
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc |
3278 |
6.1 |
66 |
1745 |
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc |
3278 |
6.1 |
60 |
1746 |
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy |
3279 |
6.1 + 3 |
663 |
1747 |
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy |
3279 |
6.1 + 3 |
63 |
1748 |
Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy |
3279 |
6.1 + 3 |
663 |
1749 |
Hợp chất organoarsenic |
3280 |
6.1 |
66 |
1750 |
Hợp chất organoarsenic |
3280 |
6.1 |
60 |
1751 |
Metal carbonyls |
3281 |
6.1 |
60 |
1752 |
Metal carbonyls |
3281 |
6.1 |
66 |
1753 |
Hợp chất organometallic, chất độc |
3282 |
6.1 |
60 |
1754 |
Hợp chất organometallic, chất độc |
3282 |
6.1 |
66 |
1755 |
Selenium hợp chất |
3283 |
6.1 |
60 |
1756 |
Selenium hợp chất |
3283 |
6.1 |
66 |
1757 |
Tellurium hợp chất |
3284 |
6.1 |
60 |
1758 |
Vanadium hợp chất |
3285 |
6.1 |
60 |
1759 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn |
3286 |
3 + 6.1 + 8 |
368 |
1760 |
Chất lỏng độc, chất vô cơ |
3287 |
6.1 |
60 |
1761 |
Chất lỏng độc, chất vô cơ |
3287 |
6.1 |
66 |
1762 |
Chất rắn độc, chất vô cơ |
3288 |
6.1 |
66 |
1763 |
Chất rắn độc, chất vô cơ |
3288 |
6.1 |
60 |
1764 |
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3289 |
6.1 + 9 |
68 |
1765 |
Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3289 |
6.1 +8 |
668 |
1766 |
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3290 |
6.1 + 8 |
668 |
1767 |
Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ |
3290 |
6.1 + 8 |
68 |
1768 |
Chất thải bệnh viện |
3291 |
6.2 |
606 |
1769 |
Hydrazine, dung dịch |
3293 |
6.1 |
60 |
1770 |
Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn |
3294 |
6.1 + 3 |
663 |
1771 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
33 |
1772 |
Hydrocarbons, dạng lỏng |
3295 |
3 |
30 |
1773 |
Heptafluoropane (R 227) |
3296 |
2 |
20 |
1774 |
Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp |
3297 |
2 |
20 |
1775 |
Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp |
3298 |
2 |
20 |
1776 |
Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp |
3299 |
2 |
20 |
1777 |
Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87 % ethylene oxide |
3300 |
6.1 + 3 |
263 |
1778 |
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy |
3301 |
9 + 4.2 |
884 |
1779 |
Chất ăn mòn lỏng, tự cháy |
3301 |
8 + 4.2 |
84 |
1780 |
2-Dimethylaminoethyl acrylate |
3302 |
6.1 |
60 |
1781 |
Khí độc nén, oxi hóa |
3303 |
6.1 + 05 |
265 |
1782 |
Khí độc nén, ăn mòn |
3304 |
6.1 + 8 |
268 |
1783 |
Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn |
3305 |
6.1 + 3 + 9 |
263 |
1784 |
Khí nén, độc, oxidizing, ăn mòn |
3306 |
6.1 + 05 + 8 |
265 |
1785 |
Khí lỏng, độc, oxidizing |
3307 |
6.1 + 05 |
265 |
1786 |
Khí lỏng, chất độc, ăn mòn |
3308 |
6.1 + 8 |
268 |
1787 |
Khí lỏng, chất độc, dễ cháy, ăn mòn |
3309 |
6.1 + 3 + 8 |
263 |
1788 |
Khí lỏng, độc, oxi hoá, ăn mòn |
3310 |
6.1 + 05 + 9 |
265 |
1789 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hoá |
3311 |
2 + 05 |
225 |
1790 |
Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy |
3312 |
3 |
223 |
1791 |
Chất hữu cơ pigments, tự cháy |
3313 |
4.2 |
40 |
1792 |
Hợp chất nhựa |
3314 |
- |
90 |
1793 |
Ammonia dung dịch với hơn 50%. ammonia |
3318 |
6.1 + 8 |
268 |
1794 |
Nát ri borohydride và Nát ri hydroxide dung dịch, vớ nhỏ hơn 12% Nát ri borohydride và nhỏ hơn 40% Nát ri hydroxide theo khối lượng |
3320 |
8 |
80 |
1795 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
33 |
1796 |
Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy |
3336 |
3 |
30 |
1797 |
Khí làm lạnh R404A |
3337 |
2 |
20 |
1798 |
Khí làm lạnh R407A |
3338 |
2 |
20 |
1799 |
Khí làm lạnh R407B |
3339 |
2 |
20 |
1800 |
Khí làm lạnh R407C |
3340 |
2 |
20 |
1801 |
Thiourea dioxide |
3341 |
4.2 |
40 |
1802 |
Xanthates |
3342 |
4.2 |
40 |
1803 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc |
3345 |
6.1 |
66 |
1804 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc |
3345 |
6.1 |
60 |
1805 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, chất độc |
3346 |
3+6.1 |
336 |
1806 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3347 |
6.1+3 |
663 |
1807 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3347 |
6.1+3 |
63 |
1808 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu Phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc |
3348 |
6.1 |
60 |
1809 |
Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc |
3348 |
6.1 |
66 |
1810 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc |
3349 |
6.1 |
60 |
1811 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc |
3349 |
6.1 |
66 |
1812 |
Thuốc trừ sâu pyrethroi dạng lỏng, dễ cháy, chất độc |
3350 |
3+6.1 |
356 |
1813 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3351 |
6.1+3 |
63 |
1814 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3351 |
6.1+3 |
663 |
1815 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc |
3352 |
6.1 |
66 |
1816 |
Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng. chất độc |
3352 |
6.1 |
60 |
1817 |
Khí trừ sâu, dễ cháy |
3354 |
3 |
23 |
1818 |
Khí trừ sâu, chất độc, dễ cháy |
3355 |
6.1+3 |
263 |
1819 |
Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy |
3615 |
6 1 + 3 |
663 |
PHỤ LỤC 2
SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày19/02/2003 của Chính phủ)
MỤC 1
Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:
2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học
3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt
5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt
6. Tác động của độc tố
7. Sự phóng xạ
8. Sự ăn mòn
9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh
Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.
MỤC 2
Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục 1 có ý nghĩa như sau:
20 |
Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo |
22 |
Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt |
223 |
Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy |
225 |
Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt |
23 |
Khí dễ cháy |
239 |
Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh |
25 |
ôxy hóa tỏa nhiệt |
26 |
Khí độc |
263 |
Khí độc, dễ cháy |
265 |
Khí độc, ôxy hóa tỏa nhiệt |
268 |
Khí độc, ăn mòn |
30 |
Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61EC, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt |
323 |
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X323 |
Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy |
33 |
Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23EC) |
333 |
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa |
333 |
Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước |
336 |
Chất lỏng rất dễ cháy, độc |
338 |
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn |
X338 |
Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước |
339 |
Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
36 |
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc |
362 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X362 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy |
368 |
Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn |
38 |
Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn |
382 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X382 |
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy |
39 |
Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
40 |
Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt |
423 |
Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X423 |
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy |
43 |
Chất rắn dễ cháy tự sinh |
44 |
chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao |
446 |
Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao |
46 |
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc |
462 |
Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X462 |
Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc |
48 |
Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy |
482 |
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
X482 |
Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn |
50 |
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt |
539 |
Chất tẩy dễ cháy |
55 |
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt |
556 |
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc |
558 |
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn |
559 |
Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
56 |
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc |
568 |
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn |
58 |
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn |
59 |
Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
60 |
Chất độc hoặc hơi độc |
606 |
Chất lây nhiễm |
623 |
Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
63 |
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) |
638 |
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn |
639 |
Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), sinh ra phản ứng mãnh liệt |
64 |
Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
642 |
Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
65 |
Chất rắn, độc, ôxy hóa tỏa nhiệt |
66 |
Chất rắn, rất độc |
663 |
Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC) |
664 |
Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
665 |
Chất rắn, rất độc, ôxy hóa tỏa nhiệt |
668 |
Chất rắn, rất độc, ăn mòn |
669 |
Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
68 |
Chất độc, ăn mòn |
69 |
Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
70 |
Chất phóng xạ |
72 |
Khí phóng xạ |
723 |
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy |
73 |
Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC) |
74 |
Chất rắn phóng xạ, dễ cháy |
75 |
Chất phóng xạ, ôxy hóa tỏa nhiệt |
76 |
Chất phóng xạ, độc |
78 |
Chất phóng xạ, ăn mòn |
80 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn |
X80 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước |
823 |
Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
83 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) |
X83 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) phản ứng mạnh với nước |
839 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt |
X839 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước |
84 |
Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
842 |
Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy |
85 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt |
856 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt, độc |
86 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc |
88 |
Chất ăn mòn mạnh |
X88 |
Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước |
883 |
Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) |
884 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt |
885 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, ôxy hóa tỏa nhiệt |
886 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc |
X886 |
Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước |
89 |
Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt |
90 |
Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc |
99 |
Tạp chất độc ở nhiệt độ cao. |
PHỤ LỤC SỐ 3
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ)
1. Biểu trưng hàng nguy hiểm:
Loại 1:
Loại 2:
Loại 3:
Loại 4:
Loại 5:
Loại 6:
Loại 8:
Loại 9:
Kích thước biểu trưng
- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm
- Phương tiện, Container: 250 mm x 250 mm
2. Báo hiệu nguy hiểm
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom
– Happiness |
No: 13/2003/ND-CP |
Ha Noi, February 19, 2003 |
PRESCRIBING THE LIST OF DANGEROUS GOODS AND THE LAND-ROAD TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS
THE GOVERNMENT
Pursuant to the Law on Organization of the
Government of December 25, 2001;
Pursuant to the Law on Land-Road Traffic of June 29, 2001;
At the proposal of the Minister of Communications and Transport,
DECREES:
Article 1.- Scope of regulation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Activities of transporting radioactive substances shall comply with the Government’s Decree No. 50/1998/ND-CP of July 16, 1998 guiding the implementation of the Ordinance on Radioactivity Safety and Control.
3. Activities of transporting industrial explosive materials, apart from being subject to this Decree, shall also comply with the Government’s Decree No. 47/CP of August 12, 1996.
Article 2.- Objects of application
1. This Decree applies to all domestic and foreign agencies, organizations and individuals that transport dangerous goods over the Vietnamese territory.
In cases where an international treaty concerning the land-road transport of dangerous goods which the Socialist Republic of Vietnam has signed or acceded to contains provisions different from those of this Decree, the provisions of such international treaty shall apply.
2. The transport of assorted dangerous goods in service of national defense or security purposes of the armed forces shall be subject to regulations of the Minister of Defense and the Minister of Public Security.
Article 3.- Cases exempt from the application of the provisions of this Decree shall be decided by the Prime Minister, including:
1. Goods in service of urgent needs for preventing and combating epidemics, diseases, natural disasters or enemy sabotage.
2. Transited goods of countries or international organizations, with which Vietnam has not signed or acceded to agreements.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In this Decree, the following terms shall be construed as follows:
1. Dangerous substances are substances or compounds in gaseous, liquid or solid form which may cause harms to human life and health, the environment, safety and national security.
2. Dangerous goods are goods which contain dangerous substances and may, when being transported en route, cause harms to human life and health, the environment, safety and national security.
3. Goods consignors are agencies, organizations or individuals that send dangerous goods under their own names.
4. Goods consignees are agencies, organizations or individuals that receive dangerous goods under their own names.
5. Carriers are agencies, organizations or individuals that undertake the transportation of dangerous goods.
6. Customs clearance decision means the customs’ decision permitting goods to be exported or imported, transport means to exit or enter.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Depending on their chemical and physical properties, dangerous goods are classified into the following 9 types and type groups:
Type 1:
Group 1.1: Explosives
Group 1.2: Industrial explosive substances and materials
Type 2:
Group 2.1: Flammable gases
Group 2.2: Non-flammable and non-hazardous gases
Group 2.3: Hazardous gases
Type 3: Flammable liquids and liquid desensitized explosives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Group 4.1: Flammable solid substances, self-reactive substances and solid desensitized explosives
Group 4.2: Spontaneously flammable substances
Group 4.3: Substances which, in contact with water, emit flammable gases
Type 5:
Group 5.1: Oxidizing substances
Group 5.2: Organic oxide compounds
Type 6:
Group 6.1: Hazardous substances
Group 6.2: Infectious substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Type 8: Corrosive substances
Type 9: Other dangerous substances and goods
2. Packages and tanks containing dangerous goods, which have not yet been cleansed inside and outside after the dangerous goods are completely removed therefrom, shall also be considered corresponding dangerous goods.
Article 6.- Lists of dangerous goods
1. Lists of dangerous goods are classified by types and type groups of dangerous goods together with their United Nations code numbers and danger identification numbers specified in Appendix 1.
2. The Ministry of Industry shall prescribe the list of goods of group 1.2 of type 1 (industrial explosive substances and materials).
3. The Ministry of Science and Technology shall prescribe the list of goods of type 7 (radioactive substances).
4. The danger of each substance contained in goods shall be denoted with danger identification numbers for one two- or three-digit group specified in Appendix 2.
Article 7.- Packing of dangerous goods for transport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The packing of dangerous goods in the Vietnamese territory must comply with the Vietnamese standards (VNS). Regarding goods types and groups, for which exists no Vietnamese standard, the branch-managing ministries shall prescribe additional regulations.
Article 8.- Packages and tanks containing dangerous goods
1. The goods line-managing ministries shall prescribe materials for use as packages or tanks containing dangerous goods on transport means; use technical standards and tested standards of containing packages or tanks for each kind of substances or each group of dangerous goods.
2. Only packages and tanks for containing dangerous goods satisfying the standards prescribed by the competent agencies shall be used.
Article 9.- Goods labels, danger symbols and danger signs
1. The labeling of dangerous goods shall comply with the provisions of the Regulation on labeling of domestically circulated, exported and imported goods, promulgated together with the Prime Minister’s Decision No. 178/1999/QD-TTg of August 30, 1999.
2. The outward side of each package or tank of dangerous goods shall be stuck with a danger symbol. The sizes, patterns and colors of danger symbols are prescribed in Section 1 of Appendix 3.
3. Transport means and containers containing dangerous goods shall:
a/ Be stuck with danger symbols of transported goods types or groups. In cases where a transport means or container is loaded with different goods types, the outward side of such transport means or container shall be stuck with symbols of all those goods types. Positions for sticking symbols are on both sides and the back of transport means and containers;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 10.- The proposals on supplements to the list of dangerous goods is prescribed in Clause 1 of Article 6; prescription of packaging specifications in Article 7; standards of containing packages and tanks in Clause 1, Article 8, and sticking of symbols of dangerous goods in Clause 2, Article 9, shall be publicized by following ministries within 180 days after the effective date of this Decree:
1. The Ministry of Agriculture and Rural Development shall elaborate and supplement regulations on plant protection drugs.
2. The Ministry of Health shall elaborate and supplement regulations on toxic chemicals for medical use and insecticide and bactericide chemicals for domestic use.
3. The Ministry of Trade shall elaborate and supplement regulations on petrol, oils and fuel gases.
4. The Ministry of Industry shall elaborate and supplement regulations on dangerous chemicals for use in industrial production.
5. The Ministry of Science and Technology shall elaborate and supplement regulations on radioactive substances.
6. The Ministry of Natural Resources and Environment shall elaborate and supplement regulations on remaining toxic and dangerous chemicals in dangerous goods types and groups.
Article 11.- The ministers shall report to the Prime Minister for decision supplements and/or amendments to the list of dangerous goods which need to be transported.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 12.- Conditions on knowledge of laborers who are involved in the transport of dangerous goods:
1. Storekeepers, drivers of transport means, escorts of dangerous goods must go through training courses and obtain certificates of training in dangerous goods which they preserve or transport.
2. Responsibilities to train and grant training certificates:
a/ The goods line-managing ministries shall have to organize training courses and grant training certificates for drivers of means transporting dangerous goods;
b/ The branch-managing ministries shall have to organize the training for storekeepers and escorts of dangerous goods.
Article 13.- Loading and unloading of dangerous goods onto and from transport means and keeping thereof in stores and at storing yards
1. Organizations and individuals must strictly comply with the instructions in the regulations on preservation, loading, unloading and transport of each dangerous goods type or in notices of the goods consignors.
2. The loading and unloading of dangerous goods onto and from transport means must be conducted under the direct instruction and supervision by storekeepers, such means’ drivers or escorts.
Article 14.- Technical requirements on dangerous goods transport means
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Transport means equipped with special-use devices for transporting dangerous goods must be compatible with the standards prescribed by the branch-managing ministries.
3. Basing themselves on the standard regulations of the branch-managing ministries, the agencies in charge of expertising motorized land-road vehicles shall conduct the expertise and certify that such motorized land-road vehicles fully meet the conditions for transport of dangerous goods.
4. It is strictly prohibited to use means, which are not up to the technical standards or fail to meet the conditions for transport of dangerous goods, for transport of dangerous goods.
5. Transport means and containers carrying dangerous goods must, after having such goods completely unloaded without continuing to transport such type of goods, be cleansed and have all danger symbols stuck thereon removed.
Article 15.- Drivers of dangerous goods-transporting means, besides having to fully meet the conditions for driving transport means to join in traffic according to the regulations, must also have certificates of training in dangerous goods transport.
Article 16.- Regulations on safety in the transport of dangerous goods
Transport means owners and drivers must observe the following regulations applicable to the transport of dangerous goods:
1. Carriers must comply with regulations on transport routes, parking points and stops en route, time for transportation, loading capacities of transport means inscribed in permits.
2. Carriers must satisfy requirements of the goods consignors, parties inscribed in notices sent to them.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 17.- Responsibilities of goods consignors
1. To pack goods strictly according to sizes, goods weight and with packing materials prescribed in the technical safety regulations applicable to each type of goods.
2. Outer packing must have goods labels prescribed in Clause 1 and stuck with danger symbols prescribed in Clause 2, Article 9 of this Decree.
3. To have valid dossiers on dangerous goods, comprising:
a/ Goods consigning bills, which are clearly inscribed with goods appellations, code numbers, goods type, gross weight, type of packing, number of packages, date and place of manufacture, names and addresses of the goods consignor and goods consignee;
b/ For dangerous goods banned from circulation, transport permission from the branch-managing ministries is required.
4. To notify in writing the carriers of requirements which must be satisfied in the course of transportation and instructions for handling accidents or incidents, if any, even in cases where there are escorts.
5. To send persons to escort goods which must be escorted.
6. The goods line-managing ministries shall have to guide the implementation of this Article regarding dangerous goods types or groups which they manage.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. To use transport means which are compatible with the standards prescribed for types of dangerous goods which need to be transported.
2. To inspect to be-transported goods to ensure the transport safety according to the regulations.
3. To fully comply with notices of the goods consignors and stipulations in permits for transport of dangerous goods.
4. To conduct the transportation only when they fully have permits, danger symbols and signs.
5. To give to transport means drivers guidance on the regulations to be observed when transporting dangerous goods prescribed in Article 16 of this Decree.
6. The carriers shall accept to transport goods only when all the procedures are completed, such goods have valid dossiers and the packing ensures safety in transportation.
Article 19.- Responsibilities of the local People’s Committees upon the occurrence of incidents in the transport of dangerous goods
In the course of transporting dangerous goods, if any incident occurs, the People’s Committee of the nearest locality shall be entitled to promptly mobilize forces to:
1. Assist the transport means drivers and goods escorts (if any) in rescuing people, goods and vehicles.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Organize the protection of goods and transport means for continued transport or keeping in warehouses or storing yards.
4. Zone off and evacuate inhabitants from polluted or hazardous areas, and at the same time report such to the People’s Committees of higher levels for mobilization of fire, hazardous chemical and epidemic prevention and environmental protection teams for timely handling.
PERMITS FOR TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS
Article 20.- Competence to grant permits for transport of dangerous goods
1. The Ministry of Public Security shall grant permits for transport of dangerous goods of types 1, 2, 3, 4 and 9 specified in Clause 1, Article 5 of this Decree.
2. The Ministry of Science and Technology shall grant permits for transport of dangerous goods of types 5, 7 and 8 specified in Clause 1, Article 5 of this Decree.
3. The Ministry of Health shall grant permits for transport of dangerous goods of type 6 specified in Clause 1, Article 5 of this Decree.
4. The ministries competent to grant permits for transport of dangerous goods defined in Clauses 1, 2 and 3 of this Article shall specify the order and procedures for granting dangerous goods transport permits.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Principal contents of dangerous goods transport permits:
a/ Names of transport means and number plates;
b/ Names of transport means owners;
c/ Names of drivers;
d/ Types and groups of dangerous goods, weight thereof;
e/ Places of departure and destination;
f/ Transport itineraries and time schedules;
g/ Transport duration.
2. The form of dangerous goods transport permits and danger signs shall be issued, managed and distributed by the competent ministries.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INSPECTION, EXAMINATION AND HANDLING OF VIOLATIONS
Article 22.- Inspection and examination of the dangerous goods transport
1. The ministries competent to grant dangerous goods transport permits shall have to organize inspection and examination of the observance of the provisions of this Decree.
2. The land-road traffic inspectors and policemen shall inspect and examine dangerous goods transport means and drivers thereof when they see signs of violations according to the provisions of law.
Article 23.- Persons who commit acts of violating the provisions of this Decree shall, depending on the nature and seriousness of their violations, be administratively sanctioned or examined for penal liability; if damage is caused, compensations therefor must be made according to the provisions of law.
Article 24.- This Decree takes effect 15 days after it is published on the Official Gazette. The previous stipulations contrary to this Decree shall all be hereby annulled.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 26.- The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government and the presidents of the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decree.
ON BEHALF OF THE
GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Phan Van Khai
LIST
OF DANGEROUS GOODS
(Promulgated together with the Government's Decree No. 13/2003/ND-CP of
February 19, 2003)
Ordinal number
Names of goods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Goods types and groups
Danger numbers
1
Acetylene, in decomposition form
1001
3
239
2
Air, in compression form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
3
Air, refrigerated
1003
2 + 5
225
4
Ammonia, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
268
5
Argon, in compression form
1006
2
20
6
Boron trifluoride, in compression form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
268
7
Bromotrifluoromethane (R 13B1)
1009
2
20
8
1,2 - Butadien, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
9
1,3 - Butadien, limited
1010
3
239
10
Mixture of 1,3 -butadiene and hydrocarbon, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
11
Butane
1011
3
23
12
1-Butylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
13
Butylenes mixture
1012
3
23
14
Trans -2- Butylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
15
Carbon dioxide
1013
2
20
16
Oxygen and carbon dioxide, mixture, in compression form (max. 30% CO2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 + 5
25
17
Carbon dioxide and nitrous oxide, mixture
1015
2
20
18
Carbon monoxide, in compression form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
263
19
Chlorine
1017
6.1 + 8
268
20
Chlorodiflouromethane (R22)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
21
Chloropentaflouromethane (R115)
1020
2
20
22
1- Chloro-1,2,2,2- tetrafluoroethane (R124)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
23
Chlorotrifluoromethane (R13)
1022
2
20
24
Coal gas, in compression form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
263
25
Cyanogen
1026
6.1+3
23
26
Cyclopropane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
20
27
Dichlorodifluoromethane (R12)
1028
2
20
28
Dichlorodifluoromethane (R21)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
23
29
1,1 - Difluoroethane (R 152a)
1030
3
23
30
Dimethylamine, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
31
Dimethl ether
1033
3
23
32
Ethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
33
Ethylamine
1036
3
23
34
Ethylic chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
35
Ethylene, refrigerated liquid
1038
3
223
36
Ethylic methyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
37
Ethylic oxigen nitrogen
1040
6.1 + 3
263
38
Ethylene oxide and carbon dioxide having ethylene oxide from 9 to 87%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
39
Compressed helium gas
1046
2
20
40
Hydro bromide, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 1 + 8
268
41
Hydrogen, compressed
1049
3
23
42
Hydro chloride, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
268
43
Hydro fluoride, anhydrous
1052
8 + 6.1
886
44
Hydro sunfide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
263
45
Isometric butila
1055
3
23
46
Krypton, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
47
Liquefied gas, non-flammable, resistant to nitrogen, carbon dioxide or air
1058
2
20
48
Compound PI, P2: see compound methylacetylene and propadiene, balance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
49
Methylacetylene and propadiene, balance
1060
3
239
50
Methylamine, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
51
Methyl bromide
1062
61
26
52
Methyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
53
Methyl mercaptan
1064
6.1 + 3
263
54
Neon, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
55
Nitrogen, compressed
1066
2
20
56
Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 05 + 8
265
57
Nitrous oxide
1070
2 + 05
25
58
Petroleum gas, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
263
59
Oxygen, compressed
1072
2 + 05
25
60
Oxygen, refrigerated liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 + 05
225
61
Liquefied petroleum gas
1075
3
23
62
Phosgene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
268
63
Propylene
1077
3
23
64
Compounds F1, F2, F3: see refrigerant gases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
65
Refrigerant gases
1078
2
20
66
Sulfur dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1+8
268
67
Sulfur hexafluoride
1080
2
20
68
Trifluorochlomethylene, limited (R 11 13)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
263
69
Trimethylamine, anhydrous
1083
3
23
70
Vinyl bromide, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
71
Vinyl chloride, limited and stable
1086
3
239
72
Vinyl methyl ether, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
73
Acetal
1088
3
33
74
Acetaldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
75
Acetone
1090
3
33
76
Acetone oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
77
Acrolein, limited
1092
6.1 + 3
663
78
Acrylonitrile, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
79
Ally alcohol
1098
6.1 + 3
663
80
Ally bromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
81
Ally chloride
1100
3 + 6.
336
82
Amyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
83
Pentanols
1105
3
30
84
Pentanols
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
85
Amylamine (n-amylamine, tert-anylamine)
1106
3 + 8
339
86
Amylamine (sec-amyamine)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
38
87
Amyl chloride
1107
3
33
88
1-Pentene (n-Amyiene)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
89
Amyl formates
1109
3
30
90
n-Amyl methyl ketone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
91
Amyl mercaptan
1111
3
33
92
Amyl nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
93
Amyl nitrite
1113
3
33
94
Benzene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
95
Butanols
1120
3
30
96
Butanols
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
97
Butyl acetate
1123
3
30
98
Butyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
99
n-Butylamine
1125
3 + 8
338
100
1-Bromobutane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
101
n-Butyl bromide
1126
3
33
102
Chloro butanes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
103
n-Butyl formate
1128
3
33
104
Butyraldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
105
Camphor oil
1130
3
30
106
Carbon disulphide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
107
Carbon sulphide
1131
3 + 6.1
336
108
Adhesives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
109
Adhesives
1133
3
33
110
Chlorobenzene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
111
Ethylene chlorohydin
1135
6.1 + 3
663
112
Distilled black tar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
113
Distilled black tar
1136
3
33
114
Diluent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
115
Diluent
1139
3
33
116
Crotonaldehyde, stable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1+3
663
117
Dyes, solid, toxic
1143
6.1
66
118
Crotonylene (2-Butyne)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
119
Cyclohexane
1145
3
33
120
Cyclopentane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
121
Decahydronaphthalene
1147
3
30
122
Diacetone, chemically purified
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
123
Diacetone, technically purified
1148
3
33
124
Dibutyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
125
1,2-Dichloroethylene
1150
3
33
126
Dichloropentanes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
127
Ethylene glycol diethyl ether
1153
3
30
128
Diethylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 . 8
338
129
Diethyl ether (ethyl ether)
1155
3
33
130
Diethyl ketone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
131
Diisobutyl ketone
1157
3
30
132
Diisopropylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
133
Diisopropyl ether
1159
3
33
134
Dimethylamine solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
135
Dimethyl carbonate
1161
3
33
136
Dimethyidichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
X338
137
Dimethythydrazine, non-symmetrical
1163
6.1 + 3 + 9
663
138
Dimethyl sulphide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
139
Dioxane
1165
3
33
140
Dioxolane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
141
Divinyl ether, limited
1167
3
339
142
Extracts of aromatic compounds, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
143
Extracts of aromatic compounds, liquid
1169
3
30
144
Ethanol (alcoholic Ethyl) or ethwol (Ethyl alcohol) containing over 70% of alcohol by mass
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
145
Ethanol method (Ethyl alcohol solution) containing over 24% and under 70% of alcohol
1170
3
30
146
Ethylene glycol rnonoethyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
147
Ethylene glycol monoethyl ether acetate
1172
3
30
148
Ethyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
149
Ethylbezene
1175
3
33
150
Ethyl bocate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
151
Ethylbutyl acetate
1177
3
30
152
2-Ethyibutyraldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
153
Ethyl burylether
1179
3
33
154
Ethyl butyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
155
Ethyl chloroacetate
1181
6.1 + 3
63
156
Ethyl chlorfomate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 8
663
157
Ethyidichlorosilance
1183
4.3 + 3 +8
X338
158
1,2-Dicloroethane (Ethylene dichlocide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
159
Ethyleneimine, limited
1185
6.1 + 3
663
160
Ethylene glycol monomethyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
161
Ethylene glycol monomethyl ether acetate
1189
3
30
162
Ethyl fomate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
163
Ocryl aldehydes (ethyl hexaldehydes)
1191
3
30
164
Ethyl lactate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
165
Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone)
1193
3
33
166
Ethyl nitrite solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
167
Ethyl propionate
1195
3
33
168
Ethyttrichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
X338
169
Absorbable liquids
1197
3
30
170
Absorbable liquids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
171
Formaldehyde solution, flammable
1198
3 + 8
38
172
Furadehydes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
173
Heterogeneous alcoholic oil
1201
3
30
174
Heterogeneous alcoholic oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
175
Diesel oil
1202
3
30
176
Petroleum gas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
177
Thermal oil (light)
1202
3
30
178
Machine lubricating oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
179
Heptanes
1206
3
33
180
Hexaldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
181
Hexane
1208
3
33
182
Printing ink
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
183
Printing ink
1210
3
33
184
Isobutanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
185
Isobutyl acetate
1213
3
186
Isobutylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
187
Isooctenes
1216
3
33
188
Isoprene, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
189
Isopropanol (Isopropyl alcohol)
1219
3
33
190
Isopropyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
191
Isopropylamine
1221
3 + 8
338
192
Petroleum oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
193
Cetone
1224
3
30
194
Cetone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
195
Mercaptans or mercaptan, liquid, flammable, hazardous
1228
3 + 6.1
336
196
Mercaptans or mercaptan, liquid, flammable, hazardous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
36
197
Mosityl oxide
1229
3
30
198
Methanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
199
Methyl acetate
1231
3
33
200
Methylamy acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
201
Methylal
1234
3
33
202
Methylamine solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
203
Methyl butyrate
1237
3
33
204
Methyl chloroformate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 8
663
205
Methyl chloromethyl ether
1239
6.1 + 3
663
206
Methyldichlomsilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 3 + 8
X338
207
Methyl formate
1243
3
33
208
Methylhydrazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 8
663
209
Methyl isobutyl ketone
1245
3
33
210
Methyl isopropenyl ketone, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
211
Methyl methacrylate rnonomer, limited
1247
3
339
212
Methyl propionate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
213
Methyl propyl ketone
1249
3
33
214
Mothyitrichlorosilme
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
X338
215
Methyl vinyl ketone, stable
1251
6.1 + 3 + 9
639
216
Nickel carbonyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
217
Octanes
1262
3
33
218
Paint
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
219
Paint
1263
3
33
220
Materials for making paint
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
221
Materials for making paint
1263
3
33
222
Paraldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
223
Pentanes, liquid
1265
3
33
224
Pentanes, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
225
Aromatic products
1266
3
30
226
Aromatic products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
227
Petrol crude oil
1267
3
33
228
Petroleum products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
229
Petroleum products
1268
3
30
230
Pine wood oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
231
n-Propnol
1274
3
30
232
n-Propnol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
233
Propionaldehyde
1275
3
33
234
n-Propyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
235
Propylamine
1277
3 + 8
338
236
1-Chloropropane (Propyl chloride)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
237
1,2-Dichloropropane
1279
3
33
238
Propylene oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
239
Propyl, fixative
1281
3
33
240
Pyridine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
241
Rosin oil
1286
3
30
242
Rosin oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
243
Rubber waste
1287
3
30
244
Rubber waste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
245
Clay slate oil
1288
3
30
246
Clay slate oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
247
Sodium methylate waste
1289
3 + 8
338
248
Sodium methylate waste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
38
249
Tetraethyl silicate
1292
3
30
250
Medicinal alcohol, in form of medicines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
251
Medicinal alcohol, in form of medicines
1293
3
33
252
Toluene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
253
Trichlorosilane
1295
4.3 + 3 + 8
X338
254
Triethylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
255
Thmethylamine, solution
1297
3 + 8
338
256
Trimethylamine, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3+8
38
257
Trimethylchlorosilane
1298
3 + 8
X338
258
Pine resin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
259
Pine resin substitutes
1300
3
30
260
Pine resin substitutes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
261
Vinyl acetate, limited
1301
3
339
262
Vinyl ethyl ether, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
263
Vinylidene chloride, limited
1303
3
339
264
Vinyl isobutyl ether, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
265
Vinyltrichlomsilane, limited
1305
3 + 8
X338
266
Wood presevatives, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
267
Wood preservatives, liquid
1306
3
33
268
Xylenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
269
Xylenes
1307
3
33
270
Zirconium in flammable liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
271
Zirconium in flammable liquid
1308
3
30
272
Aluminum, in powder or membrane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
273
Bomeol
1312
4.1
40
274
Calcium resminate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
275
Calcium resinate, conglomerated
1314
4.1
40
276
Cabalt resinate, in precipitation form
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
277
Ferrocerium
1323
4.1
40
278
Flammable solids, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
279
Hafnium powder, wet
1326
4.1
40
280
Hexamethylenetetramine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
281
Maganese resinate
1330
4.1
40
282
Metaldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
283
Naphthalene, crude or pure
1334
4.1
40
284
Phosphorus, impure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
285
Phosphorus heptasulphide
1339
4.1
40
286
Phosphorus pentasulphide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
287
Phosphorus sesquisulphide
1341
4.1
40
288
Phosphorus trisulphide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
289
Rubber, in loose or by-products
1345
4.1
40
290
Silicon, impure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
291
Sulfur
1350
4..1
40
292
Titanium in powder form, wet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
293
Zirconium in powder form, wet
1358
4.1
40
294
Carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
295
Carbon, black
1361
4.2
40
296
Carbon, radioactivated
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
297
Copra
1363
4.2
40
298
Cotton waste, containing oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
299
Cotton, wet
1365
4.2
40
300
Zinc diethyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
301
p-Nitrosodimethylaniline
1369
4.2
40
302
Zinc dimethyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
303
Fabrics, animals, vegetables, fruits or synthetic fibers
1373
4.2
40
304
Fib fiber, animals, vegetables, fruits or synthetic fibers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
305
Iron oxide, used
1376
4.2
40
306
Iron oxide, used
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
307
Metal catalysts, wet
1378
4.2
40
308
Oil-treated non-saturated paper
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
309
Pentaborane
1380
4 2 + 6 1
333
310
Phosphorus, white or yellow, dry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 +6.1
46
311
Potassium sulphide, anhydrous
1382
4.2
40
312
Potassium sulphide, with less than 30% water of crystallization
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
313
Sodium dithionite (Sodium hydrosulphite)
1384
4.2
40
314
Sodium sulphide, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
315
Sodium sulphide, with less than 30% water of crystallization
1385
4.2
40
316
Granular wheel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
317
Amalgam of alkali metals
1389
4.3
X423
318
Amides of alkali metals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
319
Dispersive alkali metals
1391
4.3 + 3
X423
320
Underground metal dispersers, alkaline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 3
X423
321
Underground metal mixtures, alkaline
1392
4.3
X423
322
Underground metal compounds, alkaline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
323
Aluminum carbide
1394
4.3
423
324
Aluminum ferrosilicon, in powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 6.1
462
325
Aluminum, in powder, non-membrane
1396
4.3
423
326
Aluminum silicon, in powder, non-membrane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
327
Barium
1400
4.3
423
328
Calcium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
329
Calciumni carbide
1402
4.3
423
330
Calcium cyanamide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
331
Calcium siticide
1405
4.3
423
332
Caesium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
X423
333
Ferrsilicon
1408
4.3 + 6.1
462
334
Hydrides of metals, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
335
Lithium
1415
4.3
X423
336
Lithium silicon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
337
Magnesium, in powder
1418
4.3 + 4.2
423
338
Potassium compounds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
X423
339
Alkali metal compounds, liquid
1421
4.3
X423
340
Potassium, sodium compound
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
X423
341
Rubidium
1423
4.3
X423
342
Sodium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
X423
343
Sodium methylate
1431
4.2 + 8
49
344
Zinc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
345
Zinc waste
1436
4.3 + 4.2
423
346
Zinc powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 4.2
423
347
Zirconium hydride
1437
4.1
40
348
Aluminum nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
349
Ammonium dichromate
1439
5.1
50
350
Ammonium perchlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
351
Ammonium persulphate
1444
5.1
50
352
Barium chlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 6.1
56
353
Barium nitrate
1446
5.1 + 6.1
56
354
Barium perchlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. 1 + 6 1
56
355
Barum permanganate
1448
5 1 + 6.1
56
356
Barium peroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1+6.1
56
357
Bromates, inorganic, n.o.s.
1450
5.1
50
358
Caesium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. 1
50
359
Calcium chlorate
1452
5.1
50
360
Calcium chlorite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
361
Calcium nitrate
1454
5.1
50
362
Calcium perchlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
363
Calcium permanganate
1456
5.1
50
364
Calcium peroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
365
Chlorate and borate mixture
1458
5.1
50
366
Chloate and magnesium chloride mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. 1
50
367
Chlorates, inorganic
1461
5.1
50
368
Chlorites, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
369
Chriomium trioxide, anhydrous
1463
5.1 + a
58
370
Didymium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
371
Ferric nitrate
1466
5.1
50
372
Guanidine nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
373
Lead nitrate
1469
5.1 + 6.1
56
374
Lead perchlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 1 + 6.1
56
375
Lithium hypchlorite, mixture or dry
1471
5.1
50
376
Lithium peroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
377
Magnesium bromate
1473
5.1
50
378
Magnesium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
379
Magnesium perchlorate
1475
5.1
50
380
Magnesium peroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. 1
50
381
Nitrates, inorganic
1477
5.1
50
382
Oxidizing solid substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
383
Perchorates, inorganic
1481
5.1
50
384
Permanganates, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
385
Peroxides, inorganic
1483
5.1
50
386
Potassium bromate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
387
Potassium chlorate
1485
5.1
50
388
Potassium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. 1
50
389
Potassium nitrate and sodium nitrite mixture
1487
5.1
50
390
Potassium nitrite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
391
Potassium perchlorme
1489
5.1
50
392
Potassium permangante
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
393
Potassium persulfate
1492
5.1
50
394
Yellow nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
395
Sodium bromate
1494
5.1
56
396
Sodium chlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
397
Sodium chlorite
1496
5.1
50
398
Sodium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
399
Sodium nitrate and potassium nitrate mixture
1499
5.1
50
400
Sodium nitrite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 6.1
56
401
Sodium perchlorate
1502
5.1
50
402
Sodium permanganate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
403
Sodium persulfate
1505
5.1
50
404
Strontium chlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
405
Strontium nitrate
1507
5. 1
50
406
Strontium perchlorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
407
Strontium peroxide
1509
5.1
50
408
Tetranitromethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 6.1
559
409
Urea hydrogen peroxide
1511
5. 1 +8
58
410
Zinc nitrite ammonium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
411
Zinc chlorate
1513
5.1
50
412
Zinc nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
413
Zinc permanganate
1515
5.1
50
414
Zinc peroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
415
Acetone cyanohydrin, stabilized
1541
6.1
66
416
Alkaloidsoralcaloid salt, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
417
Alkaloidsoralcaloid salt, solid
1544
6.1
66
418
Allyl isothiocynate, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
639
419
Ammonium arsenate
1546
6.1
60
420
Aniline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
421
Aniline hydrochloride
1548
6.1
60
422
Antimony compound, inorganic, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
423
Antimony lactate
1550
6.1
60
424
Antiniony potassium tartrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
425
Arsenic acid, in liquid form
1553
6.1
66
426
Arsenic acid, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
427
Arsenic bromide
1555
6.1
60
428
Arsenic compounds, liquid, inorganic (arsenates, arsenites and arsenic sulfide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
429
Arsenic compounds, liquid, inorganic (arsenates, arsenites and arsenic sulfide)
1556
6.1
66
430
Arsenic compounds, solid, inorganic (arsenates, arsenites and arsenic sulfide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
431
Arsenic compounds, solid, inorganic (arsenates, arsenites and arsenic sulfide)
1557
6.1
66
432
Arsenic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
433
Arsenic pentoxide
1559
6.1
60
434
Arsenic trichloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
435
Arsenic trioxide
1561
6.1
60
436
Arsenical waste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
437
Barium compounds
1564
6.1
60
438
Barium cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
439
Beryllium compounds
1566
6.1
60
440
Beryllium powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 4.1
64
441
Bromoacetone
1569
6.1 + 3
63
442
Brucire
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
443
Cacodylic acid
1572
6.1
60
444
Calcium arsenate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
445
Calcium arsenate and calcium arsenite mixture, solid
1574
6.1
60
446
Calcium cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
447
Chlowdinitrobenzenes
1577
6.1
60
448
Chloronitrobenzenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
449
4-Chloro-o-toluidine hydrochloride
1579
6.1
60
450
Chloropicrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
451
Chloropicrin and methyl bromide mixture
1581
6.1
26
452
Chlompicrin and methyl chloride mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
26
453
Chloropicrin mixture
1583
6.1
66
454
Chloropicrin mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
455
Copper acetoarsenite
1585
6.1
60
456
Copper arsenite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
457
Copper cyanide
1587
6.1
60
458
Cyanides, inorganic, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
459
Cyanides, inorganic, solid
1588
6.1
60
460
Dichloroanilines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
461
o-Dichlorobenzene
1591
6.1
60
462
Dichloromethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
463
Diethyl sulfate
1594
6.1
60
464
Dimethyl sulfate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
669
465
Dinitroanilines
1596
6.1
60
466
Dinitrobenzenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
467
Dinitro - o - cresol
1598
6.1
60
468
Dinitrophenol solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
469
Dinitrotoluenes, molten
1600
6.1
60
470
Disinfectant, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
471
Disinfectant, solid, toxic
1601
6.1
66
472
Dyes, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
473
Dyes, liquid, toxic
1602
6.1
66
474
Dyes, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
475
Dyes, liquid, toxic
1602
6.1
60
476
Ethyl bromoacetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
477
Ethylenediamine
1604
8 + 3
83
478
Ethylene dibromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
479
Iron arsenate
1606
6.1
60
480
Iron arsenite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
481
Iron arsenate
1608
6.1
60
482
Hexaethyl tetraphosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
483
Hexacthyl tetraphosphate and compressed air mixture
1612
6.1
26
484
Hydrogen cyanide, solution (Hydrocyanic acid)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
485
Lead acetate
1616
6.1
60
486
Lead arsenates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
487
Lead arsenites
1618
6.1
60
488
Lead cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
489
London, purple
1621
6.1
60
490
Mercury arsenate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
491
Mercury arsenate
1623
6.1
60
492
Mercury chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
493
Mercury nitrate
1625
6.1
60
494
Potassium mercury cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
495
Mercury nitrate
1627
6.1
60
496
Mercury acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
497
Mercury chloride ammonium
1630
6.1
60
498
Mercury benzoate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
499
Mercury bromide
1634
6.1
60
500
Mercury cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
501
Mercury gluconate
1637
6.1
60
502
Mercury iodide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
503
Mercury nucleate
1639
6.1
60
504
Mercury oleate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
505
Mercury oxide
1641
6.1
60
506
Mercury oxycyanide, anesthetic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
507
Potassium mercury iodide
1643
6.1
60
508
Mercury salicylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
509
Mercury sulphate
1645
6.1
60
510
Mercury thioeyanate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
511
Methyl bromide and ethylene dibromide mixture, liquid
1647
6.1
66
512
Acetonitrile (methyl cyanide)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
513
Machine fuel additive mixtures
1649
6.1
66
514
Beta-Naphthylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
515
Naphthylthiourea
1651
6.1
60
516
Naphthylurea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
517
Nickel cyanide
1653
6.1
60
518
Nicotine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
519
Nicotine compound or solid nicotine
1655
6.1
66
520
Nicotine compound or nicotine preparations, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
521
Nicotine hydrochloride or nicotine hydrochloride solution
1656
6.1
60
522
Nicotine salicylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
523
Nicotine sulphate, solid
1658
6.1
60
524
Nicotine sulphate, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
525
Nicotine tartrate
1659
6.1
60
526
Nitroaniline (o-, m-, p-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
527
Nitrobenzene
1662
6.1
60
528
Nitrophenols
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
529
Nitrotoluenes (o-, m-, p-)
1664
6.1
60
530
Nitroxylenes (o-, m-, p-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
531
Pentachlomethane
1669
6.1
60
532
Perchlommethyl mercaptan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
533
Phenol, solid
1671
6.1
60
534
Phenylcaitylamine chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
535
Phenylenediamines (o-, m-, p-)
1673
6.1
60
536
Phenylmercuric acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
537
Potassium arsenate
1677
6.1
60
538
Potassium arsenate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
539
Potassium cuprocyanide
1679
6.1
60
540
Potassium cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
541
Silver arsenite
1683
6.1
60
542
Silver cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
543
Sodium arsenate
1685
6.1
60
544
Sodium arsenite, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
545
Sodium cacodylate
1688
6.1
60
546
Sodium cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
547
Sodium fluoride
1690
6.1
60
548
Strontium arsenite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
549
Strychnine or stychnine, salt
1692
6.1
66
550
Drop gas, liquid or solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
551
Drop gas, liquid or solid
1693
6.1
60
552
Brombenzyl cyanides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
553
Chloroacetone, stabilized
1695
6.1 + 3 + 9
663
554
Chloracetophenone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
555
Diphenylamine chloroarsine
1698
6.1
66
556
Diphenylchloroanine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
557
Xylyl bromide
1701
6.1
60
558
1, 1,2,2-Tetrachloroethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
559
Tetraethyl dithiopyrophosphate
1704
6.1
60
560
Thailium compound
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
561
Toluidines
1708
6.1
60
562
2,4 - Toluylenediamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
563
Trichloroethylene
1710
6.1
60
564
Xylidines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
565
Zinc arsenate
1712
6.1
60
566
Zinc arsenate and zinc arsenite mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
567
Zinc arsenite
1712
6.1
60
568
Zinc cyanide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
569
Acetic anhydride
1715
8 + 3
83
570
Acetyl bromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
90
571
Acetyl chloride
1717
8+3
X338
572
Butyl acid phosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
573
Caustic alkali, liquid
1719
8
80
574
Allyl chlorofomate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8 + 3
638
575
Allyl iodide
1723
3 + 9
338
576
Aliyltrichlorositane, stable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
X839
577
Aluminum bromide, anhydrous
1725
8
80
578
Aluminum chloride, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
579
Ammonium hydrogendifluoride, solid
1727
8
80
580
Amyltrichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
X80
581
Anisoyl chloride
1729
8
80
582
Antimony pentachloride, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
583
Antimony pentachloride, solution
1731
8
80
584
Antimony pentafluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
86
585
Antiniony trichloride
1733
8
80
586
Benzoyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
587
Benzyl bromide
1737
6.1 + 9
68
588
Benzyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
589
Benzyl chloroformate
1739
8
88
590
Hydrogendifluorides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
591
Boron trifluoride acectic acid
1742
8
80
592
Boron trifluoride propionic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
593
Bromine or bromine solution
1744
8 + 6. 1
886
594
Bromine pentafluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 6.1 + 8
568
595
Bromine trifluoride
1746
5.1 + 6.1 + 8
568
596
Butyltrichloosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
X83
597
Calcium hypochlorite, dry
1748
5. 1
50
598
Calcium hypochlorite, mixture, dry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
599
Chlorine trifluoride
1749
6.1 + 05 + 8
265
600
Chloroacetic acid solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
601
Chloroacetic acid, solid
1751
6.1 + 8
68
602
Chloroacetyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
668
603
Chlorophenyltrichlorosilane
1753
8
X80
604
Chlorosulphonic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X88
605
Chromic acid, solution
1755
8
80
606
Chromic fluoride, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
607
Chromic fluoride, solution
1757
8
80
608
Chromium oxychloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X88
609
Corrosive solid substances
1759
a
88
610
Corrosive solid substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
50
611
Corrosive liquid substances
1760
8
88
612
Corrosive liquid substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
613
Cupriethylenediamine, solution
1761
8 + 6.1
86
614
Cyclohexenyltrichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
615
Cyclohenyltrichlorosilane
1763
8
X80
616
Dichloroacetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
617
Dichloroacetyl chloride
1765
8
X80
618
Dichlorophenyltrichlomsilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
619
Diethyldichlorosilane
1767
8 + 3
X83
620
Diflruorophosphoric acid, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
621
Diphenyidichlorosilane
1769
8
X80
622
Diphenylmethyl bromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
623
Dodecyltrichlorosilane
1771
8
X80
624
Feffic chloride, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
625
Fluoroboric acid
1775
8
80
626
Fluorophosphoric acid, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
80
627
Fluorosulphonic acid
1777
8
88
628
Fluorosilicic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
629
Formic acid
1779
8
80
630
Fumaryl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
631
Hexadecyltrichlorosilane
1781
8
X80
632
Hexafluorophosphoric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
633
Hexamethylenediamine, solution
1783
8
80
634
Hexyltrichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
635
Hydriodic acid, solution
1787
8
80
636
Hydrochloric acid, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
637
Hydrochloric acid, solution
1789
8
80
638
Hydrofluoric acid solution containing between 60 and 85% of hydrogen fluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
886
639
Hydrofluoric acid solution containing less than 60% of hydrogen flouride
1790
8 + 6.1
86
640
Hydrofluoric acid solution containing more than 85% of hydrogen fluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
886
641
Hypochlorite solution
1791
8
80
642
Iodine monochloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
643
Isopropyl acid phosphate
1793
8
80
644
Lead sulfate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
645
Hydrofluoric acid and sulfuric acid mixture
1796
8 + 6.1
886
646
Nitrating acid, mixture containing less than 50% of nitric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
647
Nitrating acid, mixture containing more than 50% of nitric acid
1796
8 + 05
885
648
Nonyltrichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
649
Octadecyltrichlorosilane
1800
8
x80
650
Octylirichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
651
Perchloric acid
1802
8
85
652
Phenolsulfonic acid, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
653
Phenyltrichlorosilane
1804
8
X80
654
Phosphoric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
655
Phosphorus pentachloride
1806
8
80
656
Phosphorus pentoxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
657
Phosphorus tribromide
1808
8
X80
658
Phosphorus trichloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
668
659
Phosphorus oxychloride
1810
8
X80
660
Potassium hydrogendifluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6 .1
86
661
Potassium fluoride
1812
6.1
60
662
Potassium hydroxide, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
663
Potassium hydroxide solution
1814
8
80
664
Propionyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
665
Popyltrichlorosilane
1816
8 + 3
X83
666
Pyrosulphuryl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
667
Silicon tetrachloride
1818
8
X80
668
Sodium aluminate, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
669
Sodium hydroxide, solid
1823
8
80
670
Sodium hydroxide, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
671
Sodium monoxide
1825
8
80
672
Nitrating acid mixture, used, containing more than 50% of nitric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
673
Nitrating acid mixture, used, containing less than 50% of nitric acid
1826
8 + 05
885
674
Stannic chloride, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
675
Sulfur chlorides
1828
8
X88
676
Sulfur trioxide, limited or sulfur trioxide, stablized
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X88
677
Sulfuric acid, containing more than 51% of acid
1830
8
50
678
Sulfuric acid, fumy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
X886
679
Sulfuric acid, used
1832
8
80
680
Sulfurous acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
681
Sulfuryl chloride
1834
8
X88
682
Tetramethylammonium hydroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
683
Thionyl chloride
1836
8
X89
684
Thiophosphoryl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
685
Titanium tetrachloride
1838
8
X80
686
Trichloroacetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
687
Zinc chloride solution
1840
8
80
688
Acetaldehyde ammonia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
90
689
Ammonium dinitro-o-crecolate
1843
9
60
690
Carbon tetrachloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
691
Potassium sulfide, hydrated
1847
8
80
692
Propionic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
693
Sodium sulfide, hydrated
1849
8
80
694
Hexafluoropropylene (R 1216)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
695
Silicon tetrafluoride, compressed
1859
6.1 + 8
268
696
Vinyl fluoride, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
697
Ethyl crotonate
1862
3
33
698
Aircraft and turbine engine fuel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
699
Aircraft and turbine engine fuel
1863
3
33
700
Pine resin solution, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
701
Pine resin solution, flammable
1866
3
33
702
Decaborane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 + 6.1
46
703
Magnesium
1869
4.1
40
704
Magnesium compounds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
705
Titanium hydride
1871
4.1
40
706
Dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 6.1
56
707
Perchloric acid, between 50% and 72% of acid, by mass
1873
5.1 + 8
558
708
Benzidine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
709
Benzylidene chloride
1886
6.1
60
710
Chloroform
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
711
Cyanogen bromide
1889
6.1 + 8
668
712
Ethyl bromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
713
Ethyidichloarsine
1892
6.1
66
714
Barium oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
715
Phenylmercuric hydroxide
1894
6.1
60
716
Trifluoromethane (R 23)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
717
Phenylmercuric nitrate
1895
6.1
60
718
Tetrachlomethylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
719
Acetyl iodide
1898
8
80
720
Diisooctyl acid phosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
721
Disinfectant, liquid, corrosive
1903
8
80
722
Disinfectant, liquid, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
723
Selenic acid
1905
8
98
724
Sludge acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
725
Soda Iime
1907
8
80
726
Chlorite solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
727
Methyl chloride and methylene chloride mixture
1912
3
23
728
Neon, refrigerated, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
22
729
Butyl propionates
1914
3
30
730
Cyclohexanone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
731
2,2'-Dichlorodiethyl ether
1916
6.1 + 3
63
732
Ethyl arylate, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
733
Isoprolbenzene (Cumene)
1918
3
30
734
Methyl acrylate, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
339
735
Nonanes
1920
3
30
736
Propyleneimine, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
737
Pyrrolidine
1922
3 + 8
331
738
Calcium dithionite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
739
Methyl magnesium bromide in ethyl ether
1928
4.3 + 3
X323
740
Potassium dithionite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
741
Zinc dithionite
1931
9
90
742
Zirconium waste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
743
Cyanide solution
1935
6.1
66
744
Cyanide solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
745
Bromoacetic acid
1938
8
80
746
Phosphorus oxygen bromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
747
Thioglycolic acid
1940
a
80
748
Dibromodifluoromethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
749
Ammonium nitrate
1942
5.1
50
750
Argon, refrigerated, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
22
751
Poisons, liquid
1951
6.1
60
752
Ethylene oxide and carbon dioxide mixture, with less than 91% of ethylene oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
753
Compressed air, toxic, flammable
1953
6.1 + 3
263
754
Compressed air, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
755
Compressed air, toxic
1955
6.1
26
756
Compressed air
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
757
Deuterium, compressed
1957
3
23
758
1,2-Dichloro-1,1,2,2-totrafluoroethane(R 114)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
759
1,1-Difluorothylene (R 1132a)
1959
3
239
760
Ethane, refrigerated, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
223
761
Ethyime, compressed
1962
3
23
762
Helium, refrigerated, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
22
763
Hydrocarbon mixture, compressed
1964
3
23
764
Butane (trade name): See mixture A, AOI, A02, AO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
765
Hydrocarbon mixture, liquefied
1965
3
23
766
Mixture A, AO1, A02, AO, AI, B I, B2, B, C: see liquefied hydrocarbon mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
767
Propane (trade name): See mixture C
1965
3
23
768
Hydrocarbon, refrigerated, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
223
769
Pesticide, gaseous, toxic
1967
6.1
26
770
Gaseous pesticide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
771
Isobutane
1969
3
23
772
Krypton, refrigerated, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
22
773
Methane, compressed
1971
3
23
774
Natural gas, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
775
Methane, refrigerated liquid
1972
3
223
776
Natural gas, refrigerated liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
223
777
Chlorodifluoromethane and chloropentafluoroethane mixture (R 502)
1973
2
20
778
Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
779
Octafluorocyclobutane (RC 318)
1976
2
20
780
Nitrogen, refrigerated liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
22
781
Propane
1978
3
23
782
Noble gas mixtures, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
783
Noble gas mixtures and oxygen mixture, compressed
1980
2
20
784
Noble gas mixtures and nitrogen mixture, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
785
Tetrafluoromethane (R 14), compressed
1982
2
20
786
I-Chloro-2,2,2-trifluoroethane (R 133a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
787
Alcohol, flammable, toxic
1986
3 + 6.1
36
788
Alcohol, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
789
Alcohol, flammable
1987
3
33
790
Alcohol, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
791
Aldehydes, flammable, toxic
1988
3 + 6.1
336
792
Aldehydes, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
36
793
Aldehydes, flammable
1989
3
33
794
Aldehydes, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
795
Benzyldehyde
1990
9
90
796
Chloroprene, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
797
Flammable liquid, toxic
1992
3 + 6.1
336
798
Flammable liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
36
799
Flammable liquid
1993
3
33
800
Flammable liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
801
Iron pentacarbonyl
1994
6.1 + 3
663
802
Bromochloromethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
803
Liquid tar
1999
3
30
804
Liquid tar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
805
Cobalt naphthenates, powder
2001
4.1
40
806
Metal alkyls, water-reactive or metal aryls, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
807
Magnesium diamide
2004
4.2
40
808
Magnesium diphenyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
809
Zirconium powder, dry
2008
4.2
40
810
Hydrogen peroxide, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 8
58
811
Hydogen peroxide, solution, stabilized
2015
5.1 + 8
559
812
Hydrogen peroxide, stabilized
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 8
559
813
Chloroanilines, solid
2018
6.1
60
814
Chloroanilines, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
815
Chlorophenols, solid
2020
6.1
60
816
Chlorophenols, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
817
Cresylic acid
2022
6.1 +8
68
818
Epichlorohydrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
819
Mercury compound, liquid
2024
6.1
66
820
Mercury compound, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
821
Mercury compound, solid
2025
6.1
60
822
Mercury compound, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
823
Phenylmercuric compound
2026
6.1
66
824
Phenylmercuric compound
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
825
Sodium arsenite, solid
2027
6.1
60
826
Hydrazine hydrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
86
827
Hydrazine solution
2030
8 + 6.1
86
828
Nitric acid containing less than 70% of pure acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
829
Nitric acid containing more than 70% of pure acid
2031
8 + 05
ass
830
Nitric acid, with red fume
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 05 + 6.1
856
831
Potassium monoxide
2033
8
80
832
Hydrogen and methane mixture, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
833
1,1.1 - Trifluoroethane (R 143 a)
2035
3
23
834
Xenon, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
835
Dinitrotoluenes
2038
6.1
60
836
2,2-Dimethylpropane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
837
lsobutyraldehyde
2045
3
33
838
Cymnes (o-,m -,p-) (Methyl isopropyl benzenes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
839
Dichloropropenes
2047
3
30
840
Dichloropropenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
841
Dicyclopentadine
2048
3
30
842
Diethylbenzenes (o-,m,p-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
843
Diisobutylene, isomeric compound
2050
3
33
844
2-Dimethylaminoethanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
83
845
Dipentene
2052
3
30
846
Methyl isobutyl carbinol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
847
Morpholine
2054
3
30
848
Styrene monomer, limited (Vinylbenzene)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
39
849
Tetrahydrofuran
2056
3
33
850
Tripropylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
851
Tripropylene
2057
3
33
852
Valeraldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
853
Nitrocellulose solution, flammable
2059
3
30
854
Nitrocellulose solution, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
855
Nitrate ammonium fertilizers, category AI
2067
5.1
50
856
Nitrate ammonium fertilizers, category A2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
857
Nitrate ammonium fertilizers, category A3
2069
5.1
50
858
Nitrate ammonium fertilizers, category A4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
859
Ammonia solution with between 35% and 40% of ammonia
2073
2
20
860
Ammonia solution with between 40% and 50% of ammonia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
861
Acrylamide
2074
6.1
60
862
Chlorad, anhydrous, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
863
Cresols (o-, m-, p-)
2076
6.1 + 8
68
864
Alpha-Naphthylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
865
Tolume diisocyanate
2078
6.1
60
866
Diethylenetriamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
867
Carbon dioxide, refrigerated liquid
2187
2
22
868
Dichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 05 + 9
263
869
Sulphuryl fluoride
2191
6.1
26
870
Hexafluoroethane (R 116), compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
871
Hydrogen iodide, anhydrous
2197
6.1 + 8
268
872
Propadiene, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
239
873
Nitrous oxide, liquefied
2201
2 + 05
225
874
Silane, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
875
Carbonyl sulphide
2204
6.1 + 3
263
876
Adiponitrile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
877
Isocyanates solution, toxic
2206
6.1
60
878
Isocyanates, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
879
Calcium hypochlorite mixture, dry
2208
5.1
50
880
Formaldehyde, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
50
881
Maneb
2210
4.2 + 4.3
40
882
Maneb preparations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
40
883
Polymeric granules, expanded
2211
-
90
884
Blue asbestos (Crocidolite)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
885
Brown asbestos (Amosite or Mysorite)
2212
9
90
886
Parafomaldehyde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
887
Phthalic anhydride
2214
8
80
888
Maleic anhydride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
889
Granular wheel
2217
4.2
40
890
Acrylic acid, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
839
891
Allyl glycidyl ether
2219
3
30
892
Anisole (phmyl methyl ether)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
893
Benzonitrile
2224
6.1
60
894
Benzenesulphonyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
895
Benzotrichloride
2226
8
80
896
n-Butyl methacrylate, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
39
897
Chloroacetaldehyde
2232
6.1
66
898
Chloroanisidines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
899
Chlorobenzotifluorides (o-, m-, p-)
2234
3
30
900
Chlorobenzyl chlorides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
901
3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate
2236
6.1
60
902
Chloronitroanlines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
903
Chlorotoluenes (o-, m-, p-)
2238
3
30
904
Chlorotoluidines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
905
Chromosulphuric acid
2240
8
88
906
Cycloheptane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
907
Cycloheptene
2242
3
33
908
Cyclohexyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
909
Cyclopentanol
2244
3
30
910
Cyclopentanone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
911
Cyclopentene
2246
3
33
912
n-Deccane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
913
Di-n-butylamine
2248
9 + 3
83
914
Dichlorophenyl isocyanates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
915
2,5-Norbomadiene (Dicycloheptadiene), limited
2251
3
339
916
1,2-Dimethoxyethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
917
N,N-Dimethylaniline
2253
6.1
60
918
Cyclohexene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
919
Potassium
2257
4.3
X423
920
1,2-Popylenediamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
83
921
Triethylenetetramine
2259
8
80
922
Tripropylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 9
39
923
Xylenols
2261
6.1
60
924
Dimethylcarbamoyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
925
Dimethylcyclohexanes
2263
3
33
926
Dimethylcyclohexylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 + 3
83
927
N,N-Dimethylfomamide
2265
3
30
928
Dimethyl-N-propylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
929
Dimethyl thiophosphoryl chloride
2267
6.1 + 8
68
930
3,3'-iminodipropylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
50
931
Ethylamine solution
2270
3 + 8
338
932
Ethyl amyl cetone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
933
N-Ethylaniline
2272
6.1
60
934
2-Ethylaniline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
935
N-Ethyl-N-benzeylaniline
2274
6.1
60
936
2-Ethylbutanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
937
2-Ethylhexylamine
2276
3 + 8
38
938
Ethyl methacrylate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
939
n-Heptene
2278
3
33
940
Hexachlorobutadiene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
941
Nexamethylenediamine, solid
2280
8
80
942
Hexamethylene diisocyanate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
943
Hexanols
2282
3
30
944
Isobutyl methacrylate, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
39
945
Isobutyronitrile
2284
3 + 6.1
336
946
Isocyanatobenzotrifluorides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
947
Pentamethylheptane (Isododecane)
2286
3
30
948
Isoheptene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
949
Isobexene
2288
3
33
950
Isophoronediamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
951
Isophorone chiisocyanate
2290
6.1
60
952
Lead compounds, soluble. n.o.L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
953
4.Methoxy-4-methylpentan-2-one
2293
3
30
954
N-Methylaniline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
955
Methyl chloroacetate
2295
6.1 + 3
663
956
Methylcyclohome
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
957
Methylcyclohexanones
2297
3
30
958
Methylcyclopentane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
959
Methyl dichloroacetate
2299
6.1
60
960
2-Methyl-5-ethylpyridine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
961
2-Methylhexan
2301
3
33
962
5-Methylhexan-2-one
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
963
Isopropenylbenzene
2303
3
30
964
Naphthalene, molten
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
44
965
Nitrobenzenesulphonic acid
2305
8
80
966
Nitrobenzotriflurides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
967
3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride
2307
6.1
60
968
Metallic substances, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
969
Nitrosylsulphuric acid
2308
8
X80
970
Octadiene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
971
Pentan-2,4-dione
2310
3 + 6.1
36
972
Isopetenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
973
Phenefidines
2311
6.1
60
974
Phenol, molten
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
975
Picolines
2313
3
30
976
Polychlorinated biphenyls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
977
Sodium cuprocyanide, solid
2316
6.1
66
978
Sodium cuprocy-ide solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
979
Sodium hydrosulphide hydrated
2318
4.2
40
980
Terpene hydrocarbons
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
981
Tetraethylenepetamine
2320
8
80
982
Trichlorobenzes, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
983
Trichlorobutme
2322
6.1
60
984
Triethyl phosphite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
985
Triisobutylene (Isobutylene tri mer)
2324
3
30
986
1,3,5-Trimethyliylbenzene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
987
Trinwthylcyclohexylamine
2326
8
80
988
Trimethythexamethylenediamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
989
Trimethylhexamethylene diisocyanate
2328
6.1
60
990
Trimethyl phosphite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
991
Undecane
2330
3
30
992
Zinc chloride, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
993
Acetaldehyde oxide
2332
3
30
994
Allyl acetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
995
Allylamine
2334
6.1 + 3
663
996
Allyl ethyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
997
Allyl formate
2336
3 + 6.1
336
998
Phenyl mercaptan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
999
2-Broniobutane
2339
3
33
1000
Benzotrifluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1001
2-Brormethyl ethyl ether
2340
3
33
1002
1-Bromo-3-methylbutane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1003
Bromomethylpropanes
2342
3
33
1004
2-Bromopentane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1005
Bromopropanes
2344
3
33
1006
Bronbopropanes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1007
3-Bromopropyne
2345
3
33
1008
Butanedione (diacetyl)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1009
Butyl mercaptan
2347
3
33
1010
Butyl acrylates, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
39
1011
Butyl methyl ether
2350
3
33
1012
Butyl nitrites
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1013
Butyl nitrites
2351
3
30
1014
Butyl vinyl ether, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
339
1015
Butyryl chloride
2353
3 + 8
338
1016
Chloromethyl ethyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1017
2-Chloropropane
2356
3
33
1018
Cycloheylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
83
1019
Cyclooctatetraene
2358
3
33
1020
Diallylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3+8+6.1
338
1021
Diallyl ether
2360
3 + 6.1
336
1022
Diisobutylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
38
1023
1, 1 -Dichloroethane (Ethylidene chloride)
2362
3
33
1024
Ethyl mercaptan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1025
n-Propylbezen
2364
3
30
1026
Diethyl carbonate (Ethyl carbonate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1027
alpha-Methylvaleraldehyde
2367
3
33
1028
alpha-Pinene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1029
1-Hexene
2370
3
33
1030
1,2.Di-(dimethylamino) ethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
33
1031
Diethoxymethane
2373
3
33
1032
3,3-Diethoxypropene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1033
Diethyl sulphide
2375
3
33
1034
2,3-Dihydropyran
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1035
1,1-Dimethoxyethane
2377
3
33
1036
2-Dimethylaminoacetonitrile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1037
1,3-Dimethylbutylamine
2379
3 + 8
338
1038
Dimethyidiethoxysilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1039
Dimethyl disulphide
2381
3
33
1040
Dimethylhydrazine, symmetrical
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1041
Dipropylamine
2383
3 + 8
338
1042
Ethyl isobutyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1043
Fluorobenzene
2387
3
33
1044
Fluorotoluenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1045
Furan
2389
3
33
1046
2-lodobutane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1047
Iodomethylpropanes
2391
3
33
1048
Iodopropanes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1049
lsobutyl formate
2393
3
33
1050
Di-n-propyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1051
lsobutyl propionate
2394
3
33
1052
lsobutyryl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
1053
I-Ethylpiperidine
2396
3 + 8
338
1054
Methacrylaldehyde, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1055
3-Methylbutan-2-one
2397
3
33
1056
Methyl tert-butyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1057
1-Methylpiperidine
2399
3 + 8
338
1058
Methyl isovalerate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1059
Piperidine
2401
8 + 3
883
1060
Propanethiols (propyl mercaptans)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1061
lsopropenyl acetate
2403
3
33
1062
Propionitrile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1063
Isopropyl butyrate
2405
3
30
1064
lsopropyl isobutyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1065
lsopropyl propionate
2409
3
33
1066
1,2,3,6-Tetrahydropyridine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1067
Butyronitrile
2411
3 + 6.1
336
1068
Tetrahydrothiophene (thiolanne)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1069
Tetrapropyl orthotitanate
2413
3
30
1070
Thiophene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1071
Trimethyl borate
2416
3
33
1072
Carbonyl fluoride, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
268
1073
Bromotrifluoroethylene
2419
3
23
1074
Hexafluoroacetone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
268
1075
Octafluorobut-2-ene (R 1318)
2422
2
20
1076
Octafluoropropane (R 218)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1077
Ammonium nitrate, liquid (concentrated thermal solution)
2426
5.1
59
1078
Potassium chlorate solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1079
Sodium chlorate solution
2428
5.1
50
1080
Calcium chlorate solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1081
Alkylphenols, solid
2430
a
88
1082
Alkylphenols, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
80
1083
Anisidines
2431
6.1
60
1084
N,N-Diethylaniline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1085
Chlonitrotoluenes
2433
6.1
60
1086
Dibenzyidichlorosilane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
X80
1087
Ethylphenyldichlorosilane
2435
8
X80
1088
Thioacetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1089
Methylphenyldichlorosilane
2437
8
X80
1090
Trimethylacetyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 8
663
1091
Sodium hydrogendifluoride
2439
8
50
1092
Stannic chloride pentahydrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
50
1093
Trichloroacetyl chloride
2442
8
X80
1094
Vanadium oxytrichloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1095
Vanadium tetrachloride
2444
8
X88
1096
Lithium alkyls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
1097
Nitrocresols (o-, m-, p-)
2446
6.1
60
1098
Phosphorus, white or yellow, molten
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 6.1
446
1099
Sulfur, molten
2448
4.1
44
1100
Nitrogen trifluoride, compressed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 + 05
25
1101
Ethylacetylene, limited
2452
3
239
1102
Ethyl fluoride (R161)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
1103
Methyl fluoride (R4 1)
2454
3
23
1104
2-Chloropropene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1105
2,3-Dinethylbutane
2457
3
33
1106
Hexadiene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1107
2-Methyl-1-butene
2459
3
33
1108
2-Methyl-2-butene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1109
Methylpentadiene
2461
3
33
1110
Beryllium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 + 6.1
56
1111
Dichloroisocyanuric acid, salt
2465
5.1
50
1112
Dichloroisocyanuric acid, dry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1113
Trichloroisocyanuric acid, dry
2468
5.1
50
1114
Zinc bromate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1115
Phenylacetonitrile, liquid
2470
6.1
60
1116
Osmium tetroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1117
Sodium arsanlate
2473
6.1
60
1118
Thiophosgene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1119
Vanadium trichloride
2475
8
80
1120
Methyl isothiocyanate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1121
Isocyanatesofisocyanate solution, flammable, toxic
2478
3 + 6.1
336
1122
Isocyanatesofisocyanate solution, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
36
1123
n-Propyl isocyanate
2482
6.1 + 3
663
1124
lsopropyl isocyanate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1125
tert-Butyl isocyanate
2484
6.1 + 3
663
1126
n-Butyl isocyanate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1127
Isobutyl isocyanate
2486
3 + 6.1
336
1128
Phenyl isocyanate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1129
Cyclohexyl isocyanate
2488
6.1 + 3
663
1130
Dichloroproipropyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1131
Ethanomineofethanolamine solution
2491
8
80
1132
Hexamethyleneimine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
1133
Iodine pentafluoride
2495
5.1 + 6.1 + 8
568
1134
Propionic anhydride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1135
1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde
2498
3
30
1136
Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1137
Valeryl chloride
2502
8 + 3
83
1138
Zirconium tetrachloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1139
Tetrabromoethane
2504
6.1
60
1140
Ammnium fluoride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1141
Ammnium hydrogen sulfate
2506
8
80
1142
Chloroplatinic acid, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1143
Molybdenum pentachloride
2508
8
80
1144
Potassium hydrogen sulfate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1145
2-Chloropropionic acid
2511
8
80
1146
Aminophenols (o-, m-, p-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1147
Bromoacetyl bromide
2513
8
X80
1148
Bromobenzenet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1149
Bromouraorm
2515
6.1
60
1150
Carbon tetrabromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1151
I-Chloro-1, 1 -difluorethane (R 142b)
2517
3
23
1152
1,5,9-Cyclododecatrienee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1153
Cyclooctadines
2520
3
30
1154
Diketene, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1155
2-Dimethylaminoethyl methacrylate
2522
6.1
69
1156
Ethyl orthoformate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1157
Ethyl oxalate
2525
6.1
60
1158
Furfurylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
38
1159
Isobutyl acrylate, limited
2527
3
39
1160
Isobutyl isobutyrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1161
Isobutyric acid
2529
3 + 8
38
1162
lsobutyric anhydride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
38
1163
Methacrylic acid, limited
2531
8
89
1164
Methyl trichloroacetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1165
4-Methylmorpholine
2535
3 + 8
338
1166
Methyltetrahydrofuran
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1167
Nitronaphthalene
2538
4.1
40
1168
Terpinolene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1169
Tributylmine
2542
6
60
1170
Hafnium powder, dry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1171
Titanium powder, dry
2546
4.2
40
1172
Hexafluoroacctone hydrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1173
Methylallyl chloride
2554
3
33
1174
Epibromohydrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1175
2-Methylpentan-2-ol
2560
3
30
1176
3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1177
Trichloroacetic acid solution
2564
8
80
1178
Trichloroacetic acid solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1179
Dicyclohexylamine
2565
8
80
1180
Sodium pentachlorophenate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1181
Cadmium compounds
2570
6.1
66
1182
Cadmium compounds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1183
Alkylsulphuric acids
2571
8
80
1184
Phenylhydrazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1185
Thallium chlorate
2573
5.1 + 6.1
56
1186
Tricresyl phosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1187
Phosphorus oxybromide, molten
2576
8
80
1188
Phenylacetyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1189
Phosphorus trioxide
2578
8
80
1190
Piperazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1191
Aluminium bromide solution
2580
8
80
1192
Aluminium chloride solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1193
Ferric chloride solution
2582
8
80
1194
Alkylsulphonic acids, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1195
Arylsulphonic acids, solid
2583
8
80
1196
Alkylsulphonic acids, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1197
Arylsulphonic acids, liquid
2584
8
80
1198
Alkylsulphonic acids, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1199
Arylsulphonic acids, solid
2585
8
80
1200
Alkylsulphonic acids, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1201
Arylsulphonic acids, liquid
2586
8
80
1202
Benzoquinone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1203
Pesticide, solid, toxic
2588
6.1
66
1204
Pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1205
Vinyl chloroacetate
2589
6.1 + 3
63
1206
White asbestos (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile or Tremolite)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
1207
Xenon, liquefied
2591
2
22
1208
Chlorotrifluoromethane and trifluoromethane, azeotropic mixture (R 503)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1209
Carbon monoxide and hydrogen mixture, compressed
2600
6.1 + 3
263
1210
Cyclobutane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
1211
Dichlorodifluoromethane and 1, 1-difluoroethane, azeotropic mixture (R 500)
2602
2
20
1212
Cycloheptatriene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1213
Boron trifluoride diethyl etherate
2604
8 + 3
883
1214
Methoxymethyl isocyanate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1215
Methyl orthositicate (Tetramethoxysilane)
2606
6.1 + 3
663
1216
Acrolein, dimer, stabilized
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
39
1217
Nitropropanes
2608
3
30
1218
Triallyl borale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1219
Triallylamine
2610
3 + 8
38
1220
Propylene chlorohydrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1221
Methyl propyl ether
2612
3
33
1222
Methallyl alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1223
Ethyl propyl ether
2615
3
33
1224
Triisopropyl borate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1225
Triisopropyl borate
2616
3
33
1226
Methylcyclohexanols
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1227
Vinyltoluene, limited (o-, m-, p-)
2618
3
39
1228
Benzyldimethylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
83
1229
Amyl butyrates
2620
3
30
1230
Acetyl methyl carbinol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1231
Glycidaldehyde
2622
3 + 6.1
336
1232
Magnesium silicide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
1233
Chloric acid, solution
2626
5.1
50
1234
Nitrites, inorganic, n.o.s.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1235
Potassium fluoroacetate
2628
6.1
66
1236
Sodium fluoroacetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1237
Selenates
2630
6.1
66
1238
Selenites
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1239
Fluoroacetic acid
2642
6.1
66
1240
Methyl bromoacetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1241
Methyl iodide
2644
6.1
66
1242
Phenacyl bromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1243
Hexachlorocyclopentadiene
2646
6.1
66
1244
Malononitrile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1245
1,2-Dibromobutan-3-one
2648
6.1
60
1246
1, 3-Dichloroacetone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1247
1,1 -Dichloro-1-nitroethane
2650
6.1
60
1248
4-4' -Diaminodiphenylmethana
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1249
Benzyl iodide
2653
6.1
60
1250
Potassium fluorosilicate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1251
Quinoline
2656
6.1
60
1252
Selenium disulphide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1253
Sodium chloroacetate
2659
6.1
60
1254
Nitrotoluidines (mono)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1255
Hexachloroacetone
2661
6.1
60
1256
Hydroquinone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1257
Dibromomethane
2664
6.1
60
1258
Butyltoluenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1259
Chloroacetonitrile
2668
6.1 + 3
63
1260
Chlorocresols
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1261
Cyanuric chloride
2670
8
80
1262
Aminopyridines (o-, m-, p-)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1263
Ammonia solution containing between 10 % and 35% of ammonia
2672
8
80
1264
2-Amino-4-chlorophenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1265
Sodium fluorosilicate
2674
6.1
60
1266
Rubidium hydroxide solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1267
Rubidium hydroxide
2678
8
80
1268
Lithium hydroxide solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1269
Lithium hydroxide, monohydrate
2680
8
80
1270
Caesium hydroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1271
Ammonium sulphide solution
2683
8 + 6.1 + 3
86
1272
Diethylaminopropylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
38
1273
N,N-Diethylethylenediamine
2685
8 + 3
83
1274
2-Diethylaminoethanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
83
1275
Dicyclohexylammonium nitrite
2687
4.1
40
1276
1-Bromo-3-chloropropane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1277
Glycerol alpha-monochlorohydrin
2689
6.1
60
1278
N,n-Butylimidazole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1279
Caesium hydroxide solution
2691
8
80
1280
Phosphorus pentabromide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1281
Buron tribromide (boron bromide)
2692
8
X88
1282
Bisulphites, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1283
Tetrahydrophthalic anhydrides
2698
8
80
1284
Trifluoroacetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1285
1 - Pentol
2705
8
80
1286
Dimethyldioxanes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1287
Dimethyldioxanes
2707
3
33
1288
Butylbenzenes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1289
Dipropyl ketone
2710
3
30
1290
Acridine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1291
Zinc resinate
2714
4.1
40
1292
Aluminium resinate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
1293
1,4-Butynediol
2716
6.1
60
1294
Camphor, synthetic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
1295
Barium bromate
2719
5.1 + 6.1
56
1296
Chromium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1297
Copper chlorate
2721
5.1
50
1298
Lithium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1299
Magnesium chlorate
2723
5.1
50
1300
Maganese nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1301
Nickel nitrate
2725
5.1
50
1302
Nickel nitrite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1303
Thallium nitrate
2727
6.1 + 05
65
1304
Zirconium nitrate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1305
Hexachlorobenzene
2729
6.1
60
1306
Nitroanisole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1307
Nitroaromobenzene
2732
6.1
60
1308
Aminesorpolyamines, flammable, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
1309
Aminesorpolyamines, flammable, corrosive
2733
3 + 8
38
1310
Aminesorpolyamines, liquid, corrosive, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
883
1311
Aminesorpolyamines, liquid, corrosive, flammable
2734
8 + 3
83
1312
Aminesorpolyamines, liquid, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1313
Aminesorpolyamines, liquid, corrosive
2735
8
80
1314
N-Butylaniline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1315
Butyric anhydride
2739
8
80
1316
n-Propyl chloroformate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8 + 3
668
1317
Barium hypochlorite
2741
5.1 + 6.1
56
1318
Chloroformates, toxic, corrosive, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 8
638
1319
n-Butyl chloroformate
2743
6.1 + 3 + 8
638
1320
Cyclobutyl chloroformate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 8
638
1321
Chloromethyl chlorofbrmate
2745
6.1 + 8
68
1322
Phenyl chlomfomate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
1323
tert-Butylcyclohexyl chloroformate
2747
6.1
60
1324
2-Ethylhexyl chloroformate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
1325
Tetramethylsilane
2749
3
33
1326
1,3-Dichloropripanol-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1327
Diethylthiophosphoryl chloride
2751
8
80
1328
1,2-Epoxy-3-ethoxypropane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1329
N-Ethylbenzyltoluidines
2753
6.1
60
1330
N-Ethyltoluidines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1331
Carbamate pesticide, solid, toxic
2757
6.1
60
1332
Carbamate pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1333
Carbamate pesticide, liquid, flammable, toxic
2758
3 + 6.1
336
1334
Arsenical pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1335
Arsenical pesticide, solid, toxic
2759
6.1
60
1336
Arsenical pesticide, liquid, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1337
Organochlorine pesticide, solid, toxic
2761
6.1
66
1338
Organochlorine pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1339
Organochlorine pesticide, liquid, flammable, toxic
2762
3 + 6.1
336
1340
Triazine pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1341
Triazine pesticide, solid, toxic
2763
6.1
60
1342
Triazine pesticide, liquid, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1343
Thiocarbamate pesticide, solid, toxic
2771
6.1
66
1344
Thiocarbamate pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1345
Thiocarbamate pesticide, liquid, flammable, toxic
2772
3 + 6.1
336
1346
Pesticide containing copper, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1347
Pesticide containing copper, solid, toxic
2775
6.1
60
1348
Pesticide containing copper, liquid, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1349
Pesticide containing mercury, solid, toxic
2777
6.1
66
1350
Pesticide containing mercury, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1351
Pesticide containing mercury, liquid, flammable, toxic
2778
3 + 6.1
336
1352
Nitrophenol substitute pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
66
1353
Nitrophenol substitute pesticide, solid, toxic
2779
6.1
60
1354
Nitrophenol substitute pesticide, liquid, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1355
Bipyridilium pesticide, solid, toxic
2781
6.1
60
1356
Bipyridilium pesticide, liquid, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1357
Organophosphorus pesticide, solid, toxic
2783
6.1
60
1358
Organophosphorus pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1359
Organophosphorus pesticide, liquid, flammable, toxic
2784
3 + 6.1
336
1360
4-Thiapentanal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1361
Organotin pesticide, solid, toxic
2786
6.1
66
1362
Organotin pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1363
Organotin pesticide, liquid, flammable, toxic
2787
3 + 6.1
336
1364
Organotin compound, liquid, n.o.s.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1365
Acetic acid, glacial
2789
8 + 3
83
1366
Acetic acid solution with between 10% and 50% of acid, by mass
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1367
Acetic acid solution with more than 80% of acid, by mass
2789
8 + 3
83
1368
Acetic acid solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1369
Acetic acid solution with between 50% and 80% of acid, by mass
2790
8
80
1370
Bipyridilium pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1371
Drilling, excavating, planing, turning and cutting equipment of steel
2793
4.2
40
1372
Accumulator, aqueous, acid-filled, charged
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1373
Accumulator, aqueous, alkali-filled, charged
2795
8
80
1374
Aqueous accumulator, flammable, medium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1375
Sulfuric acid, not exceeding 51 % of acid
2796
8
80
1376
Aqueous accumulator, flammable, acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1377
Organotin compound, liquid
2798
6.1
60
1378
Phenylphosphorus dichloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1379
Phenylphosphorus thiochloride
2799
8
80
1380
Accumulator, aqueous, unfilled, charged
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1381
Dyes or products for making dyes, liquid, corrosive
2801
8
88
1382
Dyes or products for making dyes, liquid, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1383
Copper chloride
2802
8
80
1384
Gallium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1385
Lithium hydride, amalgamated solid
2805
4.3
423
1386
Mercury
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1387
Toxic liquid, organic
2810
6.1
66
1388
Toxic liquid, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1389
Toxic solid, organic
2811
6.1
66
1390
Toxic solid, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1391
Water-reactive solid
2813
4.3
423
1392
Intoxicants, with effects on human
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2
606
1393
Ammnium hydrogendifluoride solution
2817
8 + 6.1
86
1394
Ammonium polysulphide solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
86
1395
Ammonium polysulphide solution
2818
8 + 6.1
86
1396
Amyl acid phosphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1397
Butyric acid
2820
8
80
1398
Phenol solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1399
2-Chloropyridine
2822
6.1
60
1400
Crotonic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1401
Ethyl chlorothioformate
2826
8
80
1402
Caproic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1403
Lithium ferrosilicon
2830
4.3
423
1404
1,1,1-Trichloroethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1405
Phosphorous acid
2834
8
80
1406
Sodium aluminium hydride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
1407
Bisulphates, solution
2837
8
80
1408
Vinyl butyrate, limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
339
1409
Aldol
2839
6.1
60
1410
Butyraidoxime
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1411
Di-n-amylamine
2841
3 + 6.1
36
1412
Nitroethane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1413
Calcium manganese silicon
2844
4.3
423
1414
Pyrophoric, liquid, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
333
1415
3-Chloropropanol-1
2849
6.1
60
1416
Propylene tetramer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1417
Boron trifluoride dihydrate
2851
8
80
1418
Magnesium fluorosilicate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1419
Zinc fluorosilicate
2855
6.1
60
1420
Fluorosilicates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1421
Zirconium, dry
2858
4.1
40
1422
Ammonium metavanadate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1423
Ammonium polyvanadate
2861
6.1
60
1424
Vanadium pentoxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1425
Sodium ammonium vanadate
2863
6.1
60
1426
Potassium metavanadate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1427
Hydroxylamine sulphate
2865
8
80
1428
Titanium trichloride mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1429
Aluminium borohydride
2870
4.2 + 4.3
X333
1430
Aluminium borohydride and equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
1431
Antimony, powder
2871
6.1
60
1432
Dibromochloropropanes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1433
Dibutylaminoethanol
2873
6.1
60
1434
Furturyl alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1435
Hexachlorophene
2875
6.1
60
1436
Resorcinol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1437
Porous titanium, in powder or granules
2878
4.1
40
1438
Selenium oxychloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
X886
1439
Calcium hypochlorite, hydrated
2880
5.1
50
1440
Calcium hypochlorite, hydrated, mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1441
Metal catalyst, dry
2881
4.2
40
1442
Toxic substances, with effects on animals only
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2
606
1443
Bromine chloride
2901
6.1 + 05 + 9
265
1444
Pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1445
Pesticide, liquid, toxic
2902
6.1
60
1446
Pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1447
Pesticide, liquid, toxic, flammable
2903
6.1 + 3
63
1448
Chlorophenolates, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1449
Phenolates, liquid
2904
8
80
1450
Chlorophenolates, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1451
Phenolates, solid
2905
8
80
1460
N-Aminoethylpiperazine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1461
Corrosive liquid, flammable
2920
8 + 3
83
1462
Corrosive substances, liquid, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 3
883
1463
Solid corrosive, flammable
2921
8 + 4.1
884
1464
Solid corrosive, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 4.1
84
1465
Corrosive substances, liquid, toxic
2922
8 + 6.1
886
1466
Corrosive substances, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
86
1467
Solid corrosive, toxic
2923
8 + 6.1
886
1468
Solid corrosive, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 6.1
86
1469
Corrosive liquid, flammable
2924
3 +8
338
1470
Corrosive liquid, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 9
38
1471
Corrosive solid, flammable, organic
2925
4.1 + 8
48
1472
Corrosive solid, flammable, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 + 6.1
46
1473
Toxic liquid, corrosive, organic
2927
6.1 + 8
668
1474
Toxic liquid, corrosive, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
1475
Toxic solid, corrosive, organic
2928
6.1 + 8
68
1476
Toxic solid, corrosive, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
669
1477
Toxic liquid, flammable, organic
2929
6.1 + 3
663
1478
Toxic liquid, flammable, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1479
Toxic liquid, flammable, organic
2929
6.1 + 3
663
1480
Toxic solid, flammable, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 4.1
64
1481
Toxic solid, flammable, organic
2930
6.1 + 4.1
664
1482
Vanadyl sulphate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1483
Methyl 2 - chloropropionate
2933
3
30
1484
Isopropyl 2-chloropropionate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1485
Ethyl 2- chloropropionate
2935
3
30
1486
Thiolactic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1487
Alpha - Methylbenzyl alcohol
2937
6.1
60
1488
9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1489
Fluoroanilines
2941
6.1
60
1490
2-Trifluoromethylaniline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1491
Tetrahydrofurfurylamine
2943
3
30
1492
N-Methylbutylamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
338
1493
2-Amino-5-diethylaminopentane
2946
6.1
60
1494
Isopropyl chloroacetate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1495
3-Trifluoromethylaniline
2948
6.1
60
1496
Sodium hydrosulphide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1497
Magnesium in granules or membranes
2950
4.3
423
1498
Ammonium fluorosilicate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1499
Boron trifluoride dimethyl etherate
2965
4.3 + 3 + 8
382
1500
Thioglycol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1501
Sulphamic acid
2967
8
80
1502
Maneb preparations, stabilized
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
1503
Maneb, stabilized
2968
4.3
423
1504
Beaver odor granules
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
1505
Beaver cotton
2969
9
90
1506
Beaver feed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
1507
Beaver powder
2969
9
90
1508
Ethylene oxide and propylene oxide mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1509
Hydrogen peroxide solution
2984
5.1
50
1510
Chlorosilane, flammable, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 8
339
1511
Chlorosilane, corrosive, flammable
2986
9 + 3
X83
1512
Chlorosilane, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
40
1513
Chlorosilane, water-reactive, flammable, corrosive
2988
4.3 + 3 + 8
X339
1514
Lead phosphite, dibasic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
1515
Carbamate pesticide, liquid, toxic, flammable
2991
6 1 + 3
63
1516
Carbamate pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1517
Carbamate pesticide, liquid, toxic
2992
6.1
66
1518
Carbamate pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1520
Arsenical pesticide, liquid, toxic, flammable
2993
6.1 + 3
663
1521
Arsenical pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1522
Arsenical pesticide, liquid, toxic
2994
6.1
60
1523
Arsenical pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1524
Organochlorine pesticide, liquid, toxic, flammable
2995
6.1 + 3
663
1525
Organochlorine pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1526
Organochlorine pesticide, liquid, toxic
2996
6.1
66
1527
Organochlorine pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1528
Triazine pesticide, liquid, toxic, flammable
2997
6.1 + 3
63
1529
Triazine pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1530
Triazine pesticide, liquid, toxic
2998
6.1
66
1531
Triazine pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1532
Thiocarbamate pesticide, liquid, toxic, flammable
3005
6.1 + 3
63
1533
Thiocarbamate pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1534
Thiocarbamate pesticide, liquid, toxic
3006
6.1
60
1535
Thiocarbamate pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1536
Pesticide containing copper, liquid, toxic, flammable
3009
6.1 + 3
63
1537
Pesticide containing copper, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1+3
663
1538
Pesticide containing copper, liquid, toxic
3010
6.1
60
1539
Pesticide containing copper, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1540
Pesticide containing mercury, liquid, toxic, flammable
3011
6.1 + 3
63
1541
Pesticide containing mercury, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1542
Pesticide containing mercury, liquid, toxic
3012
6.1
66
1543
Pesticide containing mercury, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1544
Nitrophenol substitute pesticide, liquid, toxic, flammable
3013
6.1 + 3
63
1545
Nitrophenol substitute pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1546
Nitrophenol substitute pesticide, liquid, toxic
3014
6.1
66
1547
Nitrophenol substitute pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1548
Bipyridilium pesticide, liquid, toxic, flammable
3015
6.1 + 3
63
1549
Bipyridilium pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1550
Bipyridilium pesticide, liquid, toxic
3016
6.1
66
1551
Organophosphorus pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1552
Organophosphorus pesticide, liquid, toxic, flammable
3017
6.1 + 3
663
1553
Organophosphorus pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1554
Organophosphorus pesticide, liquid, toxic
3018
6.1
66
1555
Oganotin pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1556
Oganotin pesticide, liquid, toxic, flammable
3019
6.1 + 3
663
1557
Oganotin pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1558
Oganotin pesticide, liquid, toxic
3020
6.1
66
1559
Pesticides, liquid, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1560
1,2-Butylene oxide, stabilized
3022
3
339
1561
2-Methyl- 2-heptanethiol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1562
Coumawin pesticide derivative, liquid, flammable, toxic
3024
3 + 6.1
336
1563
Coumawin pesticide derivative, liquid, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1564
Coumawin pesticide derivative, liquid, toxic, flammable
3025
6.1 + 3
663
1565
Coumawin pesticide derivative, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1566
Coumawin pesticide derivative, liquid, toxic
3026
6.1
66
1567
Coumawin pesticide derivative, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1568
Coumawin pesticide derivative, solid, toxic
3027
6.1
60
1569
Accumulator, dry, containing solid potassium hydroxide, charged
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1570
Aluminium phosphide pesticide
3048
6.1
642
1571
Alkyl and metal compound, water-reactive, or aryl and metal compound, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
1572
Alkyl and metal compound, water-reactive, or aryl and metal compound, water-reactive
3050
4.2 + 4.3
X333
1573
Aluminium alkyls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
1574
Aluminium alkyl compound
3052
4.2 + 4.3
X333
1575
Magnesium alkyls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
1576
Cyclohexyl mercaptan
3054
3
30
1577
2-(2-Aminoethoxy) ethanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1578
n-Heptaldehyde
3056
3
30
1579
Trifluoracetyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
269
1580
Alcoholic drinks
3065
3
30
1581
Alcoholic drinks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1582
Paints or raw materials for making paints
3066
8
80
1583
Dichlorodifluoromethane and ethylene oxide mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1584
Mercaptan mixture, liquid, toxic, flammable
3071
6.1 +3
63
1585
Mercaptans, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1+3
63
1586
Vinylpyfidines, limited
3073
6.1 + 3 + 9
639
1587
Aluminium alkyl hydrides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 4.3
X333
1588
Solid substances dangerous to the environment
3077
9
90
1589
Cerium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
423
1590
Metharylonitrile, limited
3079
3 + 6.1
336
1591
Isocyanate solution, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1592
Isocyanates, toxic, flammable
3080
6.1 + 3
63
1593
Liquid substances with impacts on the environment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
1594
Perchloryl fluoride
3083
6.1 + 05
265
1595
Corrosive solid substances, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 05
855
1596
Corrosive solid substances, oxidizing
3084
8 + 05
85
1597
Corrosive solid substances, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 +8
58
1598
Toxic solid substances, oxidizing
3086
6.1 + 05
665
1599
Toxic solid substances, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 05
65
1600
Toxic solid substances, oxidizing
3087
5.1 + 6.1
56
1601
Spontaneously flammable solid substances, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1602
Metals in powder, flammable
3089
4.1
40
1603
1-Methoxy-2-propanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1604
Corrosive liquid, oxidizing
3093
8 + 05
895
1605
Corrosive liquid, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 05
85
1606
Corrosive liquid, water-reactive
3094
8 + 4.3
823
1607
Corrosive solid, spontaneously flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 4.2
84
1608
Corrosive solid, spontaneously flammable
3095
9 + 4.2
884
1609
Corrosive solid, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 4.3
842
1610
Organic peroxide, type F, liquid
3109
5.2 + (8)
539
1611
Organic peroxide, type F, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2
539
1612
Organic peroxide, type F, liquid, temperature controlled
3119
5.2
539
1613
Organic peroxide, type F, solid, temperature controlled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2
539
1614
Toxic liquid, oxidizing
3122
6.1 + 05
65
1615
Toxic liquid, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 05
665
1616
Toxic liquid, water-reactive
3123
6.1 + 4.3
623
1617
Toxic solid, spontaneously flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 4.2
664
1618
Toxic solid, spontaneously flammable
3124
6.1 + 4.2
64
1619
Toxic solid, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 4.3
642
1620
Corrosive solid, flammable, organic
3126
4.2 + 9
48
1621
Corrosive solid, flammable, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 6.1
46
1622
Corrosive liquid, water-reactive
3129
4.3 + 8
382
1623
Corrosive liquid, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 8
X382
1624
Toxic liquid, water-reactive
3130
4.3 + 6.1
X362
1625
Corrosive liquid, water-reactive, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 6.1
362
1626
Corrosive solid, water-reactive, corrosive
3131
4.3 + 8
482
1627
Toxic solid, water-reactive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 6.1
462
1628
Trifluoromethane, refrigrated, liquid
3136
2
22
1629
Ethylene, acetylene and propylene mixture, refrigrated, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
223
1630
Alkaloidsoralcaloid salt, liquid
3140
6.1
60
1631
Alkaloidsoralcaloid salt, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1632
Antimony compound, inorganic, liquid
3141
6.1
60
1633
Disinfectant, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1634
Disinfectant, liquid, toxic
3142
6.1
60
1635
Dyes, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1636
Dyes, solid, toxic
3143
6.1
60
1637
Dyes, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1638
Nicotine compounds or nicotine preparations, liquid
3144
6.1
66
1639
Nicotine compounds or nicotine preparations, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1640
Alkylphenols, liquid
3145
8
88
1641
Alkylphenols, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1642
Organotin compound, solid
3146
6.1
60
1643
Organotin compound, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1644
Dyes or intermediary dyes, solid, corrosive
3147
8
80
1645
Dyes or intermediary dyes, solid, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1646
Water-reactive liquid
3148
4.3
X323
1647
Water-reactive liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3
323
1648
Hydrogen peroxide and peroxyacetic acid mixture, stabilized
3149
5.1 + 8
58
1649
Polyhalogenated biphenyls, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
1650
Polyhalogenated biphenyls, liquid
3151
9
90
1651
Polyhalogenated biphenyls, solid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
90
1652
Polyhalogenated biphenyls, solid
3152
9
90
1653
Perfluoromethylvinyl ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
1654
Perfluororethylvinyl ether
3154
3
23
1655
Pentachlotophenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1656
Compressed gas, oxidizing
3156
2 + 05
25
1657
Liquefied gas, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 + 05
25
1658
Gases, refrigerated, liquid
3158
2
22
1659
1, 1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1660
Liquefied gas, toxic, flammable
3160
6.1 + 3
263
1661
Liquefied gas, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
1662
Liquefied gas, toxic
3162
6.1
26
1663
Liquefied gas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1664
Wrought or re-wrought aluminium
3170
4.3
423
1665
Toxins, extracted from living products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1666
Toxins, extracted from living products
3172
6.1
60
1667
Titanium disulfide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1668
Solids containing flammable liquids
3175
4.1
40
1669
Flammable solids, molten
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
44
1670
Flammable solids, inorganic
3178
4.1
40
1671
Flammable solids, toxic, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 + 6.1
46
1672
Flammable solids, corrosive, inorganic
3180
4.1 + 8
48
1673
Metal salts of organic compounds, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
40
1674
Metal hydrides, flammable
3182
4.1
40
1675
Spontaneously flammable liquids, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
30
1676
Spontaneously flammable liquids, toxic, organic
3184
4.2 + 6.1
36
1677
Spontaneously flammable liquids, corrosive, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 8
38
1678
Spontaneously flammable liquids, inorganic
3186
4.2
30
1679
Spontaneously flammable liquids, toxic, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 6.1
36
1680
Spontaneously flammable liquids, corrosive, inorganic
3188
4.2 + 9
38
1681
Metals in powder, spontaneously flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1682
Spontaneously flammable solids, inorganic
3190
4.2
40
1683
Spontaneously flammable solids, toxic, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 + 6.1
46
1684
Spontaneously flammable solids, corrosive, inorganic
3192
4.2 + 8
48
1685
Pyrophoric, liquid, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
333
1686
Pyrophoric orgnometallic compound, water-reactive
3203
4.2 + 4.3
X333
1687
Alcohol containing alkali metals underground
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1688
Alkali metal alcohol
3206
4.2 + 8
48
1689
Organometallic compound, aqueous or in dispersion, water-reactive, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 + 3
X323
1690
Organometallic compound, aqueous or in dispersion, water-reactive, flammable
3207
4.3 + 3
323
1691
Water-reactive metals, spontaneously flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 3 + 4.2
423
1692
Chlorates, inorganic, solution
3210
5.1
50
1693
Perchlorates, inorganic, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1694
Hypochlorites, inorganic
3212
5. 1
50
1695
Bromates, inorganic, solution n.o.s.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1696
Permanganates, inorganic, solution
3214
5. 1
50
1697
Persulphates, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1698
Persulphates, inorganic, solution
3216
5. 1
50
1699
Nitrates, inorganic, solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. 1
50
1700
Nitrites, inorganic, solution
3219
5.1
50
1701
Pentafluoreethane (R 125)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1702
Solids containing toxic liquids
3243
6.1
60
1703
Solids containing corrosive liquids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1704
Methanesulphonyl chloride
3246
6.1+8
668
1705
Sodium peroxoborate, anhydrous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1
50
1706
Liquid medicines, flammable, toxic
3248
3 + 6.1
336
1707
Liquid medicines, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
36
1708
Solid medicines, toxic
3249
6.1
60
1709
Chloroacetic acid, molten
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
1710
Difluoromethane
3252
3
23
1711
Disodium trioxosilicate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1712
High-temperature liquids, flammable
3256
3
30
1713
High-temperature liquids, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
99
1714
High-temperature solids, flammable
3258
9
99
1715
Aminesorpolyamines, solid, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1716
Aminesorpolyamines, solid, corrosive
3259
8
80
1717
Corrosive solids, aciduous, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1718
Corrosive solids, aciduous, inorganic
3260
8
80
1719
Corrosive solids, aciduous, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1720
Corrosive solids, aciduous, organic
3261
8
88
1721
Corrosive solids, basic, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1722
Corrosive solids, basic, inorganic
3262
8
80
1723
Corrosive solids, basic, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1724
Corrosive solids, basic, organic
3263
8
80
1725
Corrosive liquids, aciduous, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1726
Corrosive liquids, aciduous, inorganic
3264
8
80
1727
Corrosive liquids, aciduous, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
88
1728
Corrosive liquids, aciduous, organic
3265
8
80
1729
Corrosive liquids, basic, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1730
Corrosive liquids, basic, inorganic
3266
8
88
1731
Corrosive liquids, basic, organic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
80
1732
Corrosive liquids, basic, organic
3267
8
88
1733
Ethers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
30
1734
Ethers
3271
3
33
1735
Esters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1736
Esters
3272
3
30
1737
Nitriles, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1738
Alcholates solution
3274
3 + 9
338
1739
Nitriles, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
1740
Nitriles, toxic, flammable
3275
6.1 + 3
63
1741
Nitriles, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1742
Nitriles, toxic
3276
6.1
60
1743
Chlorofomates, toxic, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
1744
Organophosphorus compound, toxic
3278
6.1
66
1745
Organophosphorus compound, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1746
Organophosphorus, toxic, flammable
3279
6.1 + 3
663
1747
Organophosphorus, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1748
Organophosphorus, toxic, flammable
3279
6.1 + 3
663
1749
Organoarsenic compound
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1750
Organoarsenic compound
3280
6.1
60
1751
Metal carbonyls
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1752
Metal carbonyls
3281
6.1
66
1753
Organometallic compound, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1754
Organometallic compound, toxic
3282
6.1
66
1755
Selenium compound
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1756
Selenium compound
3283
6.1
66
1757
Tellurium compound
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1758
Vanadium compound
3285
6.1
60
1759
Flammable liquids, toxic, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1 + 8
368
1760
Toxic liquids, inorganic
3287
6.1
60
1761
Toxic liquids, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1762
Toxic solids, inorganic
3288
6.1
66
1763
Toxic solids, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1764
Toxic liquids, corrosive, inorganic
3289
6.1 + 9
68
1765
Toxic liquids, corrosive, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 +8
668
1766
Toxic solids, corrosive, inorganic
3290
6.1 + 8
668
1767
Toxic solids, corrosive, inorganic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
68
1768
Hospital waste matters
3291
6.2
606
1769
Hydrazine solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
60
1770
Hydrogen cyanide, solution in alcohol
3294
6.1 + 3
663
1771
Hydrocarbons, liquid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1772
Hydrocarbons, liquid
3295
3
30
1773
Heptafluoropane (R 227)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1774
Ethylene oxide and chlorotetrafluorethane mixture
3297
2
20
1775
Ethylene oxide and pentafluoroethane mixture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1776
Ethylene oxide and tetrafluoroethane mixture
3299
2
20
1777
Ethylene oxide and carbon dioxide mixture with more than 87% of ethylene oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
263
1778
Corrosive liquids, spontaneously flammable
3301
9 + 4.2
884
1779
Corrosive liquids, spontaneously flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 + 4.2
84
1780
2-Dimethylaminoethyl acrylate
3302
6.1
60
1781
Compressed toxic gases, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 05
265
1782
Compressed toxic gases, corrosive
3304
6.1 + 8
268
1783
Compressed gases, toxic, flammable, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 9
263
1784
Compressed gases, toxic, oxidizing, corrosive
3306
6.1 + 05 + 8
265
1785
Liquefied gases, toxic, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 05
265
1786
Liquefied gases, toxic, corrosive
3308
6.1 + 8
268
1787
Liquefied gases, toxic, flammable, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3 + 8
263
1788
Liquefied gases, toxic, oxidizing, corrosive
3310
6.1 + 05 + 9
265
1789
Gases, refrigerated, liquid, oxidizing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 + 05
225
1790
Gases, refrigerated, liquid, flammable
3312
3
223
1791
Organic pigments, spontaneously flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1792
Plastic compounds
3314
-
90
1793
Ammonia solution with more than 50% of ammonia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 8
268
1794
Sodium borohydride and sodium hydroxide solution, with less than 12% of sodium borohydride and less than 40% of sodium hydroxide by mass
3320
8
80
1795
Mercaptans, liquid, flammable or mercaptan mixture, liquid, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
33
1796
Mercaptans, liquid, flammable or mercaptan mixture, liquid, flammable
3336
3
30
1797
Refrigerant gas R404A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1798
Refrigerant gas R407A
3338
2
20
1799
Refrigerant gas R407B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
20
1800
Refrigerant gas R407C
3340
2
20
1801
Thiourea dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
40
1802
Xanthates
3342
4.2
40
1803
Derivatives of solid phenoxyacetic acid pesticide, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1804
Derivatives of solid phenoxyacetic acid pesticide, toxic
3345
6.1
60
1805
Derivatives of liquid phenoxyacetic acid pesticide, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 + 6.1
336
1806
Derivatives of liquid phenoxyacetic acid pesticide, flammable, toxic
3347
6.1 + 3
663
1807
Derivatives of liquid phenoxyacetic acid pesticide, flammable, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
63
1808
Derivatives of liquid phenoxyacetic acid pesticide, toxic
3348
6.1
60
1809
Derivatives of liquid phenoxyacetic acid pesticide, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1810
Pyrethroid pesticide, solid, toxic
3349
6.1
60
1811
Pyrethroid pesticide, solid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1812
Pyrethroid pesticide, liquid, flammable, toxic
3350
3 + 6.1
356
1813
Pyrethroid pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1+3
63
1814
Pyrethroid pesticide, liquid, toxic, flammable
3351
6.1+3
663
1815
Pyrethroid pesticide, liquid, toxic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
66
1816
Pyrethroid pesticide, liquid, toxic
3352
6.1
60
1817
Pesticidal gases, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
1818
Pesticidal gases, toxic, flammable
3355
6.1 + 3
263
1819
Bipyridilium pesticide, liquid, toxic, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 + 3
663
DANGER
IDENTIFICATION NUMBERS
(Promulgated together with the Government’s Decree No. 13/2003/ND-CP of
February 19, 2003)
Section 1. Danger identification numbers consist of two or three numerals. Generally, such numerals indicate the following dangers:
2. Gas dispersion due to pressure or chemical reactions
3. Inflammation (or vaporization) of liquids and gases, or heat-emitting liquids
4. Inflammation of solids or heat-emitting solids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Effects of toxins
7. Radioactivity
8. Corrosion
9. Dangers caused by strong self-reactions
Notes: Dangers caused by strong self-reactions mentioned at numeral 9 include natural ability of substances to decompose, explode or simultaneously react in conjunction with the release of flammable toxic gases.
Any doubled numeral indicates a particularly great degree of danger.
When a danger is accompanied by a toxic substance fully denoted by an identification number, such identification number shall be followed by a zero.
The combinations of such numerals have specific meanings - see Section 2 below:
If a substance’s identification number is preceded by letter X, it means that such substance is strongly reactive to water. With such substances, water can only be used after experts’ approvals are obtained.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 Asphyxiant gases or gases without any accompanying dangers
22 Liquefied refrigerant gases, asphyxiant substances
223 Liquefied refrigerant gases, flammable
225 Liquefied refrigerant gases, oxidizing with heat generation
23 Flammable gases
239 Flammable gases, which can cause strong self-reactions
25 Heat-generating oxidization
26 Toxic gases
263 Toxic gases, flammable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
268 Toxic gases, corrosive
30 Flammable liquids (with flash-points of between 23EC and 61EC) or flammable liquids or molten solids with a flash-point of over 61EC, heated to average temperature or over the flash-point, or heat-emitting liquids
323 Flammable liquids, reactive to water to release flammable gases
X323 Flammable liquids, strongly reactive to water to release flammable gases
33 Highly flammable liquids (with flash-points below 23 EC)
333 Spontaneously flammable liquids, fire-conducting
333 Spontaneously flammable liquids, fire-conducting, water-reactive
336 Highly flammable liquids, toxic
338 Highly flammable liquids, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
339 Highly flammable liquids, causing drastic reactions
36 Flammable liquids (with flash-points of between 23 EC and 61 EC), lightly toxic, or heat-emitting liquids, toxic
362 Flammable liquids, toxic, reactive to water to release flammable gases
X362 Flammable liquids, toxic, strongly reactive to water to release flammable gases
368 Flammable liquids, toxic, corrosive
38 Flammable liquids (with flash-points of between 23 EC and 61 EC), corrosive
382 Flammable liquids, corrosive, reactive to water to release flammable gases
X382 Flammable liquids, corrosive, strongly reactive to water to release flammable gases
39 Flammable liquids, causing drastic reactions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
423 Solids, reactive to water to release flammable gases
X423 Solids, strongly reactive to water to release flammable gases and produce flammable solids
43 Spontaneously flammable solids
44 Flammable solids, in molten form at high temperatures
446 Flammable solids, toxic, in molten form at high temperatures
46 Flammable or heat-emitting solids, toxic
462 Toxic solids, reactive to water to release flammable gases
X462 Solids, strongly reactive to water to release toxic gases
48 Flammable or heat-emitting solids, releasing flammable gases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X482 Solids, reactive to water to release corrosive gases
50 Heat-generating oxidants
539 Flammable washing agents
55 Heat-generating strong oxidants
556 Heat-generating strong oxidants, toxic
558 Heat-generating strong oxidants, corrosive
559 Heat-generating strong oxidants, causing drastic reactions
56 Heat-generating oxidants, toxic
568 Heat-generating oxidants, toxic, corrosive
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59 Heat-generating oxidants, causing drastic reactions
60 Toxic substances or toxic gases
606 Infectious substances
623 Toxic liquids, reactive to water to release flammable gases
63 Flammable toxic substances (with flash-points of between 23 EC and 61 EC)
638 Flammable toxic substances (with flash-points of between 23 EC and 61 EC), corrosive
639 Flammable toxic substances (with flash-points of between 23EC and 61EC), causing drastic reactions
64 Solids, toxic, flammable or heat-emitting
642 Solids, toxic, reactive to water to release flammable gases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66 Solids, highly toxic
663 Solids, highly toxic, flammable (with flash-points not higher than 61 EC)
664 Solids, highly toxic, flammable or heat-emitting
665 Solids, highly toxic, oxidizing with heat generation
668 Solids, highly toxic, corrosive
669 Solids, highly toxic, causing drastic reactions
68 Toxic substances, corrosive
69 Toxic substances or toxic gases, causing drastic reactions
70 Radioactive substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
723 Radioactive liquids, flammable
73 Radioactive liquids, flammable (with flash-points not higher than 61EC)
74 Radioactive solids, flammable
75 Radioactive substances, oxidizing with heat generation
76 Radioactive substances, toxic
78 Radioactive, corrosive
80 Corrosive or lowly corrosive substances
X80 Corrosive or lowly corrosive substances, strongly reactive to water
823 Corrosive substances, reactive to water to release flammable gases
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X83 Corrosive or lowly corrosive substances, flammable (with flash-points of between 23 EC and 61 EC), strongly reactive to water
839 Corrosive or lowly corrosive substances, flammable (with flash-points of between 23 EC and 61 EC), causing drastic reactions
X839 Corrosive or lowly corrosive substances, flammable (with flash-points of between 23 EC and 61 EC), causing drastic reactions and strongly reactive to water
84 Corrosive solids, flammable or heat-remitting
842 Corrosive solids, reactive to water to release flammable gases
85 Corrosive or lowly corrosive substances, oxidizing with heat generation
856 Corrosive or lowly corrosive substances, oxidizing with heat generation, toxic
86 Corrosive or lowly corrosive substances, toxic
88 Highly corrosive substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
883 Highly corrosive substances, flammable (with flash-points of between 23 EC and 61 EC)
884 Highly corrosive solids, flammable or heat-remitting
885 Highly corrosive solids, oxidizing with heat generation
886 Highly corrosive solids, toxic
X886 Highly corrosive solids, toxic, strongly reactive to water
89 Corrosive or lowly corrosive substances, causing drastic reactions
90 Substances harmful to the environment, toxic impurities
99 Toxic impurities at high temperatures
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SYMBOLS
OF DANGEROUS GOODS
(Promulgated together with the Government’s Decree No. 13/2003/ND-CP of
February 19, 2003)
1. Symbols of dangerous goods:
;
Nghị định 13/2003/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ
Số hiệu: | 13/2003/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 19/02/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 13/2003/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ
Chưa có Video