ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2118/KH-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 9 năm 2024 |
Thực hiện Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc hội khóa XV về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. Để đảm bảo các nội dung triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND tỉnh) ban hành Kế hoạch sửa đổi, bổ sung Kế hoạch số 1602/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Kế hoạch số 1602/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
I. NỘI DUNG SỬA ĐỔI KẾ HOẠCH SỐ 1602/KH-UBND
1. Bãi bỏ Biểu số 02 kèm theo Kế hoạch 1602/KH-UBND.
2. Thay thế Biểu số 01, Biểu số 03, Biểu số 05, Biểu số 06 kèm theo Kế hoạch 1602/KH-UBND bằng Biểu số 01, Biểu số 03, Biểu số 05, Biểu số 06 tại Kế hoạch này.
II. NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 1290/KH- UBND
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung mục 3, phần II thành:
“V. TỔNG NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Dự kiến khả năng huy động vốn giai đoạn 2021 - 2025 là 4.371.636 triệu đồng (Bằng chữ: Bốn nghìn, ba trăm bảy mươi mốt tỷ, sáu trăm ba mươi sáu triệu đồng),trong đó:
1. Vốn ngân sách trung ương: 2.953.233 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư: 1.540.203 triệu đồng;
- Dự kiến vốn sự nghiệp: 1.413.030 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương: 610.716 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư: 469.413 triệu đồng (Đối ứng theo quy định tại Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ: 154.020 triệu đồng; Ngân sách địa phương ưu tiên bố trí theo Chương trình số 29-CTr/TU ngày 20/01/2022 của Tỉnh ủy: 315.393 triệu đồng);
- Dự kiến vốn sự nghiệp: 141.303 triệu đồng (Đối ứng theo quy định tại Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ).
3. Vốn lồng ghép: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 35/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
4. Dự kiến vốn vay tín dụng chính sách: 701.576 triệu đồng (thực hiện theo quy định tại Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025);
5. Dự kiến vốn huy động hợp pháp khác: 106.111 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Kế hoạch này)”
2. Bãi bỏ Phụ lục II kèm theo Kế hoạch 1290/KH-UBND.
3. Thay thế Phụ lục III và Biểu số 07 kèm theo Kế hoạch 1290/KH- UBND bằng Phụ lục III và Biểu số 07 tại Kế hoạch này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI
ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Kế hoạch số 2118/KH-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung Dự án |
Tổng cộng |
NSTW |
NSĐP |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Khả năng huy động vốn giai đoạn 2021-2025 (A+B+C+D) |
4.371.636 |
2.953.233 |
610.716 |
|
A |
Tổng cộng vốn đầu tư (*) |
2.009.616 |
1.540.203 |
469.413 |
|
B |
Tổng cộng vốn sự nghiệp |
1.554.333 |
1.413.030 |
141.303 |
|
|
Dự kiến chi tiết vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình: |
|
|
|
|
I |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
106.261 |
106.261 |
0 |
|
1 |
Nội dung 3: Hỗ trợ chuyển đổi nghề |
64.060 |
64.060 |
|
|
2 |
Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán |
42.201 |
42.201 |
|
|
II |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
1.387 |
1.387 |
0 |
|
III |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
514.905 |
498.973 |
15.932 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệpbền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân |
241.281 |
241.281 |
|
|
2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN |
273.624 |
257.692 |
15.932 |
|
2.1 |
Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
249.575 |
235.331 |
14.244 |
|
2.2 |
Nội dung 2: Đầu tư, hỗ trợ vùng trồng dược liệu quý |
|
|
|
|
2.3 |
Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN |
24.049 |
22.361 |
1.688 |
|
IV |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
188.239 |
166.611 |
21.628 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN |
188.239 |
166.611 |
21.628 |
|
1.1 |
Nội dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu vùng đồng bào DTTS&MN; ưu tiên đối với các xã ĐBKK, thôn, làng ĐBKK |
188.239 |
166.611 |
21.628 |
|
V |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
422.274 |
355.530 |
66.744 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
115.489 |
48.745 |
66.744 |
|
2 |
Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS |
66.288 |
66.288 |
0 |
|
2.1 |
Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc |
19.818 |
19.818 |
|
|
2.2 |
Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học |
46.470 |
46.470 |
|
|
3 |
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS và MN |
202.440 |
202.440 |
|
|
4 |
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp |
38.057 |
38.057 |
|
|
VI |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
40.040 |
18.325 |
21.715 |
|
VII |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
33.736 |
30.542 |
3.194 |
|
VIII |
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
83.656 |
77.431 |
6.225 |
|
IX |
Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế, phát triển kinh tế nhóm dân tộc rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
89.378 |
87.832 |
1.546 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù |
66.171 |
66.171 |
|
|
2 |
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
23.207 |
21.661 |
1.546 |
|
X |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
74.457 |
70.138 |
4.319 |
|
1 |
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiểu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2030 |
58.296 |
54.753 |
3.543 |
|
1.1 |
Nội dung 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín |
50.999 |
48.018 |
2.981 |
|
1.2 |
Nội dung 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS |
4.193 |
3.812 |
381 |
|
1.3 |
Nội dung số 3: Tăng cường, nâng cao khả năng tiếp cận và thụ hưởng hoạt động trợ giúp pháp lý chất lượng cho vùng đồng bào DTTS&MN |
3.104 |
2.923 |
181 |
|
2 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN |
5.962 |
5.962 |
0 |
|
3 |
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình |
10.199 |
9.423 |
776 |
|
C |
Vốn tín dụng |
701.576 |
|
|
|
|
Dự kiến chi tiết vốn tín dụng thực hiện Chương trình: |
|
|
|
|
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
520.903 |
|
|
|
2 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
180.673 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN |
180.673 |
|
|
|
2.1 |
Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
84.820 |
|
|
|
2.2 |
Nội dung 2: Đầu tư, hỗ trợ vùng trồng dược liệu quý |
95.853 |
|
|
|
D |
Vốn huy động khác |
106.111 |
|
|
|
|
Dự kiến chi tiết vốn huy động khác thực hiện Chương trình: |
|
|
|
|
I |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
106.111 |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN |
106.111 |
|
|
|
1.1 |
Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
13.964 |
|
|
|
1.2 |
Nội dung 2: Đầu tư, hỗ trợ vùng trồng dược liệu quý |
92.147 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Vốn đầu tư chi tiết các dự án thuộc Chương trình thực hiện theo các Nghị quyết, Quyết định giao vốn đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình giai đoạn 2021- 2025 và hàng năm của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản điều chỉnh, bổ sung vốn của cấp có thẩm quyền (nếu có).
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG
THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ ĐỐI TƯỢNG
THỰC HIỆN HỖ TRỢ THEO KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN
(Kèm theo Kế hoạch số 2118/KH-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT |
Huyện/TX/TP |
Nhu cầu hỗ trợ giai đoạn 2021-2025 |
Đối tượng thực hiện hỗ trợ theo khả năng huy động vốn |
||||||||||
Hỗ trợ đất ở (hộ) |
Hỗ trợ nhà ở (hộ) |
Hỗ trợ đất sản xuất |
Hỗ trợ nước sinh hoạt |
Hỗ trợ đất ở (hộ) |
Hỗ trợ nhà ở (hộ) |
Hỗ trợ đất sản xuất |
Hỗ trợ nước sinh hoạt |
||||||
Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất (hộ) |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề (hộ) |
Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán (hộ) |
Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung (công trình) |
Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất (hộ) |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề (hộ) |
Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán (hộ) |
Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung (công trình) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
Tổng cộng |
2.545 |
6.726 |
2.196 |
6.463 |
14.067 |
156 |
117 |
4.641 |
115 |
6.406 |
14.067 |
16 |
|
1 |
An Khê |
- |
15 |
|
- |
- |
- |
- |
15 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Ayun Pa |
12 |
94 |
28 |
158 |
123 |
- |
2 |
32 |
- |
156 |
123 |
- |
3 |
Chư Păh |
- |
1.015 |
30 |
11 |
757 |
10 |
- |
528 |
- |
11 |
757 |
1 |
4 |
Chư Prông |
467 |
904 |
484 |
498 |
673 |
39 |
- |
846 |
- |
498 |
673 |
1 |
5 |
Chư Pưh |
198 |
312 |
139 |
563 |
214 |
20 |
- |
299 |
- |
563 |
214 |
1 |
6 |
Chư Sê |
179 |
342 |
241 |
140 |
777 |
4 |
- |
129 |
- |
140 |
777 |
- |
7 |
Đak Đoa |
72 |
346 |
5 |
340 |
406 |
7 |
27 |
204 |
2 |
340 |
406 |
1 |
8 |
Đăk Pơ |
243 |
250 |
138 |
345 |
616 |
8 |
8 |
217 |
- |
345 |
616 |
1 |
9 |
Đức Cơ |
90 |
452 |
|
354 |
528 |
6 |
4 |
267 |
- |
354 |
528 |
1 |
10 |
Ia Grai |
16 |
219 |
62 |
438 |
323 |
19 |
- |
151 |
- |
438 |
323 |
1 |
11 |
Ia Pa |
452 |
511 |
136 |
829 |
901 |
5 |
- |
435 |
5 |
829 |
901 |
1 |
12 |
Kbang |
172 |
250 |
171 |
286 |
293 |
10 |
33 |
231 |
- |
286 |
293 |
1 |
13 |
Kông Chro |
82 |
108 |
67 |
140 |
5.527 |
8 |
2 |
108 |
- |
140 |
5.527 |
2 |
14 |
Krông Pa |
- |
685 |
588 |
1.112 |
1.198 |
7 |
- |
441 |
107 |
1.112 |
1.198 |
3 |
15 |
Mang Yang |
239 |
856 |
82 |
645 |
1.266 |
13 |
14 |
562 |
1 |
645 |
1.266 |
2 |
16 |
Phú Thiện |
316 |
312 |
|
477 |
371 |
- |
27 |
153 |
- |
422 |
371 |
- |
17 |
Pleiku |
7 |
55 |
25 |
127 |
94 |
- |
- |
23 |
- |
127 |
94 |
- |
TỔNG HỢP NHU CẦU TIỂU DỰ ÁN 1-DỰ ÁN 3: PHÁT TRIỂN KINH TẾ
NÔNG, LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG GẮN VỚI BẢO VỆ RỪNG VÀ NÂNG CAO THU NHẬP CHO NGƯỜI
DÂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 2118/KH-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT |
Đơn vị |
Khoán bảo vệ rừng (ha) |
Bảo vệ rừng quy hoạch rừng phòng hộ và rừng sản xuất (ha) |
Khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung (ha) |
Trồng rừng sản xuất và phát triển LSNG |
Trồng rừng phòng hộ |
|||||||||
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Diện tích (ha) |
Số hộ tham gia |
Tổng nhân khẩu (người) |
Nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
Diện tích (ha) |
Số hộ tham gia |
Tổng nhân khẩu (người) |
Nhu cầu trợ cấp gạo (kg) |
||||||
Tổng |
Chia ra |
||||||||||||||
Trồng rừng SX |
Phát triển LSNG |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
Tổng cộng |
375.814,49 |
22.698,09 |
101.917,41 |
0,00 |
2.118,55 |
2.005,55 |
113,00 |
421,00 |
1.820,00 |
1.608.890,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
I |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
100.498,14 |
22.698,09 |
101.917,41 |
0,00 |
2.118,55 |
2.005,55 |
113,00 |
421,00 |
1.820,00 |
1.608.890,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Chư Păh |
14.967,40 |
7.841,50 |
5.293,20 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0 |
14 |
69 |
62.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chư Prông |
0,00 |
0,00 |
1.500,00 |
0 |
482,73 |
482,73 |
0 |
3 |
13 |
11.750 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chư Pưh |
0,00 |
0,00 |
73,83 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chư Sê |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0 |
65,00 |
65,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Đăk Đoa |
13.778,96 |
8.126,71 |
4.390,34 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0 |
130 |
580 |
522.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Đức Cơ |
0,00 |
0,00 |
60,06 |
0 |
66,40 |
66,40 |
0 |
17 |
94 |
84.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Ia Pa |
0,00 |
0,00 |
4.826,77 |
0 |
136,00 |
133,00 |
3 |
13 |
58 |
23.040 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Kông Chro |
14.912,36 |
4.789,15 |
11.513,14 |
0 |
0,00 |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Krông Pa |
43.836,19 |
852,95 |
35.792,78 |
0 |
447,49 |
447,49 |
0 |
231 |
973 |
875.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Mang Yang |
13.003,23 |
368,90 |
38.354,85 |
0 |
880,93 |
770,93 |
110 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Phú Thiện |
0,00 |
718,88 |
112,44 |
0 |
40,00 |
40,00 |
0 |
13 |
33 |
29.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Các đơn vị chủ rừng |
275.316,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Ban QLRPH Nam Sông Ba |
18.072,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Ban QLRPH Bắc Biển Hồ |
7.398,12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh |
20.180,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Ban QLRPH Ia Rsai |
10.600,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Ban QLRPH Hà Ra |
18.796,45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Ban QLRPH Ya Hội |
7.851,50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Ban QLRPH Ya Puch |
11.850,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Ban QLRPH Mang Yang |
5.807,40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Ban QLRPH Chư Sê |
5.442,45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Ban QLRPH Ia Ly |
11.337,96 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Ban QLRPH Chư Mố |
9.951,75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Ban QLRPH Đăk Đoa |
22.637,22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Ban QLRPH Nam Phú Nhơn |
10.573,20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Ban QLRPH Xã Nam |
4.257,40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Cty LN Trạm Lập |
3.523,88 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Cty LN Krong Pa |
3.082,50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Cty LN Đăk Roong |
14.204,52 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
VQG Kon Ka Kinh |
89.750,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ TIỂU DỰ ÁN 1 - DỰ ÁN 5: ĐỔI MỚI HOẠT
ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN C3ÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ
THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO
NGƯỜI DÂN VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 2118/KH-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT |
Huyện/TX/TP |
Số người học xóa mù chữ |
Số lớp học xóa mù chữ |
Số lượng tài liệu, SGK, VPP phát cho người học |
Số lượng đơn vị mua sắm trang thiết bị |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
18.794 |
593 |
18.794 |
167 |
|
1 |
An Khê |
88 |
3 |
88 |
1 |
|
2 |
Ayun Pa |
418 |
12 |
418 |
7 |
|
3 |
Chư Păh |
600 |
20 |
600 |
12 |
|
4 |
Chư Prông |
945 |
30 |
945 |
18 |
|
5 |
Chư Pưh |
384 |
12 |
384 |
3 |
|
6 |
Chư Sê |
2.876 |
90 |
2.876 |
14 |
|
7 |
Đak Đoa |
1.943 |
60 |
1.943 |
15 |
|
8 |
Đăk Pơ |
878 |
25 |
878 |
4 |
|
9 |
Đức Cơ |
1.000 |
30 |
1.000 |
9 |
|
10 |
Ia Grai |
1.313 |
50 |
1.313 |
17 |
|
11 |
Ia Pa |
400 |
14 |
400 |
9 |
|
12 |
Kbang |
2.744 |
90 |
2.744 |
12 |
|
13 |
Kông Chro |
868 |
29 |
868 |
8 |
|
14 |
Krông Pa |
1.817 |
50 |
1.817 |
14 |
|
15 |
Mang Yang |
1.500 |
50 |
1.500 |
12 |
|
16 |
Phú Thiện |
738 |
18 |
738 |
6 |
|
17 |
Pleiku |
282 |
10 |
282 |
6 |
|
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ TIỂU DỰ ÁN 3 - DỰ ÁN 5: DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÙNG
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 2118/KH-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT |
Huyện/TX/TP |
Số học viên được đào tạo nghề |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
21.384 |
|
1 |
An Khê |
150 |
|
2 |
Ayun Pa |
700 |
|
3 |
Chư Păh |
1.370 |
|
4 |
Chư Prông |
2.000 |
|
5 |
Chư Pưh |
800 |
|
6 |
Chư Sê |
2.000 |
|
7 |
Đak Đoa |
2.005 |
|
8 |
Đak Pơ |
1.000 |
|
9 |
Đức Cơ |
1.200 |
|
10 |
Ia Grai |
1.373 |
|
11 |
Ia Pa |
376 |
|
12 |
Kbang |
800 |
|
13 |
Kông Chro |
600 |
|
14 |
Krông Pa |
2.200 |
|
15 |
Mang Yang |
2.850 |
|
16 |
Phú Thiện |
1.300 |
|
17 |
Pleiku |
660 |
|
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ
VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 2118/KH-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT |
Huyện/TX/TP |
Số lượng điểm đến du lịch tiêu biểu cần hỗ trợ đầu tư xây dựng |
Số lượng thôn, làng truyền thống tiêu biểu của các DTTS cần hỗ trợ đầu tư bảo tồn |
Số thôn vùng ĐB DTTS&MN cần hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao |
Số lượng mô hình bảo tàng sinh thái cần hỗ trợ xây dựng nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng các DTTS |
Số lượng di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các DTTS cần hỗ trợ tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
9 |
0 |
101 |
0 |
3 |
|
1 |
An Khê |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Ayun Pa |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
3 |
Chư Păh |
1 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
4 |
Chư Prông |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
5 |
Chư Pưh |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
6 |
Chư Sê |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
7 |
Đak Đoa |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
8 |
Đăk Pơ |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
|
9 |
Đức Cơ |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
10 |
Ia Grai |
1 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
11 |
Ia Pa |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
12 |
Kbang |
5 |
0 |
10 |
0 |
2 |
|
13 |
Kông Chro |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
14 |
Krông Pa |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
15 |
Mang Yang |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
16 |
Phú Thiện |
1 |
0 |
5 |
0 |
1 |
|
17 |
Pleiku |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
|
Kế hoạch 2118/KH-UBND năm 2024 sửa đổi Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 2118/KH-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Dương Mah Tiệp |
Ngày ban hành: | 12/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Kế hoạch 2118/KH-UBND năm 2024 sửa đổi Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Chưa có Video