BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/BC-BCT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2012 |
BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG QUÝ I NĂM 2012
Kính gửi: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
Thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công các Bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 – 2010, Bộ Công Thương xin báo cáo tình hình thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính Quý I năm 2012 như sau:
I. Về tình hình và kết quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
1. Thực hiện đánh giá tác động (ĐGTĐ) quy định về thủ tục hành chính (TTHC)
STT |
Tên loại và trích yếu dự thảo VBQPPL có quy định về TTHC đã được ĐGTĐ trong kỳ báo cáo |
Tổng số TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ |
Phân loại TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ |
Ghi chú |
||
Số lượng TTHC dự kiến bổ sung mới |
Số lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Số lượng TTHC dự kiến bãi bỏ, hủy bỏ |
||||
1 |
Dự thảo Thông tư hướng dẫn dán nhãn Năng lượng cho các thiết bị sử dụng năng lượng. |
02 |
02 |
|
|
|
2. Ban hành, công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (Theo mẫu tại Phụ lục 01)
3. Tình hình triển khai việc rà soát quy định, thủ tục hành chính
a) Rà soát quy định, thủ tục hành chính trong kỳ báo cáo (sau đây gọi chung là quy định hành chính)
Trong Quý I năm 2012, Bộ Công Thương đã xây dựng kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định, thủ tục hành chính năm 2012 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (xem Quyết định số 946/QĐ-BCT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ Công Thương đã gửi Văn phòng Chính phủ).
Trong Kế hoạch nêu trên, Bộ Công Thương đã nêu rõ: tên thủ tục hành chính cần rà soát, đơn giản hóa; tên văn bản quy phạm pháp luật; đơn vị thực hiện; đơn vị phối hợp; thời gian thực hiện việc rà soát, đơn giản hóa để các đơn vị chức năng thuộc Bộ thực hiện theo đúng Kế hoạch đã đề ra.
b) Tình hình thực thi phương án đề xuất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở kết quả rà soát của bộ, ngành, địa phương tính lũy kế từ đầu năm đến kỳ báo cáo
Bộ Công Thương đã phê duyệt 56 nhóm thủ tục hành chính cần rà soát, đơn giản hóa. Thời gian thực hiện: từ Quý II năm 2012.
4. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
a) Tình hình tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
PAKN của cá nhân, tổ chức |
Số PAKN đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Phân loại PAKN |
Số PAKN lũy kế từ đầu năm |
||||
Thuộc phạm vi xử lý |
Không thuộc phạm vi xử lý |
Thuộc phạm vi xử lý |
Không thuộc phạm vi xử lý |
||||
Đang xử lý |
Đã xử lý xong |
Đang xử lý |
Đã xử lý xong |
||||
Về hành vi[1] |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Về nội dung quy định hành chính |
16 |
0 |
16 |
0 |
0 |
16 |
0 |
Tổng số |
16 |
0 |
16 |
0 |
0 |
16 |
0 |
b) Hình thức phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
Hình thức PAKN |
Số PAKN được tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Số PAKN được tiếp nhận tính lũy kế từ đầu năm |
Điện thoại |
|
|
Văn bản |
|
|
Thông điệp dữ liệu |
16 |
16 |
Hình thức khác (qua phương tiện thông tin đại chúng, hội nghị, hội thảo…) |
|
|
Tổng số |
16 |
16 |
c) Tóm tắt tình hình, kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính có đủ cơ sở xem xét xử lý theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 20/2008/NĐ-CP trong kỳ báo cáo:
Trên thực tế, các phản ánh, kiến nghị mà Bộ Công Thương nhận được chỉ là các ý kiến hỏi đáp pháp luật về các quy định hành chính hoặc tìm kiếm văn bản có liên quan đến các quy định thủ tục hành chính.
a) Về công tác xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhiệm vụ trong nội bộ của Bộ Công Thương (Quy chế, Quy trình, Kế hoạch…):
- Đã xây dựng và ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2012 của Bộ Công Thương tại Quyết định số 481/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2012;
- Đã xây dựng và ban hành Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính năm 2012 của Bộ Công Thương tại Quyết định số 946/QĐ-BCT ngày 05 tháng 3 năm 2012;
- Đã xây dựng kế hoạch dự toán kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính năm 2012 của Bộ Công Thương theo Thông tư số 224/2010/TT-BTC. Tuy nhiên, theo hướng dẫn của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính Văn phòng Chính phủ, Bộ Công Thương đã giao Văn phòng Bộ xây dựng lại và cụ thể hoá thành Quyết định của Bộ;
- Đang xây dựng kế hoạch truyền thông về công tác kiểm soát thủ tục hành chính.
b) Về tình hình thực hiện niêm yết công khai các quy định về thủ tục hành chính theo Quyết định công bố tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp:
- Bộ Công Thương đã xây dựng và duy trì hoạt động của Trang thông tin điện tử cải cách hành chính. Tất cả các thông tin về chính sách pháp luật, các văn bản pháp quy cũng như các thông tin có liên quan đến cải cách hành chính, tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân và doanh nghiệp về quy định hành chính của Bộ Công Thương cũng như công tác kiểm soát thủ tục hành chính đều được đăng tải trên Trang thông tin điện tử với địa chỉ http://kstthc.moit.gov.vn/
Bộ Công Thương cũng đã công bố các số điện thoại và địa chỉ thư điện tử chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền lên website của Bộ (www.moit.gov.vn) để các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp tiện liên hệ công tác.
- Tại mỗi đơn vị giải quyết thủ tục hành chính đều niêm yết công khai các quy định về thủ tục hành chính đang được thực hiện.
- Giao Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thường xuyên đôn đốc và hướng dẫn các đơn vị thuộc Bộ trong việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính bằng nhiều hình thức như trao đổi trực tiếp, qua điện thoại, qua email và bằng văn bản;
- Có công văn số 37/VP-KSTT ngày 14 tháng 02 năm 2012 nhắc nhở các đơn vị thực hiện việc công bố công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
- Có công văn số 1677/BCT-VP ngày 02 tháng 3 năm 2012 nhắc nhở các đơn vị thuộc Bộ báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính quý I/2012.
- Dự kiến sẽ tổ chức lớp tập huấn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính cho các đơn vị thuộc Bộ (sau khi tham dự lớp tập huấn do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính tổ chức).
d) Công tác thông tin, truyền thông của Bộ, ngành, địa phương.
Bộ Công Thương đang chỉ đạo Văn phòng Bộ xây dựng kế hoạch truyền thông đối với công tác thủ tục hành chính năm 2012 và sẽ cụ thể hoá nội dung thông tin, tuyên truyền bằng nhiều hình thức khác nhau.
Ngày 08 tháng 02 năm 2012, Bộ Công Thương đã khai trương Trang thông tin điện tử cải cách hành chính. Trang thông tin này đăng tải, cập nhật tất cả các văn bản có liên quan đến thủ tục hành chính và công tác cải cách hành chính của Bộ Công Thương.
Đây là một kênh thông tin, truyền thông hỗ trợ trực tiếp các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp tra cứu thông tin cũng như gửi các phản ánh, kiến nghị đến Bộ Công Thương và sẽ được đơn vị trực tiếp quản lý trang thông tin phối hợp với các đầu mối chuyên môn của các đơn vị trong Bộ trả lời trực tiếp cho người dân và doanh nghiệp.
III. Đánh giá chung về tình hình, kết quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Đánh giá chung:
Bộ Công Thương đã thực hiện nghiêm túc và quyết liệt các nội dung quy định tại Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ.
Khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện:
- Việc đơn giản hóa một số thủ tục hành chính bị chậm do phải chờ Luật, Nghị định.
- Trong quá trình thực hiện do nhiều yếu tố khách quan, một số đơn vị thuộc Bộ chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính xin điều chỉnh lùi thời hạn xây dựng văn bản quy phạm pháp luật nên tiến độ đơn giản hóa thủ tục hành chính cũng bị ảnh hưởng.
Trên đây là tình hình thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính Quý I năm 2012 của Bộ Công Thương. Kính đề nghị Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính) xem xét, tổng hợp./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
TÌNH
HÌNH BAN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
(Kèm theo Báo
cáo số: 22 /BC-BCT ngày 14 tháng 03 năm 2012 của Bộ Công Thương)
1. Tình hình ban hành và công bố công khai các quy định về TTHC
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC được ban hành trong kỳ báo cáo |
Tên TTHC được ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong văn bản nêu tại cột (1) |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành Quyết định công bố TTHC |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản đề nghị VPCP công khai (hoặc không công khai) TTHC vào CSDLQG về TTHC |
Trong đó, số TTHC đề nghị |
|
Công khai |
Không công khai |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 của Bộ CT hướng dẫn thực hiện một số quy định tại NĐ 119/2007/NĐ-CP |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất thuốc lá |
Quyết định số 551/QĐ-BCT ngày 09 tháng 02 năm 2012 Quyết định số 551/QĐ-BCT ngày 09 tháng 02 năm 2012 |
Công văn số 850/BCT-VP ngày 09 tháng 02 năm 2012 Công văn số 850/BCT-VP ngày 09 tháng 02 năm 2012
|
11 |
11 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|||||
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|||||
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất thuốc lá |
|||||
5 |
Chấp thuận nhập khẩu thiệt bị chuyên ngành thuốc lá |
|||||
6 |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu sợi thuốc lá |
|||||
7 |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu giấy cuốn điếu thuốc lá |
|||||
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
|||||
9 |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều liện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
|||||
10 |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
Xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành công nghiệp nhẹ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để phục vụ nghiên cứu và sản xuất |
||||
11 |
Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành công nghiệp nhẹ |
|||||
12 |
Quyết định số 3806/QĐ-BCT ngày 29 tháng 7 năm 2009 của Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2009 |
Thủ tục phê duyệt thanh lý vật tư, máy móc, thiết bị của Nhà thầu nước ngoài còn dư sau khi hoàn thành thi công công trình |
Quyết định số 552/QĐ-BCT ngày 09 tháng 02 năm 2012 |
|||
13 |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng nhạp khẩu, tạm nhập tái xuất của nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam |
|||||
14 |
Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23 tháng 9 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư số 19/2005/TT-BTM ngày 08 tháng 11 năm 2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 110/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Quyết định số 673/QĐ-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
Công văn số 1030/BCT-VP ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
3 |
3 |
15 |
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|||||
16 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|||||
17 |
Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mở hóa lỏng |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm định chai chứa LPG |
Quyết định số 930/QĐ-BCT ngày 02 tháng 3 năm 2012 |
Công văn số 1658/BCT-VP ngày 15 tháng 02 năm 2012 |
2 |
0 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG |
|||||
Tổng số |
18 |
4 |
3 |
16 |
14 |
|
Lũy kế từ đầu năm |
18 |
4 |
3 |
16 |
14 |
2. Theo dõi tình hình biến động về TTHC
Tổng số TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương |
Lý do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo |
|
Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo |
Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo trước |
|
201 |
201 |
|
TÌNH
HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC
CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA
TTHC TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 – 2010
(Kèm theo Báo
cáo số: 22 /BC-BCT ngày 14 tháng 3 năm 2012 của Bộ Công Thương)
TT |
Tên TTHC cần được đơn giản hóa |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC cần được đơn giản hóa |
Mã số TTHC trong CSDL quốc gia về TTHC |
Tình hình thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC |
Đã hoàn thành việc thực thi phương án đơn giản hóa |
Ghi chú |
||||
TTHC hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan ngang bộ |
TTHC hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan nhưng do bộ, cơ quan chủ trì dự thảo |
|||||||||
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản khác |
Đã ban hành |
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo |
Đã trình cấp có thẩm quyền ban hành |
Đã ban hành |
||||||
1 |
Thủ tục cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu |
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 |
B-BCT-001863 -TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP |
2 |
Thủ tục cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu2 |
nt |
B-BCT -107921 - TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP |
3 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế |
Thông tư 21/1998/TT-BTM ngày 24 tháng 12 năm 1998 |
B-BCT- 001871- TT |
|
x |
|
|
|
x |
- Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP; - Thông tư 02/2010/TT-BCT ngày 14/01/2010 quy định việc nhập khẩu thuốc lá phục vụ kinh doanh bán hàng miễn thuế. |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu |
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về kinh doanh xuất, nhập khẩu xăng dầu |
B-BCT- 001898- TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
5 |
Thủ tục phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu |
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về kinh doanh xuất, nhập khẩu xăng dầu |
B-BCT- 001911- TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
6 |
Thủ tục cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 |
B-BCT- 002090- TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP |
7 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng Ô-dôn |
Thông tư 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT ngày 11/7/2005 |
B-BCT-002094-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT ngày 11/7/2005 về việc hướng dẫn quản lý nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn. |
8 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với xác mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm |
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 |
B-BCT- 002096- TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP |
9 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao |
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 |
B-BCT- 002102- TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP |
10 |
Thủ tục cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu |
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 |
B-BCT-002115-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 30/2009/TT-BCT ngày 30/10/2009 quy định việc ngừng cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006. |
11 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu gỗ có nguồn gốc Campuchia |
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 |
B-BCT- 002117-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP |
12 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu tự động |
Thông tư 17/2008/TT-BCT ngày 12/12/2008 |
B-BCT-107994-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang trong quá trình nghiên cứu thực hiện theo chỉ đạo của TTCP tại VB số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
13 |
Cấp phép nhập khẩu tự động xe môtô phân khối lớn |
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 |
B-BCT-159428-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999 |
B-BCT-089366-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999 |
B-BCT-090824-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999 |
B-BCT-111449-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999 |
B-BCT-090808-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999 |
B-BCT-073353-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999 |
B-BCT-090792-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. |
20 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU |
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999 |
B-BCT-161122-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi. |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu A |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT-163361-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu B |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT163366-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT-163369-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Venuzuela |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT-163373-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Peru |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT-163370-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Thổ Nhỹ Kỳ |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT-163371-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu DA59 |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT-163368-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
28 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận hàng hóa được gia công, xuất khẩu tại Việt Nam |
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá. |
B-BCT-163374-TT |
|
x |
|
|
|
x |
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
29 |
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành năng lượng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để phục vụ nghiên cứu và sản xuất |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-112869-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC. |
30 |
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành năng lượng |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-112872-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC. |
31 |
Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
158/2006/NĐ-CP ngày 8/12/2006 quy định chi tiết LTM về hoạt động mua bán hàng hóa qua SGDHH |
B-BCT-107270-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
32 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107143-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT02/2011/TT-BCT ngày28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
33 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107259-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
34 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107261-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
35 |
. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
B-BCT-107265-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu (do bị hỏng, cháy, mất) trong phạm vi hai tỉnh trở lên |
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
B-BCT-107269-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
37 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107284-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
38 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107288-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
39 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107289-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
40 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh |
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
B-BCT-107293-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
41 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-107295-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
42 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107296-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
43 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107299-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
44 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
B-BCT-107300-TT |
|
x |
|
|
|
x |
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-107301-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
46 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-107302-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 Quy định về Kinh doanh xăng dầu |
B-BCT-107278-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng |
B-BCT-163063-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng |
B-BCT-163310-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ôtô |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng |
B-BCT-163320-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng |
B-BCT-163323-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
52 |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu sợi thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-047578-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
53 |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu giấy cuốn điếu thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-128779-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
54 |
Chấp thuận nhập khẩu máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-047732-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
55 |
Cấp Giấy phép sản xuất thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-002118-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-047707-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-047218-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
58 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-049276-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá |
B-BCT-044997-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
60 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
B-BCT-045111-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
61 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm) |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-047299-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
62 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm) |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-128778-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
63 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm) |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-047283-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
64 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm) |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-049565-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
65 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-047292-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
66 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh doanh rượu. |
B-BCT-154623-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác |
67 |
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành Công nghiệp nhẹ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để phục vụ nghiên cứu và sản xuất |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-111926-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thay thế Thông tư 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 08 năm 2003. |
68 |
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành Công nghiệp nhẹ |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-111411-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thay thế Thông tư 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 08 năm 2003. |
69 |
Chấp thuận đăng ký Nhượng quyền thương mại từ Việt Nam ra nước ngoài |
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
B-BCT-124633-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
70 |
Chấp thuận đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam |
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
B-BCT-002736-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định (6 Nghị định đã trình chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). |
71 |
Thay đổi đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam |
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
B-BCT-124987-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định (6 Nghị định đã trình chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). |
72 |
Phê duyệt thanh lý vật tư, máy móc, thiết bị của Nhà thầu nước ngoài còn dư sau khi hoàn thành thi công công trình. |
Quyết định số 3806/QĐ-BCT ngày 29 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2009 |
B-BCT-117513-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 15/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định thủ tục đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
73 |
Đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập tái xuất của Nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định số 3806/QĐ-BCT ngày 29 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2009 |
B-BCT-002555-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 15/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định thủ tục đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
74 |
Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
B-BCT-059974-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
75 |
Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền trong nước |
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
B-BCT-059987-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
76 |
Thay đổi đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước |
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
B-BCT-124996-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
77 |
Chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-159177-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
78 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-163396-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
79 |
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh trong Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-163397-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
80 |
Điều chỉnh danh mục mặt hàng trong Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-163392-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
81 |
Điều chỉnh thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-163395-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
82 |
Chấp thuận điều chỉnh nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-163394-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
83 |
Thay đổi, chuyển địa điểm cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-163399-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
84 |
Điều chỉnh thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
B-BCT-163398-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
85 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006 |
B-BCT-047809-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
86 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006 |
B-BCT-047831-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
87 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006 |
B-BCT-047836-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
88 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006 |
B-BCT-047837-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định (6 Nghị định đã trình chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). |
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Thông tư số 06/2006/TT-BTM |
B-BCT-048750-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Thông tư số 06/2006/TT-BTM |
B-BCT-110477-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
91 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Thông tư số 06/2006/TT-BTM |
B-BCT-048879-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại. |
92 |
Cấp chứng thư số |
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
B-BCT-108684-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP). |
93 |
Gia hạn Chứng thư số |
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
B-BCT-108703-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP). |
94 |
Tạm dừng Chứng thư số |
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
B-BCT-108714-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP). |
95 |
Khôi phục Chứng thư số |
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
B-BCT-108719-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP). |
96 |
Thu hồi Chứng thư số |
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
B-BCT-108726-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP). |
97 |
Thay đổi cặp khóa của chứng thư số |
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
B-BCT-108733-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP). |
98 |
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc TW trở lên |
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về hoạt động xúc tiến thương mại |
B-BCT-034067-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại |
99 |
Xác nhận đăng kí sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc TW trở lên |
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về hoạt động xúc tiến thương mại |
B-BCT-034073-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại |
100 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại ở nước ngoài |
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về hoạt động xúc tiến thương mại |
B-BCT-034077-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
101 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài |
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về hoạt động xúc tiến thương mại |
B-BCT-034078-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
102 |
Lựa chọn thương hiệu sản phẩm tham gia chương trình thương hiệu quốc gia |
Quyết định 0712 /QĐ-BTM ngày 7/5/2007 Về việc ban hành Quy chế dành cho doanh nghiệp có thương hiệu sản phẩm tham gia Chương trình Thương hiệu Quốc gia |
B-BCT-034095-TT |
|
|
|
x |
|
|
Dự thảo Quyết định của Thủ tướng ban hành quy chế xây dựng và thực hiện chương trình thương hiệu quốc gia. Tờ trình CP số 8338/TTr-BCT ngày 08/09/2011. |
103 |
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về hoạt động xúc tiến thương mại |
B-BCT-034074-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại |
104 |
Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về hoạt động xúc tiến thương mại |
B-BCT-034075-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại |
105 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về hoạt động xúc tiến thương mại |
B-BCT-034076-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
106 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Thông tư liên tịch 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 6/7/2007 hướng dẫn thực hiện 1 số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại |
B-BCT-034079-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
107 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Thông tư liên tịch 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 6/7/2007 hướng dẫn thực hiện 1 số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại |
B-BCT-034080-TT |
|
|
x |
|
|
|
Chờ sửa Luật Thương mại và Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 |
108 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043699-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
109 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043702-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
110 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104048-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
111 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104050-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
112 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104057-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
113 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104051-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
114 |
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043496-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
115 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043611-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
116 |
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực địa phương |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104026-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
117 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực địa phương |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104030-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
118 |
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch bậc thang thủy điện các dòng sông |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104034-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
119 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch bậc thang thủy điện các dòng sông |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104036-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
120 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043692-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
121 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043696-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
122 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104040-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
123 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104042-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
124 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104046-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
125 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104044-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Điện lực |
126 |
Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043722-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
127 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043726-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
128 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043704-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
129 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-043721-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
130 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044328-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
131 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044333-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
132 |
Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044338-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
133 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép xuất nhập khẩu điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044342-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
134 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044347-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
135 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044350-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
136 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044354-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
137 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044357-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
138 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực |
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
B-BCT-043453-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN |
139 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
B-BCT-043468-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN |
140 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
B-BCT-043483-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN |
141 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044361-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
142 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044368-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
143 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044370-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
144 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104068-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện |
145 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044373-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực |
146 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-044377-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực |
147 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104065-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực |
148 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực |
B-BCT-104066-TT |
|
|
x |
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực |
149 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh |
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
B-BCT-044380-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN |
150 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh khi thẻ hết hạn sử dụng |
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
B-BCT-044384-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN |
151 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng |
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
B-BCT-044385-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN |
152 |
Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển ngành Công Thương Việt Nam" |
Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì Sự nghiệp phát triển ngành Công Thương Việt Nam" |
B-BCT-113094-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 08/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 sửa đổi quy định về TTHC tại QĐ 46/2008/QĐ-BCT và QĐ 15/2007/QĐ-BTM của Bộ Công Thương |
153 |
Xét tặng Danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Thông tư số 01/2007/TT-BCN ngày 11 tháng 01 năm 2007 hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu ngệ nhân nhân dân, ngệ nhân ưu tú |
B-BNV-097428-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 26/2011/TT-BCT ngày 11/7/2011 sửa đổi, bổ sung TTHC tại Thông tư số 01/2007/TT-BCN ngày 11/1/2007 của Bộ Công Nghiệp hướng dẫn, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú |
154 |
Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Quản lý thị trường" |
15/2007/QĐ-BTM ngày 05/6/2007 ban hành quy chế xét tặng KNC vì sự nghiệp QLTT |
B-BCT-123590-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 08/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 sửa đổi quy định về TTHC tại QĐ 46/2008/QĐ-BCT và QĐ 15/2007/QĐ-BTM của Bộ Công Thương |
155 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 1 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-002405-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
156 |
Gia hạn cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 1 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-047847-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
157 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-108097-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
158 |
Gia hạn cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-111728-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
159 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 3 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-111730-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
160 |
Gia hạn cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 3 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-111853-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
161 |
Chấp thuận đầu tư cơ sở hoá chất Bảng 1 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-002545-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
162 |
Chấp thuận đầu tư cơ sở hoá chất Bảng 2 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-111861-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
163 |
Chấp thuận đầu tư cơ sở hoá chất Bảng 3 |
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
B-BCT-111880-TT |
|
|
|
x |
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005. |
164 |
Cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 quy định cụ thể một số điều của LHC và Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 |
B-BCT-111893-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất |
165 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 quy định cụ thể một số điều của LHC và Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 |
B-BCT-111896-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất |
166 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp |
Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25/8/2003 ban hành Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực CN |
B-BCT-002249-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 13/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Điều 8 Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp |
167 |
Gia hạn Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp |
Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25/8/2003 ban hành Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực CN |
B-BCT-047853-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 13/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Điều 8 Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp |
168 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-002212-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
169 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-002243-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
170 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-048286-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
171 |
Xác nhận khai báo hóa chất |
Nghị định 108/2008/N-CP ngày 7 tháng 10 năm 2008 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
B-BCT-111911-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Đã ban hành theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của CP về sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ số 108/20008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất. |
172 |
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành hóa chất thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và sản xuất |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-113123-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC. |
173 |
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành hóa chất |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-113126-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC. |
174 |
Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-048031-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 về vật liệu nổ công nghiệp |
175 |
Gia hạn Giấy phép nhập khẩu Nitrat amôn hàm lượng cao |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-048048-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 về vật liệu nổ công nghiệp |
176 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-002786-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
177 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-107814-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
178 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-002790-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
179 |
Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-108634-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
180 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-002825-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
181 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-108376-TT |
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
182 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-048459-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
183 |
Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn |
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 về hoạt động kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-158603-TT |
x |
|
|
|
|
|
Chờ 6 Dự thảo Nghị định đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr ngày 29/8/2011 được ban hành |
184 |
Điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ mìn |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-158616-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
185 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (do Sở Công Thương cấp tỉnh thực hiện) |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-047841-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
186 |
Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (do Sở Công Thương cấp tỉnh thực hiện) |
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp |
B-BCT-018634-TT |
|
|
|
x |
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa thủ tục hành chính. |
187 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành Danh mục các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp và Quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
B-BCT-047838-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư 14/2011/TT-BCT về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thủ tục hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. |
188 |
Thủ tục thông báo tập trung kinh tế |
Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Luật cạnh tranh |
B-BCT-032149-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh. |
189 |
Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh |
Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Luật cạnh tranh |
B-BCT-032184-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh. |
190 |
Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ đối với tập trung kinh tế |
Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Luật cạnh tranh |
B-BCT-123595-TT |
|
|
|
|
x |
x |
Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh. |
191 |
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 về đăng ký bán hàng đa cấp |
B-BCT-033283-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 10/2005/NĐ-CP ngày 24/08/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. |
192 |
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 về đăng ký bán hàng đa cấp |
B-BCT-123635-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 10/2005/NĐ-CP ngày 24/08/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. |
193 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 về đăng ký bán hàng đa cấp |
B-BCT-123652-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 10/2005/NĐ-CP ngày 24/08/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. |
194 |
Thủ tục Xác nhận doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn sản xuất, láp ráp xe gắn máy |
Quyết định số 24/2002/QĐ-BCN ngày 17 tháng 6 năm 2002 về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy |
B-BCT-159648-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 12/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 quy định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều quy định về thủ tục hành chính Tại Quyết định số 24/2002/QĐ-BCN và Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN |
195 |
Xác nhận đủ tiêu chuẩn sản xuất, láp ráp ôtô |
Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN ngày 27 tháng 10 năm 2004 về việc ban hành Quy định ề tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất ôtô |
B-BCT-128596-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 12/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 quy định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều quy định về thủ tục hành chính Tại Quyết định số 24/2002/QĐ-BCN và Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN |
196 |
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành cơ khí, luyện kim thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và sản xuất |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-112881-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC. |
197 |
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành cơ khí, luyện kim |
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu |
B-BCT-112886-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC. |
198 |
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của cư dân biên giới |
Thông tư 79/2009/TT-BTC ngày 20/04/2009. |
B-BTC-046720-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang hoàn chỉnh dự thảo. |
199 |
Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu |
Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN&PTNT-BYT-NHNN ngày 31 tháng 1 năm 2008 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 7 tháng 11 năm 2006 |
B-BTC-046963-TT |
|
|
|
|
|
|
Đang hoàn chỉnh dự thảo. |
200 |
Thủ tục nhập khẩu kim cương thô |
Thông tư số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế Chứng nhận Quy trình Kimberly |
B-BTC-123596-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 01 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số quy định của TTLT số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009. |
201 |
Thủ tục xuất khẩu kim cương thô |
Thông tư số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế Chứng nhận Quy trình Kimberly |
B-BTC-123602-TT |
|
x |
|
|
|
x |
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 01 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số quy định của TTLT số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009. |
Tổng số: 201 thủ tục |
13 |
82 |
27 |
26 |
22 |
104 |
Còn 02 thủ tục đang hoàn thiện dự thảo; 29 thủ tục đang thực hiện. |
Tổng số thủ tục hành chính phải thực thi phương án đơn giản hóa : 201 TTHC
Tổng số thủ tục hành chính phải chờ sửa đổi Luật và Nghị định : 40 TTHC
Tổng số thủ tục hành chính đang trình Chính phủ : 26 TTHC
Tổng số thủ tục hành chính đã thực thi phương án đơn giản hóa : 104 TTHC
Tổng số thủ tục hành chính đang trong giai đoạn hoàn chỉnh dự thảo: 02 TTHC
Tổng số thủ tục hành chính đang thực hiện : 29 TTHC./.
Báo cáo 22/BC-BCT tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg tại Bộ Công thương trong quý I năm 2012
Số hiệu: | 22/BC-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Báo cáo |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: | 14/03/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Báo cáo 22/BC-BCT tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg tại Bộ Công thương trong quý I năm 2012
Chưa có Video