BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2015/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2015 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Căn cứ Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Phòng chống ma túy số 23/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12 ngày 30 tháng 6 năm 2011 và Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12 tháng 7 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 và Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất như sau:
Điều 1. Đối tượng nộp và cơ quan thu phí, lệ phí
1. Đối tượng nộp phí, lệ phí
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
2. Phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 3. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng
1. Phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu lệ phí trong hoạt động hóa chất nộp 100% (một trăm phần trăm) tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành. Các khoản chi phí liên quan đến công tác thu lệ phí trong hoạt động hóa chất được ngân sách nhà nước cấp theo dự toán được duyệt hàng năm.
3. Cơ quan thu phí trong hoạt động hóa chất được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo các nội dung chi quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính. Số tiền còn lại 10% (mười phần trăm) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ và Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. LỆ PHÍ
STT |
Tên lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy phép sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
2 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
|
3 |
Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu |
Giấy xác nhận |
100.000 |
4 |
Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
Giấy xác nhận |
200.000 |
5 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp: |
|
|
|
Giấy phép xuất khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
Giấy phép nhập khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
6 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất hóa chất |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
Giấy phép |
200.000 |
|
7 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
8 |
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
9 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất |
|
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
200.000 |
|
10 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu tiền chất thuốc nổ - Cấp mới - Điều chỉnh |
Giấy phép |
100.000 |
11 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
200.000 |
II. PHÍ
STT |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (vnđ) |
1 |
Phí phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
36.000.000 |
2 |
Phí phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
8.000.000 |
3 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
4 |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
5 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
6 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Giấy phép |
1.200.000 |
7 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép |
1.200.000 |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 85/2015/TT-BTC |
Hanoi, June 03, 2015 |
Pursuant to the Law on Chemicals No. 06/2007/QH12 dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Drug prevention and fight No. 23/2000/QH10 dated December 09, 2000;
Pursuant to the Ordinance on Charges and fees No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001;
Pursuant to the Ordinance on the management and use of weapons, explosives and supportive gadget No. 16/2011/UBTVQH12 of June 30, 2011 and the Ordinance No. 07/2013/UBTVQH13 dated July 12, 2013 providing amendments to a number of articles of the Ordinance on the management and use of weapons, explosives and supportive gadget No. 16/2011/UBTVQH12;
Pursuant to the Decree No. 38/2014/NĐ-CP dated May 06, 2014 by the Government on the management of chemicals under control of Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction;
Pursuant to the Decree No. 57/2002/NĐ-CP dated Lune 03, 2002 and the Decree No. 24/2006/NĐ-CP dated March 06, 2006 by the Government detailing the implementation of the Ordinance on Charges and fees;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the Decree No. 39/2009/NĐ-CP dated April 23, 2009 and the Decree No. 54/2012/NĐ-CP dated June 22, 2012 by the Government on industrial explosives;
Pursuant to the Decree No. 202/2013/NĐ-CP dated November 27, 2013 by the Government on the management of fertilizer;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance promulgates the Circular providing for rates, collection, payment, management and use of charges and fees in chemical business as follows:
Article 1. Charge/fee payers and collecting agencies
1. Charge/fee payers
Any organization/individual applying for a license or a certificate relating to chemical business; any organization/individual applying for approval for the Plan or Measures for chemical emergency response and prevention shall pay the charges and fees prescribed in this Circular.
2. Charge/fee collecting agencies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. Charge and fee rates
1. The Table of chemical business charge and fee rates is enclosed with this Circular.
2. Charges and fees for chemical business shall be paid in Vietnam dong (VND).
Article 3. Collection, management and use of charges and fees
1. Charges and fees for chemical business are government revenues.
2. The agency in charge of collecting fees for activities relating to chemical business shall transfer 100% of total amount of collected fees to the state budget according to the current Table of contents of the state budget. Funds for the activities relating to the collection of fees relating to chemical business are provided from the state budget according to the approved annual estimates.
3. The agency in charge of collecting charges for activities relating to chemical business may retain 90% of total amount of collected charges to pay for the collection activity according to the expenses specified in the Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 24, 2002 by the Ministry of Finance and the Circular No. 45/2006/TT-BTC dated May 25, 2006. The remaining (10% of the total amount) shall be transferred to the state budget according to the current Table of contents of the state budget.
1. This Circular comes into effect from July 20, 2015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Organizations/individuals being charge/fee payers and relevant agencies are responsible for implementing this Circular. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for solution./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
TABLE OF CHEMICAL BUSINESS CHARGE AND FEE RATES
(Enclosed with the Circular No. 85/2015/TT-BTC dated June 03, 2015 by the Ministry of Finance)
I. FEES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of fee
Unit
Rate
(VND)
1
Fee for the issuance of the License for production/trading of chemicals on the List of chemicals restricted from production and trading in industry
License for production or trading of chemicals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Reissuance, modification
License
200,000
100,000
License for production and trading of chemicals
- Initial issuance
- Reissuance, modification
License
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
100,000
2
Fee for the issuance of the Certificate of eligibility to produce/trade in chemicals on the List of chemicals subject to conditional production and trade in industry
Certificate of eligibility to produce or trade in chemicals
- Initial issuance
- Reissuance, modification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
100,000
Certificate of eligibility to produce and trade in chemicals
- Initial issuance
- Reissuance, modification
Certificate
200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Fee for the issuance of the Certificate of declaration of imported chemicals
Certificate
100,000
4
Fee for the issuance of the Certificate of declaration of chemicals production
Certificate
200,000
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License for export of industrial precursors
- Initial issuance
- Extension
License
200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License for import of industrial precursors
- Initial issuance
- Extension
License
200,000
100,000
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License for production of Schedule 1 substances
License
200,000
License for production of Schedule 2 substances
License
200,000
License for production of Schedule 3 substances
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
License for production of DOC, DOC-PSF chemicals
License
200,000
7
Fee for the issuance of the License for production of chemical inorganic fertilizers; the License for production of chemical inorganic fertilizers and organic fertilizers and other types.
- Initial issuance and reissuance
- Modification
License
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
100,000
8
Fee for the issuance of the License for trading of explosive precursors
- Initial issuance and reissuance
- Modification
License
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
100,000
9
Fee for the issuance of the License for export/import of chemicals
License for export/import of Schedule 1 substances
License
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License for export/import of Schedule 2 substances
License
200,000
License for export/import of Schedule 3 substances
License
200,000
10
Fee for the issuance of the License for export/import of exlosive precursors
- Initial issuance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License
200,000
100,000
11
Fee for the issuance of the License for export/import of industrial explosives
License
200,000
II. CHARGES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of charge
Unit
Rate
(VND)
1
Charge for approval for the Plan for chemical emergency response and prevention
01 application
36,000,000
2
Charge for approval for the Measures for chemical emergency response and prevention
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,000,000
3
Charge for appaisal before issuing the License for production/trading of chemicals on the List of chemicals restricted from production and trading in industry
License for chemical production
License
1,200,000
License for trading of chemicals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,200,000
License of production and trading of chemicals
License
1,200,000
4
Charge for appaisal before issuing the Certificate of eligibility to produce/trade in chemicals on the List of chemicals subject to conditional production and trade in industry
Certificate of eligibility to produce chemicals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,200,000
Certificate of eligibility to trade in chemicals
Certificate
1,200,000
Certificate of eligibility to produce and trade in chemicals
Certificate
1,200,000
5
Charge for appaisal before issuing the License for production of chemicals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License for production of Schedule 1 substances
License
1,200,000
License for production of Schedule 2 substances
License
1,200,000
License for production of Schedule 3 substances
License
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License for production of DOC, DOC-PSF chemicals
License
1,200,000
6
Charge for appaisal before issuing the License for production of chemical inorganic fertilizers; the License for production of chemical inorganic fertilizers and organic fertilizers and other types.
License
1,200,000
7
Charge for appaisal before issuing the License for trading of explosive precursors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,200,000
;
Thông tư 85/2015/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 85/2015/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 03/06/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 85/2015/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video