Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 75/2020/TT-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2020

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 279/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Thực hiện Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016

1. Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Điều 4. Mức thu phí

Mức thu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm như sau:

1. Kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020, nộp phí bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở đi, nộp phí theo quy định tại Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư này”.

2. Khoản 2 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“2. Trường hợp tổ chức thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập hoặc là cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ thì được trích lại 70% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ. Nộp 30% liền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành”.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2020. Nội dung quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.

2. Bãi bỏ các nội dung sau:

a) Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

b) Điều 1 Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

BIỂU PHÍ TRONG CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số tt

Loại phí

Mức thu

I

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

1

Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.500.000 đồng/lần/sản phẩm

2

Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh sách mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

500.000 đồng/lần/sản phẩm

3

Xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (Chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm):

 

- Đối với kiểm tra thông thường

300.000 đồng/lô hàng

- Đối với kiểm tra chặt

1.000.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng, từ mặt hàng thứ 2). Tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng

4

Thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm

3.000.000 đồng/lần/bộ xét nghiệm

II

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (Giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận xuất khẩu, giấy chứng nhận y tế)

1.000.000 đồng/lần/giấy chứng nhận

III

Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

1

Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

 

a

Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm

1.000.000 đồng/lần/cơ sở

b

Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

 

 

- Phục vụ dưới 200 suất ăn

700.000 đồng/lần/cơ sở

 

- Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên

1.000.000 đồng/lần/cơ sở

c

Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe)

 

Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

500.000 đồng/lần/cơ sở

Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

2.500.000 đồng/lần/cơ sở

d

Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP)

22.500.000 đồng/lần/cơ sở

2

Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu:

 

a

Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng

28.500.000 đồng/lần/đơn vị

b

Đánh giá lại

20.500.000 đồng/lần/đơn vị

IV

Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế

1.100.000 đồng/lần/sản phẩm

V

Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

30.000 đồng/lần/người

 

MINISTRY OF FINANCE
-------

 SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No.: 75/2020/TT-BTC

Hanoi, August 12, 2020

 

CIRCULAR

AMENDMENTS TO CIRCULAR NO. 279/2016/TT-BTC DATED NOVEMBER 14, 2016 OF MINISTER OF FINANCE PRESCRIBING FOOD SAFETY AND HYGIENE FEES AND COLLECTION, TRANSFER, MANAGEMENT AND USE THEREOF

Pursuant to the Law on fees and charges dated November 25, 2015;

The Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges;

The Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

For implementation of the Directive No. 11/CT-TTg dated March 04, 2020 of the Prime Minister on urgent objectives and solutions for assisting businesses facing difficulties and assurance of social welfare amid Covid-19 pandemic;

At the request of the Director of the Tax Policy Department;

The Minister of Finance promulgates a Circular providing amendments to the Circular No. 279/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance prescribing food safety and hygiene fees and collection, transfer, management and use thereof.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Article 4 is amended as follows:

“Article 4. Fees

The rates of food safety and hygiene fees are as follows:

1. From August 12, 2020 to December 31, 2020, rates of food safety and hygiene fees will be equal to 90% of the rates prescribed in the Schedule of food safety and hygiene fees annexed to this Circular.

2. From January 01, 2021 onwards, food safety and hygiene fees will be paid at the rates prescribed in the Schedule of food safety and hygiene fees annexed to this Circular”.

2. Clause 2 Article 6 is amended as follows:

“2. If the collector is a public service provider or a state regulatory authority that is provided with a pre-determined funding for covering its operating expenses from collected fees in accordance with regulations in Clause 1 Article 4 of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, it may retain 70% of total amount of collected fees in order to cover its expenditures as prescribed in Article 5 of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016. The remaining amount of collected fees (30%) must be transferred to state budget according to chapters and sub-items of the current State Budget Index”.

Article 2. Effect

1. This Circular comes into force from August 12, 2020. The provisions in Clause 2 Article 1 hereof will become effective from October 01, 2020.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) The Schedule of food safety and hygiene fees annexed to the Circular No. 279/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 of the Minister of Finance prescribing food safety and hygiene fees and collection, transfer, management and use thereof.

b) Article 1 of the Circular No. 117/2018/TT-BTC dated November 28, 2018 of the Minister of Finance providing amendments to Circular No. 279/2016/TT-BTC dated November 14, 2016.

3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration./.

 

 

PP MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

SCHEDULE OF FOOD SAFETY AND HYGIENE FEES

(Enclosed to the Circular No. 75/2020/TT-BTC dated August 12, 2020 of the Minister of Finance)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type of fee

Fee rate

I

Fees for processing of applications for license to sell/ import foods, or applications for certification or declaration in food safety sector

 

1

Fees for processing of applications for registration of product declaration with respect to health supplements, medical foods, foods for special dietary uses and nutritional products for children aged 0-36 months

VND 1,500,000/ application/ product

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND 500,000/ application/ product

3

Fees for certification of imported foods shipment (excluding testing fees):

 

- For normal inspection

VND 300,000/ shipment

- For tightened inspection

VND 1,000,000/ shipment + (number of articles x VND 100,000, from the 2nd article); total fee shall not exceed VND 10,000,000/ shipment

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 VND 3,000,000/ application/ test kit

II

Fees for assessment of applications for certificates of exported foods (certificate of free sale, certificate of exportation, health certificate)

VND 1,000,000/ application/ certificate

III

Fees for verifying the satisfaction of eligibility requirements for practicing or trading in food safety sector

 

1

Fees for processing applications for certificate of satisfaction of food safety requirements:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a

For food trading establishments

VND 1,000,000/ application/ establishment

b

For food & beverage service providers:

 

 

- Less than 200 servings

VND 700,000/ application/ applicant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Of 200 servings or more

VND 1,000,000/ application/ applicant

c

For food producers (except for producers of health supplements)

 

For small food producers granted certificate of satisfaction of food safety requirements

VND 500,000/ application/ applicant

For other food producers granted certificate of satisfaction of food safety requirements

VND 2,500,000/ application/ applicant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For producers of health supplements according to GMP instructions

VND 22,500,000/ application/ applicant

2

Fees for processing of applications for certificates of eligibility of testing laboratories, conformity certification bodies and inspecting agencies of imported foods:

 

a

First assessment/ extension assessment

VND 28,500,000/ application/ applicant

b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VND 20,500,000/ application/ applicant

IV

Fees for assessment of contents of television advertisements, programs recorded on tapes, disks, software or other materials, and documents used in advertisement for foods, food additives, and processing aids in medical sector

VND 1,100,000/ application/ product

V

Fees for processing of applications for certificate of food safety knowledge

VND 30,000/ application/ person

 

;

Thông tư 75/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 75/2020/TT-BTC
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 12/08/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [1]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 75/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [1]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…