BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2015/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng, xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTC ngày 13/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng dầu diezel sinh học tại Chương 98 thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTC ngày 13/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 4/5/2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 48/2015/TT-BTC ngày 13/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2015/TT-BTC ngày 27/04/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mục I
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với 97 Chương theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
20 |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
20 |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
20 |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
20 |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
20 |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
20 |
2710.12.20 |
- - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
10 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
20 |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
20 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
20 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
20 |
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
20 |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
20 |
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phân nhẹ |
5 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
12 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
12 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
13 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
10 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
10 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
20 |
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
3 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
- Dầu thải: |
|
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
Mục II
Chương 98 - Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9838 |
00 |
00 |
Xăng sinh học (E5, E10) |
2710 2710 |
12 20 |
14 00 |
20 |
Dầu diezel sinh học (B5, B10) |
2710 |
20 |
00 |
12 |
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 61/2015/TT-BTC |
Hanoi, April 27, 2015 |
CIRCULAR
CHANGES IN PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON PETROLEUM ARTICLES IN HEADING 27.10 IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF SCHEDULE
Pursuant to the Law on imported and exported taxes dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of Standing Committee of the National Assembly on issuance of Export tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading, Import tariff schedule imposed on taxable headings and tax rate bracket imposed on each heading;
Pursuant to Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government on providing guidance on the Law on Export and import tax;
Pursuant to Decree No. 83/2014/NĐ-CP dated September 3, 2014 of the Government on petroleum trading;
Pursuant to Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 of the Government on defining functions, tasks, entitlements, and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Decision No. 53/2012/QĐ-TTg dated November 22, 2012 of the Prime Minister on issuance of the roadmap for application of ratios for blending biospirit and traditional fuels;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Minister of Finance issues the Circular on changes in preferential import tax rates on petroleum articles in heading 27.10 in preferential import tariff schedule.
Article 1. Changes in preferential import tax rates on petroleum articles in heading 27.10
1. The preferential import tax rates of petroleum articles in heading 27.10 in Preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 48/2015/TT-BTC dated April 13, 2015 of the Ministry of Finance shall be changed into new preferential import tax rates as prescribed in the List of preferential import tax rates enclosed herewith.
2. The preferential import tax rates of biodiesel in heading 98 in Preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 48/2015/TT-BTC dated April 13, 2015 of the Ministry of Finance shall be changed into new preferential import tax rates as prescribed in the List of preferential import tax rates enclosed herewith.
Article 2. Effect
1. This Circular shall take effect from May 4, 2015.
2. This Circular shall replace the Circular No. 48/2015/TT-BTC dated April 13, 2015 of the Minister of Finance on changes in preferential import tax rates on petroleum articles in heading 27.10 in the Preferential import tariff schedule.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF
PREFERENTIAL IMPORT
TAX RATES OF PETROLEUM ARTICLES IN HEADING 27.10
(Issued together with Circular No. 61/2015/TT-BTC dated April 27, 2015 of
the Ministry of Finance)
Section I
Preferential import tax rates applying for 97 headings according to List of import commodities in Vietnam
Hs code
Description
Tax rate
27.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude, preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; other than those containing biodiesel and other than waste oils:
2710.12
- - Light oils and preparations:
- - - Motor spirit:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.11
- - - - Of RON 97 and above, leaded
20
2710.12.12
- - - - Of RON 97 and above, unleaded
20
2710.12.13
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded
20
2710.12.15
- - - - Other, leaded
20
2710.12.16
- - - - Other, unleaded
20
2710.12.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2710.12.30
- - - Tetrapropylen
20
2710.12.40
- - - White spirit
20
2710.12.50
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.60
- - - Other solvent spirits
20
2710.12.70
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits
20
2710.12.80
- - - Other alpha olefins
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
20
2710.19
- - Other:
2710.19.20
- - - Topped crude
5
2710.19.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
- - - Lubricating oils and greases:
2710.19.41
- - - - Lubricating oil feedstock
5
2710.19.42
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.43
- - - - Other lubricating oils
5
2710.19.44
- - - - Lubricating greases
5
2710.19.50
- - - Hydraulic brake fluid
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Transformer and circuit breakers oils
5
- - - Diesel fuel; fuel oils:
2710.19.71
- - - - Automobile diesel fuels
12
2710.19.72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2710.19.79
- - - - Fuel oils
13
2710.19.81
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23°C or more
10
2710.19.82
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23°C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.83
- - - Other kerosene
20
2710.19.89
- - - Other medium oils and preparations
15
2710.19.90
- - - Other
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude, preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; containing biodiesel, other than waste oils.
5
- Waste oils:
2710.91.00
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybromminated biphenyls (PBBs)
20
2710.99.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Section II
Chapter 98 - HS code and special preferential import tax rates on several groups of articles and several articles
Hs code
Description
Hs code equivalent to Section I of Appendix II
Tax rate (%)
9838
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biospirit (E5, E10)
2710
2710
12
20
14
00
20
Biodiesel (B5, B10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
12
;
Thông tư 61/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 61/2015/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 27/04/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 61/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video