BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2015/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2015 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày 22/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống;
Căn cứ Thông báo số 481/TB-VPCP ngày 31/12/2014 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại cuộc họp về cơ chế giá nhiên liệu sinh học (xăng E5);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 6/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng xăng sinh học và dầu diezel sinh học tại Chương 98 thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bổ sung điểm 1.38 vào khoản 1 Chú giải Chương thuộc mục I như sau:
“1.38. Nhóm 98.38 – xăng sinh học (E5, E10); dầu diezel sinh học (B5, B10)”.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/04/2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 03/2015/TT-BTC ngày 06/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
3. Bãi bỏ công văn số 17728/BTC-CST ngày 04/12/2014 của Bộ Tài chính về việc các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng, dầu tương ứng với giá mặt hàng xăng, dầu trên thị trường thế giới; công văn số 16661/BTC-CST ngày 29/11/2012 của Bộ Tài chính về việc các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay tương ứng với giá mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay trên thị trường thế giới.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT
SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTC ngày
13/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mục I.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với 97 Chương theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu Việt Nam
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
20 |
2710.12.12 |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
20 |
2710.12.13 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
20 |
2710.12.14 |
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
20 |
2710.12.15 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
20 |
2710.12.16 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
20 |
2710.12.20 |
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
10 |
2710.12.30 |
- - - Tetrapropylen |
20 |
2710.12.40 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710.12.50 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
20 |
2710.12.60 |
- - - Dung môi nhẹ khác |
20 |
2710.12.70 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
20 |
2710.12.80 |
- - - Alpha olefin khác |
20 |
2710.12.90 |
- - - Loại khác |
20 |
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710.19.43 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
5 |
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710.19.60 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
20 |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
20 |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
25 |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên |
10 |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C |
10 |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
20 |
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm |
15 |
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
3 |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
5 |
|
- Dầu thải: |
|
2710.91.00 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
Mục II
Chương 98 - Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
||||
9838 |
00 |
00 |
Xăng sinh học (E5, E10) |
2710 2710 |
12 20 |
14 00 |
20 |
Dầu diezel sinh học (B5, B10) |
2710 |
20 |
00 |
20 |
THE MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 48/2015/TT-BTC |
Hanoi, April 13, 2015 |
CIRCULAR
AMENDING TO PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF ITEMS IN SUBHEADING 27.10 OF PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and import tax dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28th 2007 of the Standing committee of the National Assembly, promulgating the Export tariff according to the list of taxable headings and the tax bracket on each heading, the preferential import tariff according to the list of taxable headings and preferential tax bracket on each heading;
Pursuant to the Decree No. 87/2010/NĐ-CP dated August 13, 2010 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export and import tax;
Pursuant to the Decree No. 83/2014/NĐ-CP dated September 03, 2014 by the Government on petrol and oil trading;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Decision No. 53/2012/QĐ-TTg dated November 22, 2012 by the Prime Minister on the promulgation of the roadmap for application of ratios for blending biofuels with traditional fuels;
Pursuant to the Announcement No. 481/TB-VPCP dated 31/12/2014 by Office of the Government about the conclusion of Hoang Trung Hai, the Deputy Prime Minister, at the session about the price structure of biofuels (E5 biogasoline);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Minister of Finance promulgates the Circular providing amendments to preferential import tax rates applicable to a number of items in subheading 27.10 of preferential import tariff.
Article 1. Amendments to preferential import tax rates applicable to a number of items in subheading 27.10
The preferential import tax rates applicable to a number of items in subheading 27.10 of preferential import tariff enclosed with the Circular No. 03/2015/TT-BTC dated 6/01/2015 by the Minister of Finance are replaced by the new ones in the list of preferential import tax rates enclosed herewith.
Article 2. Amendments to preferential import tax rates applicable to biogasoline and biodiesel in Chapter 98.
1. The preferential import tax rates applicable to a number of items of biogasoline and biodiesel in Chapter 98 of preferential import tariff enclosed with the Circular No. 164/2013/TT-BTC dated 15/11/2013 by the Minister of Finance are replaced by the new ones in the list of preferential import tax rates enclosed herewith.
2. Point 1.38 is added to clause 1 of the Chapter Notation in Section I as follows:
“1.38. Subheading 98.38 - biogasoline (E5, E10); biodiesel (B5, B10)”.
Article 3. Effect
1. This Circular comes into effect from 14/04/2015.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. The Official Dispatch No. 17728/BTC-CST dated the Ministry of Finance and the Official Dispatch No. 16661/BTC-CST dated 29/11/2012 by the Ministry of Finance are annulled.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
THE PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF ITEMS IN SUBHEADING 27.10
(Enclosed with the Circular No. 48/2015/TT-BTC dated 13/04/2015 by the Minister of Finance )
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preferential import tax rates applicable to 97 Chapters according to List of Vietnam’s import
Code
Description
Tax
(%)
27.10
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12
- - Light oils and preparations:
- - - Motor sprint:
2710.12.11
- - - - Of RON 97 and above, leaded
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.12
- - - - Of RON 97 and above, unleaded
20
2710.12.13
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded
20
2710.12.14
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other, leaded
20
2710.12.16
- - - - Other, unleaded
20
2710.12.20
- - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel
10
2710.12.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2710.12.40
- - - White spirit
20
2710.12.50
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
20
2710.12.60
- - - Other solvent spirits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.12.70
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits
20
2710.12.80
- - - Other alpha olefins
20
2710.12.90
- - - Other
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
2710.19.20
- - - Topped crudes
5
2710.19.30
- - - Carbon black feedstock
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.41
- - - - Lubricating oil feedstock
5
2710.19.42
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710.19.43
- - - - Other lubricating oils
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.44
- - - - Lubricating greases
5
2710.19.50
- - - Hydraulic brake fluid
3
2710.19.60
- - - Transformer and circuit breakers oils
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Diesel fuel; fuel oils:
2710.19.71
- - - - Automotive diesel fuel
20
2710.19.72
- - - - Other diesel fuels
20
2710.19.79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2710.19.81
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23°C or more
10
2710.19.82
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23°C
10
2710.19.83
- - - Other kerosene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710.19.89
- - - Other medium oils and preparations
15
2710.19.90
- - - Other
3
2710.20.00
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Waste oils:
2710.91.00
- - Containing polyclorinated biphenyl (PCBs), polyclorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710.99.00
- - Other
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 98 – Code and preferential import tax rates for particular subheadings and items
Code
Description
Corresponding code in section I and section II
Tax
(%)
9838
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2710
2710
12
20
14
00
20
Biodiesel (B5, B10)
2710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
20
;
Thông tư 48/2015/TT-BTC sửa đổi mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 48/2015/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 13/04/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 48/2015/TT-BTC sửa đổi mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video