BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2023/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2023 |
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và thu phí.
Điều 2. Tổ chức thu phí và người nộp phí
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Tổ chức thu phí gồm: Đài Viễn thám Trung ương trực thuộc Cục Viễn thám quốc gia - Bộ Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được giao cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Mức thu phí và miễn phí
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp dữ liệu viễn thám tử 03 năm (36 tháng) trở lên tính đến thời điểm cung cấp, mức thu phí bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Miễn phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
1. Người nộp phí thực hiện nộp phí theo mức thu quy định tại Điều 3 Thông tư này cho tổ chức thu phí theo hình thức quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính.
2. Chậm nhất là ngày 05 hằng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, thu, nộp và quyết toán phí theo quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC (tổ chức thu phí thuộc Trung ương quản lý, tiền phí nộp vào ngân sách trung ương; tổ chức thu phí thuộc địa phương quản lý, tiền phí nộp vào ngân sách địa phương).
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 55% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và nộp 45% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
2. Tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu phí theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP được để lại 55% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP và nộp 45% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và Thông tư số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
3. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại các văn bản: Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP; Luật Quản lý thuế; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP; Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ; Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ.
4. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2023/TT-BTC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Spot 2, Spot 4 |
|
a |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
2.025 |
b |
Tổng hợp độ phân giải 10m |
4.050 |
2 |
Spot 5 |
|
a |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
4.219 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
7.030 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 5m |
5.856 |
d |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
8.472 |
Biểu số 2: Ảnh Spot 2, Spot 4, Spot 5 xử lý mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
2.783 |
2 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
4.977 |
3 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
7.788 |
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, Spot 4, Spot 5 xử lý mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
78.914 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
84.018 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000 |
47.280 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000 |
50.951 |
5 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
54.318 |
6 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
16.325 |
7 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000 |
20.643 |
8 |
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000 |
14.644 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
17.274 |
10 |
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
18.383 |
11 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000 |
22.299 |
12 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
25.669 |
13 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000 |
5.211 |
14 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000 |
5.211 |
15 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000 |
3.391 |
16 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000 |
3.391 |
3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
12.689 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
18.282 |
2 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
19.654 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
25.166 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
44.620 |
3 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
21.976 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
28.604 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
50.521 |
4 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
|
a |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
84.018 |
b |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
54.318 |
c |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
17.274 |
Biểu số 5:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
12.689 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
18.282 |
2 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
19.654 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
25.166 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
44.620 |
3 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A |
|
a |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
21.976 |
b |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
28.604 |
c |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
50.521 |
4 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
|
a |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
84.018 |
b |
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
54.318 |
c |
Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000 |
17.274 |
5. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Ảnh vệ tinh gốc Spot 6, Spot 7 xử lý mức 1A
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Loại ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 6m |
5.856 |
2 |
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 1,5m |
8.472 |
Ghi chú: Diện tích cung cấp tối thiểu là 100 km2
Biểu số 7: Bình đồ Ảnh Spot 6, Spot 7 xử lý mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT |
Mode ảnh |
Mức thu phí |
1 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
94.697 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
100.822 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
56.736 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
65.182 |
5 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
24.772 |
6 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
20.729 |
7 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
30.802 |
8 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
6.253 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
6.253 |
10 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
4.069 |
11 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
4.069 |
Ghi chú:
- Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.
- Diện tích cung cấp tối thiểu là 46 km2 (tương đương 01 mảnh 1:10.000)./.
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 39/2023/TT-BTC |
Hanoi, June 09, 2023 |
CIRCULAR
PROVIDING FOR RATES, COLLECTION, TRANSFER, EXEMPTION, MANAGEMENT AND USE OF FEES FOR EXPLOITING AND USING NATIONAL REMOTE SENSING DATA
Pursuant to the Law on Fees and Charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on State Budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 elaborating some Articles of the Law on Fees and Charges;
Pursuant to the Government’s Decree No. 03/2019/ND-CP dated January 04, 2019 on remote sensing activities;
Pursuant to the Government’s Decree No. 126/2020/ND-CP dated October 19, 2020 elaborating some Articles of the Law on Tax Administration; the Government’s Decree No. 91/2022/ND-CP dated October 30, 2022 amending some Articles of Decree No. 126/2020/ND-CP;
...
...
...
At request of the Director General of the Tax Policy Department;
The Minister of Finance hereby promulgates a Circular providing for rates, collection, transfer, exemption, management and use of fees for exploiting and using national remote sensing data.
Article 1. Scope and regulated entities
1. This Circular provides for rates, collection, transfer, exemption, management and use of fees for exploiting and using national remote sensing data.
2. This Circular applies to agencies, organizations and individuals that are relevant to the management, exploitation and use of fees for exploiting and using national remote sensing data.
Article 2. Collecting organizations and fee payers
1. Any authorities, organizations or individuals that submit applications requesting national remote sensing data must pay fees in compliance with regulations herein.
2. Collecting organizations include the Central Ground Segment of Remote Sensing (CGSR) affiliated to the National Remote Sensing Department under the Ministry of Natural Resources and Environment; authorities assigned to provide national remote sensing data as prescribed by law.
Article 3. Fee rates and fee exemption
...
...
...
2. The rates of fees for exploiting and using national remote sensing data for national defense and security purposes or in the event of emergency are 60% of the corresponding fee rates specified in clause 1 of this Article.
3. The national remote sensing data shall be provided free of charge as requested by leaders of the Communist Party and of the State.
Article 5. Declaring and paying fees
1. Fee payers shall pay the fees according to the rates mentioned in Article 3 of this Circular to the collecting organizations using the methods specified in Circular No. 74/2022/TT-BTC dated December 22, 2022 of the Minister of Finance on methods, deadlines for collection, transfer and declaration of fees and charges under the jurisdiction of the Ministry of Finance.
2. No later than the 05th of each month, collecting organizations shall transfer the fees that were collected in the previous month to their accounts designated for amounts pending transfer to state budget opened at State Treasury. Collecting organizations shall declare, collect, transfer and finalize fees in accordance with Circular No. 74/2022/TT-BTC (fees collected by central authorities shall be transferred to the central government budget; fees collected by local authorities shall be transferred to local government budgets).
Article 5. Management and use of fees
1. The collecting organization that is a public service provider may retain 55% of the sum of collected fees to cover its expenditures on service provision and fee collection as prescribed in Article 5 of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23 elaborating some Articles of the Law on Fees and Charges and transfer the remaining 45% to the state budget.
2. The collecting organization that is a state agency shall transfer 100% of the collected fees to state budget. The funding for covering expenditures on service provision and fee collection shall be covered by funding from state budget included in that collecting organization’s estimate under policies and levels of state budget expenditures as regulated by law.
In case the collecting organization is a state agency that is permitted to use its revenue to cover its operating costs according to clause 1 Article 4 of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, it may retain 55% of the collected fees to cover the expenditures specified in Article 5 of Decree No. 120/2016/ND-CP and transfer the remaining 45% to the state budget.
...
...
...
1. This Decree comes into force from August 01, 2023.
2. This Circular replaces Circular No. 187/2016/TT-BTC dated November 08, 2016 of the Minister of Finance on rates, collection, transfer, exemption, management and use of fees for exploiting and using national remote sensing data and Circular No. 108/2017/TT-BTC dated October 16, 2017 of the Minister of Finance amending Article 3 of the Circular No. 187/2016/TT-BTC dated November 08, 2016 of the Minister of Finance on rates, collection, transfer, exemption, management and use of fees for exploiting and using national remote sensing data.
3. Other contents relevant to fee collection, transfer, management, use, receipt vouchers, disclosure of collection regulations that are not mentioned in this Circular shall comply with the following documents: the Law and Fees and Charges, Decree No. 120/2016/ND-CP; the Law on Tax Administration; Decree No. 126/2020/ND-CP; Decree No. 91/2022/ND-CP; Decree No. 11/2020/ND-CP; Decree No. 123/2020/ND-CP; Circular No. 78/2021/TT-BTC.
4. In case any document referred to in this Circular is amended or replaced, the newest document shall apply.
5. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for consideration and guidance./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Cao Anh Tuan
...
...
...
(Enclosed with the Circular No. 38/2023/TT-BTC dated June 09, 2023 of Minister of Finance)
1. Fee rates applicable to original satellite images - level 1A processing
Schedule 1:
Unit: VND/km2
No.
Type of image
Rate
1
Spot 2, Spot 4
...
...
...
a
Panchromatic image (10-m resolution);
Multispectral image (20-m resolution)
2.025
b
Fused image with 10-m resolution
4.050
2
Spot 5
...
...
...
a
Panchromatic image (5-m resolution);
Multispectral image (10-m resolution)
4.219
b
Panchromatic image with 2.5-m resolution
7.030
c
Fused image with 5-m resolution
...
...
...
d
Fused image with 2.5-m resolution
8.472
2. Fee rates applicable to satellite images georeferenced, spectrally analyzed and converted into user coordinates
Schedule 2: Spot 2, Spot 4 and Spot 5 images - Level 2A processing
Unit: VND/km2
No.
Mode of image
Rate
...
...
...
Panchromatic image (10-m resolution);
Multispectral image (20-m resolution)
2.783
2
Panchromatic image (5-m resolution);
Multispectral image (10-m resolution)
4.977
3
Panchromatic image with 2.5-m resolution
...
...
...
Schedule 3: Spot 2, Spot 4 and Spot 5 images of topographical map - Level 3B processing
Unit: VND/km2
No.
Mode of image
Rate
1
Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000
78.914
2
...
...
...
84.018
3
Panchromatic image with a resolution of 2.5-5m, scale: 1:25,000
47.280
4
Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:25,000
50.951
5
Fused image with a resolution of 2,5m, scale: 1:25,000
...
...
...
6
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:50,000
16.325
7
Panchromatic image with a resolution of 2,5-5m, scale: 1:50,000
20.643
8
Multispectral image with a resolution of 20m, scale 1:50,000
14.644
...
...
...
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000
17.274
10
Fused image with a resolution of 10m, scale: 1:50,000
18.383
11
Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:50,000
22.299
12
...
...
...
25.669
13
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000
5.211
14
Multispectral image with a resolution of 10m or 20m, scale 1:100,000
5.211
15
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:250,000
...
...
...
16
Multispectral image with a resolution of 10m or 20m, scale 1:250,000
3.391
3. Fee rates applicable to VNREDSat-1 images
Schedule 4:
Unit: VND/km2
No.
Type/mode of image
Rate
...
...
...
Level 1A VNREDSat-1 images
a
Multispectral image (10-m resolution)
12.689
b
Panchromatic image with 2.5-m resolution
18.282
2
...
...
...
a
Multispectral image (10-m resolution)
19.654
b
Panchromatic image with 2.5-m resolution
25.166
c
Fused image with 2.5-m resolution
...
...
...
3
Level 3A VNREDSat-1 images
a
Multispectral image (10-m resolution)
21.976
b
Panchromatic image with 2.5-m resolution
28.604
...
...
...
Fused image with 2.5-m resolution
50.521
4
Level 3B VNREDSat-1 images (Digital topographical maps)
a
Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000
84.018
b
...
...
...
54.318
c
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000
17.274
4. Remote-sensing images with equivalent technical characteristics received by ground receiving stations of foreign partners
Schedule 5:
Unit: VND/km2
No.
Type/mode of image
...
...
...
1
Level 1A remote-sensing images
a
Multispectral image with a resolution of 10-15m
12.689
b
Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m
18.282
...
...
...
Level 2A remote-sensing images
a
Multispectral image with a resolution of 10-15m
19.654
b
Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m
25.166
c
...
...
...
44.620
3
Level 3A remote-sensing images
a
Multispectral image with a resolution of 10-15m
21.976
b
Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m
...
...
...
c
Fused image with a resolution of 2.0-2.5m
50.521
4
Level 3B remote-sensing images (Digital topographical maps)
a
Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale: 1:10,000
84.018
...
...
...
Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale: 1:25,000
54.318
c
Multispectral image with a resolution of 10-15m, scale 1:50,000
17.274
5. Fee rates applicable to Spot 6 and Spot 7 images
Schedule 6: Spot 6 and Spot 7 original satellite images - Level 1A processing
Unit: VND/km2
No.
...
...
...
Rate
1
Multispectral image with a resolution of 6m
5.856
2
Panchromatic image with a resolution of 1.5m
8.472
Notes: The minimum area to be provided is 100 km2
Schedule 7: Spot 6 and Spot 7 images of topographical map - Level 3B processing
...
...
...
No.
Mode of image
Rate
1
Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:10,000
94.697
2
Fused image with a resolution of 1.5m, scale: 1:10,000
100.822
...
...
...
Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000
56.736
4
Fused image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000
65.182
5
Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000
24.772
6
...
...
...
20.729
7
Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000
30.802
8
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000
6.253
9
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:100,000
...
...
...
10
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:250,000
4.069
11
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:250,000
4.069
Notes:
- “Fused” image referred to in the said schedules includes a pair of Panchromatic and Multispectral image.
- The minimum area to be provided is 46 km2 (equivalent to 01 piece 1:10.000)./.
;Thông tư 39/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 39/2023/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 39/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video