BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/2016/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật như sau:
Thông tư này quy định về khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, bao gồm:
1. Kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật:
- Kiểm nghiệm vắc xin;
- Kiểm nghiệm dược phẩm.
2. Chẩn đoán thú y:
- Động vật trên cạn;
- Thủy sản;
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác.
3. Tiêm phòng cho động vật.
4. Tiêu độc khử trùng cho động vật.
Đối tượng áp dụng là các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng các dịch vụ về thú y quy định tại Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư này; cơ quan quản lý nhà nước về thú y và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật tại Thông tư này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.
3. Khung giá dịch vụ quy định tại Thông tư này được thu bằng Đồng Việt Nam.
Điều 4. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ
1. Khi thu tiền dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, các đơn vị lập, sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).
2. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí theo quy định của pháp luật.
1. Căn cứ vào khung giá quy định tại Điều 3 Thông tư này, thủ trưởng tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật quy định mức giá cụ thể dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật theo quy định của pháp luật. Trường hợp dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ quy định giá cụ thể dịch vụ là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU ĐỘC, KHỬ
TRÙNG CHO ĐỘNG VẬT
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
I |
Tiêm phòng cho động vật |
|
|
1 |
Tiêm phòng trâu, bò, ngựa |
|
|
|
- Mũi đầu |
Lần/con |
4.400 - 4.800 |
|
- Từ mũi thứ 2 |
Lần/con |
1.700 - 1.900 |
2 |
Tiêm phòng lợn, dê, cừu |
|
|
|
- Mũi đầu |
Lần/con |
2.600 - 2.900 |
|
- Từ mũi thứ 2 |
Lần/con |
1.700 - 1.900 |
3 |
Tiêm phòng chó, mèo |
Lần/con |
5.300 - 5.900 |
4 |
Tiêm phòng gia cầm |
Lần/con |
300 - 350 |
II |
Tiêu độc, khử trùng cho động vật |
|
|
1 |
Xe ô tô |
Lần/cái |
40.000 - 44.000 |
2 |
Máy bay |
Lần/cái |
450.000 - 495.000 |
3 |
Toa tầu, xe lửa |
Lần/cái |
68.000 - 75.000 |
4 |
Các loại xe khác |
Lần/cái |
10.000 - 11.000 |
5 |
Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật |
m2 |
550 - 600 |
Ghi chú:
- Mục I “Tiêm phòng cho động vật”: Chưa tính tiền vắc xin;
- Mục II “Tiêu độc, khử trùng cho động vật”: Chưa tính tiền hóa chất.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
I |
Động vật trên cạn |
|
|
1 |
Tư vấn xét nghiệm |
Lần |
45.500 - 50.000 |
2 |
Lấy mẫu |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu máu trâu bò |
Mẫu |
28.000 - 30.800 |
2.2 |
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....) |
Mẫu |
17.000 - 18.700 |
2.3 |
Lấy mẫu máu gia cầm |
Mẫu |
4.300 - 4.700 |
2.4 |
Lấy mẫu khác (swab, phân..) |
Mẫu |
7.300 - 8.000 |
3 |
Chẩn đoán bệnh lý học |
|
|
3.1 |
Mổ khám đại gia súc (thực địa) |
Mẫu |
208.000 - 228.000 |
3.2 |
Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm (dại,....) |
Mẫu |
171.000 - 188.000 |
3.3 |
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) |
Mẫu |
45.000 - 49.500 |
3.4 |
Mổ khám gia cầm |
Mẫu |
26.000 - 28.600 |
3.5 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin |
Mẫu |
245.000 - 270.000 |
4 |
Xét nghiệm |
|
|
4.1 |
Xét nghiệm vi rút |
|
|
4.1.1 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
555.000 - 610.500 |
4.1.2 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
229.000 - 252.000 |
4.1.3 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
877.000 - 965.000 |
4.1.4 |
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
212.000 - 233.000 |
4.1.5 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
495.000 - 544.500 |
4.1.6 |
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
208.000 - 229.000 |
4.1.7 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
486.000 - 534.500 |
4.1.8 |
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
187.000 - 206.000 |
4.1.9 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.767.000 - 5.244.000 |
4.1.10 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
8.423.000 - 9.266.000 |
4.1.11 |
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
2.959.000 - 3.254.000 |
4.1.12 |
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) |
Mẫu |
4.275.000 - 4.702.000 |
4.1.13 |
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
75.000 - 82.500 |
4.1.14 |
Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA |
Mẫu |
203.000 - 223.000 |
4.1.15 |
Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
89.000 - 98.000 |
4.1.16 |
Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA |
Mẫu |
186.000 - 205.000 |
4.1.17 |
Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác. (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
293.000 - 323.000 |
4.1.18 |
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) |
Mẫu/chỉ tiêu |
385.000 - 424.000 |
4.1.19 |
Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA |
Mẫu |
549.000 - 604.000 |
4.1.20 |
Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào |
Mẫu |
142.000 - 156.000 |
4.1.21 |
Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào. |
Mẫu |
178.000 - 196.000 |
4.1.22 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác. |
Mẫu/chỉ tiêu |
152.000 - 167.000 |
4.1.23 |
Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI |
Mẫu |
86.000 - 95.000 |
4.1.24 |
Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI |
Mẫu |
46.000 - 50.600 |
4.1.25 |
Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.1.26 |
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP |
Mẫu |
43.000 - 47.300 |
4.1.27 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.28 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
313.000 - 344.000 |
4.1.29 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1) |
Mẫu |
433.000 - 476.000 |
4.1.30 |
Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
153.000 - 168.000 |
4.1.31 |
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) |
Mẫu |
252.000 - 277.000 |
4.1.32 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng |
Mẫu |
191.000 - 210.000 |
4.1.33 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000 - 119.000 |
4.1.34 |
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác |
Mẫu/chỉ tiêu |
108.000 - 119.000 |
4.1.35 |
Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX |
Mẫu |
265.000 - 292.000 |
4.1.36 |
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
153.000 - 168.000 |
4.2 |
Xét nghiệm vi trùng |
|
|
4.2.1 |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí |
Mẫu |
168.000 - 184.000 |
4.2.2 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Salmonella spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.3 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Pasteurella multocida |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.4 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.5 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphylococcus. spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.6 |
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Streptococcus. spp. |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.7 |
Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Aspergillus trên gia cầm |
Mẫu |
280.000 - 308.500 |
4.2.8 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.9 |
Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.10 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.11 |
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.12 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.13 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.14 |
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.15 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.16 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.17 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
397.000 - 436.700 |
4.2.18 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.19 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.20 |
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
666.000 - 733.000 |
4.2.21 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.22 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.23 |
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
192.000 - 211.000 |
4.2.24 |
Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
104.000 - 114.400 |
4.2.25 |
Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA |
Mẫu |
281.000 - 309.000 |
4.2.26 |
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.27 |
Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.28 |
Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh |
Mẫu |
37.000 - 40.700 |
4.2.29 |
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu |
Mẫu |
321.000 - 353.000 |
4.2.30 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
122.000 - 134.000 |
4.2.31 |
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
151.000 - 166.000 |
4.2.32 |
Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA |
Mẫu |
164.000 - 180.000 |
4.2.33 |
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.34 |
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR |
Mẫu |
512.000 - 563.000 |
4.2.35 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa |
Mẫu |
120.000 - 132.000 |
4.2.36 |
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal |
Mẫu |
76.000 - 83.600 |
4.2.37 |
Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
269.000 - 296.000 |
4.2.38 |
Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT |
Mẫu |
94.000 - 103.000 |
4.2.39 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
288.000 - 317.000 |
4.2.40 |
Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc Brucella bằng phương pháp PCR |
Mẫu |
555.000 - 610.000 |
4.2.41 |
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động |
Mẫu |
396.000 - 436.000 |
4.3 |
Xét nghiệm ký sinh trùng |
|
|
4.3.1 |
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR |
Mẫu/chỉ tiêu |
556.000 - 612.000 |
4.3.2 |
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA |
Mẫu/chỉ tiêu |
214.000 - 236.000 |
4.3.3 |
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa |
Mẫu |
72.000 - 79.000 |
4.3.4 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp CATT |
Mẫu |
150.000 - 165.000 |
4.3.5 |
Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương pháp nuôi cấy |
Mẫu |
413.000 - 455.000 |
4.3.6 |
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp tiêu cơ |
Mẫu |
156.000 - 172.000 |
4.3.7 |
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng |
Mẫu |
78.000 - 86.000 |
4.3.8 |
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi |
Mẫu |
59.000 - 65.000 |
4.3.9 |
Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn |
Mẫu |
32.000 - 35.000 |
4.3.10 |
Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi |
Mẫu |
33.000 - 37.000 |
4.3.11 |
Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master |
Mẫu |
41.000 - 45.000 |
4.3.12 |
Phát hiện ngoại ký sinh trùng |
Mẫu |
29.000 - 32.000 |
4.3.13 |
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp ngưng kết |
Mẫu |
91.000 - 100.000 |
II |
Thủy sản |
|
|
1 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản - Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
514.000 - 566.000 |
2 |
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
3 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
473.000 - 520.000 |
4 |
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
233.000 - 256.000 |
5 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
439.000 - 483.000 |
6 |
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
201.000 - 221.000 |
7 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). |
Mẫu/chỉ tiêu |
589.000 - 648.000 |
8 |
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) |
Mẫu/chỉ tiêu |
286.000 - 314.000 |
9 |
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin |
Mẫu |
244.000 - 268.000 |
10 |
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh) |
Mẫu |
118.000 - 130.000 |
11 |
Định lượng vi khuẩn tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
12 |
Định lượng Vibrio tổng số |
Mẫu |
188.000 - 207.000 |
13 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
14 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
15 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
16 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
17 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
18 |
Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
372.000 - 410.000 |
19 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
20 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
21 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
22 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
23 |
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella spp. |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
24 |
Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng) |
Mẫu |
275.000 - 303.000 |
25 |
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi |
Mẫu |
36.500 - 40.000 |
26 |
Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) |
Mẫu/chỉ tiêu |
236.000 - 259.000 |
27 |
Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM) |
Mẫu |
119.000 - 131.000 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO ĐỘNG
VẬT
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá (đồng) |
I |
Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học |
|
|
1 |
Circovirus |
Lô hàng |
3.344.000 - 3.678.000 |
2 |
PED |
Lô hàng |
3.395.000 - 3.734.000 |
3 |
TGE |
Lô hàng |
3.395.000 - 3.734.000 |
4 |
Lở mồm long móng |
Chủng |
3.217.000 - 3.538.700 |
5 |
Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS) |
Lô hàng |
4.325.000 - 4.757.000 |
6 |
Dịch tả lợn |
Lô hàng |
3.494.000 - 3.844.000 |
7 |
Dại cố định |
Lô hàng |
2.126.000 - 2.338.000 |
8 |
Cúm lợn |
Lô hàng |
2.845.000 - 3.130.000 |
9 |
Rotavirus |
Lô hàng |
2.984.000 - 3.283.000 |
10 |
Đậu dê |
Lô hàng |
3.155.000 - 3.471.000 |
11 |
Đậu gà |
Lô hàng |
1.560.000 - 1.716.000 |
12 |
Gumboro |
Lô hàng |
2.287.000 - 2.516.000 |
13 |
Viêm phế quản truyền nhiễm (IB) |
Lô hàng |
2.148.000 - 2.363.000 |
14 |
Viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) |
Lô hàng |
2.302.000 - 2.533.000 |
15 |
Viêm khớp ở gia cầm (REOVIRUS) |
Lô hàng |
2.148.000 - 2.363.000 |
16 |
Dịch tả vịt nhược độc đông khô |
Lô hàng |
2.167.000 - 2.383.700 |
17 |
Viêm gan siêu vi trùng vịt |
Lô hàng |
1.867.000 - 2.054.000 |
18 |
Cúm gia cầm vô hoạt |
Lô hàng |
2.214.000 - 2.436.000 |
19 |
Mareks |
Lô hàng |
2.307.000 - 2.538.000 |
20 |
Thiếu máu truyền nhiễm ở gà (ANEMIA VI RÚT) |
Lô hàng |
2.141.000 - 2.355.000 |
21 |
Viêm não tủy nhược độc (AVIANENCEPHALOMYLITIS) |
Lô hàng |
2.141.000 - 2.355.000 |
22 |
Newcastle |
Lô hàng |
2.720.000 - 2.992.000 |
23 |
Giả dại |
Lô hàng |
2.989.000 - 3.288.000 |
24 |
Tụ huyết trùng trâu bò |
Lô hàng |
3.842.000 - 4.226.000 |
25 |
Strep tococcus trên cá |
Lô hàng |
3.017.000 - 3.318.000 |
26 |
Viêm gan thận mủ |
Lô hàng |
3.017.000 - 3.318.000 |
27 |
Tụ huyết trùng lợn |
Lô hàng |
3.716.000 - 4.088.000 |
28 |
Đóng dấu lợn VR 2 |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
29 |
Nhiệt thán chủng 34 F2 |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
30 |
Nhiệt thán nha bào chủng TQ |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
31 |
Phó thương hàn lợn |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
32 |
Tụ dấu lợn |
Lô hàng |
5.286.000 - 5.814.000 |
33 |
Leptospira |
Lô hàng |
3.502.000 - 3.852.000 |
34 |
Ung khí thán |
Lô hàng |
4.795.000 - 5.274.000 |
35 |
Tụ huyết trùng gà |
Lô hàng |
3.067.000 - 3.374.000 |
36 |
Tụ huyết trùng dê, cừu |
Lô hàng |
3.805.000 - 4.186.000 |
37 |
Vắc xin nhị giá |
Lô hàng |
5.090.000 - 5.599.000 |
38 |
Vắc xin tam giá |
Lô hàng |
6.334.000 - 6.967.000 |
39 |
Ecoli |
Lô hàng |
6.077.000 - 6.684.000 |
40 |
Glasser (Viêm phổi thể kính) |
Lô hàng |
3.806.000 - 4.186.000 |
41 |
Mycoplasma Hyopenmoniae |
Lô hàng |
4.521.000 - 4.973.000 |
42 |
Mycoplasma Gallisepticum |
Lô hàng |
3.066.000 - 3.373.000 |
II |
Kiểm nghiệm dược phẩm |
|
|
1 |
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan |
Lần |
23.000 - 25.000 |
2 |
Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước: |
|
|
2.1 |
- Thể tích |
Lần |
26.700 - 29.500 |
2.2 |
- Soi mẫu thuốc tiêm |
Lần |
26.700 - 29.500 |
2.3 |
- Soi mẫu nước, độ trong |
Lần |
26.700 - 29.500 |
3 |
Thử thuốc viên, thuốc bột: |
|
|
3.1 |
- Độ tan rã trong nước |
Lần |
46.000 - 50.600 |
3.2 |
- Độ chắc của viên |
Lần |
46.000 - 50.600 |
3.3 |
Thử độ tan trong nước của nguyên liệu |
Lần |
46.000 - 50.600 |
4 |
Định tính: |
|
|
4.1 |
- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) |
Lần |
339.000 - 373.000 |
4.2 |
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ |
Lần |
177.000 - 195.000 |
5 |
Thử độ ẩm: |
|
|
5.1 |
- Sấy |
Lần |
124.000 - 137.000 |
5.2 |
- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại |
Lần |
97.000 - 106.700 |
5.3 |
- Sấy chân không |
Lần |
148.500 - 163.350 |
5.4 |
- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher) |
Lần |
202.000 - 223.000 |
6 |
Đo tỷ trọng kế |
Lần |
23.000 - 25.000 |
7 |
Đo độ pH |
Lần |
111.000 - 122.000 |
8 |
Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm |
Lần |
385.000 - 424.000 |
9 |
Phân lập và định danh vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
111.000 - 122.000 |
10 |
Xác định số lượng vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
345.000 - 380.000 |
11 |
Xác định hoạt tính của men |
Chỉ tiêu |
833.000 - 916.000 |
12 |
Xác định hoạt lực của men (Lipase, Xylanase, Pectinase,...) |
Chỉ tiêu |
405.000 - 445.000 |
13 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích: |
|
|
13.1 |
- Acid kiềm |
Lần |
347.000 - 381.000 |
13.2 |
- Complexon |
Lần |
338.000 - 372.000 |
13.3 |
- Nitrit |
Lần |
286.000 - 315.000 |
13.4 |
- Môi trường khan |
Lần |
362.000 - 398.000 |
13.5 |
- Độ bạc |
Lần |
242.000 - 266.000 |
13.6 |
- Chuẩn độ điện thế |
Lần |
275.000 - 302.000 |
14 |
Định lượng bằng phương pháp cân |
Lần |
324.000 - 356.000 |
15 |
Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn |
Lần |
277.000 - 304.000 |
16 |
Định lượng những đối tượng đặc biệt: |
|
|
16.1 |
- Nitơ toàn phần |
Lần |
256.000 - 282.000 |
16.2 |
- Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,... |
Lần/chất |
474.000 - 521.000 |
16.3 |
- Saponin |
Lần/chất |
555.000 - 610.000 |
16.4 |
- Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý |
Lần/chất |
231.000 - 254.000 |
16.5 |
- Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,... |
Lần/chất |
302.000 - 322.000 |
16.6 |
- Tính tổng chất hòa tan, chất không tan trong một số dung môi,... |
Lần/chất |
202.000 - 223.000 |
16.7 |
- Beta glucan |
Lần/chất |
522.000 - 574.000 |
17 |
Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp: |
|
|
17.1 |
- Chất hỗn hợp |
Lần/chất |
637.000 - 701.000 |
17.2 |
- Đơn chất |
Lần/chất |
566.000 - 623.000 |
18 |
Định lượng bằng phương pháp vật lý: quang phổ tử ngoại (khả kiến) |
Lần |
322.000 - 354.000 |
19 |
Cắn tro: |
|
|
19.1 |
- Tro toàn phần |
Lần |
148.000 - 163.000 |
19.2 |
- Tro sulfate |
Lần |
148.000 - 163.000 |
19.3 |
- Tro không tan trong acid |
Lần |
148.000 - 163.000 |
19.4 |
- Tro tan trong nước |
Lần |
148.000 - 163.000 |
20 |
Các chỉ số acid, xà phòng hóa, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,... |
Lần |
224.000 - 246.000 |
21 |
Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật |
Lần |
548.000 - 603.000 |
22 |
Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ |
Lần/chất |
671.000 - 738.000 |
23 |
Định lượng bằng phương pháp Elisa |
Lần/chất |
378.000 - 415.800 |
24 |
Định lượng nguyên tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử |
Lần/chất |
233.000 - 256.000 |
Ghi chú:
- Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật chưa bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi, các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá kiểm nghiệm đối với những loại vắc xin chưa có trong danh mục tại mục I thì mức thu áp dụng tương tự như vắc xin cùng chủng loại.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 283/2016/TT-BTC |
Hanoi, November 14, 2016 |
Pursuant to the Law on Fees and Charges No. 97/2015/QH13 dated November 25, 2015;
Pursuant to the Pricing Law No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 detailing and guiding the implementation of the Pricing Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Department of Price Management;
Minister of Finance promulgates this Circular to provide for the fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular provides for the fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services. To be specific:
1. Animal drug testing services:
- Vaccine testing;
- Pharmaceutical product testing.
2. Veterinary diagnostic services:
- Terrestrial animals;
- Aquatic products;
- Other testing parameters.
3. Animal vaccination services.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular applies to providers and users of veterinary services prescribed in the Fee Schedule enclosed herewith, veterinary authorities and other relevant entities and individuals.
1. Fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services are provided for in the Appendixes enclosed herewith.
2. Prices mentioned in the Fee Schedule of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services herein are exclusive of value-added tax (VAT) as regulated by law.
3. Fees of veterinary services prescribed herein are paid in VND.
Article 4. Management and use of service fees
1. When collecting fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services, collectors must prepare and issue service invoices in accordance with regulations in the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 providing for sales invoices, the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 on amendments to the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 providing for sales invoices, the Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31, 2014 by Ministry of Finance providing guidance on the implementation of the Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 and Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 providing for sales invoices, and superseding or amending documents (if any).
2. Heads of agencies/units shall manage, use and balance revenues from the provision of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services after making compulsory payment to state budget as regulated by law.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Based on the Fee Schedule prescribed in Article 3 herein, heads of entities providing vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services stipulate specific fees of their services in accordance with the law regulations. In case vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services are subject to value added tax (VAT), service providers must stipulate specific fees of their services which must include VAT.
2. Providers of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services post their service fees and announce information relating their service fees in accordance with regulations of the Pricing Law.
Article 6. Implementation provisions
1. This Circular comes into force as from January 01, 2017.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Van Hieu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FEE SCHEDULE OF ANIMAL VACCINATION AND DECONTAMINATION
SERVICES
(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by
Ministry of Finance)
No.
Services
Unit
Fee
(VND)
I
Animal vaccination services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vaccination for buffalos, cattle, horses
- First injection
Injection/head
4,400 - 4,800
- Second injection onwards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,700 - 1,900
2
Vaccination for pigs, goats, sheep
- First injection
Injection/head
2,600 - 2,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Second injection onwards
Injection/head
1,700 - 1,900
3
Vaccination for dogs, cats
Injection/head
5,300 - 5,900
4
Vaccination for poultry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 - 350
II
Animal decontamination services
1
Motor vehicles
Time/vehicle
40,000 - 44,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Planes
Time/plane
450,000 - 495,000
3
Carriages, trains
Time/carriage
68,000 - 75,000
4
Other vehicles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000 - 11,000
5
Yard, ground, isolation area for quarantine, raising establishment, breed production establishment, hatchery, slaughterhouse, animal product-processing establishment, animal/animal product-trading establishment, animal product market
m2
550 - 600
Note:
- Section I “Animal vaccination services”: Exclude prices of vaccines;
- Section II “Animal decontamination services”: Exclude prices of chemicals.
- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FEE SCHEDULE OF VATERINARY DIAGNOSTIC SERVICES
(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by
Ministry of Finance)
No.
Services
Unit
Fee
(VND)
I
Terrestrial animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Consulting service
Time
45,500 - 50,000
2
Sampling
2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
28,000 - 30,800
2.2
Blood samples of livestock (pig, dog, cat, rabbit, etc.)
Sample
17,000 - 18,700
2.3
Blood samples of poultry
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Other samples (swab, feces, etc.)
Sample
7,300 - 8,000
3
Pathologic diagnosis
3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
208,000 - 228,000
3.2
Necropsy procedure for learning about certain deadly communicable diseases (rabies, etc.)
Sample
171,000 - 188,000
3.3
Necropsy procedure in livestock (pig, dog, cat, rabbit, etc.)
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Necropsy procedure in poultry
Sample
26,000 - 28,600
3.5
Testing for microbodies by Paraffin approach
Sample
245,000 - 270,000
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
Viral tests
4.1.1
Using Real time RT-PCR testing techniques to discover any type of RNA viruses causing the following diseases:
Poultry: Newcastle (chicken); Gumboro (chicken); Bronchitis (chicken); Avian influenza (1 subtype (gene), e.g.: H5 or N1 or N6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cattle: Foot-and-mouth disease, etc.
Other: Rabbit Hemorrhagic Disease; Rabies and animal diseases caused by RNA virus.
(Test samples must be original samples).
Sample/ parameter
555,000 - 610,500
4.1.2
Using Real time RT-PCR testing techniques to discover each of RNA viruses.
(Extracted RNA samples)
Sample/ parameter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3
Using RT-PCR testing techniques to discover and identify type of RNA viruses causing the following diseases:
Poultry: identify avian influenza subtype (1 subtype (gene), e.g.: H5 or N1 or N6)
Pig: Identify type of foot-and-mouth disease virus (1 serotype O, A or Asia)
Cattle: Identify type of foot-and-mouth disease virus (1 serotype O, A or Asia)
Other: Discover other RNA viruses causing animal diseases.
(Test samples must be original samples).
Sample/ parameter
877,000 - 965,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Using RT-PCR testing techniques to discover and identify each type of RNA viruses.
(Extracted RNA samples)
Sample/ parameter
212,000 - 233,000
4.1.5
Using Real time PCR testing techniques to discover any type of DNA viruses causing the following diseases:
Poultry: Fowl cholera, Marek
Pig: African swine fever, PCV-2, pseudorabies
Other: Goat pox, MYXOMATOSIS in rabbits and other animal diseases caused by DNA virus.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample/ parameter
495,000 - 544,500
4.1.6
Using Real time PCR testing techniques to discover each of DNA viruses.
(Extracted DNA samples)
Sample/ parameter
208,000 - 229,000
4.1.7
Using PCR testing technique to discover each of DNA viruses causing animal diseases.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample/ parameter
486,000 - 534,500
4.1.8
Using PCR testing technique to discover each of DNA viruses causing animal diseases.
(Extracted DNA samples)
Sample/ parameter
187,000 - 206,000
4.1.9
DNA sequencing for 24 samples (8 genes/ sample)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,767,000 - 5,244,000
4.1.10
DNA sequencing for 12 samples (8 genes/ sample)
Sample
8,423,000 - 9,266,000
4.1.11
DNA sequencing for 24 samples (1 gene/ sample)
Sample
2,959,000 - 3,254,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DNA sequencing for 12 samples (1 gene/ sample)
Sample
4,275,000 - 4,702,000
4.1.13
PRRS antibody qualitative test (1 species) by IPMA
Sample
75,000 - 82,500
4.1.14
PRRS antibody quantitative test (1 species) by IPMA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203,000 - 223,000
4.1.15
Qualitative test for hog cholera virus antibody by NPLA
Sample
89,000 - 98,000
4.1.16
Quantitative test for hog cholera virus antibody by NPLA
Sample
186,000 - 205,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Virus isolation in egg embryo for each virus causing poultry or water bird diseases such as Newcastle, fowl cholera, duck hepatitis and other diseases.
(Excluding prices of verification of diagnostic results by PCR, Realtime PCR, HA or HI technique, etc.)
Sample/ parameter
293,000 - 323,000
4.1.18
Cell isolation for each virus such as influenza, Newcastle, fowl cholera, PRRS, foot-and-mouth disease, hog cholera and other diseases (excluding prices of verification of diagnostic results by PCR, Realtime PCR, HA or HI technique, etc.)
Sample/ parameter
385,000 - 424,000
4.1.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
549,000 - 604,000
4.1.20
Qualitative test for fowl cholera antibody by cell-based neutralization
Sample
142,000 - 156,000
4.1.21
Quantitative test for fowl cholera antibody by cell-based neutralization
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.22
Using ELISA technique to discover antibodies against any of viruses causing hog cholera, PRRS, PCV, PED, TGE, pseudorabies and other diseases.
Sample/ parameter
152,000 - 167,000
4.1.23
Quantitative test for avian influenza antibody by HI technique
Sample
86,000 - 95,000
4.1.24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
46,000 - 50,600
4.1.25
Qualitative test for Gumboro antibody by AGP technique
Sample
37,000 - 40,700
4.1.26
Quantitative test for Gumboro antibody by AGP technique
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.27
Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (1 serotype O or A or Asia1)
Sample
191,000 - 210,000
4.1.28
Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (2 serotypes of 3 serotypes O, A and Asia1)
Sample
313,000 - 344,000
4.1.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
433,000 - 476,000
4.1.30
Qualitative test for LMLM antibody by LP ELISA (1 serotype O or A or Asia1)
Sample
153,000 - 168,000
4.1.31
Quantitative test for LMLM antibody by LP ELISA (1 serotype O or A or Asia1)
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.32
Using ELISA 3ABC to discover antibodies against foot-and-mouth disease virus
Sample
191,000 - 210,000
4.1.33
Using ELISA to discover antibodies against any of viruses causing Gumboro (chicken), Bronchitis (chicken), Laryngotracheitis (chicken), Avialeukosis and other diseases
Sample/ parameter
108,000 - 119,000
4.1.34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample/ parameter
108,000 - 119,000
4.1.35
Using fluorescent-antibody test (FAT) or Immunoperoxidase (IPX) to discover rabies virus antibody
Sample
265,000 - 292,000
4.1.36
Identification of hog cholera virus antigens by ELISA
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
Microbial test
4.2.1
Determination of total aerobic bacteria
Sample
168,000 - 184,000
4.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
280,000 - 308,500
4.2.3
Isolation and biochemical identification of Pasteurella multocida
Sample
280,000 - 308,500
4.2.4
Isolation and biochemical identification of E.coli
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.5
Isolation and biochemical identification of Staphylococcus. spp.
Sample
280,000 - 308,500
4.2.6
Isolation and biochemical identification of Streptococcus. spp.
Sample
280,000 - 308,500
4.2.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
280,000 - 308,500
4.2.8
Isolation and identification of bacteria causing pullorum disease and fowl typhoid by PCR
Sample
397,000 - 436,700
4.2.9
Isolation and identification of types of bacteria causing Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo by PCR
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.10
Isolation and identification of bacterium causing Swine Erysipelas by PCR
Sample
397,000 - 436,700
4.2.11
Isolation and identification of bacterium causing Anthrax by PCR
Sample
397,000 - 436,700
4.2.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
397,000 - 436,700
4.2.13
Isolation and identification of E.coli causing edema disease in pigs by PCR
Sample
397,000 - 436,700
4.2.14
Isolation and identification of E.coli causing piglet diarrhea by PCR
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.15
Isolation and identification of Staphylococcus aureus by PCR
Sample
397,000 - 436,700
4.2.16
Isolation and identification of Streptococcus suis by PCR
Sample
397,000 - 436,700
4.2.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
397,000 - 436,700
4.2.18
Isolation and identification of Clostridium perfringens by PCR
Sample
666,000 - 733,000
4.2.19
Isolation and identification of Clostridium chauvoei by PCR
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.20
Isolation and identification of Clostridium spp. by PCR
Sample
666,000 - 733,000
4.2.21
Detection of Mycoplasma hyopneumoniae antibody by ELISA
Sample
104,000 - 114,400
4.2.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
104,000 - 114,400
4.2.23
Detection of Actinobaccilus Pleuro Pneumonia antibody by ELISA
Sample
192,000 - 211,000
4.2.24
Detection of Heamophilus parasuis antibody by ELISA
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.25
Detection of bovine tuberculosis antibody by ELISA
Sample
281,000 - 309,000
4.2.26
Detection of Mycoplasma gallisepticum antibody in poultry by agglutination test
Sample
37,000 - 40,700
4.2.27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
37,000 - 40,700
4.2.28
Detection of antibodies to other bacteria by rapid agglutination test
Sample
37,000 - 40,700
4.2.29
Tuberculin/ 5 tuberculin units
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.30
Antibiotic sensitivity testing for each of aerobic bacteria (7 types of antibiotics)
Sample
122,000 - 134,000
4.2.31
Antibiotic sensitivity testing for each of anaerobic bacteria (7 types of antibiotics)
Sample
151,000 - 166,000
4.2.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
164,000 - 180,000
4.2.33
Detection of Actinobaccilus Pleuro Pneumonia by Realtime-PCR
Sample
512,000 - 563,000
4.2.34
Detection of Mycoplasma hyopneumoniae by Realtime-PCR
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.35
Detection of Brucella antibodies by Elisa
Sample
120,000 - 132,000
4.2.36
Detection of Brucella antibodies by Rose Bengal
Sample
76,000 - 83,600
4.2.37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
269,000 - 296,000
4.2.38
Detection of Leptospira by MAT
Sample
94,000 - 103,000
4.2.39
Detection of Leptospira antigens by culture techniques
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.40
Detection of Leptospira or Brucella antigens by PCR
Sample
555,000 - 610,000
4.2.41
Isolation and identification of bacteria by automatic instruments
Sample
396,000 - 436,000
4.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1
Detection of each type of blood parasites (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) by PCR
Sample/ parameter
556,000 - 612,000
4.3.2
Detection of antibodies to each of following parasites: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva by ELISA
Sample/ parameter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3
Detection of each of blood parasites by Giemsa stain
Sample
72,000 - 79,000
4.3.4
Detection of antibodies to Trypanosoma evansi by CATT
Sample
150,000 - 165,000
4.3.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
413,000 - 455,000
4.3.6
Detection of Trichinella spiralis larva by digestion method
Sample
156,000 - 172,000
4.3.7
Detection of Trypanosoma evansi by intraperitoneal injection in the white mouse
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.8
Detection of parasites in gastrointestinal tract by floatation and sedimentation techniques
Sample
59,000 - 65,000
4.3.9
Detection of intestinal flatworm eggs by sedimentation technique
Sample
32,000 - 35,000
4.3.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
33,000 - 37,000
4.3.11
Quantification of roundworm eggs, coccidiosis oocysts and ovaries by Mc Master counting technique
Sample
41,000 - 45,000
4.3.12
Detection of ectoparasite
Sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.13
Detection of antibodies to Trypanosoma evansi by agglutination test
Sample
91,000 - 100,000
II
Aquatic products
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Viruses causing diseases: WSSV, KHV and other viruses causing aquatic animal diseases.
- Bacteria causing diseases: AHPND, Edwardsiella ictaluri causing enteric septicaemia of catfish and other bacteria causing aquatic animal diseases
- Parasites causing diseases: perkinsus and other parasites causing aquatic animal diseases (Test samples must be original samples)
Sample/ parameter
514,000 - 566,000
2
Detection of 01 DNA virus or 01 bacterium by Realtime PCR (Extracted DNA samples)
Sample/ parameter
233,000 - 256,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Using PCR to detect each of DNA viruses or bacteria or parasites causing the following diseases:
- Viruses causing diseases: MBV, WSSV, IHHNV, HPV and other viruses causing aquatic animal diseases.
- Bacteria causing milky haemolymph disease of spiny lobsters, AHPND, Aeromonas hydrophyla causing diseases in fish, Edwardsiella ictaluri causing enteric septicaemia of catfish and other bacteria causing aquatic animal diseases.
- Parasites and fungi causing diseases: EUS, enterocytozoon hepatopenaei, perkinsus and other parasites causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples).
Sample/ parameter
473,000 - 520,000
4
Using PCR to detect 01 DNA virus or 01 bacterium or 01 parasite or 01 fungus causing diseases.
(Extracted DNA samples)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233,000 - 256,000
5
Using Realtime RT-PCR to detect any of RNA viruses causing the following diseases:
- Viruses causing diseases: YHV, TSV, VNN, SVCV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples).
Sample/ parameter
439,000 - 483,000
6
Using Realtime RT-PCR to detect 01 RNA virus. (Extracted RNA samples)
Sample/ parameter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Using RT-PCR to detect any of RNA viruses causing the following diseases:
- Viruses causing diseases: YHV, TSV, VNN, IMNV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples).
Sample/ parameter
589,000 - 648,000
8
Using RT-PCR to detect 01 RNA virus. (Extracted RNA samples)
Sample/ parameter
286,000 - 314,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing for microbodies by Paraffin approach
Sample
244,000 - 268,000
10
Antibiotic sensitivity testing for bacteria (7 types of antibiotics)
Sample
118,000 - 130,000
11
Total bacteria count
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
188,000 - 207,000
12
Total Vibrio count
Sample
188,000 - 207,000
13
Isolation and species identification of Staphylococcus spp..
Sample
372,000 - 410,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isolation and species identification of Streptococus spp.
Sample
372,000 - 410,000
15
Isolation and species identification of Pseudomonas spp.
Sample
372,000 - 410,000
16
Isolation and species identification of Aeromonas spp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
372,000 - 410,000
17
Isolation and species identification of Ewardsiella spp.
Sample
372,000 - 410,000
18
Isolation and species identification of bacteria (1 species)
Sample
372,000 - 410,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isolation and identification of Staphylococcus spp.
Sample
275,000 - 303,000
20
Isolation and identification of Streptococus spp.
Sample
275,000 - 303,000
21
Isolation and identification of Pseudomonas spp..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275,000 - 303,000
22
Isolation and identification of Aeromonas spp.
Sample
275,000 - 303,000
23
Isolation and identification of Ewardsiella spp.
Sample
275,000 - 303,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isolation and identification of bacteria (1 species)
Sample
275,000 - 303,000
25
Detection of parasites by direct smear method
Sample
36,500 - 40,000
26
Cell-based isolation of VNN, SVCV, KHV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236,000 - 259,000
27
Detection of ovarian parasites by RFTM
Sample
119,000 - 131,000
Note:
- For other testing parameters which are not mentioned in this appendix, prices of equivalent testing services shall be applied.
- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FEE SCHEDULE OF ANIMAL DRUG TESTING SERVICES
(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by
Ministry of Finance)
No.
Services
Unit
Fee
(VND)
I
Vaccine and biopreparation testing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Circovirus
Shipment
3,344,000 - 3,678,000
2
PED
Shipment
3,395,000 - 3,734,000
3
TGE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,395,000 - 3,734,000
4
Foot-and-mouth disease
Type
3,217,000 - 3,538,700
5
Porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS)
Shipment
4,325,000 - 4,757,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Classical swine fever
Shipment
3,494,000 - 3,844,000
7
Fixed rabies virus
Shipment
2,126,000 - 2,338,000
8
Swine influenza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,845,000 - 3,130,000
9
Rotavirus
Shipment
2,984,000 - 3,283,000
10
Goat pox
Shipment
3,155,000 - 3,471,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fowl pox
Shipment
1,560,000 - 1,716,000
12
Gumboro
Shipment
2,287,000 - 2,516,000
13
Infectious bronchitis (IB)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,148,000 - 2,363,000
14
Infectious Laryngotracheiti (ILT)
Shipment
2,302,000 - 2,533,000
15
Avian Reovirus
Shipment
2,148,000 - 2,363,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Duck plague vaccine, live
Shipment
2,167,000 - 2,383,700
17
Duck virus hepatitis
Shipment
1,867,000 - 2,054,000
18
Inactivated avian influenza vaccine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,214,000 - 2,436,000
19
Mareks
Shipment
2,307,000 - 2,538,000
20
Chicken Anemia Virus
Shipment
2,141,000 - 2,355,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Avian encephalomyelitis, live vaccine
Shipment
2,141,000 - 2,355,000
22
Newcastle
Shipment
2,720,000 - 2,992,000
23
Pseudorabies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,989,000 - 3,288,000
24
Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo
Shipment
3,842,000 - 4,226,000
25
Streptococcus in fish
Shipment
3,017,000 - 3,318,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enteric septicaemia of catfish
Shipment
3,017,000 - 3,318,000
27
Pasteurellosis
Shipment
3,716,000 - 4,088,000
28
Swine erysipelas, strain VR-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,713,000 - 4,084,000
29
Strain 34F2 anthrax vaccine
Shipment
3,713,000 - 4,084,000
30
Bacillus anthracis vaccine, Chinese strain
Shipment
3,713,000 - 4,084,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonellosis
Shipment
3,713,000 - 4,084,000
32
Swine erysipelas and pasteurella
Shipment
5,286,000 - 5,814,000
33
Leptospira
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,502,000 - 3,852,000
34
Blackleg
Shipment
4,795,000 - 5,274,000
35
Avian pasteurellosis
Shipment
3,067,000 - 3,374,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pasteurellosis of sheep and goats
Shipment
3,805,000 - 4,186,000
37
Bivalent vaccine
Shipment
5,090,000 - 5,599,000
38
Triple vaccine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,334,000 - 6,967,000
39
Ecoli
Shipment
6,077,000 - 6,684,000
40
Glasser
Shipment
3,806,000 - 4,186,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mycoplasma Hyopenmoniae
Shipment
4,521,000 - 4,973,000
42
Mycoplasma Gallisepticum
Shipment
3,066,000 - 3,373,000
II
Pharmaceutical product testing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Sensory analysis
Time
23,000 - 25,000
2
Physical test for injectable drugs and drugs in liquid form:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Volume
Time
26,700 - 29,500
2.2
- Screening of injectable drugs
Time
26,700 - 29,500
2.3
- Screening of water samples, water clarity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,700 - 29,500
3
Test for drugs in tablet and powder form:
3.1
- Drug dissolution testing
Time
46,000 - 50,600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tablet hardness testing
Time
46,000 - 50,600
3.3
Test for dissolution of materials
Time
46,000 - 50,600
4
Qualitative test:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1
- High-performance liquid chromatography (using titrants)
Time
339,000 - 373,000
4.2
- Total ultraviolet recording
Time
177,000 - 195,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Moisture content testing:
5.1
- Drying
Time
124,000 - 137,000
5.2
- Infra-red moisture content measurement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,000 - 106,700
5.3
- Vacuum drying
Time
148,500 - 163,350
5.4
- Measuring moisture content by Karl Fisher titration method
Time
202,000 - 223,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Density measurement
Time
23,000 - 25,000
7
pH measurement
Time
111,000 - 122,000
8
Test for sterility of injectable drugs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
385,000 - 424,000
9
Isolation and identification of microorganisms
Parameter
111,000 - 122,000
10
Quantification of microorganisms
Parameter
345,000 - 380,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Determination of active ingredients of enzymes
Parameter
833,000 - 916,000
12
Measurement of activity of enzymes (Lipase, Xylanase, Pectinase, etc.)
Parameter
405,000 - 445,000
13
Quantitative analysis - volumetric method:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1
- Alkali acid
Time
347,000 - 381,000
13.2
- Complexon
Time
338,000 - 372,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nitrite
Time
286,000 - 315,000
13.4
- Anhydrous medium
Time
362,000 - 398,000
13.5
- Argentometric titration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242,000 - 266,000
13.6
- Potentiometric titration
Time
275,000 - 302,000
14
Quantitative analysis by weighing method
Time
324,000 - 356,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ultraviolet–visible spectroscopy using titrants
Time
277,000 - 304,000
16
Quantification of special agents:
16.1
- Determination of total nitrogen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256,000 - 282,000
16.2
- Quaternary ammonium compounds, Benzalkonium, etc.
Time/ matter
474,000 - 521,000
16.3
- Saponin
Time/ matter
555,000 - 610,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Determination of total dissolved nitrogen
Time/ matter
231,000 - 254,000
16.5
- Aldehyde, Formaldehyde, etc.
Time/ matter
302,000 - 322,000
16.6
- Determination of total soluble matters and insoluble matters in certain solvents, etc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202,000 - 223,000
16.7
- Beta-glucan
Time/ matter
522,000 - 574,000
17
Quantitative analysis of the following by high-performance liquid chromatography:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mixtures
Time/ matter
637,000 - 701,000
17.2
- Elements
Time/ element
566,000 - 623,000
18
Quantitative analysis by physical method: Ultraviolet–visible spectroscopy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322,000 - 354,000
19
Ashing:
19.1
- Total ash
Time
148,000 - 163,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sulfate ash
Time
148,000 - 163,000
19.3
- Acid-insoluble ash
Time
148,000 - 163,000
19.4
- Water-soluble ash
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148,000 - 163,000
20
Acid, saponification, Acetyl, Iodine, Hydride, Peroxide, etc. values
Time
224,000 - 246,000
21
Determination of antibiotic potency by microbial test method
Time
548,000 - 603,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantitative analysis by Liquid chromatography–mass spectrometry
Time/ matter
671,000 - 738,000
23
Quantitative analysis by Elisa method
Time/ matter
378,000 - 415,800
24
Quantitative analysis of elements, heavy metals by Atomic absorption spectroscopy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233,000 - 256,000
Note:
- Prices of animal drug testing services are exclusives of prices of buying laboratory animals, animal feed and other expenses (if any).
- Prices of testing services for vaccines which are not mentioned in Section I herein shall be the same with those for vaccines of same type.
- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).
;
Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 283/2016/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video