BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/2016/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quốc tịch ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam và Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Căn cứ Nghị định số 82/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 quy định về việc miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự và các cơ quan khác của Việt Nam được ủy nhiệm thực hiện chức năng lãnh sự ở nước ngoài (sau đây gọi chung là Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cung cấp dịch vụ công hoặc phục vụ các công việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại giao thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thu phí, lệ phí
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phục vụ các tổ chức, cá nhân về công việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại giao phù hợp với quy định pháp luật là tổ chức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu phí, lệ phí quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (Phụ lục 1 và 2) ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng tại tất cả các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Điều 5. Các trường hợp miễn hoặc giảm phí, lệ phí
1. Miễn thu phí, lệ phí với các trường hợp sau đây:
a) Người nước ngoài là khách mời (kể cả vợ hoặc chồng, bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng và các con cùng đi theo khách mời) của Đảng, Quốc hội, Nhà nước, Chính phủ; hoặc do lãnh đạo Đảng, Quốc hội, Nhà nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mời với tư cách cá nhân;
b) Viên chức, nhân viên hành chính kỹ thuật của Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài, và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam và thành viên gia đình (vợ hoặc chồng, bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng và các con chưa thành niên) theo nguyên tắc có đi có lại;
c) Người nước ngoài mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, hộ chiếu phổ thông hoặc giấy tờ đi lại thay hộ chiếu do nước ngoài cấp được miễn phí thị thực theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc theo nguyên tắc có đi có lại;
d) Người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện công việc cứu trợ hoặc giúp đỡ nhân đạo cho các tổ chức, cá nhân Việt Nam;
đ) Người nước ngoài vào Việt Nam theo lời mời trao đổi giữa các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố theo nguyên tắc có đi có lại;
e) Người có công với cách mạng, đất nước;
g) Các trường hợp do nhu cầu đối ngoại cần tranh thủ hoặc vì lý do nhân đạo, công dân Việt Nam có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn hoặc gặp rủi ro;
h) Các trường hợp xin cấp thị thực nhưng được miễn phí thị thực theo quy định của Chính phủ Việt Nam, theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo thỏa thuận song phương.
2. Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng được giảm các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (Phụ lục 1 và 2) ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Đối với những trường hợp được miễn thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo quy định trên, tổ chức thu phí, lệ phí phải đóng dấu “miễn phí, lệ phí” (GRATIS) vào giấy tờ đã cấp.
Điều 6. Kê khai, nộp phí, lệ phí
1. Người đứng đầu Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có trách nhiệm xem xét, quyết định lựa chọn ngân hàng có uy tín để mở tài khoản của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phục vụ hoạt động của Cơ quan đại diện, đảm bảo an toàn tiền gửi Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
2. Đối với các khoản lệ phí
Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản thu lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 100% (một trăm phần trăm) số tiền lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân hàng thực phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các khoản phí
Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản thu phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 70% (bảy mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân hàng thực phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
4. Phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao được tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) theo Biểu mức thu phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao bằng đồng tiền nước sở tại thì việc quy đổi từ đồng đô la Mỹ (USD) sang đồng tiền nước sở tại được căn cứ vào tỷ giá bán ra của đồng đô la Mỹ (USD) do ngân hàng nơi Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mở tài khoản công bố.
Khi tỷ giá quy đổi từ đồng đô la Mỹ (USD) ra đồng tiền nước sở tại biến động tăng hoặc giảm trên 10% (mười phần trăm) so với tỷ giá quy đổi đang áp dụng, Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được quy định lại mức phí và lệ phí lãnh sự bằng đồng tiền nước sở tại theo tỷ giá quy đổi mới, đồng thời thông báo bằng văn bản cho Bộ Ngoại giao trước khi thực hiện.
Trường hợp tại một nước hoặc vùng lãnh thổ có từ hai (02) Cơ quan đại diện Việt Nam trở lên được phép thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao, thì Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam có thẩm quyền cao nhất căn cứ tỷ giá bán ra của ngân hàng sở tại quyết định mức thu thống nhất cho các Cơ quan đại diện Việt Nam còn lại.
5. Trường hợp tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài đã nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo quy định tại Thông tư này nhưng không đủ điều kiện được cấp giấy tờ lãnh sự hoặc từ chối không nhận kết quả xử lý hồ sơ, tổ chức thu phí, lệ phí không hoàn trả lại số tiền phí, lệ phí đã thu.
1. Bộ Ngoại giao được sử dụng 30% (ba mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao thực thu để chi theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí và các quy định của pháp luật.
2. Bộ Ngoại giao ban hành Quy chế quản lý và sử dụng 30% (ba mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao được để lại. Nếu cuối năm chưa sử dụng hết, số tiền phí được để lại được chuyển sang năm sau để chi theo quy định.
Điều 8. Quyết toán thu, chi về phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao
1. Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài có trách nhiệm mở sổ kế toán để ghi chép, hạch toán thu, chi về phí, thu nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp hiện hành. Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài chịu trách nhiệm về quản lý và hạch toán thu chi các loại phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao của cơ quan mình; định kỳ hàng tháng gửi về Bộ Ngoại giao Báo cáo thu phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 và 5 Thông tư này).
2. Bộ Ngoại giao có trách nhiệm kiểm tra và quyết toán thu, chi về phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo quy định hiện hành.
3. Bộ Ngoại giao phối hợp với Bộ Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc thu, nộp, quản lý phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo các quy định tại Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; thay thế Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 156/2015/TT-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài.
2. Tổ chức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao có trách nhiệm:
a) Niêm yết công khai tên phí, lệ phí, mức thu, phương thức thu, đối tượng nộp, miễn, giảm và văn bản quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao tại điểm thu bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh hoặc ngôn ngữ chính thức của nước sở tại;
b) Khi thu tiền phải lập và cấp biên lai thu cho đối tượng nộp phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao. Biên lai thu phí và lệ phí được in và phát hành tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ và Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan liên quan phản ánh kịp thời cho Bộ Tài chính để xem xét giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG
LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục lệ phí |
Đon vị tính |
Mức thu |
A |
Cấp hộ chiếu |
|
|
I |
Hộ chiếu |
|
|
Quyển |
70 |
||
2 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
Quyển |
30 |
Quyển |
15 |
||
4 |
Dán ảnh trẻ em |
Quyển |
15 |
5 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
150 |
|
|
||
1 |
Cấp mới |
Quyển |
20 |
2 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
40 |
III |
Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) |
Chiếc |
15 |
B |
Lệ phí quốc tịch |
|
|
1 |
Nhập quốc tịch |
Người |
250 |
2 |
Trở lại quốc tịch |
Người |
200 |
3 |
Thôi quốc tịch |
Người |
200 |
C |
Đăng ký nuôi con nuôi |
|
|
|
Thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 6 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài |
Trường hợp |
150 |
D |
Quy định khác |
|
|
|
Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao bàng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này. |
|
|
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG
LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A |
Thị thực các loại |
|
|
|
1 |
Loại thị thực có giá trị nhập xuất cảnh 01 lần |
Chiếc |
25 |
|
2 |
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần: |
|
|
|
a) |
Loại có giá trị đến 03 tháng |
Chiếc |
50 |
|
b) |
Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng |
Chiếc |
95 |
|
c) |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm |
Chiếc |
135 |
|
d) |
Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm |
Chiếc |
145 |
|
e) |
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm |
Chiếc |
155 |
|
g) |
Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) |
Chiếc |
25 |
|
Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
Chiếc |
5 |
|
|
B |
Xác nhận, đăng ký công dân |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy miễn thị thực |
Chiếc |
10 |
|
Bản |
5 |
|
||
3 |
Khai sinh |
|
|
|
a) |
Đăng ký khai sinh |
Bản |
5 |
|
b) |
Đăng ký lại việc sinh |
Bản |
15 |
|
|
|
|
||
a) |
Đăng ký kết hôn |
Bản |
70 |
|
b) |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Bản |
120 |
|
5 |
Khai tử |
|
|
|
a) |
Đăng ký khai tử |
Bản |
5 |
|
b) |
Đăng ký lại việc khai tử |
Bản |
15 |
|
6 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Bản |
200 |
|
7 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện Việt Nam |
Bản |
30 |
|
8 |
Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Bản |
30 |
|
9 |
Các việc đăng ký, xác nhận khác |
|
|
|
a) |
Cấp bản sao trích lục |
Bản |
5 |
|
b) |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Bản |
10 |
|
c) |
Cấp xác nhận về việc đã ghi vào sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Bản |
10 |
|
d) |
Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lục |
Bản |
20 |
|
e) |
Xác nhận đủ điều kiện kết hôn |
Bản |
20 |
|
g) |
Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân |
Bản |
20 |
|
h) |
Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại, hiện có con đang học tại trường A, B,...) |
Bản |
20 |
|
C |
Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
|
|
|
1 |
Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu |
Bản |
10 |
|
2 |
Phí chứng nhận lãnh sự |
Bản |
10 |
|
D |
Công chứng, chứng thực |
|
|
|
1 |
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản) |
Bản |
50 |
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Bản |
10 |
|
3 |
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Bản |
20 |
|
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Bản |
5 |
|
5 |
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác |
Bản |
15 |
|
E |
Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) |
Hồ sơ/bản |
50 |
|
G |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
|
|
|
1 |
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam |
Bản hoặc 1 hiện vật/năm |
20 |
|
2 |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) |
Bản hoặc 1 hiện vật |
10 |
|
H |
Quy định khác |
|
|
|
1 |
Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng phí trong lĩnh vực đối ngoại bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
|
2 |
Mức thu phí làm gấp/ngoài giờ, khi hồ sơ đã hợp lệ |
|
|
|
a) |
Trong ngày (24 tiếng): bằng 150% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
|
b) |
Ngày hôm sau (36 tiếng); bàng 130% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
|
c) |
Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: bằng 140% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
MẪU BIÊN LAI THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI
DIỆN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 1: Trả cho người nộp tiền)
Số (No):........
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................
Địa chỉ (Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................
...............................................................................................................................
Số tiền (Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán: |
□ Tiền mặt |
□ Séc |
□ Chuyển khoản |
(Pay by) |
(Cash) |
(Cheque) |
(Transfer) |
|
..., ngày...
tháng... năm 20.. |
CƠ QUAN ĐẠI
DIỆN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 2: Gửi về Bộ Ngoại giao)
Số (No):............
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................
Địa chỉ (Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................
..............................................................................................................................
Số tiền (Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán: |
□ Tiền mặt |
□ Séc |
□ Chuyển khoản |
(Pay by) |
(Cash) |
(Cheque) |
(Transfer) |
|
..., ngày...
tháng... năm 20.. |
CƠ QUAN ĐẠI
DIỆN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 3: Lưu tại CQĐD)
Số (No):............
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................
Địa chỉ (Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................
...............................................................................................................................
Số tiền (Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán: |
□ Tiền mặt |
□ Séc |
□ Chuyển khoản |
(Pay by) |
(Cash) |
(Cheque) |
(Transfer) |
|
..., ngày...
tháng... năm 20.. |
Ghi chú: CQĐD sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh hoặc ngôn ngữ chính thức của nước sở tại.
MẪU BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI
GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM TẠI...........................
BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
Tháng... năm....
(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương) |
Thành tiền |
Ghi chú |
||
Tháng này |
Lũy kế |
Tháng này |
Lũy kế |
|||||
A |
Cấp hộ chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hộ chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mới |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
2 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, công vụ |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bổ sung, sửa đổi |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dán ảnh trẻ em |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy thông hành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mới |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
III |
Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
B |
Lệ phí quốc tịch |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhập quốc tịch |
Người |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trở lại quốc tịch |
Người |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thôi quốc tịch |
Người |
|
|
|
|
|
|
C |
Đăng ký con nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày....tháng....năm 20... |
MẪU BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI
GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM TẠI...........................
BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
Tháng... năm...
(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương) |
Thành tiền |
Ghi chú |
||
Tháng này |
Lũy kế |
Tháng này |
Lũy kế |
|||||
A |
Thị thực các loại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh 01 lần |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần: |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Loại có giá trị đến 03 tháng |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
b) |
Loại có giá trị đến 03 tháng đến 06 tháng |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
c) |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
d) |
Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
e) |
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
g) |
Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
B |
Xác nhận, đăng ký công dân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy miễn thị thực |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khai sinh |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đăng ký khai sinh |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Đăng ký lại việc sinh |
Bản |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kết hôn |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đăng ký kết hôn |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Bản |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khai tử |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đăng ký khai tử |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Đăng ký lại việc khai tử |
Bản |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Bản |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại CQĐD Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại CQĐD |
Bản |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Bản |
|
|
|
|
|
|
9 |
Các việc đăng ký, xác nhận khác |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Cấp bản sao trích lục |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Bản |
|
|
|
|
|
|
c) |
Cấp xác nhận về việc đã ghi vào Sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam |
Bản |
|
|
|
|
|
|
d) |
Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn;... |
Bản |
|
|
|
|
|
|
e) |
Xác nhận đủ điều kiện kết hôn |
Bản |
|
|
|
|
|
|
g) |
Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam, người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân |
Bản |
|
|
|
|
|
|
h) |
Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân |
Bản |
|
|
|
|
|
|
C |
Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu |
Bản |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí chứng nhận lãnh sự |
Bản |
|
|
|
|
|
|
D |
Công chứng, chứng thực |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch |
Bản |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Bản |
|
|
|
|
|
|
3 |
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối chấp nhận di sản |
Bản |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Bản |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác |
Bản |
|
|
|
|
|
|
E |
Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) |
Hồ sơ/ bản |
|
|
|
|
|
|
G |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam |
Bản hoặc 1 hiện vật/ năm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) |
Bản hoặc 1 hiện vật |
|
|
|
|
|
|
H |
Một số quy định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên (khi hồ sơ đã hợp lệ, trừ Khoản 3 Mục D), thu thêm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong ngày (24 tiếng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày hôm sau (36 tiếng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: |
|
|
|
|
|
|
|
I |
TỔNG CỘNG THU: |
|
|
|
|
|
|
|
II |
PHÂN PHỐI CÁC QUỸ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
30% số thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số chi |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Chi phí sử dụng ấn phẩm trắng lãnh sự |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Các chi phí khác liên quan đến công việc thu (công tác phí đi nhận ấn phẩm trắng lãnh sự; tiền chi phí vận chuyển ấn phẩm trắng lãnh sự; in tờ khai, hóa đơn, biểu mẫu; văn phòng phẩm; chi phí điện thoại, fax, cước phí bưu điện). |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
30% còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày.... tháng.... năm 20... |
MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 264/2016/TT-BTC |
Hanoi, November 14, 2016 |
Pursuant to the Law on fees and charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on overseas representative missions of the Socialist Republic of Vietnam dated June 18, 2009;
Pursuant to the Law on immigration, transit and residence of foreigners in Vietnam dated June 16, 2014;
Pursuant to the Law on state budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Law on nationality dated November 13, 2008;
Pursuant to the Government's Decree No. 136/2007/ND-CP dated August 17, 20007 providing for the immigration of Vietnamese citizens;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the Government's Decree No. 111/2011/ND-CP dated December 05, 2011 providing for the consular authentication and legalization;
Pursuant to the Government's Decree No. 82/2015/ND-CP dated September 14, 2015 providing for the visa-free entry for Vietnamese people residing in foreign countries and for foreigners who are spouses and children of Vietnamese people residing in foreign countries or of Vietnamese citizens;
Pursuant to the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges;
Pursuant to the Government's Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
Minister of Finance promulgates a Circular to provide the following regulations on the diplomatic service fees and charges collected by the overseas representative missions of Vietnam, and the collection, transfer and management thereof.
This Circular provides for the diplomatic service fees and charges collected by the overseas diplomatic missions, overseas consular missions and other overseas missions of Vietnam that are designated to perform consular affairs in foreign countries (hereinafter referred to as the overseas representative missions of Vietnam), and the collection, transfer and management thereof.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Overseas representative missions of Vietnam that directly provides state management-related services in the diplomatic sector to organizations/ individuals in conformity with the applicable laws shall assume responsibility to collect fees and charges in accordance with regulations herein.
Diplomatic service fees and charges are prescribed in the Schedules of diplomatic service fees and charges enclosed herein and applied to all overseas representative missions of Vietnam.
Article 5. Fee and charge exemption or reduction
1. The following entities are eligible for exemption from fees and charges:
a) Foreign guests (including their accompanying spouses, natural parents, parents-in-law and children) invited in their personal capacity by the Communist Party, the National Assembly, the State or the Government, or by leaders of the Communist Party, the National Assembly, the State or the Government of the Socialist Republic of Vietnam;
b) Public employees or technical coordinators of foreign diplomatic missions, foreign consular missions or representative missions of international organizations in Vietnam and their family members (including their spouses, natural parents, parents-in-law and minor children) on the principle of reciprocity;
c) Foreign holders of diplomatic passports, official passports, ordinary passports or travel papers used as passport substitutes issued by foreign competent authorities, who are eligible for visa fee exemption under treaties to which Vietnam is a signatory, in accordance with the law of Vietnam, or on the principle of reciprocity;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dd) Foreigners entering Vietnam at the invitation for exchanges of Ministries, regulatory bodies, provincial or city-level governments on the principle of reciprocity;
e) Persons who are accredited with significant contribution to the revolution and the fatherland; persons who have considerable achievements in community affairs or have made practical and useful contribution to overseas representative missions of Vietnam.
g) Cases as required by external relations or humanitarian activities or Vietnamese citizens facing severely disadvantaged circumstances or risks.
h) Persons who apply for visa but are eligible for visa fee exemption in accordance with regulations of the Vietnam’s Government, under treaties to which Vietnam is a signatory or under bilateral agreements.
Overseas representative missions of Vietnam should, pursuant to the said regulations, consider fee and charge exemption for each case.
2. Vietnamese people permanently residing in China, Laos, Thailand and Cambodia or countries facing war or epidemics are eligible to receive reduction of diplomatic service fees and charges as prescribed in the Schedules of diplomatic service fees and charges enclosed herein.
3. Collectors shall append the seal “miễn phí” (GRATIS) on the papers/documents issued to entities that are eligible for fee and charge exemption according to the said regulations.
Article 6. Refund of fees and charges
1. If a Vietnamese or foreign organization/ individual has paid the fee/ charge in diplomatic sector in accordance with regulations herein but is not qualified for being issued consular paper/document, the collector must not refund the collected fee/charge to the payer.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 7. Declaration and transfer of fees and charges
Heads of overseas representative missions of Vietnam shall decide reputable banks to open accounts of overseas representative missions of Vietnam to serve their activities, ensuring security of deposits of state budget funds at such overseas representative missions.
1. Charges:
Ministry of Foreign Affairs shall instruct overseas representative missions of Vietnam to enter collected charges into accounts; transfer 100% (one hundred percent) of collected charges and interests accrued from bank deposits into state budget funds at overseas representative missions of Vietnam.
Expenditure for carrying out the collection of charges shall be covered by funding from state budget included in each collector’s estimate under policies and levels of state budget expenditures as regulated by laws.
2. Fees:
Ministry of Foreign Affairs shall instruct overseas representative missions of Vietnam to enter collected fees in diplomatic sector into accounts; transfer 70% (seventy percent) of collected fees and interests accured from bank deposits into state budget funds at overseas representative missions of Vietnam.
3. Diplomatic service fees and charges shall be paid in US dollar (USD) according to the Schedules of diplomatic service fees and charges enclosed herein. When charges and fees are collected in the currency of the host country, the conversion between the US dollar (USD) and the currency of the host country shall be based on the selling rate of the US dollar (USD) announced by the bank at which the concerned overseas representative mission of Vietnam opens its account.
When the exchange rate for converting the US dollar (USD) to the currency of the host country fluctuates (either increase or decrease) by more than 10% (ten percent) compared with the currently applied exchange rate, the head of the overseas representative mission of Vietnam may reset the consular fees and charges collected in the currency of the host country according to the new exchange rate and, at the same time, send a written report thereon to the Ministry of Foreign Affairs and the Ministry of Finance before applying the new fees and charges.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 8. Management and use of fees and charges
1. Management and use of the amounts transferred to the state budget fund
a) Based on the estimate of state budget expenditures annually allocated by a competent authority for overseas representative missions of Vietnam, Ministry of Foreign Affairs may use funding from the state budget funds at overseas representative missions of Vietnam to cover current operating expenditures, provided that it shall not exceed the maximum amount predetermined in the approved estimate of state budget expenditures, and infrastructural development expenditures for overseas representative missions of Vietnam after completing procedures for recording state budget expenditures and revenues.
b) On the 05th day of every month (particularly, recording of state budget expenditures and revenues with respect to the amounts arisen in December of current year shall be made on the 05th of January of the following year – during the adjustment of accounting statements), the overseas representative missions of Vietnam shall transfer collected diplomatic service fees and charges (100% of charges and 70% of fees) and interests accrued from bank deposits to state budget funds. With regard to funding actually borrowed from state budget funds for covering expenditures, the State Treasuries shall make recording of state budget expenditures and revenues in corresponding with estimated expenditures in the following month of each overseas representative mission of Vietnam.
c) If the balance of the state budget fund at an overseas representative mission of Vietnam is not enough to cover its estimated expenditures, Ministry of Foreign Affairs shall transfer funding (deficiency) to that overseas representative mission of Vietnam to cover its expenditures.
d) If the balance of the state budget fund at an overseas representative mission of Vietnam exceeds the estimated funding provided to that overseas representative mission of Vietnam, then:
- The overseas representative mission of Vietnam located in a country/ territory where it is difficult to convert collected fees and charges into a hard currency, the money transfer fee is high or procedures for transferring money to Vietnam are very complex may retain the balance of the state budget fund for covering its expenditures in the next period.
Ministry of Foreign Affairs shall, based on actual conditions of countries/territories, announce the list of representative missions of Vietnam in foreign countries/ territories where it is difficult to convert collected fees and charges into a hard currency, the money transfer fee is high or procedures for transferring money to Vietnam are very complex, and inform it to relevant overseas representative missions of Vietnam for implementation and the State Treasuries for monitoring. Ministry of Foreign Affairs shall annually check and modify the said list in conformity with actual conditions.
- The overseas representative mission of Vietnam located in a country/territory where it is convenient currency conversion shall, between December 31st of current year and January 31st of following year (the period for annual adjustment of state budget statements), transfer the remaining amount of the state budget fund at its location to the concentrated foreign currency state budget account opened at the State Treasury for accounting as state budget revenues.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ministry of Foreign Affairs may use 30% (thirty percent) of the collected diplomatic service fees for covering its expenditures as regulated in Clause 2 and Clause 3 Article 5 of the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges.
b) Ministry of Foreign Affairs shall promulgate regulations on the management and use of 30% (thirty percent) of the collected diplomatic service fees left for it. The surplus of the amount of diplomatic service fees annually left for Ministry of Foreign Affairs at the end of current year shall be carried forward to the following year for covering its expenditures as regulated herein.
Article 9. Statement of revenues and expenditures relating to diplomatic service fees and charges
1. Each overseas representative mission of Vietnam assumes responsibility to set up accounting book to record revenues and expenditures relating to its collected fees and charges from providing diplomatic services in accordance with current regulations on accounting for public service providers. The head of each overseas representative mission of Vietnam shall manage and take into accounts its collected diplomatic service fees and charges; send monthly report on the collection of diplomatic service fees and charges (by using the forms stated in Annex 3 and Annex 4 herein) to Ministry of Foreign Affairs.
2. Ministry of Foreign Affairs shall verify and make statement of revenues and expenditures related to diplomatic service fees and charges of overseas representative missions of Vietnam in accordance with prevailing laws.
3. Ministry of Foreign Affairs shall coordinate with Ministry of Finance in conducting regular or unscheduled inspections of the collection, transfer and management of diplomatic service fees and charges by overseas representative missions of Vietnam in accordance with regulations herein.
1. This Circular takes effect as of January 01, 2017 and replaces the Circular No. 236/2009/TT-BTC dated December 15, 2009 by Minister of Finance providing guidance on the collection, transfer, management and use of diplomatic service fees and charges by overseas diplomatic missions and overseas consular missions of Vietnam, the Circular No. 156/2015/TT-BTC dated October 08, 2015 on amendments to the Circular No. 236/2009/TT-BTC dated December 15, 2009 by Minister of Finance providing guidance on the collection, transfer, management and use of diplomatic service fees and charges by overseas diplomatic missions and overseas consular missions of Vietnam.
2. Responsibilities of collectors of diplomatic service fees and charges:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Set up accounting books to monitor and record state budget expenditures and revenues, and manage and use collected fees and charges in accordance with regulations.
3. Other contents related to the collection, transfer, management and use of the fees and charges, which are not provided for in this Circular, shall be performed in conformity with regulations in the Law on fees and charges; the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges; the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax management; the Law on amendments to the Law on tax management and the Government's Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013, and the Circular by Minister of Finance providing for the printing, issuance, management and use of receipts of fees and charges and other documents on amendments and supplements thereof (if any).
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to Ministry of Finance for consideration./.
PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
ANNEX 1: SCHEDULE OF DIPLOMATIC SERVICE CHARGES
(Enclosed to the Circular No. /2016/TT-BTC dated ………….. 2016 by Minister of Finance)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Services
Unit
Charge
(USD)
A
Issuance of passport
I
Passport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Issuance of a new passport
Book
70
2
Renewal of diplomatic passport or official passport
Book
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Addition or alteration to the passport
Book
15
4
Gluing child or baby’s photo
Book
15
5
Re-issuance due to loss or damage of passport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
II
Laissez-passer
1
Issuance of a new laissez-passer
Book
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re-issuance due to loss or damage of laissez-passer
Book
40
III
Issuance of AB stamp (for ordinary passport for public missions)
Stamp
15
B
Citizenship charges
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Acquisition of citizenship
Person
250
2
Resumption of citizenship
Person
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Renunciation of citizenship
Person
200
C
Registration of adoption of children
As regulated in Point dd Clause 1 Article 6 of the Government’s Decree No. 114/2016/ND-CP dated July 08, 2016 providing for the charges for processing applications for registration of children adoption and applications for operation license of intercountry adoption organizations; the charge shall be USD 150/an application
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Other regulations
The charges for diplomatic services mentioned in this schedule paid by Vietnamese people permanently residing in China, Laos, Thailand, Cambodia or countries facing war or epidemics shall be reduced by 20%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ANNEX 2: SCHEDULE OF DIPLOMATIC SERVICE FEES
(Enclosed to the Circular No. /2016/TT-BTC dated ……/…….. /2016 by Minister of Finance)
No.
Services
Unit
Fee
(USD)
A
Visas of different types
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Single entry visa
Visa
25
2
Multiple entry visas:
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Visa
50
b)
Multiple entry visa with a validity of over 03 months up to 06 months
Visa
95
c)
Multiple entry visa with a validity of over 06 months up to 01 year
Visa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d)
Multiple entry visa with a validity of over 01 year up to 02 years
Visa
145
e)
Multiple entry visa with a validity of over 02 years up to 05 years
Visa
155
g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Visa
25
3
Transfer of visa into a new passport
Visa
5
B
Certification/ registration of citizens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Issuance of certificate of visa-free entry
Certificate
10
2
Issuance of certificate of registration of citizenship
Certificate
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Registration of birth
Certificate
5
b)
Re-registration of birth
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Marriage
a)
Registration of marriage
Certificate
70
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificate
120
5
Death
a)
Registration of death
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Re-registration of death
Certificate
15
6
Acknowledgement of paternity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificate
200
7
Registration of alternation, correction, addition to events which have been registered at a Vietnamese representative mission or competent foreign authority and recorded in register of the Vietnamese representative mission
Certificate
30
8
Registration, termination or modification of guardianship between Vietnamese citizens residing abroad
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Other registration and certification
a)
Issuance of an extract copy
Copy
5
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificate
10
c)
Issuance of certificate of recording changes according to sentences or decisions by competent Vietnamese authorities, including: change of citizenship, determination of father, mother or child, sex reassignment, child adoption, divorce, annulment of illegal marriage, recognition of marriage, recognition of guardianship, declaration or cancelation of declaration of missing, death, loss or restriction on civil legal capacity
Certificate
10
d)
Making entries of the following events in the register: birth registration, marriage registration, divorce, annulment of marriage, guardianship, acknowledgement of paternity, child adoption, death registration and other changes which have been processed at foreign competent authorities, and issuance of original extracts thereof
Extract
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e)
Certificate of eligibility to marry
Certificate
20
g)
Certificates granted to person holding Vietnamese nationality or originating from Vietnam; certificate of nationality-related events at the requests of citizens
Certificate
20
h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificate
20
C
Consular authentication and legalization
1
Legalization of papers/documents
Document
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Consular authentication fee
Document
10
D
Notarization, certification
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copy/ Document
50
2
Certification of true copy of the original document; certification of signatures appended on Vietnamese documents/papers; certification of translator’s signature appended on a document which has been translated from a foreign language into Vietnamese or vice versa
Copy/ Document
10
3
Notarization of wills, and the alteration, addition, replacement or cancellation of wills; notarization of declaimer of interest
Copy/ Document
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Issuance of copies of a notarized document
Copy
5
5
Issuance or certification of documents/papers relating to ships, aircrafts and other means of transport
Document
15
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Document/ copy
50
G
Receipt and transport of applications/ proofs of Vietnamese citizens and legal entities
1
Storage of wills, documents/papers and valuable things of Vietnamese citizens
Copy or object/year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Receipt and transport of applications/ proofs of Vietnamese citizens and legal entities to domestic competent authorities (excluding charges)
Copy or object
10
H
Other regulations
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fees for expedited/urgent processing of valid applications in comparison with the fees prescribed in this schedule.
a)
Within a day (24 hours): by 150% of the fee for corresponding service prescribed in this schedule.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
In the following day (36 hours): by 130% of the fee for corresponding service prescribed in this schedule.
c)
Overtime & rest days: by 140% of the fee for corresponding service prescribed in this schedule.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Enclosed to the Circular No. /2016/TT-BTC dated ………….. 2016 by Minister of Finance)
VIETNAMESE REPRESENTATIVE MISSION AT …………………….
REPORT ON COLLECTED DIPLOMATIC SERVICE CHARGES
Month……….year……….
(Applied to Vietnamese representative missions)
No.
Description
Unit
Quantity
Charge (USD or local currency)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notes
Current month
Accumulation
Current month
Accumulation
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
A
Issuance of passport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Passport:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
New passport
Book
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Renewal of diplomatic passport or official passport
Book
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Addition or alteration to a passport
Book
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Gluing child or baby’s photo
Book
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Re-issuance due to loss or damage of passport
Book
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Laissez-passer:
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Book
2
Re-issuance due to loss or damage of laissez-passer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Issuance of AB stamp (for ordinary passport for public missions)
Stamp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Citizenship charges
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Acquisition of citizenship
Person
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Resumption of citizenship
Person
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Renunciation of citizenship
Person
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Registration of adoption of children
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOTAL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACCOUNTANT
(Signature and full name)
CONSULAR OFFICER
(Signature and full name)
…….[place],
………………….[date]
HEAD OF REPRESENTATIVE MISSION
(Signature, full name and stamp)
(Enclosed to the Circular No. /2016/TT-BTC dated ………….. 2016 by Minister of Finance)
VIETNAMESE REPRESENTATIVE MISSION AT …………………….
REPORT ON COLLECTED DIPLOMATIC SERVICE FEES
Month……….year……….
(Applied to Vietnamese representative missions)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
Unit
Quantity
Fee (USD or local currency)
Amount
Notes
Current month
Accumulation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Accumulation
A
Visas of different types
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Single entry visa
Visa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Multiple entry visas:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A multiple entry visa with a validity of up to 03 months
Visa
b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Visa
c)
Multiple entry visa with a validity of over 06 months up to 01 year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d)
Multiple entry visa with a validity of over 01 year up to 02 years
Visa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e)
Multiple entry visa with a validity of over 02 years up to 05 years
Visa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g)
Visa issued to a child under the age of 14 (regardless of validity period)
Visa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Transfer of visa into a new passport
Visa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Certification/ registration of citizens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Issuance of certificate of visa-free entry
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Issuance of certificate of registration of citizenship
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Birth
a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificate
b)
Re-registration of birth
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Marriage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Registration of marriage
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Re-registration of marriage
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Death
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Registration of death
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Re-registration of death
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Acknowledgement of paternity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Registration of acknowledgement of paternity
Certificate
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificate
8
Registration, termination or modification of guardianship between Vietnamese citizens residing abroad
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Other registration and certification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Issuance of an extract copy
Copy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Issuance of marital status certificate to Vietnamese citizen during his/her residence in a foreign country
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Issuance of certificate of recording changes according to sentences or decisions by competent Vietnamese authorities
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d)
Making entries of birth, marriage, divorce, etc. in the register
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e)
Certificate of eligibility to marry
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g)
Certificates granted to person holding Vietnamese nationality or originating from Vietnam; certificates of nationality-related events at the requests of citizens
Certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificates of other specific contents at the requests of citizens
Certificate
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Legalization of papers/documents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Consular authentication fee
Document
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Notarization, certification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Notarization/ certification of contracts/ transactions
Copy/ Document
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Certification of true copy of the original document; certification of signatures appended on Vietnamese documents/papers; certification of translator’s signature appended on a document which has been translated Vietnamese into a foreign language
Copy/ Document
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Notarization of wills, and the alteration, addition, replacement or cancellation of wills; notarization of declaimer of interest
Copy/ Document
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Issuance of copies of a notarized document
Copy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Issuance or certification of documents/papers relating to ships, aircrafts and other means of transport
Copy/ Document
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Verification of documents/papers (excluding charges)
Document/ copy
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Storage of wills, documents/papers and valuable things of Vietnamese citizens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Receipt and transport of applications/ proofs of Vietnamese citizens and legal entities to domestic competent authorities (excluding charges)
Copy or object
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Other regulations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Additional fees for expedited/ urgent processing of applications other than the said fees (for valid applications only, excluding Clause 3 Section D):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Within a day (24 hours)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) In the following day (36 hours):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Overtime & rest days:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOTAL:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DISTRIBUTION TO FUNDS (input data into columns 4 and 5):
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
30% of collected fees and charges
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Expenditures
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Expenditure for buying blank consular specimens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Other expenditures relating to the collection of fees and charges (expenditure for mission trips for receiving blank consular specimens; expenditure for transport of blank consular specimens; expenditure for printing declarations, invoices, templates; expenditure for stationeries; telephone and fax expenditures, and postage).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
30% of remaining amount
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACCOUNTANT
(Signature and full name)
CONSULAR OFFICER
(Signature and full name)
…….[place],
………………….[date]
HEAD OF REPRESENTATIVE MISSION
(Signature, full name and stamp)
...
...
...
;Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 264/2016/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video