BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2009 |
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Bộ Y tế tại Công văn số 128/BYT-DPMT ngày 08/01/2009 và Công
văn số 6722/BYT-DPMT ngày 05/10/2009, Bộ Tài chính quy định như sau:
2. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định tại khoản 1 Điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
3. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng đồng Việt Nam; Mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở quy đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí;
4. Đối với các công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thu y tế dự phòng ban hành kèm theo Thông tư này thì áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính – Y tế - Ban Vật giá Chính phủ - Lao động thương binh và xã hội hướng dẫn thu một phần viện phí và Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngày 26/01/2006 bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí. Trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Thông tư này.
Điều 2. Đối tượng phải nộp phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Thông tư này là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây:
1. Xét nghiệm y tế dự phòng.
2. Kiểm dịch y tế biên giới.
3. Kiểm định chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.
Điều 3. Phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà nước có chức năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng theo quy định của Bộ Y tế (sau đây gọi chung là cơ quan thu phí) được trích 90% (chín mươi phần trăm), riêng cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được trích 80% (tám mươi phần trăm), trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo nội dung chi cụ thể sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công, theo chế độ hiện hành cho lao động trực tiếp thu phí (không bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ công chức đã được hưởng tiền lương theo chế độ quy định hiện hành);
b) Chi cho công tác y tế dự phòng, kiểm dịch y tế và thu phí gồm:
- Chi phí kiểm tra, xét nghiệm, kiểm dịch, kiểm dịch về y tế dự phòng, y tế biên giới;
- Kiểm tra việc thực hiện công tác y tế dự phòng;
- Chi trả tiền thù lao thuê mướn chuyên gia kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới;
- Chi phí hội nghị, hội thảo, họp Hội đồng kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới.
c) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
d) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công tác y tế dự phòng và thu phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc về y tế dự phòng và thu phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác y tế dự phòng và thu phí;
e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản này.
Hàng năm, cơ quan thu phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí chưa chi trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định. Tiền phí trích lại cho cơ quan thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí không phản ánh vào ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 10% (mười phần trăm) tiền phí thu được; riêng cơ quan thu phí kiểm dịch tại thành phố Hồ Chí Minh là 20% (hai mươi phần trăm) tiền phí thu được theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới.
Đối với khoản thu “phí kiểm tra y tế người nhập cảnh vào Việt Nam qua cửa khẩu đường bộ” mà một số đơn vị có chức năng vế y tế dự phòng đang thu theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới, nay không thu theo Thông tư này. Kinh phí để thực hiện công tác kiểm tra y tế người nhập cảnh vào Việt Nam được ngân sách nhà nước trang trải.
Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế biên giới không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN BỆNH:
TT |
Loại mẫu xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A. Xét nghiệm máu – Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1. |
An ti – HIV (nhanh) |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
2. |
Ferritin |
đồng/xét nghiệm |
75.000 |
3. |
Transferin receptor (PP.ELIZA) |
đồng/xét nghiệm |
140.000 |
4. |
Folic acid máu (phương pháp HPLC) |
đồng/xét nghiệm |
180.000 |
5. |
Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC) |
đồng/xét nghiệm |
130.000 |
6. |
B-caroten; VitaminE; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC) |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
90.000 |
7. |
Vitamin B1 (máu toàn phần – HPLC) |
đồng/xét nghiệm |
145.000 |
8. |
Nghiệm pháp nạp Glucose |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
9. |
Glucose |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
10. |
Cholesterol |
đồng/xét nghiệm |
25.000 |
11. |
HDL, LDL – Cholesterol |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
30.000 |
12. |
Triglycerid |
đồng/xét nghiệm |
35.000 |
13. |
Albumin |
đồng/xét nghiệm |
16.000 |
14. |
Ure |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
15. |
Protein – TP |
đồng/xét nghiệm |
16.000 |
16. |
Creatinin |
đồng/xét nghiệm |
25.000 |
17. |
Uric acid |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
18. |
Hemoglobin |
đồng/xét nghiệm |
12.000 |
19. |
Bilirubin-TP; Bilirubin-TT |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
25.000 |
20. |
TSH |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
21. |
Insulin |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
22. |
C-Peptide |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
23. |
LH; FSH; Prolactin |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
55.000 |
24. |
Progesteron; Oestradiol |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
25. |
Testosteron |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
26. |
PTH |
đồng/xét nghiệm |
180.000 |
27. |
Cortisol |
đồng/xét nghiệm |
65.000 |
28. |
HbA1c |
đồng/xét nghiệm |
65.000 |
29. |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
đồng/xét nghiệm |
15.000 |
30. |
Microalbumin |
đồng/xét nghiệm |
50.000 |
31. |
Hồng cầu trong phân |
đồng/xét nghiệm |
12.000 |
32. |
Xác định mỡ trong phân |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
33. |
Serodia chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
34. |
Elida chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
35. |
Western blot chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
650.000 |
36. |
Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND) |
đồng/test |
1.000.000 |
37. |
Huyết thanh chẩn đoán Leptospira |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
38. |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
39. |
Chẩn đoán viêm não Nhật bản - HI - MAC-ELISA |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
70.000 70.000 |
40. |
Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue + MAC-ELISA; Elisa-NS1 + Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI + Pan Bio Rapid test + Phân lập vi rút; PCR |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
33.000 80.000 80.000 400.000 |
41. |
Chẩn đoán Sởi + HI + ELISA (IgM) |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
100.000 100.000 |
42. |
Rubella ELISA-IgG |
đồng/xét nghiệm |
460.000 |
43. |
Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV): |
|
|
+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
30.000 |
|
+ Phương pháp PCR |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
200.000 |
|
44 |
Chlamydia + HI + Phân lập vi rút + ELI SA phát hiện kháng nguyên |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
40.000 300.000 120.000 |
45. |
Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
46. |
PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST) |
đồng/xét nghiệm |
50.000 |
47. |
ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
48. |
Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang) |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
49. |
Xét nghiệm KST sốt rét + P. Falciparum + P. Vi vax + P. Malariae + P Ovale |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
10.000 10.000 20.000 20.000 |
50. |
Tosoplasma |
đồng/xét nghiệm |
24.000 |
51. |
Anti HAV (IgG) |
đồng/xét nghiệm |
80.000 |
52. |
Anti HEV (IgM) |
đồng/xét nghiệm |
80.000 |
53. |
Anti HCV (Elisa) |
đồng/xét nghiệm |
70.000 |
54. |
Lympho T4/T8 |
đồng/xét nghiệm |
300.000 |
55. |
HBs Ag (nhanh) |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
56. |
HbsAg (Elisa) |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
57. |
T3/F; T4/F |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
40.000 |
58. |
Đo hoạt tính men |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
59. |
Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máy (Pb, Mn, Cd, Zn, Cu, Ni, Cr, Se) |
đồng/chỉ tiêu |
52.000 |
60. |
Cotinin niệu |
đồng/mẫu |
250.000 |
61. |
Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu |
đồng/mẫu |
40.000 |
62. |
Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
52.000 |
63. |
Beta2-Microglobulin |
đồng/mẫu |
65.000 |
64. |
Alpha –Microlbumin |
đồng/mẫu |
65.000 |
65. |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
đồng/mẫu |
26.000 |
66. |
Hồng cầu hạt ưa kiềm |
đồng/mẫu |
13.000 |
67. |
Hồng cầu lưới |
đồng/mẫu |
20.000 |
68. |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
đồng/mẫu |
30.000 |
69. |
Độ tập trung tiểu cầu |
đồng/mẫu |
12.000 |
70 |
Xét nghiệm tìm BK |
đồng/mẫu |
15.000 |
71. |
Propyrin niệu |
đồng/mẫu |
30.000 |
72. |
Kim loại trong máu, nước tiểu (trừ Asen và Thủy ngân). |
đồng/chỉ tiêu |
60.000 |
73. |
Trinitrotoluen niệu (định tính) |
đồng/mẫu |
60.000 |
74. |
Nicotin niệu (quang phổ) |
đồng/mẫu |
120.000 |
75. |
Phenol niệu |
đồng/mẫu |
65.000 |
76. |
Ala niệu |
đồng/mẫu |
40.000 |
77. |
Axit hypuric niệu |
đồng/mẫu |
50.000 |
78. |
Coproporphyrin |
đồng/mẫu |
60.000 |
79 |
Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi |
đồng/mẫu |
40.000 |
80. |
Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin) |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
65.000 |
81. |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
đồng/mẫu |
40.000 |
82. |
Xác định hàm lượng Thủy ngân niệu |
đồng/mẫu |
80.000 |
83. |
Xác định hàm lượng Asen niệu, tóc |
đồng/mẫu |
80.000 |
84. |
Xác định hàm lượng Crom niệu |
đồng/mẫu |
90.000 |
85. |
Xác định hàm lượng Phenol niệu |
đồng/mẫu |
300.000 |
86. |
Huyết đồ |
đồng/mẫu |
60.000 |
87. |
Nhóm máu |
đồng/mẫu |
20.000 |
88. |
Nước tiểu 10 thông số |
đồng/mẫu |
35.000 |
|
B. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
89. |
Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) |
Đồng/xét nghiệm |
1.200.000 |
90. |
Nuôi cấy nấm |
Đồng/xét nghiệm |
33.000 |
91. |
Nuôi cấy vi khuẩn |
Đồng/xét nghiệm |
80.000 |
92. |
Kháng sinh đồ |
Đồng/xét nghiệm |
40.000 |
|
C. Xét nghiệm khác: |
|
|
93. |
Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán |
Đồng/xét nghiệm |
20.000 |
94. |
Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip |
Đồng/xét nghiệm |
20.000 |
95. |
Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ |
đồng/tiêu bản |
15.000 |
96. |
Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân |
đồng/tiêu bản |
15.000 |
97. |
Làm tiêu bản giun sán trưởng thành |
đồng/tiêu bản |
20.000 |
98. |
Làm tiêu bản amip nhuộm |
đồng/tiêu bản |
15.000 |
99. |
Mổ muỗi phát hiện KST |
đồng/lần mổ |
10.000 |
100. |
Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng) |
đồng/lần nuôi cấy |
300.000 |
101. |
Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột |
đồng/lần nuôi cấy |
300.000 |
102. |
Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum |
đồng/lần nuôi cấy |
100.000 |
103. |
Phương pháp tập trung KST |
đồng/lần xét nghiệm |
15.000 |
104. |
Đo PH da |
đồng/mẫu |
20.000 |
105. |
Đo khả năng trung hòa kiềm toan |
đồng/mẫu |
20.000 |
106. |
Thử kính (Đo khúc xạ máy) |
đồng/mẫu |
5.000 |
107. |
Điện não đồ |
đồng/mẫu |
40.000 |
108. |
Soi mao mạch |
đồng/mẫu |
40.000 |
109. |
Lưu huyết não |
đồng/mẫu |
40.000 |
110. |
Đo nhĩ lượng |
đồng/mẫu |
15.000 |
111. |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
đồng/mẫu |
15.000 |
|
D. Các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử |
|
|
112. |
Mẫu lát cắt mỏng |
đồng/mẫu xét nghiệm |
480.000 |
113. |
Mẫu vi rút quan sát trực tiếp |
đồng/mẫu xét nghiệm |
240.000 |
114. |
Mẫu vi khẩu quan sát trực tiếp |
đồng/mẫu xét nghiệm |
100.000 |
II. XÉT NGHIỆM MẪU NƯỚC ĂN UỐNG VÀ SINH HOẠT, NƯỚC THẢI VÀ KHÔNG KHÍ
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A. Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải) |
|
|
|
1. Xét nghiệm hóa lý trong nước |
|
|
1. |
Độ pH |
đồng/mẫu |
40.000 |
2. |
Độ cứng tạm thời |
đồng/mẫu |
60.000 |
3. |
Độ cứng vĩnh cửu |
đồng/mẫu |
60.000 |
4. |
Nhiệt độ |
đồng/mẫu |
3.000 |
5. |
Độ màu |
đồng/mẫu |
50.000 |
6. |
Mùi; vị - xác định bằng cảm quan |
đồng/mẫu |
10.000 |
7. |
Độ đục |
đồng/mẫu |
50.000 |
8. |
Độ dẫn |
đồng/mẫu |
50.000 |
9. |
Cặn không tan (cặn lơ lửng) |
đồng/mẫu |
60.000 |
10. |
Cặn toàn phần (sấy ở 1050C) |
đồng/mẫu |
80.000 |
11. |
Cặn hòa tan |
đồng/mẫu |
80.000 |
12. |
Cặn toàn phần (sấy ở 1100C) |
đồng/mẫu |
80.000 |
13. |
Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C |
đồng/mẫu |
70.000 |
14. |
Hàm lượng cặn sau khi nung |
đồng/mẫu |
80.000 |
15. |
Độ oxy hòa tan (DO) |
đồng/mẫu |
80.000 |
16. |
BOD5 |
đồng/mẫu |
95.000 |
17. |
COD |
đồng/mẫu |
100.000 |
18. |
Hàm lượng Nitrit (NO2-) |
đồng/mẫu |
70.000 |
19. |
Hàm lượng Nitrat (NO3-) |
đồng/mẫu |
70.000 |
20. |
Nitơ tổng số |
đồng/mẫu |
80.000 |
21. |
Hàm lượng phốt pho tổng số |
đồng/mẫu |
80.000 |
22. |
Hàm lượng dầu mỡ |
đồng/mẫu |
300.000 |
23. |
Hàm lượng Sulfat (SO4) |
đồng/mẫu |
65.000 |
24. |
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) |
đồng/mẫu |
60.000 |
25. |
Florua |
đồng/mẫu |
65.000 |
26. |
Xianua |
đồng/mẫu |
80.000 |
27. |
Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen) |
đồng/mẫu |
80.000 |
28. |
Asen |
đồng/mẫu |
100.000 |
29. |
Thủy ngân |
đồng/mẫu |
100.000 |
30. |
Phenol và dẫn xuất phenol |
đồng/mẫu |
600.000 |
31. |
Hàm lượng dầu mỡ |
đồng/mẫu |
300.000 |
32. |
Chất tẩy rửa |
đồng/mẫu |
50.000 |
33. |
Test Clo |
đồng/mẫu |
60.000 |
34. |
Test Albumin |
đồng/mẫu |
50.000 |
35. |
Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại |
đồng/mẫu |
300.000 |
36. |
Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) |
đồng/mẫu |
250.000 |
37. |
Hóa chất bảo vệ thực vật: + Hóa chất BVTV nhóm Clo + Hóa chất BVTV nhóm Nitơ + Hóa chất BVTV nhóm Phospho + Hóa chất BVTV nhóm khác |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
600.000 600.000 600.000 800.000 |
38. |
Phenol tổng số (phương pháp trắc quang) |
đồng/mẫu |
200.000 |
39. |
Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs) |
đồng/mẫu |
600.000 |
40. |
Poly chloronatedbiphenyl (PCBs) |
đồng/mẫu |
600.000 |
41. |
PBDEs |
đồng/mẫu |
600.000 |
42. |
Amoni |
đồng/mẫu |
70.000 |
43. |
Độ cứng toàn phần |
đồng/mẫu |
60.000 |
44 |
Photphat |
đồng/mẫu |
60.000 |
45. |
Silic |
đồng/mẫu |
60.000 |
46. |
Độ Oxy hóa |
đồng/mẫu |
60.000 |
47. |
Can xi |
đồng/mẫu |
50.000 |
48. |
Magie |
đồng/mẫu |
50.000 |
49. |
Clorua |
đồng/mẫu |
50.000 |
50. |
Độ kiềm |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
2. Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí) |
|
|
51. |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
đồng/mẫu |
80.000 |
52. |
Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương pháp màng lọc |
đồng/mẫu |
130.000 |
53. |
Tổng số coliform |
đồng/mẫu |
80.000 |
54. |
Fecal coliform |
đồng/mẫu |
80.000 |
55. |
Fecal streptococci |
đồng/mẫu |
80.000 |
56. |
Vi khuẩn gây bệnh |
đồng/mẫu |
80.000 |
|
B. Xét nghiệm mẫu không khí |
|
|
57. |
Bụi trọng lượng |
đồng/mẫu |
65.000 |
58. |
Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi) |
đồng/mẫu |
130.000 |
59. |
Phân tích silíc (Sio2) trong bụi bốc |
đồng/mẫu |
200.000 |
60. |
Phân tích giải kích thước hạt |
đồng/mẫu |
95.000 |
61. |
Đo chỉ số ô nhiễm bụi |
đồng/mẫu |
26.000 |
62. |
Đo, đếm bụi sợi Amiăng |
đồng/mẫu |
200.000 |
63. |
Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng) |
đồng/mẫu |
500.000 |
64. |
Bụi bông |
đồng/mẫu |
150.000 |
65. |
Bụi hạt (đánh giá phòng sạch) |
đồng/mẫu |
50.000 |
66. |
Bụi tổng hợp (bụi trọng lượng đo 24 giờ) |
đồng/mẫu |
500.000 |
67. |
Bụi cá nhân (bụi hô hấp cá nhân đo 8 h) |
đồng/mẫu |
200.000 |
68. |
Bụi PM10 (bụi trọng lượng kích thước ≤ 10 |
đồng/mẫu |
100.000 |
69. |
Bụi PM 2,5 (bụi trọng lượng kích thước ≤ 2,5 |
đồng/mẫu |
100.000 |
70 |
Bụi phóng xạ |
đồng/mẫu |
1.000.000 |
71. |
Mẫu hơi hóa chất trung bình |
đồng/mẫu |
65.000 |
72. |
Các hơi khí độc |
đồng/mẫu |
95.000 |
73. |
Mẫu hơi hóa chất phức tạp |
đồng/mẫu |
200.000 |
74. |
Hơi khí độc kim loại |
đồng/mẫu |
100.000 |
75. |
Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí |
đồng/mẫu |
320.000 |
76. |
Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động |
đồng/mẫu |
320.000 |
77. |
Vi khí hậu |
|
|
|
- Nhiệt độ - Ẩm độ - Vận tốc gió |
đồng/mẫu |
40.000 (03 chỉ tiêu nhiệt độ, âm độ, vận tốc gió) |
|
- Bức xạ nhiệt |
đồng/mẫu |
40.000 |
78. |
Ồn chung |
đồng/mẫu |
26.000 |
79 |
Ồn tương đương - Đo tiếng ồn tương đương 30 phút - Đo tiếng ồn tương đương 60 phút - Đo tiếng ồn tương đương 240 phút |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
52.000 160.000 300.000 |
80. |
Ồn phân tích theo dải tần |
đồng/mẫu |
60.000 |
81. |
Đo ánh sáng |
đồng/mẫu |
13.000 |
82. |
Đo rung động - Tần số cao - Tần số thấp |
đồng/mẫu đồng/mẫu |
50.000 30.000 |
83. |
Đo phóng xạ |
đồng/mẫu |
80.000 |
84. |
Phóng xạ tổng liều |
đồng/mẫu |
200.000 |
85. |
Đo liều xuất phóng xạ |
đồng/mẫu |
30.000 |
86. |
Đo bức xạ không ion hóa |
đồng/mẫu |
30.000 |
87. |
Đo áp suất |
đồng/mẫu |
10.000 |
88. |
Đo thông gió |
đồng/mẫu |
30.000 |
89. |
Điện từ trường - Tần số cao - Tần số công nghiệp |
đồng/mẫu đồng/mẫu |
65.000 40.000 |
90. |
Bức xạ cực tím |
đồng/mẫu |
60.000 |
91. |
Đo siêu âm |
đồng/mẫu |
50.000 |
92. |
Phân tích định tính thành phần các chất |
đồng/mẫu |
2.000.000 |
|
C. Các xét nghiệm khác |
|
|
|
1. Khám lâm sàng |
|
|
93. |
Khám hỏi bệnh nghề nghiệp |
đồng/lần khám |
26.000 |
|
2. Thăm dò chức năng |
|
|
94. |
Đo điếc sơ bộ |
đồng/mẫu |
20.000 |
95. |
Đo điếc hoàn chỉnh |
đồng/mẫu |
30.000 |
96. |
Đo khúc xạ máy |
đồng/mẫu |
5.000 |
97. |
Sắc giác |
đồng/mẫu |
15.000 |
98. |
Patch test; Prick test |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
11.000 |
99. |
Đo liều sinh học |
đồng/mẫu |
13.000 |
100. |
Xét nghiệm nấm soi tươi |
đồng/mẫu |
7.000 |
101. |
Đo pH da |
đồng/mẫu |
20.000 |
102. |
Đo khả năng trung hòa kiềm toan |
đồng/mẫu |
20.000 |
103. |
Thử kính |
đồng/mẫu |
10.000 |
104. |
Đo nhãn áp |
đồng/mẫu |
5.000 |
105. |
Điện não đồ |
đồng/mẫu |
40.000 |
106. |
Soi mao mạch |
đồng/mẫu |
40.000 |
107. |
Lưu huyết não |
đồng/mẫu |
40.000 |
108. |
Đo nhĩ lượng |
đồng/mẫu |
15.000 |
109. |
Phản xạ cơ bàn đạp |
đồng/mẫu |
15.000 |
|
3. Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
110. |
Chụp X-quang tim phổi |
đồng/mẫu |
26.000 |
111. |
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D) |
đồng/mẫu |
100.000 |
112. |
Đo chức năng hô hấp |
đồng/người |
26.000 |
113. |
Đo huyết áp trong lao động |
đồng/mẫu |
7.000 |
114. |
Holter điện tâm đồ/huyết áp |
đồng/mẫu |
150.000 |
115. |
Đo khối lượng mồ hôi trong lao động |
đồng/mẫu |
26.000 |
116. |
Khí máu |
đồng/mẫu |
65.000 |
117. |
Đo nhiệt độ da trong lao động |
đồng/người |
7.000 |
118. |
Đo điện trở da trong lao động |
đồng/người |
7.000 |
119. |
Đo trắc nghiệm tâm lý (test chú ý/trí nhớ; thời gian phản xạ thính/thị vận động; test con số - ký hiệu) |
đồng/người/test |
16.000 |
120. |
Đo tần số tim trong lao động |
đồng/người |
7.000 |
121. |
Test Ravel/Gille |
đồng/người |
10.000 |
122. |
Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động |
đồng/người |
40.000 |
123. |
Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động |
đồng/người |
13.000 |
124. |
Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động |
đồng/người |
13.000 |
125. |
Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần |
đồng/người |
50.000 |
126. |
Máy đo thời gian phản xạ thính vận động |
đồng/người |
40.000 |
127. |
Máy đo thời gian phản xạ thị vận động |
đồng/người |
40.000 |
128. |
Máy đo tần số nhấp nháy tới hạn của mắt (CFF) |
đồng/người |
50.000 |
129. |
Bảng kiểm của ILO |
đồng/người |
55.000 |
III. KIỂM ĐỊNH VẮC XIN, SINH PHẨM
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A. Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành |
|
|
1. |
Vắc xin Bại liệt uống |
đồng/lần kiểm định |
33.000.000 |
2. |
Vắc xin Dại Fuenzalida |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
3. |
Vắc xin viêm não nhật bản |
đồng/lần kiểm định |
52.800.000 |
4. |
Vắc xin viêm gan B |
đồng/lần kiểm định |
48.400.000 |
5. |
Vắc xin Sởi |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
6. |
Vắc xin Thủy đậu (Varicella) |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
7. |
Vắc xin Rubella |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
8. |
Vắc xin Quai bị |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
9. |
Vắc xin BCG hoặc Im.BCG |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
10. |
Vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà (DTP) |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
11. |
Vắc xin Tả uống |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
12. |
Vắc xin Thương hàn vi |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
13. |
Vắc xin Uốn ván |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
14. |
Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
15. |
Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
16. |
Huyết thanh kháng Dại (SAR) |
đồng/lần kiểm định |
22.000.000 |
17. |
Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
18. |
Sinh phẩm chẩn đoán HIV |
đồng/lần kiểm định |
48.400.000 |
19. |
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
20. |
HTL.V1 |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
21. |
HTL.V2 |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
22. |
Cytomegalovirut |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
23. |
Herpes virut |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
24. |
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
25. |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
26. |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C |
đồng/lần kiểm định |
48.400.000 |
27. |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
28. |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
29. |
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
30. |
Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
31. |
Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
32. |
Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
33. |
Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
34. |
Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
35. |
Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella) |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
36. |
Sinh phẩm chẩn đoán Tả |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
37. |
Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
38. |
Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
39. |
Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
40. |
Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
41. |
Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh |
đồng/lần kiểm định |
39.172.600 |
42. |
Vắc xin Dại tế bào |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
43. |
Vắc xin bại liệt tiêm (IPV) |
đồng/lần kiểm định |
59.400.000 |
44 |
Vắc xin Hib Conjugate |
đồng/lần kiểm định |
23.100.000 |
45. |
Vắc xin Pneumo 23 |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
46. |
Menningococcal A + C |
đồng/lần kiểm định |
26.400.000 |
47. |
Vắc xin Sởi – Quai bị - Rubella (MMR) |
đồng/lần kiểm định |
79.200.000 |
48. |
Vắc xin cúm |
đồng/lần kiểm định |
59.400.000 |
49. |
Vắc xin trực khuẩn mủ xanh |
đồng/lần kiểm định |
14.300.000 |
50. |
Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td) |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
51. |
Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT) |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
52. |
Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà vô bào) |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
53. |
Vắc xin viêm gan A |
đồng/lần kiểm định |
50.600.000 |
54. |
Vắc xin viêm gan kết hợp A và B |
đồng/lần kiểm định |
79.200.000 |
55. |
Vắc xin phối hợp DPT – Viêm gan |
đồng/lần kiểm định |
73.700.000 |
56. |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
84.700.000 |
57. |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib |
đồng/lần kiểm định |
59.300.000 |
58. |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
100.100.000 |
59. |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt – viêm gan |
đồng/lần kiểm định |
132.000.000 |
60. |
Interferon (hoặc β) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
61. |
Erythrostim hoặc Erythropoetin |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
62. |
Albumine |
đồng/lần kiểm định |
27.500.000 |
63. |
Globulin |
đồng/lần kiểm định |
27.500.000 |
64. |
Immonoglobulin (Human Normal IgG) |
đồng/lần kiểm định |
30.800.000 |
65. |
Sinh phẩm chẩn đoán thai |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
66. |
Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
67. |
Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện |
đồng/lần kiểm định |
22.000.000 |
68. |
Sinh phẩm chẩn đoán T3 |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
69. |
Sinh phẩm chẩn đoán T4 |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
70. |
Sinh phẩm chẩn đoán Sởi |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
71. |
Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
72. |
Sinh phẩm chẩn đoán Lao |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
73. |
Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
74. |
Chỉ khâu phẫu thuật |
đồng/lần kiểm định |
5.500.000 |
75. |
Màng sinh học |
đồng/lần kiểm định |
8.800.000 |
76. |
Men tiêu hóa (biolac, Lacvit) |
đồng/lần kiểm định |
11.000.000 |
77. |
Tuberculine |
đồng/lần kiểm định |
12.100.000 |
78. |
Các dị nguyên |
đồng/lần kiểm định |
5.500.000 |
79. |
Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạy dày |
đồng/lần kiểm định |
40.700.000 |
80. |
Sinh phẩm chẩn đoán Rubella |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
81. |
Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
82. |
Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu |
đồng/lần kiểm định |
9.900.000 |
83. |
Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
84. |
Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV) |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
85. |
Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
86. |
Vắc xin phối hợp MMR + Varicella |
đồng/lần kiểm định |
103.400.000 |
87. |
Vắc xin Rota vi rút |
đồng/lần kiểm định |
40.700.000 |
88. |
Bán thành phẩm Bạch hầu |
đồng/lần kiểm định |
17.000.000 |
89. |
Bán thành phẩm Ho gà |
đồng/lần kiểm định |
17.000.000 |
90. |
Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB |
đồng/lần kiểm định |
81.400.000 |
91. |
Vắc xin phối hợp Viêm gan A + Thương hàn |
đồng/lần kiểm định |
57.400.000 |
92. |
Bộ Kít xác định tế bào CD 4 |
đồng/lần kiểm định |
27.000.000 |
93. |
Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA) |
đồng/lần kiểm định |
27.000.000 |
94. |
Sinh phẩm chẩn đoán TPPA (SERODIA) |
đồng/lần kiểm định |
27.000.000 |
95. |
Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA) |
đồng/lần kiểm định |
34.000.000 |
|
B. Kiểm định Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng |
|
|
96. |
Vắc xin Bại liệt uống |
đồng/lần kiểm định |
8.000.000 |
97. |
Vắc xin viêm não Nhật bản |
đồng/lần kiểm định |
19.000.000 |
98. |
Vắc xin Viêm gan B |
đồng/lần kiểm định |
17.000.000 |
99. |
Vắc xin Viêm gan A |
đồng/lần kiểm định |
17.000.000 |
100. |
Vắc xin Tả uống |
đồng/lần kiểm định |
10.000.000 |
101. |
Vắc xin Cúm |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
102. |
Vắc xin Sởi |
đồng/lần kiểm định |
9.500.000 |
103. |
Vắc xin BCG hoặc Im.BCG |
đồng/lần kiểm định |
6.000.000 |
104. |
Vắc xin Thương hàn vi |
đồng/lần kiểm định |
8.000.000 |
105. |
Vắc xin trực khuẩn mủ xanh |
đồng/lần kiểm định |
4.500.000 |
106. |
Vắc xin Uốn ván |
đồng/lần kiểm định |
6.000.000 |
107. |
Vắc xin Uốn ván – Bạch hầu (Td) |
đồng/lần kiểm định |
5.000.000 |
108. |
Vắc xin Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván (DPT) |
đồng/lần kiểm định |
10.000.000 |
109. |
Huyết thanh kháng Bạch hầu (SAD) |
đồng/lần kiểm định |
5.000.000 |
110. |
Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) |
đồng/lần kiểm định |
8.000.000 |
111. |
Huyết thanh kháng Dại (SAR) |
đồng/lần kiểm định |
9.000.000 |
112. |
Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) |
đồng/lần kiểm định |
8.000.000 |
113. |
Interferon (hoặc β) |
đồng/lần kiểm định |
6.400.000 |
114. |
Men tiêu hóa |
đồng/lần kiểm định |
3.500.000 |
115. |
Tuberculine |
đồng/lần kiểm định |
3.000.000 |
116. |
Kiểm tra an toàn trên động vật thí nghiệm |
Đồng/lô/lần nhập khẩu |
5.000.000 |
117. |
Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm) |
Đồng/lô/lần nhập khẩu |
1.350.000 |
IV. TẠO MẪU VÀ ĐỊNH LOẠI VÉC TƠ
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Tạo mẫu để lưu giữ |
|
|
1 |
Làm tiêu bản côn trùng |
đồng/mẫu tiêu bản |
150.000 |
2 |
Làm mẫu vật chuột |
đồng/mẫu vật |
200.000 |
|
Định loại véc tơ |
|
|
3 |
Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh |
đồng/lần điều tra |
500.000 |
4 |
Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch) |
đồng/lần phân lập |
100.000 |
|
Diệt véc tơ |
|
|
5 |
Phun khử trùng - Cơ quan xí nghiệp - Khách sạn |
đồng/m2 đồng/m2 |
5.000 5.000 |
6 |
Diệt chuột |
đồng/m2 |
2.000 |
7 |
Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián …) |
đồng/m2 |
5.000 |
V. CHÍCH NGỪA:
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Mức thu không bao gồm tiền vắc xin |
|
|
1 |
Tiêm Vắc xin phòng dại |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
2 |
Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật bản |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
3 |
Tiêm vắc xin viêm gan B |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
4 |
Tiêm vắc xin Thương hàn |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
5 |
Tiêm vắc xin thanh kháng Dại |
đồng/1 lần tiêm |
13.000 |
6 |
Tiêm vắc xin phòng uốn ván |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
7 |
Tiêm vắc xin phòng viêm não mủ do não mô cầu |
đồng/1 lần tiêm |
9.000 |
8 |
Tiêm vắc xin phòng viêm màng não mủ HIB |
đồng/1 lần tiêm |
9.000 |
9 |
Tiêm vắc xin Thủy đậu |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
10 |
Tiêm huyết thanh chống uốn ván (SAT) |
đồng/1 lần tiêm |
13.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
1. Diệt chuột và diệt côn trùng |
|
|
|
Diệt chuột |
|
|
1 |
Xông hơi diệt chuột bằng hóa chất và cấp phép diệt chuột tàu biển |
USD/m3 khoang tàu |
0,63 |
2 |
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy: - Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 GRT - Tàu trọng tải từ 1000 GRT trở lên |
USD/tàu USD/tàu |
150 300 |
3 |
Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột |
USD/tàu |
100 |
4 |
Gia hạn miễn diệt chuột |
USD/tàu |
50 |
5 |
Giám sát chuột và diệt chuột tại hải cảng, sân bay theo yêu cầu |
USD/hải cảng hoặc sân bay |
50 |
|
Diệt côn trùng: |
|
|
6 |
Tàu bay: - Tàu bay dưới 300 chỗ ngời - Tàu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên |
USD/tàu bay USD/tàu bay |
35 50 |
7 |
Ô tô chở hàng |
Đồng/xe |
50.000 |
8 |
Tàu hỏa |
Đồng/toa |
100.000 |
9 |
Tàu biển |
USD/m3 |
0,3 |
10 |
Kho hàng |
USD/m3/kho hàng |
0,1 |
11 |
Container 40 fit |
USD/container |
22 |
12 |
Container 20 fit |
USD/container |
11 |
13 |
Khử trùng nước dằn tàu - Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn - Tàu đang chứa nước dằn tàu từ 1000 tấn trở lên |
USD/tàu USD/tàu |
30 50 |
|
2. Tiêm chủng (mức thu không bao gồm tiền vắc xin) |
|
|
14 |
Tiêm chủng lần đầu và cấp sổ tiêm chủng |
USD/người |
5 |
15 |
Tiêm tái chủng theo lịch |
USD/người |
3 |
16 |
Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho người xuất cảnh. |
USD/người |
6,6 |
|
3. Xác chết và tro cốt |
|
|
17 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết |
USD/lần kiểm tra |
20 |
18 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt |
USD/lần kiểm tra |
5 |
19 |
Xử lý vệ sinh xác chết |
USD/lần xử lý |
40 |
20 |
Xử lý vệ sinh tro cốt |
USD/lần xử lý |
10 |
21 |
Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt y tế |
USD/lần kiểm tra |
5 |
|
4. Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập cảnh đường hàng không, đường thủy, đường bưu điện. |
|
|
22 |
Lô hàng từ 10 kg trở xuống |
USD/lô |
1 |
23 |
Lô hàng trên 10 kg – 50 kg |
USD/lô |
3 |
24 |
Lô hàng trên 50 kg – 100 kg |
USD/lô |
5 |
25 |
Lô hàng trên 100 kg – 1 tấn |
USD/lô |
10 |
26 |
Lô hàng trên 1 tấn – 10 tấn |
USD/lô |
30 |
27 |
Lô hàng trên 10 tấn – 100 tấn |
USD/lô |
70 |
28 |
Lô hàng trên 100 tấn |
USD/lô |
80 |
|
5. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tàu thủy, máy bay |
USD/lần kiểm tra |
12 |
|
6. Các xét nghiệm |
|
|
29 |
Hàng xuất nhập khẩu - Xét nghiệm vi sinh - Xét nghiệm lý hóa - Xét nghiệm độc chất |
USD/mẫu USD/mẫu USD/mẫu |
15 15 60 |
30 |
Xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt y tế |
USD/mẫu |
50 |
31 |
Xét nghiệm thực phẩm xách tay |
USD/lần xét nghiệm |
10 |
32 |
Các xét nghiệm giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra) |
USD/mẫu |
5 |
|
7. Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập cảnh |
|
|
33 |
Tàu biển; tàu, xà lan tự hành sông biển - Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT - Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
USD/tàu USD/tàu |
68 78 |
|
- Tàu, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT |
USD/tàu |
20 |
|
- Tàu, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên |
USD/tàu |
30 |
|
- Tàu khách du lịch quốc tế từ 150 khách - Tàu khách du lịch quốc tế dưới 150 khách |
USD/tàu USD/tàu |
68 15 |
34 |
Tàu bay nhập cảnh |
USD/tàu |
22 |
35 |
Tàu hỏa - Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế - Khử trừng (bổ sung) |
đồng/toa chở hàng đồng/toa |
40.000 70.000 |
36 |
Thuyền vận tải hàng hóa qua biên giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hóa qua biên giới) |
đồng/thuyền, ghe, đò, xuồng |
26.000 |
|
8. Kiểm dịch y tế biên giới đường bộ |
|
|
37 |
Tiêm chủng, cấp sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành (không bao gồm tiền vắc xin) |
đồng/lần tiêm |
13.000 |
38 |
Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch, công tác bằng giấy thông hành hoặc hộ chiếu (không bao gồm tiền vắc xin) |
đồng/lần tiêm |
40.000 |
39 |
Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách |
đồng/xe |
20.000 |
40 |
Kiểm tra y tế hàng trên xe và cấp giấy chứng nhận - Dưới 5 tấn - Từ 5 tấn đến 10 tấn - Trên 15 tấn |
đồng/xe đồng/xe đồng/xe |
26.000 40.000 52.000 |
41 |
Khử trùng xe chở hàng và cấp giấy chứng nhận |
đồng/xe |
60.000 |
Thông tư 232/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 232/2009/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 232/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video