BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2012 |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05/01/2007 của Chính phủ quy định về kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 10/2010/QĐ-BTC ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật như sau:
Điều 1. Đối tượng nộp phí, lệ phí
Các tổ chức, cá nhân (không phân biệt trong nước hay ngoài nước) khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thực hiện các công việc về bảo vệ, kiểm dịch thực vật, quản lý thuốc bảo vệ thực vật, kiểm tra an toàn thực phẩm và các hoạt động khác trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (dưới đây gọi chung là bảo vệ thực vật) thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
1. Mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật được quy định cụ thể tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 3. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng
1. Phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật có trách nhiệm đăng ký, kê khai nộp phí, lệ phí vào ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
3. Cơ quan thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật được quản lý sử dụng như sau:
a) Cơ quan thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật được trích để lại tiền thu phí, lệ phí trước khi nộp vào ngân sách nhà nước theo tỷ lệ (%) trên tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được như sau:
- Lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật được để lại: 20% (hai mươi phần trăm);
- Phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật được để lại: 80% (tám mươi phần trăm).
b) Nộp ngân sách nhà nước phần tiền phí, lệ phí còn lại (tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, trừ số đã để lại theo tỷ lệ quy định tại điểm a khoản này) gồm:
- Lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật phải nộp vào ngân sách nhà nước: 80% (tám mươi phần trăm);
- Phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật phải nộp vào ngân sách nhà nước: 20% (hai mươi phần trăm).
4. Cơ quan thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật được sử dụng số tiền để lại theo tỷ lệ (%) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này để chi phí cho việc thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật với nội dung chi cụ thể sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản chi bồi dưỡng độc hại, làm việc thêm giờ, ngoài giờ, các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ việc thu phí, lệ phí theo chế độ hiện hành.
b) Chi trang bị đồng phục hoặc bảo hộ lao động cho lao động thực hiện việc thu phí, lệ phí theo chế độ quy định (nếu có).
c) Chi phí phục vụ cho việc thu phí, lệ phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
d) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí, lệ phí.
e) Chi hội nghị, hội thảo, tập huấn nghiệp vụ, tuyên truyền quảng cáo phục vụ việc thu phí, lệ phí.
g) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
h) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước.
Cơ quan thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật phải quản lý, sử dụng số tiền phí, lệ phí được để lại nêu trên đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp theo quy định.
Định kỳ theo quy định của Cục Bảo vệ thực vật, các cơ quan thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật trực thuộc căn cứ vào dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm (chia theo từng tháng, quý), nếu số tiền được trích để lại theo tỷ lệ quy định trên đây lớn hơn số được chi theo dự toán được duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Bảo vệ thực vật để Cục thực hiện điều hoà cho các đơn vị trực thuộc không đủ nguồn chi bảo đảm hoạt động.
Cục Bảo vệ thực vật được mở thêm tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi đóng trụ sở để điều hoà tiền phí, lệ phí giữa các đơn vị trong nội bộ. Số dư tài khoản cuối năm được chuyển sang năm sau.
5. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số được trích để lại trang trải cho việc thu phí, lệ phí theo tỷ lệ % quy định, số tiền còn lại cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/02/2013. Thay thế Thông tư số 110/2003/TT-BTC ngày 17/11/2003 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí bảo vệ kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính)
A. LỆ PHÍ
I. Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)
STT |
Danh Mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV |
Lần |
300 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký chính thức thuốc BVTV |
Lần |
300 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung thuốc BVTV (mỗi dạng, hàm lượng bổ sung) |
Lần |
300 |
4 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV |
Lần |
300 |
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu thuốc BVTV |
Lần |
300 |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV |
Lần |
300 |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc |
Lần |
300 |
8 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV |
Lần |
300 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thuốc BVTV xuất khẩu |
Lần |
300 |
10 |
Trường hợp cấp lại các loại giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ nêu trên. |
Lần |
Bằng 50% mức thu cấp lần đầu |
II. Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ, thẻ hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch trong lĩnh vực kiểm dịch thực vật
STT |
Danh Mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Lần |
300 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
Lần |
300 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch xuất nhập khẩu |
Lần |
300 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa |
Lần |
300 |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch xuất nhập khẩu |
Lần |
300 |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa |
Lần |
300 |
7 |
Cấp thẻ hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch xuất nhập khẩu |
Lần |
100 |
8 |
Cấp thẻ hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa |
Lần |
100 |
B. PHÍ
I. Phí thẩm định phục vụ cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về thuốc BVTV
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 2 |
Thẩm định phục vụ cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV diện hẹp và diện rộng (1 đối tượng dịch hại/cây trồng, 1 dạng thuốc thành phẩm, 1 mức hàm lượng) |
Lần |
6.000 |
Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm |
Lần |
500/1 đối tượng dịch hại, cây trồng, dạng thuốc thành phẩm, mức hàm lượng |
|
Thẩm định phục vụ cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV diện rộng (1 đối tượng dịch hại/cây trồng, 1 dạng thuốc thành phẩm, 1 mức hàm lượng) |
Lần |
3.500 |
|
Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm |
Lần |
200/1 đối tượng dịch hại, cây trồng, dạng thuốc thành phẩm, mức hàm lượng |
|
3 |
Thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đăng ký chính thức thuốc BVTV |
Lần |
9.000 |
4 |
Thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung thuốc BVTV |
Lần |
2.500 |
5 |
Thẩm định phục vụ cấp gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV |
Lần |
2.500 |
6 |
Thẩm định hồ sơ thay đổi nhà sản xuất |
Lần |
1.500 |
7 |
Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc BVTV (Hồ sơ) |
Lần |
600 |
8 |
Thẩm định điều kiện sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV (mỗi lần thẩm định) |
|
|
8.1 |
Sản xuất thuốc BVTV |
Lần |
6.000 |
8.2 |
Gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV |
Lần |
4.000 |
8.3 |
Buôn bán thuốc BVTV |
|
|
|
a. Cửa hàng |
Lần |
500 |
|
b. Đại lý |
Lần |
1.000 |
9 |
Thẩm định, đánh giá để chỉ định tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV |
|
|
9.1 |
Thẩm định, đánh giá lần đầu |
Lần |
2.000 |
9.2 |
Thẩm định, đánh giá lại |
Lần |
1.000 |
9.3 |
Thẩm định, đánh giá mở rộng |
Lần |
1.000 |
10 |
Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký và chỉ định Tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV |
Lần |
15.000
|
11 |
Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký lại Tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV |
Lần |
6.500
|
12 |
Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV đối với tổ chức chứng nhận đã được chỉ định |
Lần |
6.500
|
13 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký công bố hợp quy về thuốc BVTV |
Lần |
600
|
14 |
Đánh giá, chỉ định phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc BVTV |
|
|
14.1 |
Thẩm định, đánh giá lần đầu |
Lần |
15.000 |
14.2 |
Thẩm định, đánh giá lại |
Lần |
6.000 |
14.3 |
Thẩm định, đánh giá mở rộng |
Lần |
6.000 |
14.4 |
Thẩm định, đánh giá giám sát (định kỳ) |
Lần |
4.000 |
15 |
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV |
Lần |
1.000 |
II. Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận, đánh giá phòng thử nghiệm trong lĩnh vực kiểm dịch thực vật.
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Phí thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch |
Lần |
12.000 |
2 |
Phí thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa |
Lần |
4.000 |
3 |
Phí đánh giá phòng thử nghiệm về kiểm dịch thực vật |
Lần |
10.000 |
|
Đánh giá mở rộng |
Lần |
Bằng 50% mức thu phí đánh giá lần đầu |
III. Phí kiểm định chất lượng thuốc BVTV
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Kiểm định chất lượng thuốc BVTV nhập khẩu |
|
|
1.1 |
Thuốc BVTV nhập khẩu (Không bao gồm thuốc có nguồn gốc vi sinh vật) |
Lần |
0,05% giá trị lô hàng (Tối thiểu 1.200/lô hàng, tối đa 10.000/1 lô hàng) |
1.2 |
Thuốc BVTV nhập khẩu có nguồn gốc vi sinh vật. |
Lần |
0,05% giá trị lô hàng (Tối thiểu 2.000 /lô hàng, tối đa 10.000/1 lô hàng) |
2 |
Kiểm định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm trong nông sản (rau, củ, quả...) xuất, nhập khẩu. |
Lần |
1% giá trị lô hàng (Tối thiểu 3.000/lô hàng, tối đa 10.000/1 lô hàng) |
IV. Phí khảo nghiệm thuốc BVTV
1. Khảo nghiệm hiệu lực sinh học
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Diện hẹp (1 loại thuốc, 1 loại dịch hại, 1 địa điểm, 1 loại cây trồng, 3 - 4 công thức, 3 - 4 lần nhắc lại, diện tích 25 - 50 m2) |
Khảo nghiệm |
13.000 |
2 |
Diện rộng (1 loại thuốc, 1 loại dịch hại, 1 địa điểm, 1 loại cây trồng, tối đa 4 công thức, diện tích tối thiểu 300 m2) |
Khảo nghiệm |
11.000 |
2. Khảo nghiệm xác định thời gian cách ly (PHI)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Diện rộng (1 loại thuốc, 1 địa điểm, 1 loại cây trồng, 2 công thức, diện tích 300 m2) |
Lần |
13.000 |
V. Phí kiểm tra an toàn thực phẩm
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Phí kiểm tra hồ sơ |
Lô |
15 |
2 |
Phí lây mẫu, lưu mẫu và vận chuyển mẫu |
|
105 |
|
Mẫu tối thiểu của lô hàng |
(05 mẫu) |
20 |
|
Mẫu lấy thêm theo trọng lượng lô hàng (Từ 5 đến 15 mẫu) |
01 mẫu |
5 |
|
Vận chuyển mẫu (<3kg) |
Lô |
80 |
3 |
Phí kiểm tra cảm quan và vật lý |
|
25 |
|
Xác định màu sắc, mùi, vị |
Lô |
15 |
|
Độ đồng đều của sản phẩm. |
Lô |
5 |
|
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản |
Lô |
5 |
4 |
Phân tích nhanh dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (bằng test kit). |
Mẫu |
130 |
VI. Phí kiểm dịch thực vật xuất, nhập khẩu
1. Lô hàng nhỏ
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
Lô hàng thương phẩm: |
|
|
|
< 1 kg |
Lô |
15 |
|
1 - 10 kg |
Lô |
45 |
|
> 10 kg |
|
Theo mục 3 |
2 |
Lô hàng dùng làm giống: |
|
|
|
≤ 1 kg |
Lô |
120 |
|
> 1kg |
|
Theo mục 3 |
3 |
Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể |
|
|
|
< 10 cá thể |
Lô |
25 |
|
11 - 100 cá thể |
Lô |
Theo mục 2 |
|
101 - 1000 cá thể |
Lô |
Theo mục 2 |
|
> 1000 cá thể |
Lô |
Theo mục 2 |
2. Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể |
Mức thu (1.000 đồng) |
||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ |
Phân tích giám định |
||||||||
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại |
Lấy mẫu |
Côn trùng |
Nấm |
Tuyến trùng |
Cỏ dại |
Vi khuẩn |
Virus/ Viroid/ Plasma |
||
11 - ≤ 100 |
15 |
20 |
22 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
100 - ≤ 1.000 |
15 |
40 |
30 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
> 1.000 |
15 |
60 |
40 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
3. Lô hàng lớn tính theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3) |
Mức thu (1.000 đồng) |
||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ |
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại |
Lấy mẫu |
Phân tích giám định |
||||||
Côn trùng |
Nấm |
Tuyến trùng |
Cỏ dại |
Vi khuẩn |
Virus/ Viroid/ Plasma |
||||
≤ 1 |
15 |
10 |
14 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
1 - 5 |
15 |
14 |
22 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
6 -10 |
15 |
18 |
30 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
11 - 15 |
15 |
22 |
38 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
16 - 20 |
15 |
26 |
46 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
21 -25 |
15 |
30 |
54 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
26 - 30 |
15 |
34 |
62 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
31 - 35 |
15 |
38 |
70 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
36 - 40 |
15 |
42 |
78 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
41 - 45 |
15 |
46 |
86 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
46 - 50 |
15 |
50 |
104 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
51 - 60 |
15 |
55 |
112 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
61 - 70 |
15 |
60 |
120 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
71 - 80 |
15 |
65 |
128 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
81 - 90 |
15 |
70 |
136 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
91 - 100 |
15 |
75 |
144 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
101 - 120 |
15 |
80 |
152 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
121 - 140 |
15 |
85 |
160 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
141 - 160 |
15 |
90 |
168 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
161 - 180 |
15 |
95 |
176 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
181 - 200 |
15 |
100 |
184 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
201- 230 |
15 |
105 |
192 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
231 - 260 |
15 |
110 |
200 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
261 - 290 |
15 |
115 |
208 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
291 - 320 |
15 |
120 |
216 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
321 - 350 |
15 |
125 |
224 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
351 - 400 |
15 |
130 |
232 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
401 - 450 |
15 |
135 |
240 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
451 - 500 |
15 |
140 |
248 |
39 |
65 |
52 |
39 |
130 |
200 |
Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu chưa bao gồm chi phí đi đến địa điểm lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Thực tế phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Gieo trồng, theo dõi, kiểm tra, kiểm dịch giống cây trồng nhập khẩu trong vườn ươm theo mức thực chi.
- Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Lô hàng có khối lượng nhỏ ≤ 0,1 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức thu theo mục này
- Phí kiểm tra hầm tàu trước khi sắp xếp hàng được tính bằng 20% mức phí KDTV của lô hàng này.
- Miễn thu phí đối với các trường hợp:
+ Lô hàng giống dùng cho nghiên cứu khoa học kỹ thuật trong trường hợp khối lượng: ≤01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) đối với 1 chủng loại giống cho 1 lần nhập, xuất khẩu.
+ Sản phẩm thực vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường;
+ Kiểm dịch thực vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có)
+ Một số trường hợp đặc biệt khác được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định.
THE MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 223/2012/TT-BTC |
Hanoi, December 24th 2012 |
ON THE COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT, AND USE OF PLANT PROTECTION FEES
Pursuant to the Law of Food safety;
Pursuant to the Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP dated June 03rd 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Government's Decree No. 02/2007/ND-CP dated January 05th 2007 on plant quarantine;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27th 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 10/2010/QD-TTg dated February 10th 2010 on Certificates of Free sale of exported and imported goods;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Ministry of Finance issues a Circular on the rates, the collection, payment, management, and use of plant protection fees.
Organizations and individuals (regardless of nationality) having competent state management agencies do the works related to plant quarantine, plant protection, pesticide management, food safety inspection, and other plant protection activities (hereinafter referred to as plant protection) shall pay the fees prescribed in this Circular.
1. The plant protection fees are provided in the Tariff enclosed with this Circular.
2. The plant protection fees are collected in VND.
Article 3. The collection, payment, and management
1. The plant protection fees are the State budget revenues.
2. The agencies in charge of collecting plant protection fees (hereinafter referred to as fee collectors) are responsible for registering, and remitting the fees to the State budget as prescribed in the Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 24th 2002 and the Circular No. 45/2006/TT-BTC dated May 25th 2006, amending the Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 24th 2002 of the Ministry of Finance, guiding the implementation of the laws on fees and charges.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Keep a proportion from the total amount collected remit the remainder to the State budget, in particular:
- Keep 20% of the fees in Part A;
- Keep 80% of the fees in Part B.
b) Remit the remainder to the State budget, in particular:
- Remit 80% of the fees in Part A to the State budget;
- Remit 20% of the fees in Part B to the State budget;
4. Fee collectors may use the proportion in Point a Clause 3 of this Article to defray the expenditures on plant protection fee collection, in particular:
a) The expenditure on wages, benefits, hazard pays, overtime pays, and contributions according to wages (including that paid to outsourced workers) serving the fee collection.
b) The expenditure on uniforms or personal protective equipment for the persons that collect fees (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) The expenditure on regular repairs and major repairs of the property, machinery and equipment serving the fee collection.
e) The expenditure on conventions, providing professional training, propagation and advertisements serving the fee collection.
g) Expenditure on supplies, materials, equipment, tools, and other expenditures according to the estimate approved by competent agency.
h) The expenditure on bonuses and benefits for the personnel directly perform services and collect fees. The bonus and benefit paid to a person in a year must not exceed 03 months’ salary if the revenue in the current year is higher than that in the last year, and not exceed 02 months’ salary if the revenue in the current years is lower than that in the last year.
Fee collectors shall management and use the kept amount properly with legitimate documents.
If the kept amount in the ratio above is greater than the spending according to the approved estimate, the fee collector shall remit the difference to the account of Plant Protection Department for distributing to the affiliated units that do not have sufficient budget.
Plant Protection Department may open more deposit accounts at the State Treasury to regulate the fee amount collected among their units. The account balance at the end of the year shall be moved to the next year.
5. After leaving a proportion of the fee amount collected for defraying the expense of the fee collection, the remainder shall be remitted to the State budget by fee collectors.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. For the issues related to the collection, payment, management, and use of fees that are not specified in this Circular are specified, the Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 24th 2002 guiding the implementation of the laws on fees and charges, the Circular No. 45/2006/TT-BTC dated May 25th 2006, amending the Circular No. 63/2002/TT-BTC, the Circular No. 28/2011/TT-BTC dated February 28th 2011 of the Ministry of Finance guiding the implementation of the Law on Tax administration, the Decree No. 85/2007/ND-CP dated May 25th 2007 and the Decree No. 106/2010/ND-CP dated October 28th 2010 of the Government.
3. Fee payers and involved agencies are responsible for the implementation of this Circular. Organizations and individuals are recommended to report the difficulties to the Ministry of Finance for consideration and instruction./.
PP THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
(Enclosed with the Circular No. 223/2012/TT-BTC dated December 24th 2012 of the Ministry of Finance)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
List
Unit
Rate (1,000 VND)
1
License to test pesticides
Time
300
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Time
300
3
Certificate of additional pesticide registration (each additional dosage form and concentration)
Time
300
4
Extension of the Certificate of pesticide registration
Time
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
License to import pesticide and pesticide ingredients
Time
300
6
License to produce, process, bottle, and package pesticides
Time
300
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Time
300
8
License to transport pesticide and pesticide ingredients
Time
300
9
Certificate of Free sale of exported pesticides
Time
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Reissuance of the licenses and certificates above
Time
50% of the first time
II. Fees for the issuance of Licenses, certificates, licenses to handle quarantined articles
No.
List
Unit
Rate (1,000 VND)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License to quarantine imported plants
Time
300
2
Certificate of Free sale of products derived from exported pesticides
Time
300
3
Certificate of eligibility for handling quarantined imported/exported articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
4
Certificate of eligibility for fumigating articles preserved domestically
Time
300
5
License to handle quarantined imported/exported articles
Time
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
License to fumigate articles preserved domestically
Time
300
7
Card of license to handle quarantined imported/exported articles
Time
100
8
Card of license to fumigate articles preserved domestically
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
I. Fees for the verification serving the issuance of licenses and certificates of pesticides
No.
Contents
Unit
Rate (1,000 VND)
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Time
6,000
From the second type of pest, second type of plant, second dosage form, second concentration onwards in a License to test
Time
500 per pest, plant, dosage form, or concentration
Verification serving the issuance of the License to test pesticides on a large scale (01 type of pest/plant, 01 dosage form, 01 concentration)
Time
3,500
From the second type of pest, second type of plant, second dosage form, second concentration onwards in a License to test
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 per pest, plant, pesticide, or concentration
3
Verification serving the issuance of the Certificate of official pesticide registration
Time
9,000
4
Verification serving the issuance of the Certificate of additional pesticide registration
Time
2,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Verification serving the extension of the Certificate of pesticide registration
Time
2,500
6
Verification of the dossier of producer replacement
Time
1,500
7
Verification of pesticide advertisement contents (dossier)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
8
Verification of the conditions producing, processing, bottling, packaging, and trading pesticides
8.1
Producing pesticides
Time
6,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Processing, bottling, packaging pesticides
Time
4,000
8.3
Trading pesticides
a. Store
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
b. Agent
Time
1,000
9
Assessment serving the appointment of an organization eligible for testing pesticides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
First assessment
Time
2,000
9.2
Re-assessment
Time
1,000
9.3
Expansive assessment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
10
Verification of dossiers and field assessment serving the registration and appointment of conformity certification organizations
Time
15,000
11
Dossier examination and field assessment serving the second registration of conformity certification organizations onwards
Time
6,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dossier examination and field assessment serving the registration of changes of the area of pesticide conformity certification of the appointed organization
Time
6,500
13
Examination of the application for the declaration of conformity of pesticides
Time
600
14
Assessment and appointment of a laboratory to test the quality and residues of pesticides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.1
First assessment
Time
15,000
14.2
Re-assessment
Time
6,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Expansive assessment
Time
6,000
14.4
Periodic assessment
Time
4,000
15
Verification serving the issuance of the License to import pesticide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
II. Fees for the issuance of Licenses, certificates, and assessment of phytosanitary laboratories.
No.
List
Unit
Rate (1,000 VND)
1
Verification serving the issuance of the Certificate of eligibility for handling articles in quarantine
Time
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Verification serving the issuance of the Certificate of eligibility for fumigating articles preserved domestically
Time
4,000
3
Assessment of the phytosanitary laboratory
Time
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Time
50% of the first time
No.
Contents
Unit
Rate (1,000 VND)
1
Assessment of quality of imported pesticides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Imported pesticides (excluding microorganisms-derived pesticides)
Time
0.05% of the shipment value (from at least 1,200 to 10,000 per shipment
1.2
Imported microorganisms-derived pesticides
Time
0.05% of the shipment value (from at least 2,000 to 10,000 per shipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Assessment of the fulfillment of the criteria for food hygiene and safety of imported and exported agricultural products (vegetables, fruits, etc.)
Time
1% of the shipment value (from at least 3,000 to 10,000 per shipment
IV. Fees for testing pesticides
1. Testing biological effects
No.
Contents
Unit
Rate (1,000 VND)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Small scale (1 type of pesticide, 1 type of pest, 1 location, 1 type of plant, 3 – 4 formulas, 3 – 4 times, 25 – 50 m2)
Test
13,000
2
Small scale (1 type of pesticide, 1 type of pest, 1 location, 1 type of plant, up to 4 formulas, at least 300 m2)
Test
11,000
2. Testing pre-harvest interval (PHI)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Rate (1,000 VND)
1
Large scale (1 type of pesticide, 1 type of pest, 1 location, 1 type of plant, 2 formulas, 300 m2)
Time
13,000
V. Fee for food safety inspection
No.
List
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rate (1,000 VND)
1
Fee for dossier examination
Shipment
15
2
Fee for sampling, storing and transporting samples
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mandatory samples
(05 samples)
20
Additional samples according to the shipment weight
(5 – 15 samples)
(01 sample)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shipment
80
3
Fee for organoleptic and physical inspection
25
Determination of color, smell, and taste
Shipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Consistency of products.
Shipment
5
Assessment of the packaging, labeling, transport, and preservation conditions
Shipment
5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
130
VI. Fees for quarantine of exported and imported plants
1. Small shipments
No.
List
Unit
Rate (1,000 VND)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1 kg
Shipment
15
1 - 10 kg
Shipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 10 kg
According to section 3
2
Shipment of seeds:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shipment
120
> 1kg
According to section 3
3
Shipment of cultivars, grafts, and cuttings - expressed as units
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 10 units
Shipment
25
11 - 100 units
Shipment
According to section 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shipment
According to section 2
> 1000 units
Shipment
According to section 2
2. Big shipments of cultivars, grafts, cuttings – expressed as units
Quantity (units)
Rate (1,000 VND)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Analysis
Test for pests
Sampling
Insects
Fungi
Nematodes
Weeds
Bacteria
Virus/ Viroid/ Plasma
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
22
39
65
52
39
130
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
40
30
39
65
52
39
130
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
60
40
39
65
52
39
130
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shipment volume (tonnes, m3 )
Rate (1,000 VND)
Papers
Test for pests
Sampling
Analysis
Insects
Fungi
Nematodes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bacteria
Virus/ Viroid/ Plasma
≤ 1
15
10
14
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
1 - 5
15
14
22
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
6 -10
15
18
30
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
11 - 15
15
22
38
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
16 - 20
15
26
46
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
21 -25
15
30
54
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
26 - 30
15
34
62
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
31 - 35
15
38
70
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
36 - 40
15
42
78
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
41 - 45
15
46
86
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
46 - 50
15
50
104
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
51 - 60
15
55
112
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
61 - 70
15
60
120
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
71 - 80
15
65
128
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
81 - 90
15
70
136
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
91 - 100
15
75
144
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
101 - 120
15
80
152
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
121 - 140
15
85
160
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
141 - 160
15
90
168
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
161 - 180
15
95
176
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
181 - 200
15
100
184
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
201- 230
15
105
192
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
231 - 260
15
110
200
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
261 - 290
15
115
208
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
291 - 320
15
120
216
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
321 - 350
15
125
224
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
351 - 400
15
130
232
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
401 - 450
15
135
240
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
451 - 500
15
140
248
39
65
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
200
Notes:
- The fees do not include traveling costs.
- Fees shall be collected according to the criteria being analyzed.
- Imported varieties shall be planted, monitored, and tested in arboretums according to the actual expenditure.
- The shipments that weigh more than 500 tonnes or bigger than 500 m3 shall be distributed to holds or warehouses for quarantine and calculating quarantine fees, or aggregate the quarantine fee of the 500-tonne or 500-m3 part with that of the remainder.
- The shipments that weigh ≤ 0.1 kg (of seeds) or contain ≤ 10 units (of grafts, cuttings, rootstocks) of various varieties shall be charged a plant quarantine fee similar to that of a shipment.
- The fee for supervising the sterilization of quarantined articles is charged at 50% of the fees in this section.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fees are exempted for:
+ The shipments serving scientific research that weigh ≤ 0.1 kg (of seeds) or contain ≤ 10 units (of grafts, cuttings, rootstocks) of a variety in one import or export.
+ Plant products in hand luggage for use while travel;
+ Plant quarantine according to diplomatic protocol upon entry and exit.
+ Some special cases specified by the Ministry of Agriculture and Rural development.
;Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 223/2012/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 24/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video