BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 2 năm 2009 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp như sau:
1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài nộp đơn yêu cầu cơ quan quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ thực hiện công việc, dịch vụ yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp phải nộp phí, lệ phí theo quy định Thông tư này.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Phụ lục).
3. Cơ quan quản lý Nhà nước về sở hữu công nghiệp có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp thu được theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi tắt là cơ quan thu phí, lệ phí).
1. Thủ tục thu, nộp phí, lệ phí sở hữu công nghiệp:
a) Đối tượng nộp phí, lệ phí phải nộp một lần toàn bộ số tiền phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này ngay khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu cơ quan thu phí, lệ phí thực hiện công việc, dịch vụ tương ứng.
b) Khi nộp phí, lệ phí, đối tượng nộp phí, lệ phí có quyền yêu cầu cơ quan thu phí, lệ phí lập và cấp biên lai thu phí, lệ phí đối với tiền phí, lệ phí cho đối tượng nộp phí, lệ phí, trong đó ghi đúng số tiền thực tế đã nộp.
c) Phí, lệ phí quy định tại Thông tư này được thu bằng đồng Việt Nam.
d) Cơ quan thu phí, lệ phí được mở tài khoản “tạm giữ tiền phí, lệ phí" tại Kho bạc nhà nước nơi thu, nộp để theo dõi, quản lý tiền phí, lệ phí thu được. Hàng ngày, lập bảng kê, tạm gửi số tiền phí, lệ phí thu được vào tài khoản tạm giữ tiền phí, lệ phí và phải tổ chức hạch toán riêng khoản thu này theo chế độ kế toán áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp có thu.
2.1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 35% (ba mươi lăm phần trăm) số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp ngân sách Nhà nước, để trang trải các chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí theo những nội dung, công việc sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền lương, tiền công, tiền thù lao, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội và công đoàn phí) cho người lao động trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí, trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định.
b) Chi mua sắm, sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng tài sản, máy móc, trang thiết bị, phương tiện làm việc phục vụ cho thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí; chi mua công nghệ, kể cả quyền sử dụng công nghệ được bảo hộ sở hữu trí tuệ; chi phí cho việc thiết lập, quản lý và tổ chức khai thác mạng lưới các cơ sở dữ liệu thông tin về sở hữu trí tuệ;
c) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu như văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, xăng xe, công tác phí và các khoản chi khác như in ấn, mua các biểu mẫu, chứng chỉ, văn bằng bảo hộ và các ấn phẩm khác;
d) Chi phí thuê dịch vụ bên ngoài phục vụ các công việc quản lý và phát triển hoạt động, như: thuê cơ sở vật chất, văn phòng làm việc, thuê khoán chuyên môn, thuê dịch vụ tra cứu, thuê dịch thuật, cung cấp thông tin, thuê thẩm định nội dung các đối tượng sở hữu công nghiệp của các cơ quan sở hữu trí tuệ quốc gia hoặc quốc tế;
đ) Chi phí đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo trong nước và ngoài nước về chuyên môn, nghiệp vụ sở hữu trí tuệ; chi phí tổ chức phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn pháp Luật, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về sở hữu trí tuệ; chi phí xây dựng và thực hiện đề tài, đề án thuộc nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên nhằm phát triển hệ thống sở hữu trí tuệ, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sở hữu trí tuệ;
e) Chi phí thực hiện dịch vụ phục vụ việc giải quyết các tranh chấp, khiếu kiện về sở hữu công nghiệp và tranh chấp, khiếu kiện thương mại liên quan đến sở hữu công nghiệp;
g) Trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong cơ quan theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước sau khi đảm bảo các chi phí theo quy định tại tiết a, b, c, d, đ, e điểm này.
Hàng năm, cơ quan thu phí, lệ phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí, lệ phí được trích để lại trong năm nếu chưa chi hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi tiêu theo chế độ quy định.
2.2. Định kỳ hàng tháng, cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí, lệ phí còn lại (65%) vào ngân sách Nhà nước theo chương, loại, khoản, Mục tương ứng của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký, áp dụng đối với các đơn yêu cầu bảo hộ về sở hữu trí tuệ kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Thông tư này thay thế Thông tư số 132/2004/TT-BTC ngày 30/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí sở hữu công nghiệp và Thông tư số 115/2006/TT-BTC ngày 29/12/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 132/2004/TT-BTC.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp Luật về phí và lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Quản lý thuế.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04 tháng 2 năm 2009 của Bộ Tài chính)
STT |
Danh Mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
Mức thu (nghìn đồng) |
|||||||
Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích) |
Kiểu dáng công nghiệp |
Nhãn hiệu |
Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hóa) |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp |
|||||
A. Lệ phí sở hữu công nghiệp |
|
||||||||
1 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
1.1 |
Lệ phí nộp đơn (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) |
|
|
|
|
|
|||
|
- Nếu đơn không kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn (tài liệu đơn dạng giấy) |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
|||
|
- Nếu đơn kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
|||
|
- Nếu đơn nộp trực tuyến |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
30 |
|
|
|||
|
- Nếu Bản mô tả sáng chế có trên 5 trang, từ trang thứ sáu trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang |
12 |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi Đơn/yêu cầu) |
600 |
600 |
600 |
|
|
|||
1.3 |
Lệ phí yêu cầu sửa đổi đơn, kể cả yêu cầu bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
1.4 |
Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) |
120 |
120 |
120 |
|
120 |
|||
1.5 |
Lệ phí nộp hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối tượng) |
500 |
|
|
|
|
|||
1.6 |
Lệ phí yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
500 |
|
|
|
|
|||
1.7 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu gia hạn sửa đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
2 |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
2.1 |
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, từ nhóm/phương án/điểm độc lập thứ 2 trở đi phải nộp thêm |
100 |
100 |
100 |
|
|
|||
2.2 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
150 |
150 |
150 |
|
150 |
|||
2.3 |
Lệ phí sửa đổi Văn bằng bảo hộ |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
2.4 |
Lệ phí sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) |
150 |
150 |
150 |
|
150 |
|||
2.5 |
Lệ phí cấp Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
300 |
|
|
|
|
|||
3 |
Lệ phí duy trì, gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
3.1 |
Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế (mỗi năm)- cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ |
|
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 1; Năm thứ 2 |
300 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 3; Năm thứ 4 |
480 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 5; Năm thứ 6 |
780 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 7; Năm thứ 8 |
1200 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 9; Năm thứ 10 |
1800 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 11 - Năm thứ 13 |
2520 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 14 - Năm thứ 16 |
3300 |
|
|
|
|
|||
|
- Năm thứ 17 - Năm thứ 20 |
4200 |
|
|
|
|
|||
3.2 |
Lệ phí gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm) |
|
540 |
540 |
|
|
|||
3.3 |
Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn) |
10% lệ phí duy trì/gia hạn |
|
|
|||||
3.4 |
Lệ phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
180 |
180 |
180 |
180 |
180 |
|||
3.5 |
Lệ phí yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|||
4 |
Lệ phí công bố thông tin sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
4.1 |
Lệ phí công bố Đơn, kể cả Đơn sửa đổi, bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (mỗi đơn) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
60 |
60 |
|
|
60 |
|||
4.2 |
Lệ phí đăng bạ Văn bằng bảo hộ (kể cả Văn bằng sửa đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực, cấp lại), Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp) |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
60 |
60 |
|
|
60 |
|||
4.3 |
Lệ phí công bố Quyết định cấp, sửa đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; Quyết định ghi nhận sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình |
60 |
60 |
|
|
60 |
|||
5 |
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp, đăng bạ Đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
5.1 |
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
200 |
|||||||
5.2 |
Lệ phí công bố Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
150 |
|||||||
|
|
|
|||||||
5.3 |
Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp (mỗi cá nhân) |
150 |
|||||||
5.4 |
Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận/sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
150 |
|||||||
5.5 |
Lệ phí đăng bạ Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (mỗi Tổ chức) |
150 |
|||||||
B. Phí sở hữu công nghiệp |
|
||||||||
6 |
Phí thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
6.1 |
Phí thẩm định nội dung Đơn (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) - không bao gồm phí tra cứu thông tin |
420 |
300 |
300 |
420 |
|
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
60 |
|
|
|||
|
- Nếu đơn sáng chế vào giai đoạn quốc gia muộn (đối với đơn PCT) hoặc có yêu cầu thẩm định nội dung được nộp muộn hơn thời hạn ấn định, phải nộp phí nộp muộn |
200 |
|
|
|
|
|||
|
- Phí phân loại quốc tế về sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi phân nhóm) |
100 |
|
|
|
|
|||
|
- Phí phân loại quốc tế kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm) |
|
100 |
|
|
|
|||
|
- Phí phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ) |
|
|
100 |
|
|
|||
|
- Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
20 |
|
|
|||
6.2 |
Phí thẩm định nhanh (thực hiện thủ tục trước thời hạn) đối với đơn đăng ký sở hữu công nghiệp và đối với mỗi Hồ sơ chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, gia hạn, sửa đổi Văn bằng bảo hộ (mỗi đối tượng) |
420 |
300 |
300 |
420 |
|
|||
6.3 |
Phí thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp – không bao gồm phí tra cứu nhãn hiệu liên kết (mỗi đối tượng) |
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|||
6.4 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối tượng) |
1000 |
|
|
|
|
|||
6.5 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc (mỗi đối tượng) |
500 |
|
|
|
|
|||
6.6 |
Phí thẩm định, trưng cầu giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) không bao gồm phí tra cứu, cung cấp thông tin |
420 |
300 |
300 |
420 |
300 |
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu hàng hoá có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
60 |
|
|
|||
6.7 |
Phí thẩm định lại, trưng cầu giám định lại các đối tượng sở hữu công nghiệp theo yêu cầu (mỗi đối tượng) |
420 |
300 |
300 |
420 |
300 |
|||
6.8 |
Phí kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
240 |
|||||||
6.9 |
Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
120 |
|||||||
6.10 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
200 |
|||||||
6.11 |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi thông tin về Tổ chức) |
300 |
|||||||
7 |
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
7.1 |
Phí tra cứu thông tin |
Theo mức thu quy định tại Mục 8 Biểu phí này. |
|||||||
7.2 |
Phí thẩm định, giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp |
Theo mức thu quy định tại Mục 6.1 đến 6.6 Biểu phí này. |
|||||||
7.3 |
Phí xem xét yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (cho mỗi đối tượng) |
420 |
300 |
300 |
420 |
300 |
|
||
8 |
Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
8.1 |
Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giám định và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) |
120 |
120 |
60 |
60 |
|
|||
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
|
|
24 |
|
|
|||
8.2 |
Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi nhãn hiệu) |
|
|
60 |
|
|
|||
8.3 |
Phí yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi yêu cầu của một đối tượng) |
200 |
200 |
100 |
100 |
100 |
|||
9 |
Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
9.1 |
Phí cấp phó bản, bản cấp lại Văn bằng bảo hộ |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
|||
|
- Từ trang thứ 5 trở đi, mỗi trang thu thêm |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|||
9.2 |
Phí cấp bản sao các tài liệu do Cục Sở hữu trí tuệ phát hành hoặc lưu giữ (trang đầu) |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|||
|
- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|||
9.3 |
Phí sao Đơn quốc tế PCT (mỗi trang) |
6 |
|
|
|
|
|||
9.4 |
Phí xác nhận đăng ký quốc tế nhãn hiệu có hiệu lực tại Việt Nam (mỗi đăng ký quốc tế) |
|
|
60 |
|
|
|||
10 |
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp |
|
|||||||
10.1 |
Phí gửi Đơn quốc tế (PCT) - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế |
500 |
|
|
|
|
|||
10.2 |
Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu - không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế |
|
|
1500 |
|
|
|||
10.3 |
Phí sửa đổi, chuyển nhượng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế danh Mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc tế nguồn gốc Việt Nam |
|
|
750 |
|
|
|||
10.4 |
Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin xác nhận quyền ưu tiên |
60 |
60 |
60 |
|
|
|||
|
- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm |
6 |
6 |
6 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 22/2009/TT-BTC |
Hanoi, February 4, 2009 |
THE MINISTRY OF FINANCE
Pursuant to the Government’s
Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the
Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006,
amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No.
57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on
Fees and Charges;
Pursuant to the Government’s Decree No. 103/2006/ND-CP of September 22, 2006,
detailing and guiding the implementation of a number of articles of the
Intellectual Property Law on industrial property;
Pursuant to the Government’s Decree No.118/2008/ND-CP of November 27, 2008,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
The Ministry of Finance prescribes rates and the collection, remittance,
management and use of industrial property charges and fees as follows:
1. Vietnamese and foreign organizations and individuals that submit applications to request the state management agency in charge of intellectual property to perform jobs or provide services related to industrial property rights protection shall pay charges and fees under this Circular.
2. Enclosed with this Circular is the table of industrial property charge and fee rates (see the Appendix).
3. The state management agency in charge of industrial property shall organize the collection, remittance, management and use of collected industrial property charge and fee amounts under this Circular (below referred to as the charge-and fee-collecting agency).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Procedures for collection and remittance of industrial property charges and fees:
a/ Charge and fee payers shall pay charges and fees in lump sum at rates specified in the table of industrial property charge and fee rates enclosed with this Circular upon filing applications or dossiers to request the charge- and fee-collecting agency to perform certain jobs or services.
b/ When paying charges and fees, payers may request the collecting agency to make and issue to them charge and fee receipts, accurately indicating actually paid amounts.
c/ Charges and fees specified in this Circular shall be collected in Vietnam dong.
d/ For monitoring and managing collected charge and fee amounts, the charge- and fee-collecting agency may open a charge and fee custody account at the State Treasury in the locality where charges and fees are collected and remitted . Everyday, it shall list and temporarily deposit collected charge and fee amounts into the custody account, and organize separate accounting of these revenues under accounting regulations applicable to revenue-generating non-business administrative units.
2.1. The charge-and fee-collecting agency may retain 35% (thirty five per cent) of the collected charge and fee amount before remitting the remainder into the state budget to cover the following expenses for performance of jobs and services and collection of these charges and fees:
a/ Payment of salaries, wages, remuneration, allowances and contributions which are, under regulations, deducted from salaries (health and social insurance premiums and trade union contribution) for employees directly performing jobs or services or collecting charges and fees, except for salaries for cadres and public employees salaried by the state budget under regulations.
b/ Procurement, repair and maintenance of assets, machinery, equipment and working tools for the performance of jobs or services and the collection of charges and fees; depreciation of fixed assets used for the performance of jobs or services and the collection of charges and fees; purchase of technologies, including their licensing, subject to intellectual property protection; setting up, management and exploitation of a network of databases on intellectual property;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d/ Payment for services hired from outside for the management and development activities, such as: rent of material facilities and working offices, expert jobs, information search, translation, information supply or substantive examination of industrial property objects by the national or international offices of intellectual property;
đ/ Professional training and retraining courses, conferences and seminars on intellectual property in the country or abroad; organization of dissemination, propaganda and guidance of intellectual property laws, policies, strategies, planning and plans; formulation and implementation of routine research projects and schemes to develop the intellectual property system and raise intellectual property personnel capacity;
e/ Payment for services of settlement of disputes, complaints or lawsuits about industrial property and commercial disputes, complaints or lawsuits about industrial property;
g/ Deduction and setting up of the reward and welfare funds for its cadres and employees directly performing jobs or services or collecting charges and fees on the principle that a person may enjoy an average annual allowance of up to 3 (three) months’ paid salary if the collected amount in a year is higher than that of the previous year or up to 2 (two) months’ paid salary if the collected amount in a year is lower than or equal to that of the previous year after paying all expenses specified in Items a, b, c, d, đ and e of this Point.
Annually, the charge-and fee-collecting agency shall finalize actual revenues and expenditures. After the finalization is made under regulations, if the charge and fee amount retained in a year has not yet been used up, it will be carried forward to the subsequent year for further spending under regulations.
2.2. On a monthly basis, the charge-and fee-collecting agency shall declare, remit and finalize the remainder of the collected charge and fee amount (65%) into the state budget according to the corresponding chapter, category, section and item of the current state budget index.
III. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
1. This Circular takes effect 45 days from the date of its signing and applies to intellectual property protection applications from its effective date. This Circular replaces the Ministry of Finance’s Circular No. 132/2004/TT-BTC of December 30, 2004, guiding the collection, remittance, management and use of industrial property charges and fees, and Circular No. 115/2006/TT-BTC of December 29, 2006, amending and supplementing Circular No. 132/2004/TT-BTC.
2. For industrial property registration applications submitted before the effective date of this Circular but jobs or services requested by applicants remain uncompleted and for which charges and fees have not yet been paid, and if these jobs or services are now requested to be performed again by these applicants, charges and fees shall be paid at the rates specified in this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported by concerned organizations and individuals to the Ministry of Finance for consideration and settlement.
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
TABLE OF INDUSTRIAL PROPERTY CHARGE AND FEE RATES
(Enclosed with the Ministry of Finance’s Circular No. 22/2009/TT-BTC dated
February 4, 2009)
No.
List of industrial property charges and fees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inventions (including utility solutions)
Industrial designs
Marks
Geographical indications (including appellations of origin of goods)
Layout designs of integrated circuits
A. Industrial property fees
1
Fees for filing applications for protection certificates, registration of industrial property rights assignment contracts
1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- If applications are not accompanied with objects carrying electronic data of the whole text of applications (paper documents)
180
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
180
- If applications are accompanied with objects carrying electronic data of the whole text of applications
150
150
150
150
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- If applications are filed online
100
100
100
100
100
- If a mark application contains more than 6 products/services in a group, an additional fee shall be paid for each product/service from the 7th onward
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
- If invention descriptions consist of more than 5 pages each, an additional fee shall be paid for each page from the 6th onward
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
Fee for claims for the priority right (each application/claim)
600
600
600
1.3
Fee for requests for modification of applications, including supplementation, splitting up, transfer or conversion of applications (for each modified content of an application)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
120
120
1.4
Fee for submitting dossiers for registration of industrial property rights assignment contracts (for each object)
120
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
1.5
Fee for submitting dossiers of request for decisions to compel the licensing of inventions (for each object)
500
1.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
1.7
Fee for filing requests for extension of the time limit for modification or supplementation of documents (for each time)
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
2
Fees for grant of protection certificates and registration certificates of industrial property rights assignment contracts
2.1
Fee for grant of protection certificates
120
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
- If a mark application contains more than one group of products/services, an industrial design application contains more than one design options of each product, or an invention application contains more than one independent feature of the protection request, an additional fee shall be paid for the second group/option/independent feature onward
100
100
100
2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
150
150
150
2.3
Fee for modification of protection certificates
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
2.4
Fee for modification, extension of validity term or invalidation of certificates of industrial property licensing contracts (for each object)
150
150
150
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fee for issuance of decisions to compel the licensing of inventions
300
3
Fees for maintenance of validity and extension of validity term of industrial property rights protection certificates
3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The first; second years
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The 3rd; 4th years
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The 5th , 6th years
780
- The 7th ; 8th years
1,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The 9th ;10th years
1,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The 11th , 12th ;13th years
2,520
- The 14th, 15th and 16th years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The 17th, 18th, 19th and 20th years
4,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2
Fee for extension of validity term of protection certificates (for a mark for each group of products/services or an industrial design for each design option of each product)
540
540
3.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10% of the fee for maintenance/extension
3.4
Fee for requesting invalidation of protection certificates
180
180
180
180
180
3.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
300
300
300
4
Fees for publication of industrial property information
4.1
Fee for publication of applications, including modified, split up, transferred or converted applications (for each application)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
120
120
- If an application contains more than one figure, an additional fee shall be paid for each figure from the second onward
60
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
4.2
Fee for registration of protection certificates (including also modified, extended, invalidated and revoked certificates), registration certificates of industrial property rights assignment contracts (including also modified, extended and invalidated industrial property licensing contracts)
120
120
120
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
60
4.3
Fee for publication of decisions on grant, modification, extension, invalidation or revocation of protection certificates, grant of registration certificates of industrial property rights assignment contracts; Decisions on recognition of modification, extension or invalidation of industrial property licensing contracts
120
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
- If an application contains more than one figure, an additional fee shall be paid for each figure from the second onward
60
60
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fees for grant of industrial property representation service practice certificates, industrial property assessor certificates, registrations of industrial property representatives or industrial property assessment organizations
5.1
Fee for grant of industrial property representation service practice certificates, industrial property assessor certificates
200
5.2
Fee for publication of decisions on grant of industrial property representation service practice certificates, industrial property assessor certificates
150
5.3
Fee for registration of decisions on grant of industrial property representation service practice certificates, industrial property assessor certificates (for each individual)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4
Fee for publication of decisions on recording/modification of information on industrial property representation service organizations/industrial property assessment organizations
150
5.5
Fee for registration of industrial property representation service organizations, industrial property assessment organizations (for each organization)
150
B. Industrial property charges
6
Charges for industrial property examination and assessment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Charge for substantive examination of applications (for a mark for each group of up to 6 products/services, an industrial design for each design option of each product, an invention for each independent feature of protection request) - excluding charge for information search
420
300
300
420
- For a mark application for a group of more than 6 products/services, an additional charge shall be paid for each product/service from the 7th onward
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
- For a mark application entering the national stage late (for PCT applications) or containing a request for substantive examination and filed later than the filing deadline, a charge for late filing shall be paid
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Charge for international classification of inventions/utility solutions (for each sub-heading)
100
- Charge for international classification of industrial designs (for each sub-heading)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
- Charge for international classification of goods and services for marks (for each group of 6 products/services or less)
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For a group of more than 6 products/services, an additional charge shall be paid for each product/service from the 7th onward
20
6.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
300
300
420
6.3
Charge for examination of dossiers for registration of industrial property rights assignment contracts - excluding charge for search of associated marks (for each object)
180
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
6.4
Charge for examination of dossiers of request for issuance of decisions on compelled licensing of inventions (for each object)
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Charge for examination of dossiers of request for termination of the right to use inventions under compelled licensing decisions (for each object)
500
6.6
Charge for examination or invitation of legal assessment of industrial property (for a mark for a group of up to 6 products/services, for an industrial design for a design option of each product, for an invention/utility solution for an independent feature of a protection request), excluding charge for information search and supply
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
420
300
For a mark application for a group of more than 6 products/services, an additional charge shall be paid for each product/service from the 7th onward
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7
Charge for re-examination or invitation of re-assessment of industrial property objects upon requests (for each object)
420
300
300
420
300
6.8
Charge for examination of professional qualifications of industrial property representatives or assessors (for each exam)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9
Charge for verification of results of examination of professional qualifications of industrial property representatives or assessors (for each exam)
120
6.10
Charge for examination of dossiers of application for industrial property representation service practice certificates or industrial property assessor certificates
200
6.11
Charge for examination of dossiers of request for recording industrial property representation service organizations or industrial property assessment organizations (including modification of information of these organizations)
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Charges for provision of services for settlement of industrial property-related complaints
7.1
Charge for information search
At the rate specified in Section 8 of this Table
7.2
Charge for examination or legal assessment of industrial property
At the rates specified in Sections 6.1 thru 6.6 of this Table
7.3
Charge for examination of third parties’ requests for non-grant of protection certificates (for each object)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
420
300
8
Charges for search and supply of industrial property information
8.1
Charge for search of information in service of examination, assessment and other jobs within the scope of its responsibility (for a mark for a group of up to 6 products/services, an industrial design option for each product, an invention for each independent feature of a protection request)
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
- For a mark application for a group of more than 6 products/services, an additional charge shall be paid for each product/service from the 7th onward
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2
Charge for search of associated marks in service of examination of dossiers of registration of industrial property rights assignment contracts (for each mark)
60
8.3
Charge for requested supply of information on industrial property objects (for each request concerning each object)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
100
100
100
9
Charges for issuance of copies or duplicates or renewal of original industrial property documents
9.1
Charge for issuance of duplicates or renewal of protection titles
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
120
- An additional charge for each page from the 5th onward
5
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2
Charge for issuance of copies of documents issued or archived by the National Office of Intellectual Property (the first page)
12
12
12
12
12
- An additional charge for each page from the 2nd onward
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
5
9.3
Charge for copying of PCT applications (for each page)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4
Charge for certification of international registrations of marks which are valid in Vietnam (for each registration)
60
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1
Charge for submitting PCT applications - excluding charges payable to the International Office
500
10.2
Charge for completion of procedures for international registration of marks - excluding charges payable to the International Office
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,500
10.3
Charge for modification, transfer, term extension, territorial expansion, product list limitation, termination or invalidation of internationally registered marks of Vietnamese origin
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4
Charge for service of supply of documents for requested certification of the priority right
60
60
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
;
Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 22/2009/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/02/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video