BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2009 |
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 027/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số
3640/LĐTBXH-KHTC ngày 09/10/2008;
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như sau:
1. Tổ chức, cá khi được cơ quan quản lý nhà nước hoặc cơ quan được uỷ quyền thực hiện việc kiểm định (sau đây gọi là cơ quan Kiểm định) và cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo quy định của pháp luật thì phải nộp phí kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo quy định tại Thông tư này.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (Phụ lục). Đối với phí kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thu theo số lượng mẫu thực tế kiểm định (không thu trên toàn bộ lô hàng).
1. Cơ quan Kiểm định thực hiện việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận bảo đảm an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động là cơ quan thu phí kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo quy định tại Thông tư này. Phí kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao độnglà khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan Kiểm định được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền phí thu được để để trang trải chi phí cho việc kiểm định và thu phí theo chế độ quy định.
3. Cơ quan Kiểm định nộp 10% (mười phần trăm) số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Chương, loại, khoản, mục và tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký. Thông tư này thay thế Thông tư số 03/2003/TT-BTC ngày 10/01/2003 và Thông tư số 97/2003/TT-BTC ngày 13/10/2003 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2003/TT-BTC ngày 10/01/2003 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí kiểm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002;Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế .
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU
NGHIÊM NGẶT VỀ LAO ĐỘNG
(Theo Thông tư số 20/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính)
Số TT |
Thiết bị |
Đơn vị |
Mức thu |
|
Tên |
Đặc tính kỹ thuật |
|||
1 |
Nồi hơi |
- Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ |
Th/bị |
700.000 |
- Công suất từ 01 tấn/giờ - 02 tấn/giờ |
Th/bị |
1.400.000 |
||
- Công suất trên 02 tấn/giờ - 06 tấn/giờ |
Th/bị |
2.500.000 |
||
- Công suất trên 06 tấn/giờ - 10 tấn/giờ |
Th/bị |
2.800.000 |
||
- Công suất trên 10 tấn/giờ - 15 tấn/giờ |
Th/bị |
4.400.000 |
||
- Công suất trên 15 tấn/giờ - 25 tấn/giờ |
Th/bị |
5.000.000 |
||
- Công suất trên 25 tấn/giờ - 50 tấn/giờ |
Th/bị |
8.000.000 |
||
- Công suất trên 50 tấn/giờ - 75 tấn/giờ |
Th/bị |
10.800.000 |
||
- Công suất trên 75 tấn/giờ - 125 tấn/giờ |
Th/bị |
14.000.000 |
||
- Công suất trên 125 tấn/giờ - 200 tấn/giờ |
Th/bị |
23.000.000 |
||
- Công suất trên 200 tấn/giờ - 400 tấn/giờ |
Th/bị |
32.000.000 |
||
- Công suất trên 400 tấn/giờ |
Th/bị |
39.000.000 |
||
2 |
Bình chịu áp lực |
- Dung tích đến 02 m3 |
Th/bị |
500.000 |
- Dung tích trên 02 m3 đến 10 m3 |
Th/bị |
800.000 |
||
- Dung tích trên 10 m3 đến 25 m3 |
Th/bị |
1.200.000 |
||
- Dung tích trên 25 m3 đến 50 m3 |
Th/bị |
1.500.000 |
||
- Dung tích trên 50 m3 đến 100 m3 |
Th/bị |
4.000.000 |
||
- Dung tích trên 100 m3 đến 500 m3 |
Th/bị |
6.000.000 |
||
- Dung tích trên 500 m3 |
Th/bị |
7.500.000 |
||
3 |
Hệ thống lạnh |
- Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h |
Th/bị |
1.400.000 |
- Năng suất lạnh trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h |
Th/bị |
2.500.000 |
||
- Năng suất lạnh trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h |
Th/bị |
4.000.000 |
||
- Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h |
Th/bị |
5.000.000 |
||
4 |
Đường ống dẫn |
|
|
|
4.1 |
Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng |
- Đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm |
m |
9.000 |
- Đường kính ống trên 150 mm |
m |
14.000 |
||
4.2 |
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại |
- Đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng 150 mm |
m |
10.000 |
- Đường kính ống trên 150 mm |
m |
15.000 |
||
5 |
Máy trục |
- Tải trọng dưới 3,0 tấn |
Th/bị |
700.000 |
- Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Th/bị |
1.200.000 |
||
- Tải trọng trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Th/bị |
2.200.000 |
||
- Tải trọng trên 15 tấn đến 30 tấn |
Th/bị |
3.000.000 |
||
- Tải trọng trên 30 tấn đến 75 tấn |
Th/bị |
4.000.000 |
||
- Tải trọng trên 75 tấn đến 100 tấn |
Th/bị |
5.000.000 |
||
- Tải trọng trên 100 tấn |
Th/bị |
6.000.000 |
||
6 |
Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên |
- Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ. |
Th/bị |
1.800.000 |
- Tải trọng trên 1,0 tấn và góc nâng từ 35 độ đến 90 độ. |
Th/bị |
2.000.000 |
||
- Cáp treo vận chuyển người |
mét |
20.000 |
||
- Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên. |
Th/bị |
1.000.000 |
||
7 |
Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người |
- Tải trọng nâng dưới 3,0 tấn |
Th/bị |
700.000 |
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên |
Th/bị |
1.500.000 |
||
- Nâng người có số lượng đến 10 người |
Th/bị |
2.500.000 |
||
- Nâng người có số lượng trên 10 người |
Th/bị |
3.000.000 |
||
8 |
Thang máy các loại |
- Thang máy dưới 10 tầng |
Th/bị |
2.000.000 |
- Thang máy từ 10 tầng trở lên |
Th/bị |
3.000.000 |
||
9 |
Palăng điện, palăng xích kéo tay |
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn |
Th/bị |
750.000 |
- Tải trọng nâng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Th/bị |
1.300.000 |
||
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn |
Th/bị |
1.800.000 |
||
10 |
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành. |
- Tải trọng nâng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn |
Th/bị |
1.100.000 |
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Th/bị |
1.600.000 |
||
- Tải trọng nâng trên 7,5 tấn |
Th/bị |
1.900.000 |
||
- Xe tự hành nâng người không phân biệt tải trọng |
Th/bị |
1.400.000 |
||
11 |
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan |
- Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống |
Hệ |
2.500.000 |
- Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên |
Hệ |
3.000.000 |
||
12 |
Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan |
- Chai chứa khí hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) |
Chai |
25.000 |
- Chai chứa khí hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) |
Chai |
40.000 |
||
- Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) |
Chai |
70.000 |
||
- Chai khác (không kể dung tích) |
Chai |
50.000 |
||
- Chai chứa khí độc hại (không kể dung tích) |
Chai |
70.000 |
||
13 |
Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác |
- Tàu lượn, đu quay có số lượng dưới 20 người |
Th/bị |
1.500.000 |
- Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên |
Th/bị |
3.000.000 |
||
- Máng trượt và các công trình vui chơi khác |
Th/bị |
2.000.000 |
||
14 |
Thang cuốn, băng tải chở người |
- Thang cuốn không kể năng suất |
Th/bị |
2.200.000 |
- Băng tải chở người không kể năng suất |
Th/bị |
2.500.000 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 20/2009/TT-BTC |
Hanoi, February 4, 2009 |
CIRCULAR
PRESCRIBING THE RATES AND COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND USE OF CHARGES FOR INSPECTION OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SUPPLIES SUBJECT TO STRICT LABOR SAFETY REQUIREMENTS
Pursuant to the Government’s Decree
No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the
Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006,
amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No.
57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on
Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry
of Finance;
After obtaining opinions of the Ministry of Labor, Invalids and Social
Affairs in Official Letter No. 3640/LDTBXH-KHTC of October 9, 2008;
The Ministry of Finance prescribes the rates and collection, payment, management and use of charges for inspection of machinery, equipment and supplies subject to strict labor safety requirements as follows:
I. GENERAL PROVISIONS
1. Organizations or individuals that have machinery, equipment or supplies subject to strict labor safety requirements inspected by state management agencies or authorized agencies (below referred to as inspection agencies) and are granted technical safety assurance certificates under law shall pay charges for inspection of machinery, equipment and supplies subject to strict labor safety requirements in accordance with this Circular.
2. To attach to this Circular a Table of charge rates for inspection of machinery, equipment and supplies subject to strict labor safety requirements (in the Appendix). Charges for inspection of machinery, equipment and supplies subject to strict labor safety requirements shall be collected based on the quantity of actually inspected samples (not on the entire goods lot).
II. SPECIFIC PROVISIONS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Inspection agencies may deduct 90% (ninety per cent) of the total collected charge amounts to cover inspection and charge collection expenses under regulations.
3. Inspection agencies shall remit 10% (ten per cent) of the collected charge amounts into the state budget according to the corresponding chapter, category, clause, item and sub-item in the current State Budget Index.
III. ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
1. This Circular takes effect 45 days from the date of its signing. It replaces the Ministry of Finance’s Circular No. 03/2003/TT-BTC dated January 10, 2003 and Circular No. 97/2003/TT-BTC of October 13, 2003, amending and supplementing Circular No. 03/2003/TT-BTC of January 10, 2003, stipulating the collection, payment, management and use of inspection charges and the fee for the grant of quality and technical safety assurance certificates for machinery, equipment and supplies subject to strict safety requirements.
2. Other matters related to the collection, payment, management, use, receipts, and publicity of regulations on the collection, of charges for inspection of machinery, equipment and supplies subject to strict labor safety requirements, which are not mentioned in this Circular, comply with the guidance in the Ministry of Finance’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the implementation of regulations on charges and fees; and Circular No. 60/2007/TT-BTC of June 14, 2007, guiding a number of articles of the Law on Tax Administration, and guiding the Government’s Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25, 2007, detailing a number of articles of the Law on Tax Administration.
3. In the course of implementation, agencies, organizations and individuals should promptly report arising problems to the Ministry of Finance for consideration and additional guidance.
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX
TABLE
OF CHARGE RATES FOR INSPECTION OF MACHINERY, EQUIPMENT AND SUPPLIES SUBJECT TO
STRICT LABOR SAFETY REQUIREMENTS
(Attached with the Ministry of Finance’s Circular No. 20/2009/TT-BTC of
February 4, 2009)
No.
Equipment
Unit of calculation
Charge rate
Name
Technical specifications
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Capacity of under 1 ton/h
Equipment
700,000
- Capacity of between 1 ton/h and 2 tons/h
Equipment
1,400,000
- Capacity of between over 2 tons/h and 6 tons/h
Equipment
2,500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Equipment
2,800,000
- Capacity of between over 10 tons/h and 15 tons/h
Equipment
4,400,000
- Capacity of between over 15 tons/h and 25 tons/h
Equipment
5,000,000
- Capacity of between over 25 tons/h and 50 tons/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,000,000
- Capacity of between over 50 tons/h and 75 tons/h
Equipment
10,800,000
- Capacity of between over 75 tons/h and 125 tons/h
Equipment
14,000,000
- Capacity of between over 125 tons/h and 200 tons/h
Equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Capacity of between over 200 tons/h and 400 tons/h
Equipment
32,000,000
- Capacity of over 400 tons/h
Equipment
39,000,000
2
Pressure vessels
- Capacity of up to 2 m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
- Capacity of between over 2 m3 and 10 m3
Vessel
800,000
- Capacity of between over 10 m3 and 25 m3
Vessel
1,200,000
- Capacity of between over 25 m3 and 50 m3
Vessel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Capacity of between over 50 m3 and 100 m3
Vessel
4,000,000
- Capacity of between over 100 m3 and 500 m3
Vessel
6,000,000
- Capacity of over 500 m3
Vessel
7,500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cooling systems
- Cooling capacity of up to 30,000 Kcal/h
System
1,400,000
- Cooling capacity of between over 30,000 Kcal/h and 100,000 Kcal/h
System
2,500,000
- Cooling capacity of between over 100,000 Kcal/h and 1,000,000 Kcal/h
System
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cooling capacity of over 1,000,000 Kcal/h
System
5,000,000
4
Pipelines
4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diameter of 150 mm or less
m
9,000
- Diameter of over 150 mm
m
14,000
4.2
Gas metal pipelines
- Diameter of 150 mm or less
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
- Diameter of over 150 mm
m
15,000
5
Elevators
- Loading capacity of under 3 tons
Elevator
700,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Elevator
1,200,000
- Loading capacity of between over 7.5 tons and 15 tons
Elevator
2,200,000
- Loading capacity of between over 15 tons and 30 tons
Elevator
3,000,000
- Loading capacity of between over 30 tons and 75 tons
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,000,000
- Loading capacity of between over 75 tons and 100 tons
Elevator
5,000,000
- Loading capacity of over 100 tons
Elevator
6,000,000
6
Winches, hoisting machines, cables for transporting persons, and manual winches of a tonnage of 1,000 kg or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
1,800,000
- Loading capacity of over 1 ton and hoisting angle of 35-90 deg.
Unit
2,000,000
- Passenger sky-trains
Meter
20,000
- Manual winches of a tonnage of 1,000 kg or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000,000
7
Cargo, cargo-and-passenger or passenger lifting machines
- Lifting capacity of under 3 tons
Unit
700,000
- Lifting capacity of 3 tons or more
Unit
1,500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
2,500,000
- Lifting over 10 passengers
Unit
3,000,000
8
Lifts of all kinds
- Under 10 stories
Lift
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10 stories or more
Lift
3,000,000
9
Electric hoists and hand chain hoists
- Hoisting capacity of between 1 ton and 3 tons
Hoist
750,000
- Hoisting capacity of between over 3 tons and 7.5 tons
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,300,000
- Hoisting capacity of over 7.5 tons
Hoist
1,800,000
10
Cargo-lifting motor vehicles of a tonnage of 1 ton or more, and self-propelled vehicles
- Lifting capacity of between 1 ton and 3 tons
Vehicle
1,100,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vehicle
1,600,000
- Lifting capacity of over 7.5 tons
Vehicle
1,900,000
- Passenger-lifting self-propelled vehicles, regardless of lifting capacity
Vehicle
1,400,000
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of 20 filling mouths or fewer
System
2,500,000
- Of 21 filling mouths or more
System
3,000,000
12
Bottles for containing and transporting compressed gas, liquefied gas or dissolved gas
- Liquefied-gas bottles of a capacity of less than 30 liters (subject to regular inspection)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,000
- Liquefied-gas bottles of a capacity of 30 liters or more (subject to regular inspection)
Bottle
40,000
- Standard liquefied-gas bottles (subject to first-time inspection)
Bottle
70,000
- Other bottles (regardless of capacity)
Bottle
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hazardous-gas bottles (regardless of capacity)
Bottle
70,000
13
Gliders, ferris wheels, flume slides and other recreation works
- Gliders and ferris wheels for less than 20 people
Unit
1,500,000
- Gliders and ferris wheels for 21 people or more
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,000,000
- Flume slides and other recreation works
Unit
2,000,000
14
Escalators and passenger conveyor-belts
- Escalators, regardless of capacity
Unit
2,200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
2,500,000
;
Thông tư 20/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 20/2009/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/02/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 20/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video