BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/2016/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2010; Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và thu phí.
Điều 2. Tổ chức thu và người nộp phí
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Tổ chức thu phí gồm: Đài Viễn thám Trung ương, Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám thuộc Cục Viễn thám Quốc gia - Bộ Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được giao cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Mức thu phí và miễn phí
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ chức thu
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ. Tổ chức thu phí nộp số tiền phí thu được theo tỷ lệ quy định tại Điều 5 Thông tư này vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí được trích để lại 60% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí và nộp 40% vào ngân sách nhà nước; trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này. Số tiền được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
2. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước không thuộc diện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí thì phải nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 03 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT |
Loại ảnh |
Mức phí |
1 |
Spot 2, 4 |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
7.289.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 10m |
14.579.000 |
2 |
Spot 5 |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
15.189.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
25.307.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 5m |
30.379.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
40.497.000 |
3 |
EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m |
5.312.000 |
4 |
Meris Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m |
2.662.000 |
2. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng
Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Mức phí |
1 |
Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
10.018.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
17.918.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
28.036.000 |
2 |
EnvisatAsar 2A: Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải 150m |
8.041.000 |
3 |
Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m |
5.319.000 |
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT |
Mode ảnh |
Mức phí |
|
Ảnh in trên giấy |
Ảnh số |
||
1 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
3.799.000 |
3.649.000 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.035.000 |
3.885.000 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000 |
9.024.000 |
8.874.000 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000 |
9.713.000 |
9.563.000 |
5 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
10.345.000 |
10.195.000 |
6 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
12.406.000 |
12.256.000 |
7 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000 |
15.648.000 |
15.498.000 |
8 |
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000 |
11.144.000 |
10.994.000 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
13.119.000 |
12.969.000 |
10 |
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
13.951.000 |
13.801.000 |
11 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000 |
16.891.000 |
16.741.000 |
12 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
19.421.000 |
19.271.000 |
13 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000 |
15.799.000 |
15.649.000 |
14 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000 |
15.799.000 |
15.649.000 |
15 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000 |
40.959.000 |
40.809.000 |
16 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000 |
40.959.000 |
40.809.000 |
3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Đơn vị tính |
Mức phí |
1 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
3.886.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
5.599.000 |
2 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
6.019.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
7.707.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
13.665.000 |
3 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
6.730.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
8.760.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
15.472.000 |
4 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
|
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
3.885.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
Mảnh |
10.195.000 |
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
Mảnh |
12.969.000 |
Biểu số 5:
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Đơn vị tính |
Mức phí |
1 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
3.886.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
5.599.000 |
2 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
6.019.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
7.707.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
13.665.000 |
3 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
6.730.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
8.760.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
15.472.000 |
4 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
||
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
3.885.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
Mảnh |
10.195.000 |
|
Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000 |
Mảnh |
12.969.000 |
5. Mức phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT |
Mode ảnh |
Mức phí |
|
Ảnh in trên giấy |
Ảnh số |
||
1 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.558.800 |
4.378.800 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.842.000 |
4.662.000 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
10.828.800 |
10.648.800 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
12.414.000 |
12.234.000 |
5 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
18.777.600 |
18.597.600 |
6 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
15.742.800 |
15.562.800 |
7 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
23.305.200 |
23.125.200 |
8 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
18.958.800 |
18.778.800 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
18.958.800 |
18.778.800 |
10 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
49.150.800 |
48.970.800 |
11 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
49.150.800 |
48.970.800 |
Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.
MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 187/2016/TT-BTC |
Hanoi, November 08, 2016 |
Pursuant to the Law on fees and charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on state budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges;
Pursuant to the Decision No. 81/2010/QD-TTg dated December 13, 2010; Decision 76/2014/QD-TTg dated December 24, 2014 by the Prime Minister providing for the collection, storage, handling, acquisition and use of national remote sensing data;
Pursuant to the Government's Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Scope and regulated entities
1. This Circular provides for the fees for acquiring and using national remote sensing data, the collection, transfer, exemption and management thereof.
2. This Circular applies to authorities, organizations and individuals that get involved in the management, acquisition and use of the national remote sensing data, and collection of fees thereof.
Article 2. Payers and collectors
1. Any authorities, organizations or individuals that apply for provision of the national remote sensing data must pay fees in compliance with regulations herein.
2. Collectors include the Central Ground Segment of Remote Sensing (CGSR) and the Remote Sensing Data and Information Center affiliated to Department of National Remote Sensing – Ministry of Natural Resources and Environment, and authorities designated to provide the national remote sensing data in accordance with applicable laws.
Article 3. Fees and fee exemption
1. The fees for acquiring and using the national remote sensing data are specified in the Fee Schedules enclosed herein. The fees for acquiring and using the national remote sensing data for national defense or security purposes or in emergency cases shall be equal to 60% of corresponding fees in the Fee Schedules enclosed herein.
2. The national remote sensing data shall be provided free of charge upon the requests of leaders of the Communist Party and of the Government.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Not later than the 05th day of every month, each collector must transfer the fees collected in the previous month into the designated state budget account which is opened at the State Treasury.
2. The collectors must declare and transfer collected fees on a monthly basis, and make statement of fees on an annual basis in accordance with regulations in Clause 3 Article 19 and Clause 2 Article 26 of the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax management; the Law on amendments to the Law on tax management and the Government's Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013. The collectors shall transfer collected fees according to the percentage set forth in Article 5 herein to state budget according to corresponding chapter, section and sub-section in the list of state budget entries.
Article 5. Management and use of fees
1. Each collector may retain 60% of the sum of collected fees to cover its expenditures for service provision and fee collection, and transfer the remains (40%) to the state budget, except for cases regulated in Clause 2 of this Article. The retained amount shall be managed and used in accordance with regulations in Article 5 of the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges.
2. The collector that is a state authority and not allowed to retain collected fees to cover its operating expenditures as regulated in Clause 1 Article 4 of the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges must transfer 100% of the collected fees to state budget. The funding for covering expenditures for service provision and fee collection shall be covered by funding from state budget included in that collector’s estimate under policies and levels of state budget expenditures as regulated by laws.
Article 6. Implementary organization and provision
1. This Circular shall take effect as of January 01, 2017 and supersede the Circular No. 70/2012/TT-BTC dated May 03, 2012 by Minister of Finance providing for fees for acquiring and using the national remote sensing data, the collection, management and transfer thereof.
2. Other contents related to the fee collection, transfer, management, use, receipts and announcement of regulations on fee collection, which are not provided for in this Circular, shall be performed in conformity with regulations of the Law on fees and charges, the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges, the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax management, the Law on amendments to the Law on tax management and the Government's Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013, and the Circular No. 153/2012/TT-BTC dated September 17, 2012 by Minister of Finance providing for the printing, issuance, management and use of receipts of fees and charges under the government revenues and other documents on amendments and supplements thereof (if any).
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to Ministry of Finance for consideration./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
SCHEDULES OF FEES FOR ACQUIRING AND USING THE NATIONAL REMOTE SENSING DATA
(Enclosed to the Circular No. 187/2016/TT-BTC dated November 08, 2016 by Minister of Finance)
1. Fees for using original satellite images – level 1A processing
Schedule 1:
Unit: VND/Scene
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fee
1
Spot 2, 4
Panchromatic image (10-m resolution); Multispectral image (20-m resolution)
7,289,000
Fused image with 10-m resolution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Spot 5
Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m resolution)
15,189,000
Panchromatic image with 2.5-m resolution
25,307,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fused image with 5-m resolution
30,379,000
Fused image with 2.5-m resolution
40,497,000
3
EnvisatAsar: Narrow Swath image with 30-m resolution; Wide Swath image with 150-m resolution
5,312,000
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,662,000
2. Fees for satellite images georeferenced, spectrally analyzed and converted into user coordinates
Schedule 2: Level 2A georeferenced images
Unit: VND/Scene
No.
Type/mode of image
Fee
1
Spot 2, 4, 5 - Level 2A georeferenced images
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Panchromatic image (10-m resolution); Multispectral image (20-m resolution)
10,018,000
Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m resolution)
17,918,000
Panchromatic image with a resolution of 2.5m
28,036,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Envisat Asar 2A: Panchromatic image with a resolution of 30m; with a resolution of 150m
8,041,000
3
Meris 2A: Multispectral image with a resolution of 300m; with a resolution of 1200m
5,319,000
Schedule 3: Spot 2, 4, 5 - Level 3B georeferenced images of topographical map
Unit: VND/Piece
No.
Mode of image
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paper topographical map
Digital topographical map
1
Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000
3,799,000
3,649,000
2
Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000
4,035,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Panchromatic image with a resolution of 2.5-5m, scale: 1:25,000
9,024,000
8,874,000
4
Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:25,000
9,713,000
9,563,000
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,345,000
10,195,000
6
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:50,000
12,406,000
12,256,000
7
Panchromatic image with a resolution of 2.5-5m, scale: 1:50,000
15,648,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Multispectral image with a resolution of 20m, scale 1:50,000
11,144,000
10,994,000
9
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000
13,119,000
12,969,000
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,951,000
13,801,000
11
Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:50,000
16,891,000
16,741,000
12
Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000
19,421,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000
15,799,000
15,649,000
14
Multispectral image with a resolution of 10m or 20m, scale 1:100,000
15,799,000
15,649,000
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,959,000
40,809,000
16
Multispectral image with a resolution of 10m or 20m, scale 1:250,000
40,959,000
40,809,000
3. Fees for using VNREDSat-1 images
Schedule 4:
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Fee
(VND)
1
Level 1A VNREDSat-1 images
Multispectral image with a resolution of 10m
Scene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Panchromatic image with a resolution of 2.5m
Scene
5,599,000
2
Level 2A VNREDSat-1 images
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scene
6,019,000
Panchromatic image with a resolution of 2.5m
Scene
7,707,000
Fused image with a resolution of 2.5m
Scene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Level 3A VNREDSat-1 images
Multispectral image with a resolution of 10m
Scene
6,730,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scene
8,760,000
Fused image with a resolution of 2.5m
Scene
15,472,000
4
Level 3B VNREDSat-1 images (Digital topographical maps)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000
Piece
3,885,000
Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:25,000
Piece
10,195,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
12,969,000
4. Remote-sensing images with equivalent technical characteristics received by ground receiving stations of foreign partners
Schedule 5:
No.
Type/mode of image
Unit
Fee
(VND)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multispectral image with a resolution of 10-15m
Scene
3,886,000
Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m
Scene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Level 2A remote-sensing images
Multispectral image with a resolution of 10-15m
Scene
6,019,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scene
7,707,000
Fused image with a resolution of 2.0-2.5m
Scene
13,665,000
3
Level 3A remote-sensing images
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multispectral image with a resolution of 10-15m
Scene
6,730,000
Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m
Scene
8,760,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scene
15,472,000
4
Level 3B remote-sensing images (Digital topographical maps)
Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale: 1:10,000
Piece
3,885,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Piece
10,195,000
Multispectral image with a resolution of 10-15m, scale 1:50,000
Piece
12,969,000
5. Fees for Spot 6, Spot 7 images
Schedule 6: Spot 6, 7 - Level 3B georeferenced images of topographical map
Unit: VND/Piece
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mode of image
Fee
Paper topographical map
Digital topographical map
1
Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:10,000
4,558,800
4,378,800
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,842,000
4,662,000
3
Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000
10,828,800
10,648,800
4
Fused image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000
12,414,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000
18,777,600
18,597,600
6
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000
15,742,800
15,562,800
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,305,200
23,125,200
8
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000
18,958,800
18,778,800
9
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:100,000
18,958,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:250,000
49,150,800
48,970,800
11
Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:250,000
49,150,800
48,970,800
Note: “Fused” image referred to in the said schedules includes a pair of Panchromatic and Multispectral image.
;Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 187/2016/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video