BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/UBTVQH10 ngày 18/8/2001;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 2670/BNN-TC ngày 16/9/2011;
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp, như sau:
Điều 1. Đối tượng nộp phí, lệ phí
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có đơn yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước hoặc tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện công việc, dịch vụ về khảo nghiệm, công nhận, bảo hộ quyền đối với giống cây trồng; kiểm định, lấy mẫu, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng trong lĩnh vực trồng trọt, giống cây lâm nghiệp phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp thực hiện theo quy định tại Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
1. Cơ quan nhà nước về trồng trọt, giống cây lâm nghiệp và tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện công việc được thu phí, lệ phí về trồng trọt và giống cây lâm nghiệp có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp theo quy định tại Thông tư này.
2. Đối tượng nộp phí, lệ phí phải nộp một lần toàn bộ số tiền phí, lệ phí khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu thực hiện công việc tương ứng
3. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 80% số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để trang trải cho việc thu phí, lệ phí. Phần còn lại (20%), cơ quan thu phí, lệ phí nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2012. Thông tư này thay thế Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng và Quyết định số 482/QĐ-BTC ngày 21/3/2008 đính chính Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY
LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2011 của
Bộ Tài chính)
LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
Stt |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Lệ phí về giống cây nông nghiệp và phân bón |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
01 Giấy |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
01 Giấy |
100.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận giống cây trồng, phân bón, sản phẩm cây trồng |
01 Giấy |
100.000 |
4 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu phân bón |
01 Giấy |
100.000 |
II |
Lệ phí về giống cây lâm nghiệp |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng lâm nghiệp |
01 Giấy |
100.000 |
2 |
Cấp chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới |
01 Giấy |
100.000 |
3 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc lô giống |
01 Giấy |
100.000 |
III |
Lệ phí về bảo hộ giống cây trồng |
|
|
1 |
Cấp phiên bản Bằng bảo bộ giống cây trồng |
Bằng |
350.000 |
2 |
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Bằng |
100.000 |
3 |
Xét hưởng quyền ưu tiên |
Lần |
250.000 |
4 |
Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ |
Lần |
250.000 |
5 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
01 người/lần |
100.000 |
6 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
01 người/lần |
100.000 |
7 |
Đăng ký, sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng; ghi nhận cấp lại chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
01 tổ chức/lần |
100.000 |
8 |
Cấp, cấp lại, sửa đổi thông tin Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng; cấp lại Thẻ giám định viên. |
01 tổ chức/lần |
100.000 |
PHÍ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
Stt |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Phí về giống cây trồng |
|
|
A |
Giống cây trồng nông nghiệp |
|
|
1 |
Khảo nghiệm DUS |
|
|
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng vụ (cây ngắn ngày) |
01 giống |
8.300.000 |
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây hàng năm |
01 giống |
11.000.000 |
|
- Khảo nghiệm DUS giống cây lâu năm |
01 giống |
24.000.000 |
|
- Tác giả tự khảo nghiệm DUS |
|
50% mức phí khảo nghiệm |
2 |
Khảo nghiệm VCU giống cây hàng vụ (lúa, ngô, lạc, đậu tương) |
01 giống/ 01 vụ/01 điểm |
1.275.000 |
3 |
Kiểm định dòng G1 giống cây ngắn ngày |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 20 dòng |
|
1.800.000 |
|
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50 |
01 dòng |
75.000 |
|
- Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100 |
01 dòng |
45.000 |
|
- Từ dòng thứ 101 trở lên |
01 dòng |
50.000 |
4 |
Kiểm định dòng G2 giống cây ngắn ngày |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 dòng |
|
1.800.000 |
|
- Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10 |
01 dòng |
270.000 |
|
- Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20 |
01 dòng |
165.000 |
|
- Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30 |
01 dòng |
120.000 |
|
- Từ dòng thứ 31 trở lên |
01 dòng |
100.000 |
5 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày (giống thuần): |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
01 điểm |
1.050.000 |
|
- Lớn hơn 5 ha |
01 ha |
215.000 |
6 |
Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày (giống lai): |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
01 điểm |
1.500.000 |
|
- Lớn hơn 5 ha |
01 ha |
300.000 |
7 |
Lấy mẫu giống |
|
|
|
- Bằng hoặc ít hơn 02 mẫu/điểm |
01 Điểm |
600.000 |
|
- Bằng hoặc lớn hơn 03 mẫu/điểm |
01 Mẫu |
225.000 |
8 |
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống, củ giống cây trồng nông nghiệp |
|
|
|
- Tất cả các chỉ tiêu đối với hạt giống |
01 Mẫu |
450.000 |
|
- 1 chỉ tiêu đối với hạt giống |
01 Mẫu |
225.000 |
|
- Kiểm nghiệm củ giống: có kiểm tra virut |
01 Mẫu |
800.000 |
|
- Kiểm nghiệm củ giống: không kiểm tra virut |
01 Mẫu |
300.000 |
9 |
Hậu kiểm, tiền kiểm giống cây ngắn ngày |
|
|
10 |
- Siêu nguyên chủng, dòng bố mẹ |
01 Mẫu |
1.050.000 |
|
- Nguyên chủng, xác nhận, F1 |
01 Mẫu |
725.000 |
11 |
Cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
- Thẩm định, công nhận cây đầu dòng |
01 cây |
2.000.000 |
|
- Thẩm định, công nhận lại cây đầu dòng |
01 cây |
1.400.000 |
|
- Thẩm định, công nhận vườn cây đầu dòng |
01 Vườn |
500.000 |
|
- Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng |
01 Giống |
350.000 |
|
- Kiểm định cây giống, trừ giống chè |
1.000 cây |
400.000 |
|
- Kiểm định cây giống chè |
1.000 cây |
50.000 |
12 |
Hội đồng công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới |
01 Giống |
4.500.000 |
13 |
Thẩm định chỉ định cơ sở khảo nghiệm VCU |
lần |
10.000.000 |
B |
Giống cây lâm nghiệp |
|
|
1 |
Hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới |
01 Giống |
4.500.000 |
2 |
Công nhận cây trội |
01 Cây |
450.000 |
3 |
Công nhận vườn cây đầu dòng |
01 Giống |
1.000.000 |
4 |
Thẩm định công nhận lại vườn cây đầu dòng |
01 Giống |
475.000 |
5 |
Công nhận lâm phần tuyển dụng |
01 Giống |
750.000 |
6 |
Công nhận rừng giống, vườn giống |
01 Vườn, rừng giống |
2.750.000 |
7 |
Công nhận nguồn gốc lô giống |
01 Lô giống |
750.000 |
II |
Phí về bảo hộ giống cây trồng |
|
|
1 |
Thẩm định đơn |
01 Lần |
2.000.000 |
2 |
Thẩm định lại đơn khi người nộp đơn yêu cầu thì người nộp đơn phải nộp 50% lần đầu |
01 Lần |
1.000.000 |
3 |
Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
|
|
- Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
01 giống/01 năm |
3.000.000 |
|
- Từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 |
01 giống/01 năm |
5.000.000 |
|
- Từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 |
01 giống/01 năm |
7.000.000 |
|
- Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
01 giống/01 năm |
10.000.000 |
|
- Từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ |
01 giống/01 năm |
20.000.000 |
4 |
Thẩm định yêu cầu phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Đơn |
1.200.000 |
III |
Phi công nhận (chỉ định), giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận trong lĩnh vực trồng trọt |
|
|
1 |
Thử nghiệm liên phòng |
01 Phòng/lần |
4.500.000 |
2 |
Chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận |
|
|
|
- Chỉ định |
01 Phòng, TCCN/lần |
15.000.000 |
|
- Giám sát |
Phòng, TCCN/lần |
7.500.000 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 180/2011/TT-BTC |
Hanoi, December 14, 2011 |
CIRCULAR
ON RATES, COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF CHARGES AND FEES IN CROP PRODUCTION AND FOREST TREE VARIETIES
Pursuant to August 18, 2001 Ordinance No. 38/2001/UBTVQH10 on Charges and Fees;
Pursuant to March 24, 2004 Ordinance No. 15/2004/PL-UBTVQH11 on Plant Varieties;
Pursuant to the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the Ordinance on Charges and Fees; Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002;
Pursuant to the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP of August 1, 2007, detailing a number of articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing a number of articles of the Law on Product and Goods Quality;
Pursuant to the Government's Decree No. 88/2010/ND-CP of August 16, 2010, detailing and guiding a number of articles of the Intellectual Property Law and the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Intellectual Property Law regarding rights to plant varieties:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
After obtaining opinions of the Ministry of Agriculture and Rural Development in Official Utter No. 2670/BNN-TC of September 16, 2011,
The Ministry of Finance provides rates, collection, remittance, management and use of charges and fees in crop production and forest tree varieties as follows:
Article 1. Charge and fee payers
Vietnamese and foreign organizations and individuals requesting state management agencies in writing, or organizations and individuals assigned by competent agencies, to test, recognize and protect plant varieties or provide these services; and conduct examination, sampling, testing and quality certification in crop production and forest tree varieties, shall pay charges and fees under this Circular.
Article 2. Charge and fee rates
The rates of charges and fees in crop production and forest tree varieties arc provided in the Table of charges and fees in crop production and forest tree varieties attached to this Circular.
Article 3. Collection, remittance, management and use of charges and fees
1. State management agencies of crop production and forest tree varieties and organizations and individuals assigned by competent agencies shall collect, remit, manage and use charges and fees in crop production and forest tree varieties under this Circular.
2. Payers shall pay once all required charges and fees when submitting applications or dossiers of request.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Other matters related to the collection, remittance, management and use of charges and fee and publicity of collection and remittance regulations covered by this Circular comply with the Finance Ministry's Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the law on charges and fees; Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002: Circular No. 28/2011/TT-BTC of February 28, 2011, guiding a number of articles of the Tax Administration Law and guiding the Government's Decrees No. 85/2007/ND-CP of May 25, 2007, and No. 106/2010/ND-CP of October 28, 2010.
Article 4. Organization of implementation
1. This Circular takes effect on February 1, 2012. and replaces the Finance Minister's Decision No. 11/2008/QD-BTC of February 19, 2008, on rates, collection, remittance, management and use of charges and fees in plant varieties, and Decision No. 482/QD-BTC of March 21, 2008, correcting Decision No. 11/ 2008/QD-BTC of February 19, 2008.
2. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Finance for study and guidance.-
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
TABLE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Fee
Unit of calculation
Rate (VND)
I
Fees on agricultural plant varieties and fertilizer
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
license
100.000
2
Grant of certificate of prototypal plant or prototypal garden
certificate
100.000
3
Grant of certificate of laboratory or organization for certification of plant varieties, fertilizer and plant products
certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Grant of license for fertilizer export or import
license
100.000
II
Fees on forest tree varieties
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
license
100.000
2
Grant of certificate of new forest tree variety
certificate
100.000
3
Grant of certificate of origin of seed batch
certificate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Fees on plant variety protection
1
Grant of duplicate of plant variety protection title
title
350,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
title
100,000
3
Consideration for entitlement of preemptive right
time
250.000
4
Registration of contract on transfer of rights to protected plant varieties
time
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Grant of certificate of right representation service provision for plant varieties
person/time
100,000
6
Grant of card of examiner of rights to plant varieties
person/time
100,000
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
organization/time
100.000
8
Grant, re-grant, modification of certificate of plant variety right examination organization; re-grant of examiner card
organization/time
100.000
Appendix 2. Charges in crop production and forest tree varieties
No.
Charge
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rate (VND)
I
Charges on plant varieties
A
Agricultural plant varieties
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DUS (distinctness, uniformity, satiability) testing
- DUS testing for seasonal plant varieties (short-term plants)
variety
8.300.000
- DUS testing for annual crop varieties
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.000.000
- DUS testing for perennial crop varieties
variety
24.000.000
- DUS testing by the author
50% of Testing charge rate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VCV, (value for cultivation and use) testing for seasonal plant varieties (rice, maize, peanut, soya)
variety/crop/ point
1.275.000
3
Examination of Gl strain of short-term crop
- 20 strains or less
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- From the 21st to the 50th strain
strain 75.000
- From the 51st to the 100th strain
strain
45,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- From the 101st strain on
strain
50.000
4
Examination of 02 strain of short-term crop
- 5 strains or less
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.800.000
- From the 6th to the 10th strain
strain
270.000
-From the 11st to the 20th strain
strain
165.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-From the 21st to the 30th strain
strain 120.000
- From the 31st on
strain 100.000
5
Examination of short-term crop field (purebred):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5 hectares or less
point
1,050.000
- More than 5 hectares
hectare
215.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Examination of short-term crop field (crossbred):
- 5 hectares or less
point
1.500.000
- More than 5 hectares
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300.000
7
Strain sampling
- 2 samples or less/point
point
600.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3 samples or more/point
sample
225.000
8
Sample testing of breed seeds and tubers of agricultural plant varieties
- All criteria on seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450,000
- 1 criterion on seed
sample
225,000
- Breed tuber testing: with virus testing
sample
800.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Breed tuber testing: without virus testing
sample
300.000
9
Post- and pre-testing of short-term crop varieties
10
- Pre-basic parent strain
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.050.000
- Basic, certified, Fl strain
sample
725.000
11
Industrial and perennial fruit trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Appraisal and recognition of prototypal plants
plant
2.000.000
- Appraisal and re-recognition of prototypal plants
plant
1.400,000
- Appraisal and recognition of prototypal gardens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500.000
- Appraisal and re-recognition of prototypal gardens
strain
350.000
- Examination of seedlings, except tea
1.000 plants
400.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Examination of tea seedlings
1.000 plants
50.000
12
Council for recognition of new agricultural plant varieties
variety
4.500,000
13
Appraisal for appointment of VCU testing establishments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.000.000
B
Forest tree varieties
1
Council for recognition of new forest tree varieties
variety
4.500.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Recognition of dominant trees
tree
450.000
3
Recognition of prototypal gardens
strain
1.000.000
4
Appraisal for re-recognition of prototypal gardens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475.000
5
Recognition of used forest estates
strain
750.000
6
Recognition of breed forests, seedling nurseries
forest, nursery
2.750.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Recognition of origin of seed batches
batch
750.000
II
Charges for plant variety protection
1
Appraisal of applications
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.000.000
2
For re-appraisal of the application at an applicant's request, the applicant shall pay 50% of the charge of the first time
lime
1,000.000
3
Maintenance of effect of plant variety protection title
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- From the 1st to the 3rd year
variety/year
3,000,000
- From the 4th to the 6,th year
variety/year
5,000.000
- From the 7'" to the 9'" year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,000.000
-From the 10th to the 15th year
variety/year
10.000.000
- From the 16th year to the time the plant variety protection title expires
variety/year
20,000,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Appraisal of request for restoration of validity of plant variety protection title
application
1.200.000
III
Charges for recognition (appointment), supervision of laboratories and certification organizations in crop production
1
Inter-section testing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.500,000
2
Appointment and supervision of laboratories and certification organizations
- Appointment
laboratory, organization/time
15.000.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Supervision
Laboratory, organization/time
7.500,000
;
Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 180/2011/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video