BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp phí; tổ chức thu phí; tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
Người nộp phí theo quy định tại Thông tư này là tổ chức, cá nhân có đề nghị khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản đến cơ quan có thẩm quyền cung cấp tài liệu địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật.
Tổ chức thu phí theo quy định tại Thông tư này là các cơ quan có thẩm quyền cung cấp tài liệu địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật.
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Người nộp phí thực hiện nộp phí khi nhận kết quả tài liệu địa chất, khoáng sản từ cơ quan cung cấp tài liệu địa chất, khoáng sản; phí nộp cho tổ chức thu phí theo hình thức quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính.
2. Chậm nhất ngày 05 hằng tháng, tổ chức thu phí nộp toàn bộ số phí thu được của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, thu, nộp và quyết toán phí theo quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC.
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí được trích để lại 60% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và nộp 40% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước không thuộc diện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 82/2023/NĐ-CP nộp toàn bộ tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 3 năm 2024.
2. Thông tư này:
a) Thay thế Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
b) Bãi bỏ Điều 3 Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại các văn bản: Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP; Luật Quản lý thuế; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ.
4. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT,
KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
1 |
Thư mục báo cáo |
Lần |
6.000 |
2 |
Thuyết minh, phụ lục báo cáo |
Quyển |
9.000 |
3 |
Bản vẽ báo cáo |
Bản vẽ |
8.500 |
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||||
Tài liệu dạng giấy |
Tài liệu dạng số |
||||||
Photo |
In |
Dạng word, excel |
Dạng rastor |
Dạng vector |
|||
A |
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất vùng |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Đặc điểm khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
7 |
Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
8 |
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
9 |
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả phân tích mẫu các loại |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Tính trữ lượng - tài nguyên |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
3 |
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
4 |
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất lượng quặng, tính khả tuyển) |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
3 |
Bản đồ bố trí công trình |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
4 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
5 |
Bản đồ tổng hợp địa vật lý |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
6 |
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
8 |
Bản đồ vành phân tán địa hóa |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
9 |
Mặt cắt địa chất khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
10 |
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
11 |
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
12 |
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
13 |
Bản đồ địa hình |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
14 |
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
15 |
Thiết đồ công trình gặp quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
16 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
B |
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Địa tầng |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
5 |
Các thành tạo magma |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
6 |
Cấu trúc kiến tạo |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Địa mạo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4 000 |
3.500 |
|
8 |
Khoáng sản và dự báo khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Tài liệu địa hóa, trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10 500 |
11.000 |
10.500 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả công tác trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Kết quả công tác bùn đáy |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
3 |
Kết quả công tác địa vật lý |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
4 |
Kết quả công tác viễn thám |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4 000 |
3.500 |
|
5 |
Thống kê các kết quả phân tích |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4 000 |
3.500 |
|
6 |
Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
2 |
Bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
4 |
Sơ đồ kiến tạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
5 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
6 |
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
7 |
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
8 |
Bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
9 |
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
10 |
Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
11 |
Bản đồ địa chất- địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
12 |
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
13 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
C |
Báo cáo địa chất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
3 |
Thuyết minh địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
4 |
Thuyết minh khoáng sản |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Thuyết minh vỏ phong hóa |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
6 |
Thuyết minh địa mạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
7 |
Thuyết minh tân kiến tạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
8 |
Thuyết minh địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Thuyết minh địa chất công trình |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
10 |
Thuyết minh địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Thuyết minh địa vật lý môi trường |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
12 |
Thuyết minh các tai biến địa động lực |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
13 |
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
14 |
Thuyết minh các tai biến do con người |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
15 |
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
16 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
17 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2 000 |
1.500 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
2 |
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
3 |
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
4 |
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
6 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
7 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
8 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
10 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
12 |
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
13 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất-khoáng sản |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
3 |
Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
4 |
Bản đồ đất và vỏ phong hóa |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
5 |
Bản đồ địa chất thuỷ văn |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
6 |
Bản đồ địa chất công trình |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
7 |
Bản đồ phân vùng địa chất công trình |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
8 |
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
9 |
Bản đồ địa chất môi trường |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
10 |
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
11 |
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
12 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
D |
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất |
Trang A4 |
3.400 |
3.800 |
4.100 |
3.600 |
|
6 |
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Kết quả điều tra thăm dò |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
3 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
4 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
6 |
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
7 |
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...) |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
8 |
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
3 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
4 |
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
5 |
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
6 |
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
7 |
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
8 |
Bản đồ kết quả địa vật lý |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
9 |
Bản đồ địa hình và công trình |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
10 |
Bình đồ các loại |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
11 |
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
12 |
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
13 |
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
14 |
Các thiết đồ công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
15 |
Các bản vẽ chuyên đề khác |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
E |
Báo cáo Địa vật lý |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Phương pháp và kỹ thuật công tác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
6 |
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
7 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
8 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
2 |
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
3 |
Các kết quả phân tích mẫu |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
5 |
Kết quả phân tích địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực |
Bản vẽ |
30.000 |
87000 |
|
36.000 |
329.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...) |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
4 |
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
5 |
Mặt cắt tổng hợp |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
6 |
Sơ đồ vị trí vùng |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
7 |
Sơ đồ tài liệu thực tế |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
8 |
Sơ đồ địa chất và khoáng sản |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
9 |
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
10 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
G |
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
||||||
1 |
Nội dung thuyết minh quy hoạch |
Trang A4 |
2.000 |
2.400 |
2.700 |
2.200 |
|
2 |
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý |
Danh mục |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
5 |
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
6 |
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập Bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
8 |
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
9 |
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
H |
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề |
Trang A4 |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
MINISTRY OF FINANCE OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 11/2024/TT-BTC |
Hanoi, February 05, 2024 |
CIRCULAR
FEES FOR EXPLOITATION AND USE OF DOCUMENTS ON GEOLOGY AND MINERALS, COLLECTION, PAYMENT, TRANSFER, MANAGEMENT AND USE THEREOF
Pursuant to the Law on Fees and Charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Mineral Law dated November 17, 2010;
Pursuant to the Law on the State Budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 on elaboration and guidance on some articles of the Law on Fees and Charges; the Government’s Decree No.82/2023/ND-CP dated November 28, 2023 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016;
Pursuant to the Government’s Decree No. 73/2017/ND-CP dated June 14, 2017 on collection, management, exploitation and use of information and data on natural resources and environment;
...
...
...
Pursuant to the Government’s Decree No. 11/2020/ND-CP dated January 20, 2020 on administrative procedures for state treasury operations; the Government’s Decree No. 123/2020/ND-CP dated October 19, 2020 on invoices and records;
Pursuant to the Government's Decree No. 14/2023/ND-CP dated April 20, 2023 on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director General of Department for Management and Monitoring of Taxes, Fees and Charges-related Policies;
The Minister of Finance promulgates Circular on fees for exploitation and use of documents on geology and minerals, collection, payment, transfer, management and use thereof.
Article 1. Scope and regulated entities
1. This Circular provides for fees for exploitation and use of documents on geology and minerals, collection, payment, transfer, management and use thereof.
2. This Circular applies to payers; collectors; other organizations and individuals involving in collection, payment, transfer, management and use of fees for exploitation and use of documents on geology and minerals.
Article 2. Payers
Payers under this Circular are organizations or individuals that submit their applications for exploitation and use of documents on geology and minerals to the competent authorities providing such documents according to regulations of law.
...
...
...
Collectors under this Circular are competent authorities providing documents on geology and minerals according to regulations of law.
Article 4. Fees
Fees for exploitation and use of documents on geology and minerals are specified in the Fee Schedule enclosed herewith.
Article 5. Declaration and payment/transfer of collected fees
1. When receiving documents on geology and minerals from authorities providing such documents, payers shall pay the prescribed fees adopting the payment form prescribed in the Circular No. 74/2022/TT-BTC dated December 22, 2022 of the Minister of Finance of Vietnam to collectors.
2. By the 05th each month, each collector shall transfer total amount of fees collected in the previous month to its dedicated account opened at the State Treasury. Collectors shall declare, collect, transfer and make statements of collected fees in accordance with regulations of the Circular No. 74/2022/TT-BTC.
Article 6. Management and use of fees
1. Each collector may retain 60% of total collected fees to cover its expenses incurred during service provision and fee collection as prescribed in clause 4 Article 1 of the Government's Decree No. 82/2023/ND-CP dated November 28, 2023, and shall transfer the remaining amount equaling 40% of total collected fees to state budget according to corresponding chapter, section and sub-section in the list of state budget entries.
2. The collector that is a regulatory authority ineligible for use of a pre-determined amount of collected fees to cover its operating expenses as prescribed in clause 3 Article 1 of the Government's Decree No. 82/2023/ND-CP must transfer total amount of collected fees to the state budget. Expenses incurred during service provision and fee collection shall be covered by state budget-derived fund which is included in the collector’s cost estimate under policies and levels of state budget expenditures as per laws.
...
...
...
1. This Circular comes into force from March 21, 2024.
2. This Circular:
a) supersedes the Circular No. 190/2016/TT-BTC dated November 08, 2016 of the Minister of Finance of Vietnam.
b) abrogates Article 3 of the Circular No. 55/2018/TT-BTC dated June 25, 2018 of the Minister of Finance of Vietnam.
3. Other contents concerning the collection, payment, transfer, management and use of fees, fee receipts, and disclosure of fee collection regimes which are not mentioned in this Circular shall comply with regulations of the Law on Fees and Charges, the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, the Government’s Decree No. 82/2023/ND-CP, the Law on Tax Administration, the Government’s Decree No. 126/2020/ND-CP dated October 19, 2020, the Government’s Decree No. 91/2022/ND-CP dated October 30, 2022, the Government’s Decree No. 11/2020/ND-CP dated January 20, 2020, the Government’s Decree No. 123/2020/ND-CP dated October 19, 2020, and the Circular No. 78/2021/TT-BTC dated September 17, 2021 of the Minister of Finance of Vietnam.
4. If any documents referred to in this Circular are amended, supplemented or superseded, the new ones shall apply.
5. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance of Vietnam for consideration./.
...
...
...
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Cao Anh Tuan
APPENDIX
SCHEDULE OF FEES FOR EXPLOITATION AND USE OF DOCUMENTS ON
GEOLOGY AND MINERALS
(Enclosed with Circular No. 11/2024/TT-BTC dated February 05, 2024 of the
Minister of Finance)
I. Document reference
No
Type of documents
Unit
Fee (VND)
...
...
...
Report file
Report
6.000
2
Report explanation and appendix
Volume
9.000
3
Report drawing
...
...
...
8.500
II. Exploitation and use of documents
No
Type of documents
Unit
Fee (VND)
Physical document
Digital document
Photo
...
...
...
Word/excel format
Raster format
Vector format
A
Report on investigation, search, evaluation and exploration of minerals
I
Explanation
...
...
...
1
Document on appraisal and approval for report
A4 paper
7.000
7.500
7.500
...
...
...
2
Foreword, natural geographical, economic and humanistic characteristics
A4 paper
2.000
2.500
2.500
2.000
...
...
...
History of geological research
A4 paper
2.000
2.500
2.500
2.000
4
Methods and works of investigation and assessment of minerals
...
...
...
7.000
7.500
7.500
7.000
5
Geological characteristics of regions
A4 paper
7.000
...
...
...
7.500
7.000
6
Mineral characteristics
A4 paper
22.500
23.000
23.500
...
...
...
7
Hydrogeological and engineering geological characteristics
A4 paper
7.000
7.500
7.500
7.000
...
...
...
Calculation of resources and forecast about mineral reserves
A4 paper
22.500
23.000
23.500
23.000
9
Protection of environment and mineral resources
...
...
...
2.000
2.500
2.500
2.000
10
Economic report
A4 paper
2.000
...
...
...
2.500
2.000
11
Other contents
A4 paper
2.000
2.500
2.500
...
...
...
II
Appendix
...
...
...
Results of analyzing samples of all types
A4 paper
7.000
7.500
7.500
7.000
2
Calculation of reserves - resources
...
...
...
22.500
23.000
23.500
23.000
3
Statistics of coordinates - elevation, control grids and geological works
A4 paper
7.000
...
...
...
7.500
7.000
4
Results of analysis and processing of geochemical samples
A4 paper
7.000
7.500
7.500
...
...
...
5
Results of studying and assessing ore technology (ore quality and selectability)
A4 paper
7.000
7.500
7.500
7.000
...
...
...
Other contents
A4 paper
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Drawing
...
...
...
1
Regional geological and mineral map
Drawing
39.000
...
...
...
45.000
338.000
2
Actual construction map
Drawing
68.000
124.000
...
...
...
366.000
3
Work layout map
Drawing
204.000
260.000
209.000
503.000
...
...
...
Geological and mineral maps of mines and ore sites
Drawing
204.000
260.000
209.000
503.000
5
General geophysical map
...
...
...
68.000
124.000
73.000
366.000
6
General map of hydrogeology and engineering geology
Drawing
68.000
...
...
...
73.000
366.000
7
Map of secondary geochemical sampling locations
Drawing
68.000
124.000
...
...
...
366.000
8
Geochemical dispersion map
Drawing
68.000
124.000
73.000
366.000
...
...
...
Regional geological cross-section
Drawing
39.000
96.000
45.000
338.000
10
Geological cross-section along construction routes
...
...
...
68.000
124.000
73.000
366.000
11
Block diagram for calculation of reserved resources
Drawing
204.000
...
...
...
209.000
503.000
12
Geological cross-section and block of mineral reserves
Drawing
204.000
260.000
...
...
...
503.000
13
Topographic map
Drawing
39.000
96.000
45.000
338.000
...
...
...
Grid diagram for control of plane and elevation
Drawing
39.000
96.000
45.000
338.000
15
Design and diagram of constructions overlapping ores
...
...
...
204.000
260.000
209.000
503.000
16
Other drawings
Drawing
39.000
...
...
...
45.000
338.000
B
Report on measurement and mapping of geology and minerals
I
Explanation
...
...
...
1
Document on appraisal and approval for report
A4 paper
3.500
4.000
4.000
...
...
...
2
Foreword, natural geographical, economic and humanistic characteristics
A4 paper
2.000
2.000
2.500
2.000
...
...
...
History of geological research
A4 paper
2.000
2.000
2.500
2.000
4
Stratum
...
...
...
10.000
10.500
11.000
10.500
5
Magma formations
A4 paper
10.000
...
...
...
11.000
10.500
6
Neotectonic structure
A4 paper
10.000
10.500
11.000
...
...
...
7
Geomorphology
A4 paper
3.500
4.000
4 000
3.500
...
...
...
Minerals and mineral forecast
A4 paper
10.000
10.500
11.000
10.500
9
Documents on geochemistry and pan-concentrate
...
...
...
10.000
10 500
11.000
10.500
10
Economic report
A4 paper
2.000
...
...
...
2.500
2.000
11
Other contents
A4 paper
2.000
2.000
2.500
...
...
...
II
Appendix
...
...
...
Results of pan-concentrate-related tasks
A4 paper
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Results of bottom mud-related tasks
...
...
...
10.000
10.500
11.000
10.500
3
Results of geophysical tasks
A4 paper
10.000
...
...
...
11.000
10.500
4
Results of remote sensing-related tasks
A4 paper
3.500
4.000
4 000
...
...
...
5
Statistics on analysis results
A4 paper
3.500
4.000
4 000
3.500
...
...
...
Book showing mines and minerals (number of mines and ore sites)
A4 paper
10.000
10.500
11.000
10.500
7
Report on detailed investigation into minerals
...
...
...
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Design and diagram of detailed investigation into minerals
A4 paper
10.000
...
...
...
11.000
10.500
9
Other contents
A4 paper
2.000
2.000
2.500
...
...
...
III
Drawing
...
...
...
Map of geological facts
Drawing
37.000
93.000
42.000
366.000
2
Geological map
...
...
...
51.000
107.000
56.000
350.000
3
Mineral-geological map (forecast about mineral resources)
Drawing
145.000
...
...
...
150.000
443.000
4
Diagram of plate tectonics
Drawing
51.000
107.000
...
...
...
350.000
5
Geomorphological map
Drawing
51.000
107.000
56.000
350.000
...
...
...
Actual map of pan-concentrate and bottom mud
Drawing
145.000
201.000
150.000
443.000
7
Pan-concentrate map and stream sediment map
...
...
...
145.000
201.000
150.000
443.000
8
Stream sediment map
Drawing
37.000
...
...
...
42.000
366.000
9
Actual diagram of mineral mines and sites
Drawing
145.000
201.000
...
...
...
443.000
10
Detailed diagram showing geology and minerals of mines and mineral sites
Drawing
145.000
201.000
150.000
443.000
...
...
...
Geological and Geomorphological map
Drawing
51.000
107.000
56.000
350.000
12
Other general maps
...
...
...
51.000
107.000
56.000
350.000
13
Other drawings
Drawing
37.000
...
...
...
42.000
366.000
C
Report on urban geology
...
...
...
I
Explanation
...
...
...
Document on appraisal and approval for report
A4 paper
3.000
3.000
3.500
3.000
2
Foreword, natural geographical, economic and humanistic characteristics
...
...
...
1.500
1.500
2.000
1.500
3
Geological explanation
A4 paper
3.000
...
...
...
3.500
3.000
4
Mineral explanation
A4 paper
3.000
3.000
3.500
...
...
...
5
Explanation about weathering crusts
A4 paper
3.000
3.000
3.500
3.000
...
...
...
Geomorphological explanation
A4 paper
3.000
3.000
3.500
3.000
7
Neotectonics explanation
...
...
...
3.000
3.000
3.500
3.000
8
Hydrogeological explanation
A4 paper
3.000
...
...
...
3.500
3.000
9
Explanation about engineering geology
A4 paper
3.000
3.000
3.500
...
...
...
10
Explanation about environmental geology
A4 paper
3.000
3.000
3.500
3.000
...
...
...
Explanation about environmental geophysics
A4 paper
1.500
1.500
2.000
1.500
12
Explanation about geodynamic hazards
...
...
...
1.500
1.500
2.000
1.500
13
Explanation about disasters caused by the geological process
A4 paper
3.000
...
...
...
3.500
3.000
14
Explanation about human-caused disasters
A4 paper
3.000
3.000
3.500
...
...
...
15
Explanation and comprehensive assessment of geological and environmental factors
A4 paper
3.000
3.000
3.500
3.000
...
...
...
Economic report
A4 paper
1.500
1.500
2.000
1.500
17
Other contents
...
...
...
1.500
1.500
2 000
1.500
II
Appendix
...
...
...
1
Statistics on geological works (boreholes, trenches, wells, etc.)
A4 paper
1.500
1.500
2.000
...
...
...
2
Consolidated results of pumping and sucking water for experiment in boreholes
A4 paper
9.000
9.500
9.500
9.000
...
...
...
Consolidated results of scooping water for experiment in dugwells
A4 paper
9.000
9.500
9.500
9.000
4
Statistics on groundwater sources
...
...
...
3.000
3.000
3.500
3.000
5
Consolidation of chemical compositions of water
A4 paper
9.000
...
...
...
9.500
9.000
6
Consolidated results of analyzing microbiological samples
A4 paper
1.500
1.500
2.000
...
...
...
7
Consolidated results of analyzing fossils
A4 paper
1.500
1.500
2.000
1.500
...
...
...
Consolidated results of analyzing trace samples
A4 paper
3.000
3.000
3.500
3.000
9
Consolidated results of analyzing contaminated samples
...
...
...
9.000
9.500
9.500
9.000
10
Consolidated results of analyzing iron samples
A4 paper
3.000
...
...
...
3.500
3.000
11
Stratigraphic columns of drilled holes
A4 paper
9.000
9.500
9.500
...
...
...
12
Physical and mechanical properties of lithological complexes
A4 paper
3.000
3.000
3.500
3.000
...
...
...
Other contents
A4 paper
1.500
1.500
2.000
1.500
III
Drawing
...
...
...
1
Geological-mineral map
Drawing
43.000
...
...
...
48.000
342.000
2
Geomorphological map
Drawing
43.000
99.000
...
...
...
342.000
3
Geomorphological – neotectonic - dynamic map
Drawing
43.000
99.000
48.000
342.000
...
...
...
Map of soil and weathering crusts
Drawing
43.000
99.000
48.000
342.000
5
Hydrogeological map
...
...
...
43.000
99.000
48.000
342.000
6
Engineering geological map
Drawing
43.000
...
...
...
48.000
342.000
7
Engineering geological zoning map
Drawing
85.000
141.000
...
...
...
383.000
8
Map of environmental and geophysical characteristics
Drawing
32.000
88.000
37.000
330.000
...
...
...
Environmental and geological map
Drawing
85.000
141.000
90.000
383.000
10
Land use zoning map
...
...
...
85.000
141.000
90.000
383.000
11
Topographic map revised and supplemented
Drawing
32.000
...
...
...
37.000
330.000
12
Other drawings
Drawing
32.000
88.000
...
...
...
330.000
D
Report on Hydrogeology - Engineering Geology
I
Explanation
...
...
...
1
Document on appraisal and approval for report
A4 paper
3.500
4.000
4.000
3.500
...
...
...
Foreword, natural geographical, economic and humanistic characteristics
A4 paper
1.500
2.000
2.500
2.000
3
History of research into geology, hydrogeology - engineering geology
...
...
...
1.500
2.000
2.500
2.000
4
Volume and method of performing various types of tasks
A4 paper
1.500
...
...
...
2.500
2.000
5
Geological characteristics
A4 paper
3.400
3.800
4.100
...
...
...
6
Hydrogeological and engineering geological characteristics
A4 paper
10.000
10.500
11.000
10.500
...
...
...
Results of exploratory investigation
A4 paper
10.000
10.500
11.000
10.500
8
Orientation to investigation, exploitation and reasonable use of groundwater and construction land
...
...
...
3.500
4.000
4.000
3.500
9
Economic report
A4 paper
1.500
...
...
...
2.500
2.000
10
Other contents
A4 paper
1.500
2.000
2.500
...
...
...
II
Appendix
...
...
...
Consolidated results of analyzing chemical compositions of water
A4 paper
10.000
10.500
11.000
10.500
2
Compilation of statistical documents on hydrogeological boreholes
...
...
...
3.500
4.000
4.000
3.500
3
Compilation of statistical documents on wells for hydrogeological survey
A4 paper
3.500
...
...
...
4.000
3.500
4
Compilation of statistical documents on groundwater sources
A4 paper
3.500
4.000
4.000
...
...
...
5
Consolidated results of water level measurement and water quality assessment
A4 paper
3.500
4.000
4.000
3.500
...
...
...
Results of calculating soil and rock mechanical quotas
A4 paper
3.500
4.000
4.000
3.500
7
Statistics on various types of constructions, water exposure points, etc.
...
...
...
3.500
4.000
4.000
3.500
8
Construction designs and diagrams, charts, graphs
A4 paper
3.500
...
...
...
4.000
3.500
9
Other contents
A4 paper
1.500
2.000
2.500
...
...
...
III
Drawing
...
...
...
Regional geological map, enclosed with geological cross-section
Drawing
35.000
91.000
40.000
334.000
2
Regional geomorphological map, enclosed with geomorphological cross-section
...
...
...
35.000
91.000
40.000
334.000
3
Actual map of hydrogeology and engineering geology
Drawing
51.000
...
...
...
56.000
349.000
4
Hydrogeological and engineering geological map
Drawing
130.000
187.000
...
...
...
429.000
5
Hydrogeological and engineering geological zoning map
Drawing
51.000
107.000
56.000
349.000
...
...
...
Map of groundwater sites
Drawing
51.000
107.000
56.000
349.000
7
Stratigraphic map of drilled holes
...
...
...
51.000
107.000
56.000
349.000
8
Map of geophysical results
Drawing
35.000
...
...
...
40.000
334.000
9
Topographic map and construction map
Drawing
35.000
91.000
...
...
...
334.000
10
Maps of all kinds
Drawing
51.000
107.000
56.000
349.000
...
...
...
Hydrogeological - engineering geological cross-section
Drawing
130.000
187.000
136.000
429.000
12
Geophysical-hydrogeological cross-section
...
...
...
51.000
107.000
56.000
349.000
13
Diagram of pumping and sucking water for experiment in boreholes
Drawing
130.000
...
...
...
136.000
429.000
14
Construction designs and diagrams
Drawing
130.000
187.000
...
...
...
429.000
15
Other thematic drawings
Drawing
35.000
91.000
40.000
334.000
...
...
...
Geophysical Report
I
Explanation
...
...
...
1
Document on appraisal and approval for report
A4 paper
5.000
...
...
...
5.500
5.000
2
Foreword, natural geographical, economic and humanistic characteristics
A4 paper
2.000
2.500
2.500
...
...
...
3
Geological and geophysical characteristics
A4 paper
5.000
5.500
5.500
5.000
...
...
...
Working methods and techniques
A4 paper
2.000
2.500
2.500
2.000
5
Methods for field construction and analysis of geophysical data
...
...
...
5.000
5.500
5.500
5.000
6
Results of mineral-geological investigation, and geological interpretation of geophysical documents
A4 paper
14.000
...
...
...
15.000
14.500
7
Economic report
A4 paper
2.000
2.500
2.500
...
...
...
8
Other contents
A4 paper
2.000
2.500
2.500
2.000
...
...
...
Appendix
1
Tables of machine standard results, measurement errors and volume statistics
...
...
...
2.000
2.500
2.500
2.000
2
Book showing measurement results (gravity, anomalies, magnetic field, etc.)
A4 paper
14.000
...
...
...
15.000
14.500
3
Sample analysis results
A4 paper
5.000
5.500
5.500
...
...
...
4
Results of calculating parameters (changes in geophysical field, gravity field, faults and magma, etc.)
A4 paper
14.000
14.500
15.000
14.500
...
...
...
Results of geophysical analysis
A4 paper
14.000
14.500
15.000
14.500
6
Other contents
...
...
...
2.000
2.500
2.500
2.000
III
Drawing
...
...
...
1
Regional geological map
Drawing
30.000
87000
...
...
...
329.000
2
Actual construction map
Drawing
51.000
108.000
57.000
350.000
...
...
...
Maps, diagrams, designs and diagrams of results (gravity measurement points, anomalies, intensity, magnetic field, isometry, borehole geophysics, etc.)
Drawing
128.000
185.000
134.000
427.000
4
Geological - geophysical cross-section, quantitative analysis
...
...
...
128.000
185.000
134.000
427.000
5
Consolidated cross-sections
Drawing
51.000
...
...
...
57.000
350.000
6
Regional location map
Drawing
30.000
87.000
...
...
...
329.000
7
Actual diagram
Drawing
51.000
108.000
57.000
350.000
...
...
...
Geological and mineral map
Drawing
51.000
108.000
57.000
350.000
9
Diagram showing mineral zonation and prospects according to geophysical documents
...
...
...
51.000
108.000
57.000
350.000
10
Other drawings
Drawing
30.000
...
...
...
36.000
329.000
G
Documents on planning for basic geological investigation into mineral resources; planning for exploration, extraction, processing and use of minerals
1
Explanation about planning
A4 paper
2.000
...
...
...
2.700
2.200
2
List of areas for geological mapping and mineral investigation; geophysical flight measurement areas
List
50.000
50.000
50.000
...
...
...
3
List of areas for survey and assessment of mineral resource potential according to planning
List
100.000
100.000
100.000
100.000
...
...
...
List of schemes and projects on investment in exploration, extraction, processing and use of minerals
List
100.000
100.000
100.000
100.000
5
List of mines, ore sites and exploration and exploitation planning
...
...
...
100.000
100.000
100.000
100.000
6
Map of locations investigated for creation of a geological map
Drawing
68.000
...
...
...
73.000
366.000
7
Mineral potential investigation and assessment planning map
Drawing
204.000
260.000
...
...
...
503.000
8
Map of mines and ore sites planned at a small scale
Drawing
204.000
260.000
209.000
503.000
...
...
...
Map of mines and ore sites planned for exploration and extraction by region
Drawing
204.000
260.000
209.000
503.000
II
Thematic research report
...
...
...
1.000
1.500
1.500
1.000
;
Thông tư 11/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 11/2024/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 11/2024/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video