BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/ NĐ- CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá, Nghị định 75/2008/NĐ-CP ngày
9/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất,
cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Bộ Tài chính ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt như sau:
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Loại |
Giá
tối thiểu |
Giá
tối đa |
Đô thị đặc biệt, đô thị loại 1 |
3.000 |
12.000 |
Đô thị loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 |
2.000 |
10.000 |
Nước sạch sinh hoạt nông thôn |
1.000 |
8.000 |
Đối với nước sạch sinh hoạt tại khu công nghiệp: Khu công nghiệp nằm trong loại đô thị nào thì áp dụng khung giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị đó.
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 100/2009/TT-BTC |
Hanoi, May 20, 2009 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE BRACKET OF DAILY-LIFE CLEAN WATER PRICES
THE MINISTRY OF FINANCE
Pursuant to the Government's
Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 170/2003/ND-CP of December 25, 2003,
detailing a number of articles of the Ordinance on Prices; and Decree No.
75/2008/ND-CP of June 9, 2008, amending and supplementing a number of articles
of Decree No. 170/2003/ND-CP;
Pursuant to the Government's Decree No. 117/2007/ND-CPofJuly 11, 2007, on clean
water production, supply and consumption;
The Ministry of Finance promulgates the bracket of daily-life clean water
prices as follows:
Article 1. To promulgate the bracket of daily-life clean water prices (inclusive of value-added tax) for resident households according to the Appendix to this Circular.
Article 2. Based on the principles and methods of determining clean water prices under the guidance of the Ministry of Finance, the Ministry of Construction and the Ministry of Agriculture and Rural Development and the price bracket prescribed in Article 1 of this Circular, provincial-level People's Committees shall decide on specific daily-life clean water prices to be applied in their localities.
Article 3. This Circular takes effect 45 days from the date of its signing. All previous stipulations which are contrary to this Circular are annulled.-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Tran Van Hieu
APPENDIX
BRACKET
OF DAILY-LIFE CLEAN WATER PRICES
(To the Finance Minister's Circular No. 100/2009/TT-BTC of May 20, 2009)
Type
Minimum price (VND/m3)
Maximum price (VND/m3)
Special urban centers and grade-I urban centers
3,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Urban centers of grades II, III, IV and V
2,000
10,000
Rural daily-life clean water
1,000
8,000
For daily-life clean water in industrial parks: Industrial parks located in a certain grade of urban centers are subject to daily-life clean water prices applicable to that grade of urban centers.-
;Thông tư 100/2009/TT-BTC ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 100/2009/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 20/05/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 100/2009/TT-BTC ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video