BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Khoản 3, Điều 4 và Khoản 2 Điều 7 Nghị định 86/CP ngày 8/12/1995 của
Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng
hoá;
Căn cứ Khoản 6 và Khoản 7, Điều 2 của Nghị định 50/CP ngày 21/6/1994 của
Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản.
Đối tượng nộp lệ phí quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản theo mức thu quy định tại Điều này là các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm thuỷ sản được cơ quan nhà nước kiểm định chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản theo quy định của pháp luật.
Điều 2: Cơ quan được nhà nước giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản quy định tại Nghị định số 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ có trách nhiệm tổ chức thu lệ phí trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình (gọi chung là cơ quan thu). Cơ quan thu lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản được tạm trích 90% (chín mươi phần trăm) số tiền lệ phí thực thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho việc quản lý chất lượng, an toàn, vệ sinh thuỷ sản và việc tổ chức thu lệ phí; thực hiện đăng ký kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước với cơ quan Thuế địa phương nơi đơn vị thu lệ phí đóng trụ sở theo đúng quy định của Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định trên.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định thu, nộp và quản lý phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản trái với Quyết định này.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí quản lý chất lượng, an toàn, vệ sinh thuỷ sản; các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành theo Quyết định số: 90 /2000/QĐ/BTC ngày 01 tháng 6 năm 2000 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (1000đồng) |
Ghi chú |
1 |
Giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP. |
1lần cấp |
50 |
|
2 |
Giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản |
1lần cấp |
30 |
|
3 |
Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ |
1 lần cấp |
10 |
Theo yêu cầu riêng của khách hàng |
Chú thích: HACCP là chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại điểm tới hạn.
MỨC THU LỆ PHÍ KIỂM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ
SINH CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2000/QĐ-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị |
Mức thu (1000đồng) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Kiểm định tàu khai thác thủy sản có công suất máy chính từ 90 CV trở lên: |
Lần/tàu |
|
Chỉ áp dụng đối với tàu thực hiện sơ chế và bảo quản dài ngày |
1.1 |
Tàu có công suất lớn hơn 250 CV |
|
200 |
|
1.2 |
Tàu có công suất từ 90 CV đến 250 CV |
|
150 |
|
2 |
Kiểm định cơ sở nuôi thuỷ sản thương phẩm: |
Lần/Cơ sở |
|
|
2.1 |
Cơ sở nuôi theo phương thức công nghiệp |
|
200 |
|
2.2 |
Cơ sở nuôi theo phương thâm canh |
|
150 |
|
2.3 |
Cơ sở nuôi theo phương thức bán thâm canh |
|
100 |
|
3 |
Kiểm định cảng cá: |
lần/cảng |
|
|
3.1 |
Cảng lớn, có chợ cá, kho bảo quản nguyên liệu và hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu |
|
200 |
|
3.2 |
Cảng có hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu |
|
150 |
|
4 |
Kiểm định cơ sở chuyên thu mua, bảo quản nguyên liệu thuỷ sản: |
Lần/Cơ sở |
|
Cơ sở sản xuất, chế biến tự tổ chức thu |
4.1 |
Cơ sở có sản lượng từ 10 tấn/ngày trở lên |
|
200 |
mua tại doanh nghiệp sẽ tự thực hiện, |
4.2 |
Cơ sở có sản lượng từ 5 đến dưới 10 tấn/ngày |
|
150 |
nên không thu phí theo mục này. |
4.3 |
Cơ sở có sản lượng dưới 5 tấn/ngày |
|
100 |
|
5 |
Kiểm định cơ sở chế biến thủy sản theo phương thức thủ công |
Lần/Cơ sở |
200 |
|
6* |
Kiểm định cơ sở bảo quản sản phẩm thủy sản (bao gồm cả xe lạnh): |
Lần/Cơ sở |
|
|
6.1 |
Cơ sở có công suất bảo quản từ 2.000 tấn trở lên |
|
600 |
|
6.2 |
Cơ sở có công suất bảo quản từ 1.000 đến dưới 2.000 tấn |
|
500 |
|
6.3 |
Cơ sở có công suất bảo quản dưới 1.000 tấn |
|
400 |
|
7 |
Kiểm định cơ sở chế biến thuỷ sản theo phương thức công nghiệp: |
Lần/Cơ sở |
1.200 |
Áp dụng cho kiểm định lần đầu |
8 |
Kiểm định cơ sở chế biến thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường EU, Mỹ và thị trường có yêu cầu tương đương |
Lần/Cơ sở |
1.600 |
Áp dụng cho kiểm định lần đầu |
9 |
Kiểm định đánh giá áp dụng chương trình quản lý chất lượng HACCP |
Lần/Cơ sở |
Thu theo mục 1 đến mục 8 và cộng thêm 100.000đồng |
|
10 |
Kiểm định định kỳ; Kiểm định lại |
Lần/Cơ sở |
Thu bằng 50% mức tương ứng từ mục 1 đến mục 8 |
Chú thích: Khái niệm về kiểm định lần đầu, kiểm định lại, kiểm định định kỳ theo quy định tại Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
MỨC THU LỆ PHÍ KIỂM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG, AN
TOÀN VỆ SINH SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2000/QĐ-BTC ngày 01tháng 6 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị tính |
mức thu |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
A |
Kiểm định chất lượng lô hàng |
|
|
|
1 |
Lô hàng thủy sản xuất khẩu |
đ/tấn |
50.000 nhưng số thu tối thiểu một lần kiểm định không dưới 300.000 đồng và tối đa thu không quá 10.000.000 đồng/lô hàng. |
|
2 |
Các lô hàng cần kiểm định thêm các chỉ tiêu hoá học đặc biệt |
Được thu thêm phí kiểm định quy định tại mục B4 |
||
B |
Kiểm định mẫu hoặc chỉ tiêu đơn lẻ: |
|
|
|
B.1 |
Kiểm định các chỉ tiêu cảm quan và vật lý: |
|
|
|
1.1 |
Xác định màu sắc, mùi, vị |
đ/chỉ tiêu |
15.000 |
|
1.2 |
Trạng thái (mặt băng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt) |
nt |
10.000 |
|
1.3 |
Kích cỡ |
nt |
7000 |
|
1.4 |
Tạp chất |
nt |
5000 |
|
1.5 |
Khối lượng tịnh |
nt |
5000 |
|
1.6 |
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm |
nt |
3000 |
|
1.7 |
Độ chân không |
nt |
10.000 |
|
1.8 |
Độ kín của hộp |
nt |
20.000 |
|
1.9 |
Trạng thái bên trong vỏ hộp |
nt |
10.000 |
|
1.10 |
Khối lượng cái |
nt |
10.000 |
|
1.11 |
Tỷ lệ cái và nước |
nt |
10.000 |
|
1.12 |
Độ mịn |
nt |
20.000 |
|
1.13 |
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản |
nt |
5000 |
|
1.14 |
Ký sinh trùng |
nt |
15.000 |
|
B. 2 |
Kiểm định các chỉ tiêu vi sinh: |
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị mẫu |
nt |
10.000 |
|
2.2 |
Tổng vi khuẩn hiếu khí |
nt |
15.000 |
|
2.3 |
Coliform: |
|
|
|
|
- Phương pháp MPN |
nt |
30.000 |
|
|
- Phương pháp đếm đĩa |
nt |
15.000 |
|
2.4 |
E. Coli |
nt |
35.000 |
|
2.5 |
Clostridium Perfringens |
nt |
40.000 |
|
2.6 |
Staphylococcus aureus |
nt |
40.000 |
|
2.7 |
Streptococcus faccalis |
nt |
30.000 |
|
2.8 |
Nấm men |
nt |
10.000 |
|
2.9 |
Nấm mốc |
nt |
10.000 |
|
2.10 |
Bacillus sp. |
nt |
15.000 |
|
2.11 |
Vibrio Parahaemolyticus |
nt |
40.000 |
|
2.12 |
Salmonella sp. |
nt |
40.000 |
|
2.13 |
Shigella |
nt |
40.000 |
|
2.14 |
Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S |
nt |
10.000 |
|
2.15 |
Coliform phân: Phương pháp MPN Phương pháp đếm đĩa |
nt nt |
30.000 15.000 |
|
2.16 |
V.cholera |
nt |
50.000 |
|
2.17 2.18 2.19 2.20 |
Xác định vi sinh vật chịu nhiệt Tổng số Lactobacillus Listeria monocytogenes Bào tử kỵ khí trong đồ hộp |
nt nt nt nt |
30.000 50.000 150.000 10.000 |
|
B.3 |
Kiểm định các chỉ tiêu hoá học thông thường: |
|
|
|
3.1 |
Chuẩn bị mẫu |
nt |
10.000 |
|
3.2 |
Xác định Sunfuahydro (H2S) |
nt |
10.000 |
|
3.3 |
Xác định Nitơ amoniac (NH3) |
nt |
20.000 |
|
3.4 |
Xác định độ cứng của nước |
nt |
15.000 |
|
3.5 |
Xác định Clorin trong nước |
nt |
18.000 |
|
3.6 |
Xác định độ pH |
nt |
15.000 |
|
3.7 |
Xác định hàm lượng nước |
nt |
25.000 |
|
3.8 |
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) |
nt |
35.000 |
|
3.9 |
Xác định hàm lượng axít |
nt |
15.000 |
|
3.10 |
Xác định hàm lượng mỡ |
nt |
40.000 |
|
3.11 |
Xác định hàm lượng tro |
nt |
25.000 |
|
3.12 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô |
nt |
35.000 |
|
3.13 |
Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc nitơ amin |
nt |
20.000 |
|
3.14 |
Borat |
nt |
40.000 |
|
3.15 |
Cyclamate |
nt |
40.000 |
|
3.16 |
Natri benzoat |
nt |
40.000 |
|
3.17 |
Sacarine |
nt |
80.000 |
|
3.18 |
Định tính Urê |
nt |
60.000 |
|
3.19 |
Canxi |
nt |
45.000 |
|
3.20 |
Phốt phát |
nt |
60.000 |
|
3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 |
Sạn cát Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi Hàm lượng SO2 Hàm lượng NO2 Hàm lượng NO3 |
nt nt nt nt nt |
45.000 20.000 35.000 30.000 30.000 |
|
B.4 |
Kiểm định các chỉ tiêu hoá học đặc biệt: |
|
|
|
4.1 |
Xác định kim loại nặng ( Cd, As, Hg, Pb...) |
đ/1 nguyên tố |
70.000 |
|
4.2 |
Độc tố vi nấm |
đ/ 1nhóm |
200.000 |
|
4.3 |
Dư lượng thuốc trừ sâu |
đ/ 1chỉ tiêu |
200.000 |
|
|
- Chỉ tiêu tiếp theo thu thêm |
đ/chỉ tiêu |
50.000 |
|
4.4 |
Sắt |
nt |
50.000 |
|
4.5 |
Histamin Kiểm bằng sắc ký bản mỏng Kiểm bằng sắc ký lỏng cao áp |
nt |
350.000 500.000 |
|
4.6 |
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá trên chuột |
nt |
400.000 |
|
4.7 |
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC |
nt |
400.000 |
|
4.8 |
Dư lượng thuốc kháng sinh |
nt |
300.000 |
|
4.9 |
Phẩm màu thực phẩm |
|
|
|
|
+ Định tính: |
đ/1màu |
40.000 |
|
|
+ Định lượng HPLC |
đ/1màu |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 90/2000/QD-BTC |
Hanoi,
June 01, 2000 |
PROMULGATING THE TABLES OF FEE LEVELS FOR AQUATIC PRODUCT QUALITY, SAFETY AND HYGIENE CONTROL
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP
of March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of
the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks,
powers and organizational structure of the Finance Ministry;
Pursuant to Clause 3 of Article 4 and Clause 2 of Article 7 of the Government’s
Decree No.86/CP of December 8, 1995 on the division of responsibilities for
State management over goods quality;
Pursuant to Clauses 6 and 7, Article 2 of the Government’s Decree No.50/CP of
June 21, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry
of Aquatic Resources;
Pursuant to the Government’s Decree No.04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on
charges and fees belonging to the State budget;
After consulting the Ministry of Aquatic Resources and at the proposal of the
General Director of Tax,
DECIDES:
Payers of fees for aquatic product quality, safety and hygiene control at the levels prescribed in this Article are domestic and foreign organizations and individuals engaged in the production and trading of aquatic products, that are provided with aquatic product quality, safety and hygiene inspection by the State agencies according to the provisions of law.
...
...
...
FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Pham Van Trong
CERTIFICATE-ISSUING FEE LEVELS
(Issued
together with the Finance Minister’s Decision No.90/2000/QD-BTC of June 1st,
2000)
Ordinal number
...
...
...
Calculation unit
Fee level (1,000 VND)
Notes
1
Certificate of application of HACCP quality control program
an issuance
50
2
...
...
...
an issuance
30
3
Certificate of the results of checking single criterion
an issuance
10
at the customers’ own requests
Notes: HACCP is the quality control program based on the hazard analysis and control at the critical point.
...
...
...
FEE LEVELS FOR INSPECTION OF SAFETY AND HYGIENE
CONDITIONS FOR AQUATIC PRODUCTION AND BUSINESS ESTABLISHMENTS
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No.90/2000/QD-BTC of
June 1st, 2000)
Ordinal number
Contents of fee
Unit
Fee level (1,000 VND)
Notes
1
Inspection of fishing ships with main engine capacity of 90 CV or more
...
...
...
Applicable only to ships undertaking the preliminary processing and long-time preservation
1.1
Ships with capacity of over 250 CV
200
1.2
Ships with capacity of between 90 CV and 250 CV
...
...
...
150
2
Inspection of commercial aquaculture establishments
a time/ establishment
2.1
Establishments rearing aquatic animals by industrial mode
...
...
...
200
2.2
Establishments rearing aquatic animals by intensive-farming mode
150
2.3
Establishments rearing aquatic animals by semi- intensive farming mode
...
...
...
100
3
Inspection of fish ports:
a time/port
3.1
Large-scale ports with fish markets, raw material store- houses and system of service provision for on-board processing and preservation
...
...
...
200
3.2
Ports with the systems of service provision for on- and preservation board processing
150
4
Inspection of establishments specialized in purchasing and preserving aquatic raw materials:
...
...
...
4.1
4.2
4.3
Establishments with the output
of 10 tons/day or more
...
...
...
of between 5 and 10 tons/day
Establishments with the output of under 5 tons/day
200
150
100
Production and processing establishments that organize the purchase at enterprises by themselves shall themselves organize the inspection and therefore do not have to pay the fee prescribed herein
...
...
...
Inspection of the cottage aquatic product-processing establishments
a time/ establishment
200
6 *
Inspection of aquatic product preserving establishments (including freezer vehicles)
a time/ establishment
...
...
...
Establishments with preservation capacity of 2,000 tons or more
600
6.2
Establishments with preservation capacity of between 1,000 and under 2,000 tons
500
...
...
...
Establishments with preservation capacity of under 1,000 tons
400
7
Inspection of industrial aquatic product-processing establishments
a time/ establishment
1,200
Applicable to the first-time inspection
...
...
...
Inspection of establishments processing aquatic products for export to EU and US markets as well as markets with equivalent requirements
a time/ establishment
1,600
Applicable to the first-time inspection
9
Inspection to assess the application of HACCP quality control program
a time/ establishment
Collection levels prescribed in Item 1 to Item 8 shall apply, plus 100,000 VND for each inspection
10
...
...
...
a time/ establishment
The collection levels shall be equal to 50% of the corresponding levels prescribed in Item 1 to Item 8
Notes: The concepts of first-time inspection, re-inspection and periodical inspection shall be construed according to the Regulation on inspection and recognition of aquatic production and business establishments that meet the foodstuff hygiene and safety standards.
FEE LEVELS FOR THE INSPECTION OF AQUATIC PRODUCT
QUALITY, SAFETY AND HYGIENE CRITERIA
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No.90/2000/QD-BTC of
June 1st, 2000)
Ordinal number
Contents of fee
Calculation unit
...
...
...
A
Inspection of goods lots’ quality
1
Lots of export aquatic products
VND/ton
50,000, but the fee amount for an inspection must neither be lower than 300,000 VND nor higher than 10,000,000 VND/goods lot
2
...
...
...
The inspection fee defined in Item B4 shall also be collected
B
Inspection of samples or single criterion:
B.1
Inspection of perceptible and physical criteria:
...
...
...
Determination of color, smell and taste
VND/criterion
15,000
1.2
State (the ice side, defects, meat’s muscle state)
ditto
10,000
1.3
Sizes
...
...
...
7,000
1.4
Extraneous matters
ditto
5,000
1.5
Net weight
ditto
5,000
...
...
...
The product central temperature
ditto
3,000
1.7
Vacuum degree
ditto
10,000
1.8
The boxes’ tightness
...
...
...
20,000
1.9
The intra-box state
ditto
10,000
1.10
The solid part’s weight
ditto
10,000
...
...
...
The proportion of the solid part to water
ditto
10,000
1.12
The fineness degree
ditto
20,000
1.13
Assessment of packing, labeling, transportation and preservation conditions
...
...
...
5,000
1.14
Parasites
ditto
15,000
B.2
Inspection of micro-biological criteria:
...
...
...
Sample preparation
ditto
10,000
2.2
Total of aerobic bacteria
ditto
15,000
2.3
Coliform:
...
...
...
- MPN method
ditto
30,000
- Disk counting method
ditto
15,000
...
...
...
E.Coli
ditto
35,000
2.5
Clostridium Perfringens
ditto
40,000
2.6
Staphylococcus aureus
...
...
...
40,000
2.7
Streptococcus faccalis
ditto
30,000
2.8
Yeast
ditto
10,000
...
...
...
Must
ditto
10,000
2.10
Bacillus sp.
ditto
15,000
2.11
Vibrio Parahaemolyticus
...
...
...
40,000
2.12
Salmonella sp.
ditto
40,000
2.13
Shigella
ditto
40,000
...
...
...
Total of H2S micro-parasites
ditto
10,000
2.15
Coliform analysis:
- MPN method
...
...
...
30,000
- Disk counting method
ditto
15,000
2.16
V.cholera
ditto
50,000
...
...
...
Determination of thermophylatic
ditto
30,000
microorganisms
2.18
Total of lactobacillus
...
...
...
50,000
2.19
Listeria monocytogenes
ditto
150,000
2.20
Anaerobic germs in canned food
ditto
10,000
...
...
...
Inspection of ordinary chemical criteria:
3.1
Sample preparation
ditto
10,000
3.2
Determination of sulfide hydro (H2S)
...
...
...
10,000
3.3
Determination of ammonia (NH3)
ditto
20,000
3.4
Determination of water hardness
ditto
15,000
...
...
...
Determination of chlorine in water
ditto
18,000
3.6
Determination of pH degree
ditto
15,000
3.7
Determination of water content
...
...
...
25,000
3.8
Determination of sodium chloride (NaCl) content
ditto
35,000
3.9
Determination of acid content
ditto
15,000
...
...
...
Determination of fat content
ditto
40,000
3.11
Determination of ash content
ditto
25,000
3.12
Determination of total nitrogen and crude protein content
...
...
...
35,000
3.13
Determination of formol nitrogen or amine nitrogen content
ditto
20,000
3.14
Borate
ditto
40,000
...
...
...
Cyclamate
ditto
40,000
3.16
Sodium benzoate
ditto
40,000
3.17
Saccharin
...
...
...
80,000
3.18
Urea qualification
ditto
60,000
3.19
Calcium
ditto
45,000
...
...
...
Phosphate
ditto
60,000
3.21
Grit
ditto
45,000
3.22
Content of evaporated nitrogenous base
...
...
...
20,000
3.23
SO2 content
ditto
35,000
3.24
NO2 content
ditto
30,000
...
...
...
NO3 content
ditto
30,000
B.4
Inspection of special chemical criteria:
4.1
Determination of heavy metals (Cd, As, Hg, Pb...)
...
...
...
70,000
4.2
Micro mycotoxin
VND/group
200,000
4.3
Insecticide residuum
VND/criterion
200,000
...
...
...
- Subsequent criterion for additional collection
VND/criterion
50,000
4.4
Iron
ditto
50,000
4.5
Histamine
...
...
...
- Inspection by lamella chromatography
ditto
350,000
- Inspection by high-pressure liquid chromatography
500,000
...
...
...
Determination of PSP and DSP by biochemical method on mice
ditto
400,000
4.7
Test of PSP, DSP and ASP by HPLC
ditto
400,000
4.8
Antibiotic residuum
...
...
...
300,000
4.9
Food coloring:
+ Qualification:
VND/coloring
40,000
...
...
...
+ HPLC quantification
VND/coloring
100,000
Quyết định 90/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu: | 90/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 01/06/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 90/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Chưa có Video