UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2007/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 20 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
STT |
Đối
tượng |
Đơn
vị tính |
Mức
thu phí |
Ghi
chú |
1 |
Hộ gia đình |
đ/tháng |
10.000 |
|
2 |
Hộ kinh doanh nhỏ, lẻ |
đ/tháng |
20.000 |
|
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp,
Công an, Quân đội: |
đ/tháng |
|
|
|
- Từ 50 người trở xuống |
|
50.000 |
|
|
- Trên 50 người |
|
100.000 |
|
4 |
Trường học: |
đ/tháng |
|
Không
thu những tháng hè |
|
- Từ 500 học sinh trở xuống |
|
50.000 |
|
|
- Trên 500 học sinh |
|
100.000 |
|
5 |
Nhà trọ |
đ/phòng/tháng |
5.000 |
|
6 |
Khách sạn |
đ/phòng/tháng |
10.000 |
|
7 |
Hộ kinh doanh lớn, cửa hàng ăn
uống có quy mô nhỏ |
đ/tháng |
100.000 |
Định mức không quá 1m3 rác/tháng |
8 |
Nhà hàng ăn uống có quy mô nhỏ |
đ/tháng |
200.000 |
Định mức không quá 2m3 rác/tháng |
9 |
Doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây
dựng, nhà hàng, cửa hàng kinh doanh ăn uống có quy mô lớn |
đ/m3 |
120.000 |
|
* Trường hợp các đối tượng 7 và 8 có lượng rác hàng tháng vượt định mức quy định thì chuyển sang đối tượng 9 (120.000 đ/m3).
Phí vệ sinh là khoản thu nhằm bù đắp một phần cho hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải đến địa điểm tập trung để xử lý (chưa bao gồm chi phí xử lý rác để đảm bảo tiêu chuẩn môi trường).
Thời gian thực hiện biểu thu phí vệ sinh được áp dụng kể từ ngày 01/9/2007.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 110/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một, Quyết định số 119/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn huyện Dĩ An và các quy định khác trái với nội dung của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 89/2007/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 89/2007/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 20/08/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 89/2007/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Chưa có Video