TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8399/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành
lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống
thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt
động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội về
việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu
các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí
trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe
gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các
đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 01/2008CV ngày 13/06/2008 của Nhà máy ô tô Xuân Kiên Chi
nhánh Vĩnh Phúc, công văn số 013/08/HMV ngày 15/04/2008 của Công ty liên doanh HINO
MOTORS Việt Nam, công văn số 26590 ngày 15/06/2008 của Công ty TNHH FORD Việt
Nam về việc thông báo giá bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn TP Hà Nội ở
thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA COROLLA XLI 1.8; 05 chỗ |
2008 |
750 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 |
SSANGYONG STAVIC SV270; 05 chỗ (ô tô chở tiền) |
2008 |
500 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
|
1 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2 XLT (xe pickup) |
2008 |
530 |
2 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2 XL (xe pickup) |
2008 |
475 |
3 |
FORD RANGER 2AW 1F2-2 XL (xe pickup) |
2008 |
425 |
4 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT 1.8; 05 chỗ |
2008 |
500 |
5 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT 2.0; 05 chỗ |
2008 |
630 |
6 |
FORD ESCAPE EV24 2.3; 05 chỗ |
2008 |
675 |
7 |
FORD ESCAPE EV65 2.3; 05 chỗ |
2008 |
610 |
8 |
FORD TRANSIT FCC6 PHFA; 16 chỗ |
2008 |
610 |
9 |
FORD TRANSIT FCC6 GZFA; 16 chỗ |
2008 |
600 |
10 |
FORD TRANSIT FCA6 PHFA 9S; 09 chỗ |
2008 |
630 |
11 |
FORD TRANSIT FCA6 PHFA; 03 chỗ (ô tô tải van) |
2008 |
430 |
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 |
VINAXUKI V-29K |
2008 |
398 |
2 |
VINAXUKI V-HFJ6376 |
2008 |
175 |
3 |
VINAXUKI V-PICKUP650D |
2008 |
215 |
4 |
VINAXUKI V-PICKUP650X |
2008 |
198 |
5 |
VINAXUKI V-470TL-470Kg |
2008 |
72 |
6 |
VINAXUKI V-SY1021DMF3-860Kg |
2008 |
122 |
7 |
VINAXUKI V-SY1022DEF-795Kg |
2008 |
118 |
8 |
VINAXUKI V-SY1030DFH3-990Kg |
2008 |
141 |
9 |
VINAXUKI V-SY1030SML3-985Kg |
2008 |
142 |
10 |
VINAXUKI V-SY1030DML3-1050Kg |
2008 |
137 |
11 |
VINAXUKI V-SY1041DLS3-1605Kg |
2008 |
146 |
12 |
VINAXUKI V-SY104SLS3-1410Kg |
2008 |
158 |
13 |
VINAXUKI V-SY1044DVS-1490Kg |
2008 |
172 |
14 |
VINAXUKI V-SY1047DVS31685 |
2008 |
172 |
15 |
VINAXUKI V-1250TA-1250Kg |
2008 |
116 |
16 |
VINAXUKI V-1980DP-1980Kg |
2008 |
168 |
17 |
VINAXUKI V-3600AT-3600Kg |
2008 |
152 |
18 |
VINAXUKI V- HFJ1011-650Kg |
2008 |
89 |
19 |
VINAXUKI V-990T-990Kg |
2008 |
129 |
20 |
VINAXUKI V-1240T-1240Kg |
2008 |
139 |
21 |
VINAXUKI V-1490T-1490Kg |
2008 |
152 |
22 |
VINAXUKI V-1980T-1980Kg |
2008 |
172 |
23 |
VINAXUKI V-3450T-3450Kg |
2008 |
202 |
24 |
VINAXUKI V-3500TL-3500Kg |
2008 |
236 |
25 |
VINAXUKI V-6000T-5500Kg |
2008 |
283 |
26 |
VINAXUKI V-1250BA-1250Kg |
2008 |
115 |
27 |
VINAXUKI V-1990BA-1990Kg |
2008 |
172 |
28 |
VINAXUKI V-4500BA-VINAXUKI 4500Kg |
2008 |
239 |
29 |
VINAXUKI V-4500BA/BD 4500Kg |
2008 |
241 |
30 |
VINAXUKI V-5000BA4X4-5000Kg |
2008 |
268 |
31 |
VINAXUKI V-1200B-1200Kg |
2008 |
141 |
32 |
VINAXUKI V-5000BA-5000Kg |
2008 |
286 |
33 |
VINAXUKI V-8000BA-8000Kg |
2008 |
359 |
34 |
VINAXUKI V-25BA 4X4 |
2008 |
225 |
35 |
VINAXUKI V-5500TL-5500Kg |
2008 |
236 |
|
L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM |
|
|
1 |
HINO WU342L-TL; 2,75 tấn |
2008 |
410 |
2 |
HINO WU422L-TL; 4,5 tấn |
2008 |
455 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 13/06/2008 (xe do Nhà máy ô tô Xuân Kiên Chi nhánh Vĩnh Phúc sản xuất), từ ngày 01/07/2008 (xe do Công ty TNHH Ford Việt Nam sản xuất), từ ngày 20/4/2008 (xe do Công ty liên doanh HINO MOTORS Việt Nam sản xuất), theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 8399/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 8399/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/06/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 8399/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video