BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2005/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH ngày 26/7/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (công văn số 8374/BYT-KH-TC ngày 18/10/2005), và theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 1), Biểu mức thu phí kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 2) và Biểu mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 3).
Điều 2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Y tế cấp giấy chứng nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.
Điều 3. Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước được quản lý sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo những nội dung sau:
a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoản bồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí, lệ phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;
b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí, lệ phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí, lệ phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí, lệ phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
e) Chi trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị. Mức chi trích lập hai quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi, bình quân một năm, một người tối đa không quá ba tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và bằng hai tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước.
f) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
g) Chi cho công tác tuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Số tiền phí, lệ phí được để lại (90 %) để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MỨC
THU LỆ PHÍ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
ĐƠN VỊ |
MỨC THU (ĐỒNG) |
1 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 lần cấp |
50.000 |
2 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận áp dụng hệ thống GHP, HACCP |
1 lần cấp |
50.000 |
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
1 lần cấp/1 sản phẩm |
50.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn đối với các nguyên liêu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp |
1 lần cấp/1 sản phẩm |
50.000 |
5 |
Lệ phí cấp kết quả kiểm nghiệm cho một chỉ tiêu đơn lẻ về VSATTP |
1 lần cấp |
50.000 |
6 |
Lệ phí cấp chứng chỉ kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 lần cấp/ 1 chứng chỉ |
15.000 |
7 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc giấy chứng nhận y tế ( cho sản phẩm xuất khẩu) |
1 lần cấp/ sản phẩm |
50.000 |
8 |
Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo |
1 lần cấp/ 1 sản phẩm |
50.000 |
Ghi chú:
- GHP: thực hành vệ sinh tốt
- HACCP: hệ thống quản lý chất lượng VSATTP dựa trên cơ sở phân tích mối nguy về kiểm soát điểm tới hạn.
MỨC
THU PHÍ KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-BTC ngày17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT |
NỘI DUNG KHOẢN THU |
ĐƠN VỊ |
MỨC THU (ĐỒNG) |
1 |
Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm: |
|
|
1.1 |
Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm |
Lần/cơ sở |
200.000 |
1.2 |
Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm |
Lần/cơ sở |
300.000 |
1.3 |
Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm |
Lần/cơ sở |
400.000 |
1.4 |
Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm |
Lần/cơ sở |
500.000 |
Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên - Cứ tăng thêm 20 tấn/năm |
Lần/cơ sở |
||
2 |
Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ: - Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm - Quán ăn uống bình dân |
Lần/cơ sở Lần/cơ sở |
200.000 50.000 |
3 |
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm: - Công bố lần đầu - Gia hạn |
Lần/sản phẩm |
200.000 150.000 |
4 |
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm đối với các thức ăn trẻ nhỏ, thực phẩm chức năng, thực phẩm gen: - Công bố lần đầu - Gia hạn |
Lần/sản phẩm |
500.000 300.000 |
5 |
Phí kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
Lần/ lô hàng |
Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm , nhưng mức thu tối thiểu không dưới 500.000 đ và tối đa không qúa 10.000.000 đ |
6 |
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ chứng nhận lưu hành tự do hoặc chứng nhận y tế |
Lần/sản phẩm |
500.000 |
7 |
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký quảng cáo thực phẩm |
Lần/sản phẩm |
300.000 |
8 |
Phí điều tra dịch tễ học ngộ độc thực phẩm tại thực địa: |
|
|
8.1 |
Vụ ngộ độc thực phẩm dưới 30 người mắc |
Lần/vụ |
1.000.000 |
8.2 |
Vụ ngộ độc thực phẩm từ 30 đến dưới 100 người mắc |
Lần/vụ |
2.000.000 |
8.3 |
Vụ ngộ độc thực phẩm lớn hơn 100 người mắc - Cứ tăng thêm 50 người |
Lần/vụ |
2.000.000 cộng thêm 500.000 |
BIỂU
MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu kiểm nghiệm |
Phương pháp thử |
Mức thu |
I. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH VẬT |
|||
1 |
Coliform tổng |
BS 5763: 1991 Part 2 |
60.000 |
2 |
Aspergillus flavus |
FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93 |
60.000 |
3 |
Bào tử hiếu khí |
AOAC 2000 (972.45a) |
60.000 |
4 |
Bào tử kỵ khí |
AOAC 2000 (972.45c) |
60.000 |
5 |
Bacillus Cereus |
AOAC 2000; (980.31) |
60.000 |
6 |
Clostridium Botulinum |
TCVN 186 : 1966 |
40.000 |
7 |
Clostridium perfrigens |
TCVN 4584: 1988;
AOAC 2000 |
60.000 |
8 |
Coliform |
BS 5763 : 1991 Part 2; TCVN 4883 - 90; FAO FNP 14/4 |
60.000 |
9 |
Coliform phân |
FAO FNP 14/4 |
60.000 |
10 |
Coliform tổng |
APHA 20th ed.1998 (9221B) |
60.000 |
11 |
Enterococcus group |
APHA 20thed. 1998(9230B) |
60.000 |
12 |
Escherichia coli |
Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990 |
80.000 |
13 |
Fecal Streptococcus |
APHA 20thed. 1998(9230B) |
60.000 |
14 |
Listeria |
NF V 08-055 (1983) |
100.000 |
15 |
Men |
FAO FNP 14/4 |
60.000 |
16 |
Nấm, mốc |
FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994 |
60.000 |
17 |
Nấm, mốc độc |
3 QTTN 171: 1995 |
60.000 |
18 |
Preudomonas aeruginosa |
TCVN 4584: 1988 |
60.000 |
19 |
Sâu, bọ, mọt sống |
TCVN 1540-86 |
60.000 |
20 |
Salmonella |
BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989 |
150.000 |
21 |
Shigella |
TCVN 5287: 1994 |
60.000 |
22 |
Staphylococcus Aureus |
AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994 |
60.000 |
23 |
Streptococcus faecalis |
TCVN 4584 : 1988 |
60.000 |
24 |
Tổng số bào tử nấm men - mốc |
TCVN 5166: 1990 |
60.000 |
25 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
TCVN 5165-90 |
60.000 |
26 |
Tổng số vi sinh vật |
APHA 20th ed.1998 (9215B) |
60.000 |
27 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
AOAC 2000 |
60.000 |
28 |
Vi khuẩn chịu nhiệt |
TCVN 186: 1966 |
60.000 |
29 |
Vi khuẩn gây bênh đường ruột |
BS 5763 :1991 |
60.000 |
30 |
Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S |
TCVN 4584: 1988 |
60.000 |
31 |
Vibrio Cholerae |
AOAC 2000 |
60.000 |
32 |
Vibrio Parahaemolyticus |
BS 5763 :1991 Part 14 |
60.000 |
33 |
Campilobacter |
ISO/DIS 10272/1994 |
100.000 |
34 |
Xác định trứng giun |
|
20.000 |
35 |
Xác định đơn bào |
|
30.000 |
36 |
Tổng số lacto bacillus |
|
50.000 |
II. CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM |
|||
1 |
Độ đắng của bia |
AOAC 2000 |
100.000 |
2 |
Độ axít |
CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991 |
40.000 |
3 |
Độ axít |
TCVN 5777: 1994 |
120.000 |
4 |
Độ Brix |
3QTTN 83: 1988 |
40.000 |
5 |
Độ chua |
AOAC 2000 |
40.000 |
6 |
Độ màu |
TC 4 (Ajinomoto) |
60.000 |
7 |
Độ màu ICUMSA |
FAO FNP 14/8 |
50.000 |
8 |
Độ màu lovibond |
AOCS Cc 13e-92 (1997) |
60.000 |
9 |
Độ pH |
Foodstuffs - EC |
60.000 |
10 |
Độ pH |
Analytica-EBC 1987 (4.6) |
80.000 |
11 |
Định lượng fufurol |
53 TCV121 - 1986 |
100.000 |
12 |
Định tính amoniac (NH3) |
TCVN 3699: 1981 |
40.000 |
13 |
Định tính amylase |
ENZYM-VSHND |
100.000 |
14 |
Định tính axít benzoic |
AOAC 2000 (910.02) |
50.000 |
15 |
Hàm lượng saccaroza |
AOAC 2000 |
120.000 |
16 |
Định tính axít boric (borax) |
FAO FNP 14/8 |
50.000 |
17 |
Định tính axít vô cơ |
TCVN 5042: 1994 |
50.000 |
18 |
Định tính celluase |
ENZYM-VSHND |
100.000 |
19 |
Định tính cyclamat |
AOAC 2000 |
50.000 |
20 |
Định tính dulcin |
AOAC 2000 |
50.000 |
21 |
Định tính fufurol |
TCVN 1051: 1971 |
50.000 |
22 |
Định tính nitơ amoniac |
TCVN 3706: 1981 |
60.000 |
23 |
Định tính protease |
ENZYM-VSHND |
100.000 |
24 |
Định tính saccarin |
AOAC 2000 |
50.000 |
25 |
ĐỘ MÀU EBC |
AOAC 2000 |
60.000 |
26 |
ĐỘ PH |
Foodstuffs - EC 1994 (p.133) |
40.000 |
27 |
ĐỊNH TÍNH SUNPHUA HYDRO (H2S) |
TCVN 3699: 1981 |
40.000 |
28 |
Chất không tan trong axít (*) |
IS 3988: 1967 |
80.000 |
29 |
Chỉ số axít |
AOCS Cd 3d-63 (1997) |
60.000 |
30 |
Chỉ số hydroxyl |
AOCS Cd 13-60 (1997) |
200.000 |
31 |
Chỉ số iod |
AOCS Cd 1-25 (1997) |
60.000 |
32 |
Chỉ số peroxít |
TCVN 5777: 1994 |
120.000 |
33 |
Chỉ số peroxyt |
AOCS Cd 8-53 (1997) |
60.000 |
34 |
Chỉ số xà phòng hóa |
AOCS Cd 3-25 (1997) |
80.000 |
35 |
Hàm lượng rượu tạp |
53 TCV120: 1986 |
50.000 |
36 |
Hàm lương andehyt |
53 TCV118 - 1986 |
50.000 |
37 |
Hàm lượng đường khử |
CODEX STAN12 |
60.000 |
38 |
Hàm lượng đường khử tổng |
TCVN 4075: 1985 |
60.000 |
39 |
Hàm lượng đường tổng |
AOAC 2000 |
80.000 |
40 |
Hàm lượng đường tổng |
TCVN 4594: 1988 |
60.000 |
41 |
Hàm lượng amoniac |
TCVN 3706: 1990 |
60.000 |
42 |
Hàm lượng êtanol |
TCVN 1051: 1971 |
50.000 |
43 |
Hàm lượng axít |
TCVN 3702: 1981 |
40.000 |
44 |
Hàm lượng axít béo tự do |
AOCS Ca 5a-40 (1997) |
60.000 |
45 |
Hàm lượng axít benzoic |
AOAC 2000 (963.19) |
100.000 |
46 |
Hàm lượng axít cố định |
TCVN 4589: 1988 |
40.000 |
47 |
Hàm lượng axít cyahydric (HCN) |
AOAC 2000 |
50.000 |
48 |
Hàm lượng axít dễ bay hơi |
TCVN 4589: 1988 |
40.000 |
49 |
Hàm lượng axít lactic |
AOAC 2000 |
40.000 |
50 |
Hàm lượng axít sorbic |
FAO FNP 14/7 |
100.000 |
51 |
Hàm lượng axít tổng |
TCVN 4589: 1988 |
40.000 |
52 |
Hàm lượng chất béo |
FAO FNP 14/7 |
80.000 |
53 |
Hàm lượng cafein |
AOAC 2000(979.08) |
250.000 |
54 |
Hàm lượng canxi |
AOAC 2000 |
80.000 |
55 |
Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 ) |
TCVN 5563: 1991 |
40.000 |
56 |
Hàm lượng caroten |
TCVN 5284: 1990 |
200.000 |
57 |
Hàm lượng casein |
AOAC 2000 |
100.000 |
58 |
Hàm lượng chất béo |
TCVN 4072: 1985 |
60.000 |
59 |
Hàm lượng chất chiết |
Analytica-EBC 1987 (4.4) |
80.000 |
60 |
Hàm lượng chất chiết không bay hơi |
FAO FNP 14/8 |
150.000 |
61 |
Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy |
AOAC 2000 (935.20) |
60.000 |
62 |
Hàm lượng chất khô |
AOAC 2000 |
40.000 |
63 |
Hàm lượng chất khô (độ Brix) |
|
40.000 |
64 |
Hàm lượng chất không xà phòng hóa |
AOCS Ca 6a-40 (1997) |
200.000 |
65 |
Hàm lượng chất khoáng |
CODEX STAN12 |
50.000 |
66 |
Hàm lượng chất tan |
AOAC 2000 (920.104) |
50.000 |
67 |
Hàm lượng clo |
TCVN 4591:1991 |
60.000 |
68 |
Hàm lượng clorua natri (NaCl) |
TCVN 5647: 1992 |
60.000 |
69 |
Hàm lượng diacetyl |
Analytica-EBC 1987 (9.11) |
100.000 |
70 |
Hàm lượng este |
53 TCV 119 - 86 |
50.000 |
71 |
Hàm lượng etanol |
TCVN 1273: 1986 |
50.000 |
72 |
Hàm lượng furfurol |
53 TCV121 - 1986 |
60.000 |
73 |
Hàm lượng gluten ướt |
TCVN 1874: 1986 |
40.000 |
74 |
Hàm lượng gluxít |
TCVN 4295:1986 |
60.000 |
75 |
Hàm lượng glycerin |
Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper |
800.000 |
76 |
Hàm lượng glycerol tự do |
FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983 |
100.000 |
77 |
Hàm lượng gum |
IS 3988: 1967 |
150.000 |
78 |
Hàm lượng histamin |
AOAC 2000 (957.07) |
250.000 |
79 |
Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F) |
AOAC 2000 |
80.000 |
80 |
Hàm lượng indol |
AOAC 2000 (948.17) |
150.000 |
81 |
Hàm lượng iod |
AOAC 2000 |
60.000 |
82 |
Hàm lượng kali |
AOAC95 (969.23) |
60.000 |
83 |
Hàm lượng lactose |
AOAC 2000 |
60.000 |
84 |
Hàm lượng lipit |
FAO FNP 14/7 |
60.000 |
85 |
Hàm lượng magiê |
TCVN 3973: 1984 |
60.000 |
86 |
Hàm lượng metanol |
TCVN 1051: 1971 |
50.000 |
87 |
Hàm lượng monoglyceride |
FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983 |
100.000 |
88 |
Hàm lượng monosodium glutamat |
AOAC 2000 |
400.000 |
89 |
Hàm lượng muối ăn |
FAO FNP 14/7 |
60.000 |
90 |
Hàm lượng natri |
AOAC95 (969.23) |
60.000 |
91 |
Hàm lượng nước và chất bay hơi |
AOCS Ca 2c-25 (1997) |
40.000 |
92 |
Hàm lượng nicotine |
AOAC 2000 |
100.000 |
93 |
Hàm lượng nitơ amin amoniac |
TCVN 3707: 1990 |
60.000 |
94 |
Hàm lượng nitơ amin tự do |
Analytica-EBC 1987 (8.81) |
80.000 |
95 |
Hàm lượng nitơ amoniac |
TCVN 3706: 1990 |
60.000 |
96 |
Hàm lượng nitơ axít amin |
TCVN 3708: 1990 |
60.000 |
97 |
Hàm lượng nitơ formon |
TCVN 1764: 1975 |
50.000 |
98 |
Hàm lượng nitơ tổng |
TCVN 1764: 1975 |
50.000 |
99 |
Hàm lượng nitrít (NO2) |
AOAC 2000 |
80.000 |
100 |
Hàm lượng phốtpho |
AOAC 2000 |
80.000 |
101 |
Hàm lượng piperin |
AOAC 2000 |
200.000 |
102 |
Hàm lượng prôtein |
FAO FNP 14/7 |
120.000 |
103 |
Hàm lượng prolin |
AOAC 2000 |
200.000 |
104 |
Hàm lượng protein tổng |
FAO FNP 14/7 |
60.000 |
105 |
Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC) |
AOAC 2000 |
250.000 |
106 |
Hàm lượng rượu tạp |
TCVN 1051: 1971 |
50.000 |
107 |
Hàm lượng sắt |
AOAC 2000 |
60.000 |
108 |
Hàm lượng saccarin |
AOAC 2000 |
100.000 |
109 |
Hàm lượng saccaro |
Foodstuffs-EC 1994 (p.552) |
60.000 |
110 |
Hàm lượng sodiumbicarbonat |
3 QTTN 84: 1986 |
50.000 |
|
(NaHCO3) |
|
|
111 |
Hàm lượng sulfua dioxide(SO2) |
GS2/7-33 iCUMSA 1998 |
100.000 |
112 |
Hàm lượng sunfat |
TCVN 3973: 1984 |
60.000 |
113 |
Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2) |
AOAC 2000 |
100.000 |
114 |
Hàm lượng tạp chất |
AOCS Ca 3a-46 (1997) |
60.000 |
115 |
Hàm lượng tạp chất sắt |
TCVN 5614: 1991 |
30.000 |
116 |
Hàm lượng tổng nitơ bay hơi |
FAO FNP 14/8 |
100.000 |
|
(T.V.B) |
|
|
117 |
Hàm lượng tinh bột |
TCVN 4594: 1988 |
100.000 |
118 |
Hàm lượng trimetylamin (T.M.A) |
AOAC 2000 (971.14) |
100.000 |
119 |
Hàm lượng tro không tan trong axít |
FAO FNP 5/Rev.1 |
60.000 |
|
clohydric (HCl) |
|
|
120 |
Hàm lượng tro sulfate |
Foodstuffs-EC 1994 (p.551) |
60.000 |
121 |
Hàm lượng tro tổng |
AOCS Ca 11-55 (1997) |
60.000 |
122 |
Hàm lượng tro không tan trong nước |
AOAC 2000 |
60.000 |
123 |
Hàm lượng vitamin A, beta caroten |
AOAC 2000 |
200.000 |
124 |
Hàm lượng vitamin B1 |
AOAC 2000 |
200.000 |
125 |
Hàm lượng vitamin B2 |
AOAC 2000 |
200.000 |
126 |
Hàm lượng vitamin E |
AOAC 2000 |
200.000 |
127 |
Hàm lượng xơ |
FAO FNP 14/7 |
100.000 |
128 |
Hàm lượng xanthophyl |
AOAC 2000 |
200.000 |
129 |
Hoạt độ urê |
EEC |
80.000 |
130 |
Hoạt lực amylase |
ENZYM-VSHND |
150.000 |
131 |
Hoạt lực diaxta |
CODEX STAN12 |
100.000 |
132 |
Hoạt lực enzym |
Analytica-EBC 1987 (4.12) |
150.000 |
133 |
Hoạt lực protease |
ENZYM-VSHND |
150.000 |
134 |
Màu EBC |
AOAC 2000 |
100.000 |
135 |
Năng lượng dinh dưỡng |
3 QTTN 50: 1987 |
170.000 |
136 |
Năng suất quay cực |
FAO FNP5/rev.1 |
60.000 |
137 |
Nitơ aminiac |
TCVN 1764: 1975 |
60.000 |
138 |
Nito formon |
TCVN 3707: 1990 |
50.000 |
139 |
Phản ứng tạo tủa |
TC(NAGA.INTER) |
100.000 |
140 |
Tạp chất không tan trong nước |
TCVN 3973: 1984 |
40.000 |
141 |
Tro không tan trong axít |
FAO FNP5/rev. |
60.000 |
142 |
Hàm lượng bơ trong sữa |
|
30.000 |
143 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) |
TCVN; AOAC |
500.000 |
144 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) |
TCVN; AOAC |
400.000 |
145 |
Kim loại nặng Thuỷ ngân |
TCVN; AOAC |
300.000 |
146 |
Kim loại nặng Cd, As, Pb |
TCVN; AOAC |
400.000 |
147 |
Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất) |
TCVN; AOAC |
300.000 |
148 |
Dư lượng Furazolidon |
TCVN; AOAC |
400.000 |
149 |
Dư lựơng hormon (cho một chất) |
TCVN; AOAC |
300.000 |
150 |
Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất) |
TCVN; AOAC |
400.000 |
151 |
Hàm lượng aflatoxin M1 |
TCVN; AOAC |
450.000 |
152 |
Hàm lượng 3-MCPD |
TCVN; AOAC |
500.000 |
153 |
Hàm lượng Diôxin |
TCVN; AOAC |
21.000.000 |
154 |
Thành phần axit béo của dầu thực |
AOAC 2000 |
300.000 |
|
vật và chất béo đông dặc |
|
|
155 |
Thành phần axit béo của hạt |
AOAC 2000 |
400.000 |
156 |
Thành phần cấu tử chính của |
QTTN 601: 2001 |
400.000 |
157 |
Thành phần cấu tử phụ của |
QTTN 601: 2001 |
400.000 |
158 |
Thành phần cấu tử chính của sản |
QTTN 601: 2001 |
500.000 |
|
phẩm chế biến từ tinh dầu |
|
|
159 |
Thành phần cấu tử phụ của sản |
QTTN 601: 2001 |
500.000 |
|
phẩm chế biến từ tinh dầu |
|
|
160 |
Thành phần hương liệu, dung môi |
QTTN 601: 2001 |
|
|
* từ 1 đến 15 cấu tử |
|
350.000 |
|
* từ 16 đến 30 cấu tử |
|
400.000 |
|
* trên 31 cấu tử |
|
500.000 |
161 |
Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC |
TCVN 6470: 1998 |
50.000 |
|
|
AOAC 95(950.65) |
|
162 |
Phản ứng nhuộm len & định danh |
TCVN 5571: 1991 |
60.000 |
|
bằng sắc ký giấy |
TCVN 6470: 1998 |
|
163 |
Hàm lượng chất tan trong nước |
TCVN 6470: 1998 |
50.000 |
164 |
Hàm lượng chất tan trong ete |
TCVN 6470: 1998 |
80.000 |
165 |
Hàm lượng chất không tan trong |
TCVN 6470: 1998 |
80.000 |
|
cloroform |
|
|
166 |
Độ tinh khiết |
AOAC 90 |
80.000 |
167 |
2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP) |
(11) |
400.000 |
168 |
Caffein |
(3) |
300.000 |
169 |
Chất chống oxy hóa BHT, BHA, |
AOAC2000 |
300.000 |
|
TBHQ (cho một chất) |
|
|
170 |
Chất hữu cơ bay hơi (VOC) |
APHA98 |
|
|
- Từ 1 đến 15 cấu tử |
|
300.000 |
|
- Trên 15 cấu tử |
|
400.000 |
171 |
Cholesterol trong dầu mỡ |
AOAC 2000 |
400.000 |
172 |
Dư lượng thuốc trừ sâu DDT |
AOAC (985 : 22) |
350.000 |
173 |
Formaldehyde |
DIN |
300.000 |
174 |
Hàm lượng guanylate |
FAO FNP 34 |
60.000 |
175 |
Hàm lượng inosinate |
FAO FNP 34 |
60.000 |
176 |
Hàm lượng vanillin |
HDHH |
220.000 |
177 |
Hàm lượng aflatoxin |
AOAC 2000 |
500.000 |
178 |
Hàm lượng EDTA trong đồ hộp |
(5) |
300.000 |
179 |
Màu Azo |
35 LMBG 82.02.2/3/4 |
650.000 |
180 |
Pentachloro phenol (PCP) |
(11) |
500.000 |
181 |
Polychlorinated Biphenyls (PCBs) |
DIN 38407 F2 |
800.000 |
|
(cho một chất) |
|
|
182 |
Polynuclear Aromatic Hydrocarbons |
APHA 95 |
600.000 |
183 |
Polyphosphate |
BS 4401: 1981 |
300.0000 |
184 |
Theobromine |
(3) |
300.0000 |
185 |
Vinylchloride |
35 LMBG 80.32.1 |
300.0000 |
186 |
Độc tố tự nhiên |
TCVN; AOAC |
300.0000 |
187 |
Hàm lượng tanin |
TCVN; AOAC |
100.000 |
188 |
Hàm lượng tar |
TCVN; AOAC |
120.000 |
189 |
Hàm lượng nicotin |
TCVN; AOAC |
120.000 |
190 |
Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất) |
TCVN; AOAC |
300.000 |
III. CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC |
|||
1 |
Độ trong Dienert |
TCVN 5501:1991 |
40.000 |
2 |
Độ đục |
TCVN 6184:1996 |
50.000 |
3 |
Màu |
TCVN 6185-96 |
50.000 |
4 |
Mùi - xác định bằng cảm quan |
ISO 7887 -85 (E) |
|
|
|
APHA 2150 B |
10.000 |
5 |
Vị - xác định bằng cảm quan |
APHA 2160 B |
20.000 |
6 |
Cặn không tan ( cặn lơ lửng) |
APHA 2540 D |
50.000 |
7 |
Cặn hòa tan |
APHA 2540 C |
60.000 |
8 |
Cặn toàn phần (sấy ở 110 o C ) |
APHA 2540 B |
60.000 |
9 |
Cặn toàn phần (sấy ở 105oC ) |
HACH 1992 |
60.000 |
10 |
Độ pH |
TCVN 6492:1999 |
30.000 |
11 |
Độ cứng toàn phần |
APHA 2340 C |
60.000 |
|
|
TCVN 2672-78 |
|
12 |
Hàm lượng clorua (Cl-) |
APHA 4500 |
50.000 |
|
|
TCVN 6194-96 |
|
13 |
|
APHA 4500 |
50.000 |
|
Hàm lượng nitrit (NO2-) |
TCVN 6178-96 |
|
|
|
ISO 6777-84 (E) |
|
14 |
|
APHA 4500 |
50.000 |
|
Hàm lượng nitrat (NO3-) |
TCVN 6180-96 |
|
|
|
ISO 7890-3-88 (E) |
|
15 |
Hàm lượng amoniac (NH3) |
APHA 4500 |
60.000 |
|
|
TCVN 5988-95 |
|
16 |
Hàm lượng sulfat (SO42-) |
APHA 4500 |
50.000 |
|
|
TCVN 6200-96 |
|
17 |
|
APHA 4500 |
60.000 |
|
Hàm lượng photphat (PO43-) |
TCVN 6202-96 |
|
|
|
ISO 6878-1-86 (E) |
|
18 |
Hàm lượng dihydro sulfur (H2S) |
APHA 4500 |
60.000 |
|
|
TCVN 4567-88 |
|
19 |
Hàm lượng xianua (CN-) |
APHA 4500 |
60.000 |
|
|
TCVN 6181-96 |
|
20 |
Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol |
APHA 5530 C |
500.000 |
21 |
Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ |
TCVN 4582:1988 |
200.000 |
22 |
Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ |
AOAC 1995 |
600.000 |
23 |
Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ |
AOAC 1995 |
600.000 |
24 |
Hàm lượng các kim loại |
APHA 3500 |
60.000 |
|
|
TCVN 6193-96 |
|
|
|
ISO 8288-86 (E) |
|
25 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
APHA 3500 |
80.000 |
|
|
AOAC 97 |
|
26 |
Hàm lượng asen (As) |
APHA 3500 |
80.000 |
|
|
TCVN 6626-2000 |
|
|
|
ISO 11969-96 |
|
27 |
Hàm lượng silic (Si) |
APHA 4500 |
60.000 |
|
|
TCVN 5501-91 |
|
28 |
Hàm lượng flo (F) |
APHA 4500 |
50.000 |
|
|
TCVN 4568-88 |
|
29 |
Hàm lượng cặn sau khi nung |
APHA 2540 E |
70.000 |
30 |
Hàm lượng chất khử KMnO4 |
TCVN 5370:1991 |
60.000 |
31 |
Độ dẫn điện ở 20oC |
APHA 2510 |
40.000 |
32 |
Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC |
TCVN 4560:1988 |
70.000 |
33 |
Hàm lượng borat (theo axit boric - |
APHA 4500 |
60.000 |
|
HBO3) |
TCVN 6635-2000 |
|
|
|
ASTMD 3082 |
|
34 |
Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB |
HPLC/GC |
600.000 |
35 |
Hợp chất hydrocacbon no |
APHA 5520F |
600.000 |
36 |
Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường |
TCVN 4560:1988 |
20.000 |
37 |
Hàm lượng dầu, mỡ |
APHA 5520 |
300.000 |
IV. CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN THỰC PHẨM, LÝ TÍNH; CÁC CHỈ TIÊU KHÁC |
|||
1 |
ĐỘ ẨM |
TCVN 3700: 1990 |
40.000 |
2 |
Đường kính điếu |
TCVN 4285: 1986 |
20.000 |
3 |
Điểm nóng chảy (ống hở) |
AOCS Cc 3-25 (1997) |
60.000 |
4 |
Hàm lượng bụi |
TCVN 5616: 1991 |
50.000 |
5 |
Tỷ lệ gãy vụn |
TCVN 5932: 1995 |
40.000 |
6 |
ĐỘ ẨM |
TCVN 4045: 1993 |
80.000 |
7 |
Độ nhớt |
IS 3988: 1967 |
60.000 |
8 |
Điểm đục |
AOCS Cc 6-25 (1997) |
50.000 |
9 |
Chiều dài thuốc |
TCVN 4285: 1986 |
20.000 |
10 |
Chỉ số khúc xạ |
AOCS Cc 7-25 (1997) |
40.000 |
11 |
Tỉ lệ bụi trong sợi |
TCVN 4285: 1986 |
30.000 |
12 |
Tỉ lệ bong hồ |
TCVN 4285: 1986 |
20.000 |
13 |
Chiều dài chung của điếu thuốc |
TCVN 4285: 1986 |
20.000 |
14 |
Hàm lượng cát sạn |
FAO FNP5/rev. |
60.000 |
15 |
Tỉ lệ rỗ đầu |
TCVN 4285: 1986 |
20.000 |
16 |
Tỷ khối |
AOCS Cc 10a-95 |
40.000 |
17 |
Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu) |
|
5.000 |
18 |
Hoạt độ phóng xạ |
|
200.000 |
19 |
Tỷ trọng |
CIPAC |
40.000 |
20 |
Khả năng hút nước của bột |
|
40.000 |
21 |
Độ baume |
|
25.000 |
22 |
Xác định LD50 |
|
2.000.000 |
23 |
Độ độc tính mãn |
|
5.000.000 |
Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 80/2005/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 17/11/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video