TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng
cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết
định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như:
tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành
phố Hà Nội";
Căn cứ công văn số 003/MK-CV ngày 14/01/2009 của công ty MEKONG AUTO về việc
thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm
hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban
Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 19/01/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại tài sản |
Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm |
||||
1999-2000 |
2001-2002 |
2003-2004 |
2005-2006 |
2007-2008 |
||
Chương I: xe ô tô do các hãng Nhật Bản sản xuất |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ) |
||||||
1 |
NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
|
|
|
|
LEXUS IS 250 |
|
|
|
|
|
|
2.5; 05 chỗ |
810 |
900 |
1000 |
1110 |
1390 |
|
LEXUS LS 600H |
|
|
|
|
|
|
L 5.O; 04 chỗ |
2730 |
3030 |
3370 |
3740 |
4670 |
2 |
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
TOYOTA CAMRY |
|
|
|
|
|
|
GLX MT 2.4; 05 chỗ |
500 |
550 |
610 |
680 |
850 |
|
GLX AT 2.4; 05 chỗ |
530 |
590 |
650 |
720 |
900 |
Chương II: xe ô tô do Việt Nam sản xuất |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ) |
||||||
1 |
CÁC NHÃN HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
|
|
PREMIO MAX; 05 chỗ (Pick-up) |
|
|
|
|
320 |
Chương III: xe ô tô do các hãng Mỹ, Canada sản xuất |
||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ) |
||||||
1 |
NHÃN HIỆU LINCOLN |
|
|
|
|
|
|
LINCOLN TOW CAR |
|
|
|
|
|
|
LIMOUSINE 4.6; 09 chỗ |
1550 |
1720 |
1910 |
2120 |
2650 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại tài sản |
Giá xe mới |
|
Chương III: xe Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc sản xuất |
|
1 |
NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT |
|
|
CFMOTO 150T-5A 150cc |
13,7 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: xe do công ty MEKONG AUTO sản xuất, việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo được áp dụng từ ngày 14/01/2009).
Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 793/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 793/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục thuế thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 19/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 793/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video