UBND TỈNH CAO BẰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 780/QĐ-STC |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 8 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG LẦN 5 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 06 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 28 tháng 8 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC |
GIÁ XE MỚI 100% |
I |
2 |
3 |
4 |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|||
|
HÃNG SYM |
|
|
1 |
SYMEX50, tải trọng 150kg, dung tích xi lanh 49,5cm3 |
2015 |
9.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN
CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
1 |
NP300 NAVARA VL |
Xe ôtô tải (pick up), số tự động, 4x4, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cm3, sản xuất tại Thái Lan |
2015 |
835.000 |
|
NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
1 |
HYUNDAI HD270 |
Xe ôtô tải tự đổ (Xe ben), động cơ D6AC-340PS, dung tích xi lanh 11.149cm3, động cơ diezel, tải trọng 14.660kg, sản xuất tại Hàn |
2015 |
2.040.000 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
1 |
HUYNDAI I20 ACTIVE |
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1368cm3, sản xuất tại Ấn Độ |
2015 |
619.000 |
2 |
HYUNDAI SANTAFE GLS |
05 chỗ ngồi, số sàn, 2 cầu dung tích xi lanh 2359cm3, động cơ xăng, sản xuất tại Hàn quốc |
2015 |
1.181.000 |
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
1 |
GL500 4MATIC |
Xe ôtô con, tải trọng 3250kg, 4x4, động cơ xăng KC, 4 kỳ, 8 xi lanh V, tăng áp, dung tích xi lanh 4663cm3, sản xuất tại Mỹ |
2015 |
5.479.000 |
Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 780/QĐ-STC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Hiển |
Ngày ban hành: | 31/08/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video