UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UB |
Hà Nam, ngày 08 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ, Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế – Tài chính – Lao động thương binh và xã hội – Ban vật giá Chính phủ về mức thu một phần viện phí đối với khám và chữa bệnh.
Xét đề nghị của Sở Tài chính – Vật giá, Sở Y tế tại Tờ trình số 171/TC-YT ngày 10 tháng 5 năm 2003.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15/7/2003 thay thế Quyết định số 842/QĐ-UB ngày 25/10/1997 của UBND tỉnh Hà Nam về thu một phần viện phí.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM |
GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Nội dung |
B/v hạng 2 thực hiện |
B/v hạng 3 thực hiện |
1 |
Khám lâm sàng chung: Khám chuyên khoa |
3 |
2 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20 |
20 |
3 |
Khám vượt tuyến không thuộc diện cấp cứu (coi như khám theo yêu cầu) |
20 |
|
Khám giấy chứng nhận chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) |
25 |
15 |
|
4 |
Khám sức khoẻ lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) |
40 |
35 |
Khám tuyển lao động nước ngoài (không kể xét nghiệm, X quang) |
40 |
35 |
|
Khám tuyển lao động trong nước và học sinh chuyên nghiệp (không kể xét nghiệm, X quang) |
25 |
18 |
GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Loại |
Nội dung |
B/v hạng 2 thực hiện |
B/v hạng 3 thực hiện |
1 |
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày để và 2 ngày sau đẻ |
10 |
8 |
|
|
Ngày giường bệnh nội khó |
|
|
2 |
Loại 1 |
Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh nhi, tiêu hoá, thận học: Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
7 |
4 |
3 |
Loại 2 |
Các khoa: Cơ – xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai – mũi - họng, mắt, răng – hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ |
5 |
4 |
4 |
Loại 3 |
Các khoa: Đông, y, phục hồi chức năng |
4 |
3 |
5 |
Loại 1 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa: Bỏng. Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: Bỏng độ 3 –4 trên 70% |
13 |
9 |
6 |
Loại 2 |
Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3-4 từ 25% - 70 % |
8 |
7 |
7 |
Loại 3 |
Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 2 trên 30 %, bổng độ 3-4 dưới 25 % |
7 |
6 |
8 |
Loại 4 |
Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30 % |
5 |
4 |
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TUYẾN TỈNH, HUYỆN, THỊ XÃ
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Giá thực hiện |
|
C.1 Các thủ thuật, tiểu phẫu thuật, nội soi điều trị bằng tia xạ |
|
1 |
Thông đái |
4 |
2 |
Thụt tháo phân |
4 |
3 |
Chọc hút hạch |
7 |
4 |
chọc hút tuyến giáp |
8 |
5 |
Chọc dò mạng bụng/ màng phổi |
7 |
6 |
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi |
25 |
7 |
Chọc hút áp xe gan |
30 |
8 |
Hút dịch dạ dày tá tràng |
15 |
9 |
Chọc hút dịch màng tim |
20 |
10 |
Chọc tuỷ sống |
15 |
11 |
Đặt Katheter |
20 |
12 |
Rửa dạ dày |
30 |
13 |
Thở máy (tính 2.000 đ/h) |
|
14 |
Rửa bàng quang |
14 |
15 |
Nong niệu đoạ, đặt sonde niệu đạo |
10 |
16 |
Bóc móng ngâm tẩm /đốt sủi mào gà |
10 |
17 |
Chạy thận nhân toạ |
225 |
18 |
Thẩm phân phúc mạc |
225 |
19 |
Sinh thiết da |
10 |
20 |
Sinh thiết hạch cơ |
10 |
21 |
Sinh thiết tuỷ xương |
20 |
22 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
20 |
23 |
Sinh thiết ruột |
20 |
24 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang |
30 |
25 |
Soi ổ bụng + sinh thiết |
20 |
26 |
Soi dạ dày + sinh thiết |
20 |
27 |
Nội soi đại tràng + sinh thiết |
30 |
28 |
Soi trực tràng + sinh thiết |
20 |
29 |
Soi bàng quan + sinh thiết u bàng quang |
40 |
30 |
Soi BQ tán sỏi lấy dị vật hay khối u bề mặt BQ |
60 |
31 |
Soi thực quản + nong hay sinh thiết |
35 |
32 |
Soi phế quản + lấy dị vật hay sinh thiết |
60 |
33 |
Soi thanh quản + lấy dị vật |
50 |
34 |
Điều trị tia xã Cobant và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong mọt đọt điều trị |
10 |
|
Y học dân tộc phục hồi chức năng |
|
35 |
Châm cứu |
3 |
36 |
Điệu châm |
6 |
37 |
Thuỷ châm ( không kể tiền thuốc) |
6 |
38 |
Chôn chỉ |
9 |
39 |
Xao bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống các khớp |
10 |
|
C2. Các phẫu thuật thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
C1.1 Ngoại khoa |
|
1 |
Thay băng cắt chỉ tháo bột |
7 |
2 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm |
20 |
3 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm |
25 |
4 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm |
30 |
5 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm |
40 |
6 |
Cắt bỏ những u nỏ sứt sẹo của da, tổ chức dưới da |
30 |
7 |
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu |
10 |
8 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte |
45 |
9 |
Cắt Polype trực tràng |
40 |
10 |
Cắt Phymosis |
40 |
11 |
Tháo các bút trĩ hậu môn |
40 |
12 |
Nắn trật khớp khuỷ/khớp xương dòn |
35 |
13 |
Nắn trật khớp vai |
40 |
14 |
Nắn trật khớp khuỷ/khớp cổ chân/khớp gỗi |
30 |
15 |
Nắn trật khớp háng |
65 |
16 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậy/chậu/cột sống |
75 |
17 |
Nắn, bó xương cổ chân |
45 |
18 |
Nắn, bó xương cánh tay |
40 |
19 |
Nắn bó bột gẫy xương cẳng tay |
40 |
20 |
Nắn bó bột bàn chân/bàn tay |
30 |
21 |
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
45 |
22 |
Nắn có gây mê bó bột bàn chân ngựa vẹo bàn chân bẹt/tật gối cong lõm |
40 |
23 |
Phẫu thuật loại I |
250 |
24 |
Phẫu thuật loại II |
250 |
25 |
Phẫu thuật loại III |
150 |
26 |
Mở khí quản |
30 |
27 |
Bộc lộ tĩnh mạch |
8 |
|
C2.2 Sản - phụ khoa |
|
1 |
Hút điều hoa kinh nguyệt |
15 |
2 |
Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL |
35 |
3 |
Đẻ thường |
100 |
4 |
Đẻ khó |
125 |
5 |
Sơ cổ tử cung |
5 |
6 |
Soi ối |
4 |
7 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) |
8 |
8 |
Đốt điện cổ tử cung |
15 |
9 |
Áp lạnh cổ tử cung |
15 |
10 |
Thụ tinh nhân toạ IAM, IAD không kể tinh chât |
30 |
11 |
Trích áp xe tuyến vú |
40 |
12 |
Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo |
40 |
|
C.2.3 Mắt |
|
1 |
Thị lực đơn giản |
4 |
2 |
ĐO âm nhãn áp |
3 |
3 |
Đo Javal |
4 |
4 |
Đo thị trường, ám điểm |
4 |
5 |
Đo thử loạn thị |
4 |
6 |
Soi đáy mắt |
7 |
7 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
7 |
8 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
7 |
9 |
Thông lệ đạo một mắt |
7 |
10 |
Thông lệ đạo hai mắt |
11 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc một mắt |
7 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông một mắt |
15 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt |
30 |
14 |
Mổ mộng đơn một mắt |
30 |
15 |
Mổ mộng kép một mắt |
42 |
16 |
Khâu da mi kết mạc mi bị rách |
35 |
17 |
Trích chắp/lẹo |
15 |
18 |
Môt quặm một mi |
20 |
19 |
Mổ quặm hai mi |
25 |
20 |
Mổ quặm 3 mi |
32 |
21 |
Mổ quặm 4 mi |
40 |
|
C.2.4 Tai – mũi - họng |
|
1 |
Trích rạch áp xe, amidan |
22 |
2 |
Trích rạch áp xe hàm sau họng |
30 |
3 |
Cắt amidan |
30 |
4 |
Chọc rửa xong hàm (một lần) |
10 |
5 |
Chọc thông xoang trán/xoang bướm |
15 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
15 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
15 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
25 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
40 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
45 |
11 |
Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi |
22 |
12 |
Cắt polipe mũi |
30 |
13 |
Cắt bỏ u bã đậu vùng đầu cổ mặt |
30 |
|
C2.5 Răng – hàm - mặt |
|
1 |
Nhổ răng sữa /chân răng sữa |
2 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
3 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn có nhiều chân |
6 |
4 |
Cắt lợi trùm răng số 8 |
15 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
15 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
22 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương |
30 |
8 |
Cắt cuống chân răng |
15 |
9 |
Bấm gai xương ổ răng |
15 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàn |
15 |
11 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
22 |
12 |
Nạo hút túi lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng/hàm |
15 |
13 |
Nạo hút túi lợi điệu trị viêm quang răng 2 hàm |
22 |
14 |
Trích áp xe viêm quang răng |
15 |
15 |
Cắt lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng /1 hàm |
30 |
16 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần |
15 |
|
Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục |
|
17 |
Hàn xì măng |
12 |
18 |
Hàn amalgame |
16 |
19 |
Nhựa hoá trùng hợp |
22 |
20 |
Nhựa quang trùng hợp |
30 |
|
Chữa răng viêm tuỷ không phục hồi |
|
21 |
Hàn xì măng |
14 |
22 |
Hàn amalgame |
20 |
23 |
Nhựa hoá trùng hợp |
30 |
24 |
Nhựa quang trùng hợp |
45 |
|
Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
25 |
Hàn xì măng |
18 |
26 |
Hàn amalgame |
27 |
27 |
Nhựa hoá trùng hợp |
40 |
28 |
Nhựa quang trùng hợp |
55 |
|
Răng giả tháo lắp |
|
29 |
Một răng |
45 |
30 |
Hai răng |
62 |
31 |
Ba răng |
80 |
32 |
Bốn răng |
92 |
33 |
Năm răng |
105 |
34 |
Sáu răng |
115 |
35 |
Bảy răng |
125 |
36 |
Tám răng |
135 |
37 |
Chín đến 12 răng |
157 |
38 |
Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ |
200 |
39 |
Cả hai hàm |
450 |
|
Răng giả cố định |
|
40 |
Răng chốt đơn giản |
45 |
41 |
Răng chốt đúc |
60 |
42 |
Mũ chụp nhựa |
45 |
43 |
Mũ chụp kim loại |
70 |
44 |
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) |
100 |
45 |
Cầu răng mỗi thành phần |
60 |
46 |
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) |
100 |
47 |
Điều chỉnh cắn khít răng |
14 |
48 |
Tháo cắt cầu răng |
13 |
49 |
Hàm khung kim loại |
450 |
|
Sửa lại hàm cũ |
|
50 |
Vá hàm gẫy |
22 |
51 |
Đệm hàm toàn bộ |
45 |
52 |
Gắn thêm một răng |
22 |
53 |
Thêm một móc |
11 |
54 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
3 |
55 |
Thay nền hàm trên |
75 |
56 |
Thay nền hàm dưới |
60 |
|
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
57 |
Vết thương phần mềm nông < 5 cm |
27 |
58 |
Vết thương phần mềm nông > 5 cm |
35 |
59 |
Vết thương phần mềm sâu < 5 cm |
37 |
60 |
Vết thương phần mềm sâu > 5 cm |
50 |
|
C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
|
C3.1 Xét nghiệm máu |
|
1 |
Huyết đồ |
7 |
2 |
Định lượng Hemoglobine |
5 |
3 |
Công thức máu |
7 |
4 |
Hồng cầu lưới |
10 |
5 |
Hematocrit |
5 |
6 |
Máu lắng |
5 |
7 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
10 |
8 |
Số lượng tiểu cầu |
5 |
9 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
12 |
10 |
Test kết dính tiểu cầu |
12 |
11 |
Định nhóm ABO |
5 |
12 |
RH |
12 |
13 |
RH dưới nhóm |
25 |
14 |
Nhóm bạch cầu |
25 |
15 |
Nghiệm pháp Combs |
8 |
16 |
Tìm tế bào Hagraves |
12 |
17 |
Thời gian máu chảy |
2 |
18 |
Thời gian máu đông (Milian/Lee – White) |
2 |
19 |
Co cục máu |
5 |
20 |
Thời gian Quick |
5 |
21 |
Thời gian Howell |
5 |
22 |
T.E.G |
25 |
23 |
Định lượng FIBRNOGEN |
25 |
24 |
Định lượng PROTHROMBIN |
25 |
25 |
Tiêu thụ PROTHROMBIN |
25 |
26 |
Yếu tố VIII/yếu tố IX |
25 |
27 |
Cacs thể Barr |
25 |
28 |
Nhiễm sắc thể đồ |
50 |
29 |
Tuỷ đồ |
25 |
30 |
Hạch độ |
12 |
31 |
Hoá học tế bào (một phương pháp) |
25 |
32 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
25 |
33 |
Xác định BACBITURATE trong máu |
25 |
34 |
Điện giải đồ (Na+; K+; Ca++; CL-) |
8 |
35 |
Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE, AXIT, URIC. |
8 |
36 |
PH máu, PO2, PCO2+ thông số tăng bằng kiểm toán |
10 |
37 |
Đinh lượng sắt huyết thanh /Mg++ huyết thanh |
4 |
38 |
Các xét nghiệm chức năng gan (BILRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRÁNAMINAZA … |
10 |
39 |
Định lượng THYROXIN Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/lipit toàn phần/Cholestrol toàn phần /HDL Cholestron/LDL, Cholestrol … |
12 |
40 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) |
10 |
41 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
35 |
42 |
Cấy máu + kháng sinh đồ |
4 |
43 |
Xét nghiệm HBsAg |
25 |
44 |
Xét nghiệm HIV (SIDA) – ELISA test |
20 |
45 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
32 |
46 |
Phản ứng cố định bổ thể |
25 |
47 |
Các phản ứng lên bông |
25 |
48 |
Test ROSE – WAITER |
12 |
49 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis |
25 |
50 |
Các phản ứng lên hông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) |
25 |
51 |
Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis |
20 |
52 |
Điện di huyết thanh/Plasma (Protein Lipoprotein, các Homoglobine bất thường hay các chất khác |
25 |
|
C3.2 Xét nghiệm nước tiểu |
|
1 |
Xácđịnh nồng độ cồn trong nước tiểu |
20 |
2 |
Định lượng ALDOSTERON |
25 |
3 |
Định lượng BACBITURATE |
35 |
4 |
Định lượng CTECHOLAMIN |
25 |
5 |
Các Tert xác định : Ca++, P, NA+, K+, CL |
25 |
6 |
Protein/đường liệu |
5 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu/Cặn Adis |
3 |
8 |
Ure/axit/uric/reatinin/aminlaza |
5 |
9 |
Các chất xentonic/sắc tố mật / muối mật /urobilinnoge |
5 |
10 |
Điện ly Protein niệu |
5 |
11 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
25 |
|
- Phương pháp hoá học - miễn dịch |
15 |
|
- Phương pháp tiêm động vật |
25 |
12 |
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai |
25 |
13 |
Định lượng HYĐRPOCORTICOTERROID |
25 |
14 |
Định lượng OESTROGEN toàn phần |
25 |
15 |
Định lượng HYDROCORTICOSSTEROLD |
30 |
16 |
Định lượng PREGNANEDIL OL, PREGNANEIIOL |
25 |
17 |
PORPHYRIN: định lượng |
25 |
18 |
PORPHYRIN: định tính |
12 |
19 |
Định lượng chì/Asen/thuỷ ngân |
25 |
20 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3 |
21 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH |
4,5 |
22 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
7 |
23 |
Nuôi cấy phân lập |
12 |
24 |
Tiêm truyền động vật |
25 |
25 |
Kháng sinh đồ |
12 |
|
C3.3 Xét nghiệm phân |
|
1 |
Tìm BILIRUBIN |
4 |
2 |
Xác định Canxi, Phospho |
4 |
3 |
Xác định các men: AMilaga/ Tripsin/Mucilaga |
6 |
4 |
Xác định mỡ trong phân |
20 |
5 |
Xác định máu trong phân |
4 |
6 |
Urobihn, Urobilinnogen: định tính |
4 |
7 |
Soi tươi |
6 |
8 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật |
8 |
9 |
Nuôi cấy phân lập |
12 |
10 |
Kháng sinh đồ |
12 |
|
C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo) |
|
|
Vi khuẩn, ký sinh trùng |
|
1 |
Soi tươi |
6 |
2 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
8 |
3 |
Nuôi cấy |
12 |
4 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán |
25 |
5 |
Kháng sinh đồ |
12 |
|
XN tế bào |
|
6 |
Đếm tế bào, phân loại |
5 |
7 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
25 |
|
XN hoá học |
|
8 |
Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua, .. phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy) |
5 |
|
C3.5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
1 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
7 |
2 |
Xét nghiệm độc chất |
25 |
|
C3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
1 |
Điện tâm đồ |
10 |
2 |
Điện não đồ |
15 |
3 |
Lưu tuyến não |
25 |
4 |
Chức năng hô hấp |
10 |
5 |
Do chuyển hoá cơ bản |
10 |
6 |
Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan |
25 |
7 |
Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, lactoza) |
20 |
8 |
Nghiệm pháp dò Conggo |
20 |
9 |
Test thanh thải Creatinine |
20 |
10 |
Test thanh thải Ure |
20 |
11 |
Test dung nạp Tolbitamit |
25 |
12 |
Test dung nạp Glucagon |
25 |
13 |
Test thanh thải Phenolsulfophthaleine |
30 |
|
C3.7 Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ |
|
1 |
Đời sống hồng cầu |
30 |
2 |
Độ tập trung I 131 tuyến giáp |
40 |
3 |
Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 |
50 |
4 |
Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ |
30 |
5 |
Ghi hình não |
60 |
6 |
Ghi hình tuyến giáp |
40 |
7 |
Ghi hình phổi |
60 |
8 |
Ghi hình thận |
50 |
9 |
Ghi hình gan |
60 |
10 |
Ghi hình lách |
40 |
11 |
Ghi hình tuỷ sống |
40 |
12 |
Ghi hình tuyến cận giáp |
60 |
13 |
Ghi hình tim |
80 |
14 |
Ghi hình xương sọ |
50 |
15 |
Ghi hình xương chậu |
60 |
16 |
Ghi hình bánh rau thai |
60 |
17 |
Ghi hình tuỵ |
80 |
|
C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
C4.1 Chấn đoán siêu âm |
|
1 |
Siêu âm |
15 |
2 |
Siêu âm màu |
50 |
|
C4.2 Chiếu chụp quang |
|
|
C4.2.1. Soi, chiếu X quang |
|
|
C4.2.2. Chụp X quang các chi |
|
1 |
Cắt đốt ngón tay hay ngón chân |
4 |
2 |
Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay |
8 |
3 |
Bàn - cổ tay – ½ dưới cẳng tay. ½ trên cẳng tay - khuỷu tay |
15 |
4 |
Khuỷu tay/cánh tay |
15 |
5 |
Bàn chân/cổ chân/1/2 dưới cẳng chân |
20 |
6 |
½ trên cẳng chân - gối /khớp gối, đùi |
15 |
7 |
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai |
20 |
8 |
Khớp háng |
15 |
9 |
Khung chậu |
20 |
|
C4.2.3 Chụp X quang vùng đầu |
|
10 |
Xương sọ (vòm sọ) thằng/nghiêng |
20 |
11 |
Các xương |
15 |
12 |
Xương chũm, mỏm chân |
15 |
13 |
Xương đá các tư thế |
15 |
14 |
Các xương mắt (Hốc mắt, xong, hàm, xoang trán) |
15 |
15 |
Các khớp thái dương hàm |
15 |
16 |
Chụp ổ răng |
15 |
|
C4.2.4 Chụp X quang cột sống |
|
17 |
Các đốt sống cổ |
8 |
18 |
Các đốt sống ngực |
15 |
19 |
Cột sống thắng lưng – xùng |
15 |
20 |
Cột sống cùng – cô |
15 |
21 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
15 |
22 |
Chụp 3 đoạn trở lên |
30 |
23 |
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
40 |
|
C4.2.5 Chụp X quang vùng ngực |
|
24 |
Phổi thẳng |
25 |
25 |
Phổi nghiêng |
15 |
26 |
Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt |
15 |
27 |
Xương ức, xương sường |
25 |
|
C4.2.6 X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
15 |
28 |
Thận bình thường |
15 |
29 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
35 |
30 |
Thận - niệu quản ngược dòng |
35 |
31 |
Bụng bình thường |
20 |
32 |
Có bơm hơi màng bụng |
25 |
33 |
Thực quản (có hoặc không uống Bairite) |
25 |
34 |
Dạ dày, tá trạng có chất cản quang |
25 |
35 |
Chụp khu đại tràng |
35 |
36 |
Chụp túi mật |
35 |
|
C4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang |
|
37 |
Chụp động mạch não |
30 |
38 |
Chụp não thất (bơm hơi) |
30 |
39 |
Tử cung – vòi trứng |
30 |
40 |
Phế quản |
25 |
41 |
Tuỷ sống |
25 |
42 |
Chụp vòm mũi họng |
25 |
43 |
Chụp ống tai trong |
15 |
44 |
Chụp họng, thanh quản |
15 |
45 |
Chụp cắt lớp thanh quản/phổi |
35 |
46 |
Chụp CT Scanner |
650 |
Quyết định 735/QĐ-UB năm 2003 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu: | 735/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam |
Người ký: | Đinh Văn Cương |
Ngày ban hành: | 08/07/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 735/QĐ-UB năm 2003 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Chưa có Video