Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7345/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản 5787/UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 25/12/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 26/12/2013.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I

Xác định giá căn cứ vào thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU EMGRAND

 

 

1

EMGRAND X7; 1997 cc; 05 chỗ

2013, 2014

255

2

EMGRAND X7; 2375 cc; 05 chỗ

2013, 2014

280

 

2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; 1498 cc; 05 chỗ

2013

549

2

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; 1498 cc; 05 chỗ

2013

579

3

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; 1498 cc; 05 chỗ

2013

612

4

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; 1498 cc; 05 chỗ

2013

612

5

FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; 998 cc; 05 chỗ

2013

659

I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

-

 

NHÃN HIỆU BMW

 

 

1

BMW X5; 4799 cm3; 05 chỗ

2004

3.806

 

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

1

LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE SDV8; 4367 cm3; 05 ch

2013

5.122

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA LANDCRUISER PRADOGX LJI20L-GKMEE; 2986

cm3; 05 chỗ

2002

1.692

 

NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

1

VOLKS WAGEN CC; 1798 cm3; 04 chỗ

2012

1.596

 

NHÃN HIỆU ASTON MARTIN

 

 

1

ASTON MARTIN DB9 VOLANTE CONVERTIBLE; 6.0; 04 chỗ

2009

10.557

 

NHÃN HIỆU BENTLEY

 

 

1

BENTLEY MULSANNE BASE; 6.8; 05 ch

2010

15.048

 

NHÃN HIỆU ROLLS-ROYCE

 

 

1

ROLLS-ROYCE PHANTOM; 6.7; 05 chỗ

2010

20.063

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

B. Loại tài sản là xe máy

 

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

1

DUCATI HYPERMOTARD; 821 cc

 

401

2

DUCATI HYPERSTRADA; 821 cc

 

444

3

SUZUKI GSXR 600; 600 cm3; 02 chỗ

 

442

 

2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước

 

 

1

SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUH; 110 cc; xe ga

 

34

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 7345/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu: 7345/QĐ-STC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Lê Thị Loan
Ngày ban hành: 26/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 7345/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…