TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7060/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn
cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc
thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong
hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành
Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể
thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ
tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập
doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn
Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 076/28-MBV ngày 23/05/2008 của công ty TNHH
MERCEDES-BENZ Việt Nam, công văn số 144/CV-XN ngày 29/05/2008 của Xí nghiệp ô
tô TRAENCO về việc thông báo giá bán xe ô tô nhập khẩu và giá bán xe ô tô trên
thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại.
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
|
|
C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 |
ACURA RDX TECHNOLOGY 2.3; 05 chỗ |
2007 |
1500 |
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
A. XE ÔTÔ HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
1 |
MERCEDES-BENZ SLK350 3.5; 02 chỗ |
2008 |
1890 |
2 |
MERCEDES-BENZ CLS350 3.5; 04 chỗ |
2008 |
2410 |
3 |
MERCEDES-BENZ R350 3.5; 06 chỗ |
2008 |
1970 |
4 |
MERCEDES-BENZ R500 5.5; 06 chỗ |
2008 |
2500 |
5 |
MERCEDES-BENZ ML350 3.5; 05 chỗ |
2008 |
2250 |
6 |
MERCEDES-BENZ GL450 4.7; 07 chỗ |
2008 |
2730 |
7 |
MERCEDES-BENZ S350 3.5; 05 chỗ |
2008 |
3070 |
8 |
MERCEDES-BENZ S500 5.5; 05 chỗ |
2008 |
3610 |
9 |
MERCEDES-BENZ CLS63 AMG 6.2; 04 chỗ |
2006 |
3400 |
|
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ CÁC HÃNG Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ |
|
|
|
C. XE ÔTÔ HIỆU FORD |
|
|
1 |
FORD RANGER 3.0; 05 chỗ, (xe ôtô bán tải) |
2007 |
710 |
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 |
ROEWE CSA7250AA-GD 2.5; 05 chỗ |
2008 |
515 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 7060/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 7060/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/06/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 7060/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video