Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2016/QĐ-UBND

Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỨC THU PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TỪ NGUỒN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4065/TTr-STC ngày 09/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Các cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khai thác, quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An, gồm: cát lấp; đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình; sét làm gạch, ngói; nước khoáng thiên nhiên; than bùn.

2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách sách các cấp

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách sách các cấp

1

Cát lấp

m3

4.000

Ngân sách cấp huyện 100%

2

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

3

Sét làm gạch, ngói

m3

2.000

4

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

5

Than bùn

Tấn

10.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 của UBND tỉnh về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan liên quan tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TTUBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT1;
- Lưu: VT, STC, An.
QD-PHI BVMT-KSAN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trần Văn Cần

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu: 70/2016/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An
Người ký: Trần Văn Cần
Ngày ban hành: 09/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [4]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…