TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6781/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành
lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống
thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt
động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà
Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng
giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để
tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản
là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh
nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố
Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 22027 ngày 27/05/2008 của công ty TNHH Cơ khí Thành Công
về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời
điểm hiện tại.
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
1 |
INFFINITI G35 AWD 3.5; 05 chỗ |
2005 |
1300 |
2 |
INFFINITI G35 3.5; 05 chỗ |
2005 |
1200 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 |
HONDA ODYSSEY EX-L 3.5; 08 chỗ |
2008 |
1300 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 |
HYUNDAI GRAND STAREX CVX 2.5; 12 chỗ |
2007 |
580 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 |
KIA PICANTO LX 1.1; 05 chỗ |
2008 |
300 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 |
HYUNDAI-THANHCONG/HD65 HYUNDAIHD65/THANHCONG-2.5T; 2,5 tấn |
2007-2008 |
355 |
2 |
HYUNDAI-THANHCONG/HD72 HYUNDAIHD72/THANHCONG-3.5-D4DC; 3,5 tấn |
2007-2008 |
370 |
3 |
HYUNDAI-THANHCONG/HD72 HYUNDAIHD72/THANHCONG-3.5-D4AL; 3,5 tấn |
2007-2008 |
385 |
4 |
HYUNDAI-THANHCONG/HD250 HYUNDAIHD250/THANHCONG; 11,5 tấn |
2007-2008 |
1390 |
5 |
HYUNDAI-THANHCONG/HD260 HYUNDAIHD260/THANHCONG; 14 tấn |
2007-2008 |
1350 |
6 |
HYUNDAI-THANHCONG/HD310 HYUNDAIHD310/THANHCONG; 15 tấn |
2007-2008 |
1490 |
7 |
DAEWOO-THANHCONG K7CEF/TC; 13,6 tấn |
2007-2008 |
1250 |
8 |
DAEWOO-THANHCONG M9CVF/TC-TL; 17,5 tấn |
2007-2008 |
1450 |
9 |
DONGFENG-THANHCONG DFL 125 1250A2/TC-TL;13 tấn |
2007-2008 |
700 |
10 |
DONGFENG-THANHCONG EQ1202W/TC; 8,7 tấn |
2007-2008 |
690 |
11 |
DONGFENG-THANHCONG EQ1202W/TC; 6,3 tấn |
2007-2008 |
690 |
12 |
DONGFENG-THANHCONG DFL 1311A1/TC-280; 15,36 tấn |
2007-2008 |
800 |
13 |
DONGFENG-THANHCONG DFL 1311A1/TC-280; 14,6 tấn |
2007-2008 |
800 |
14 |
DONGFENG-THANHCONG DFL 1311A1/TC-L300; 15 tấn |
2007-2008 |
825 |
15 |
DONGFENG-THANHCONG DFL 1311A1/TC-L300; 12,5 tấn |
2007-2008 |
825 |
16 |
THANHCONG 4102QBZ4X4/5TD; 5 tấn |
2007-2008 |
299 |
17 |
THANHCONG YC4D120-21/TC/6T; 6 tấn |
2007-2008 |
315 |
18 |
THANHCONG 4100QB2.5T/4X2; 2,5 tấn |
2007-2008 |
203 |
19 |
THANHCONG 4102QB3.5T/4X2D; 3,2 tấn |
2007-2008 |
235 |
20 |
THANHCONG 4103QB3.35T4X4; 3,35 tấn |
2007-2008 |
270 |
21 |
THANHCONG YC4108Q4.5T/4X2; 4,5 tấn |
2007-2008 |
259 |
22 |
THANHCONG YC4108Q4.5T/4X4; 4,5 tấn |
2007-2008 |
283 |
23 |
THANHCONG CY4105ZQ3.5T4X4; 3,5 tấn |
2007-2008 |
235 |
24 |
THANHCONG THANHCONGZLQ/TC3.5TL; 3,5 tấn |
2007-2008 |
235 |
25 |
THANHCONG THANHCONGCY4100ZLQ/TC-3TL; 3 tấn |
2007-2008 |
220 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 22/04/2008 (xe do công ty TNHH Cơ khí Thành Công sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 6781/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 6781/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/05/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 6781/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video