ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/2006/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 03 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/TC-QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về
việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Căn cứ giá xe hai bánh gắn máy thực tế trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy cho phù hợp với giá thực tế trên địa bàn tỉnh (có bảng giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số: 2298/2002/QĐ-UB ngày 28/6/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và công văn số: 3054/UBND-TMXDCB ngày 28/12/2005 của Ủy ban nhân tỉnh về việc điều chỉnh bảng giá xe gắn máy 2 bánh.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
TÍNH
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 666/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
Số TT |
Tên loại xe |
Giá đang thu |
Giá áp dụng (Xe mới 100%) |
Ghi chú |
|
|
|
||
I |
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT |
|
|
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977 |
6,000,000 |
5,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1977 - 1980 |
9,000,000 |
8,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1981 đầu, giữa, cuối |
13,000,000 |
10,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1986 - 1995 |
19,000,000 |
16,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20,000,000 |
17,000,000 |
|
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1982 - 1988 |
16,000,000 |
13,000,000 |
|
|
Sản xuất 1989 - 1995 |
19,500,000 |
17,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
21,000,000 |
18,000,000 |
|
c |
Honda chaly, Sanyang |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 - 1981 |
9,000,000 |
7,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1982 - 1995 |
13,500,000 |
11,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
15,000,000 |
12,500,000 |
|
d |
Honda Dax, MD, MP, CBX,MBR |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 - 1985 |
10,000,000 |
8,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1986 - 1995 |
14,000,000 |
11,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
15,000,000 |
12,000,000 |
|
e |
Honda CD, JAZZ |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước |
12,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995 |
16,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20,000,000 |
16,000,000 |
|
f |
Honda MAGNA50 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
13,000,000 |
10,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995 |
19,000,000 |
16,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
22,000,000 |
17,000,000 |
|
g |
Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
17,000,000 |
14,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995 |
24,000,000 |
21,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
27,000,000 |
24,000,000 |
|
h |
Honda Ga mini, GDI 50, TDCT50 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1978 - 1985 |
7,000,000 |
5,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1986 - 1995 |
11,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
13,000,000 |
11,000,000 |
|
2 |
Loại xe 70 - 90cc |
|
|
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977 ( C65) |
9,000,000 |
8,000,000 |
|
|
Sản xuất 1977 - 1985 |
13,500,000 |
11,000,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
18,000,000 |
17,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20,000,000 |
18,000,000 |
|
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1982 - 1991 |
16,000,000 |
14,000,000 |
|
|
Sản xuất 1992 - 1995 |
19,000,000 |
18,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
21,000,000 |
19,000,000 |
|
c |
Honda CD, CB, MD, MP |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
11,000,000 |
10,000,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
16,000,000 |
14,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18,000,000 |
16,000,000 |
|
d |
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM,DN |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
16,000,000 |
15,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995 |
18,000,000 |
16,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20,000,000 |
18,000,000 |
|
e |
Sanyang 70 - dưới 125 |
10,000,000 |
8,000,000 |
|
f |
DH88 |
11,000,000 |
10,000,000 |
|
3 |
Loại xe 100cc |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
22,000,000 |
20,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995 |
25,000,000 |
22,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
30,000,000 |
27,000,000 |
|
4 |
Loại xe 120 - 125cc |
|
|
|
|
Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
20,000,000 |
18,500,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
35,000,000 |
31,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
40,000,000 |
36,000,000 |
|
|
Honda Spaly 125 |
|
|
|
|
Sản xuất 1991 về trước |
50,000,000 |
45,000,000 |
|
|
Sản xuất 1992 - 1995 |
70,000,000 |
65,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
5 |
Loại xe trên 125 - 250cc |
|
|
|
a |
Honda CBC 135 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
25,000,000 |
23,000,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
35,000,000 |
30,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
40,000,000 |
35,000,000 |
|
b |
Honda 250: LA, CBR, NSR,VTF,VT2 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
25,000,000 |
23,000,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1991 |
35,000,000 |
30,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1992 - 1995 |
50,000,000 |
40,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
55,000,000 |
45,000,000 |
|
c |
Honda 150 - 200cc các hiệu khác |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
20,000,000 |
18,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992 |
30,000,000 |
26,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1992 - 1995 |
35,000,000 |
30,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
40,000,000 |
35,000,000 |
|
II |
XE DO HÃNG SZUKI, YAMAHA, KAWASAKI SẢN XUẤT |
|
|
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
7,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1991 |
9,000,000 |
8,000,000 |
|
|
Saản xuất năm 1992 - 1995 |
11,000,000 |
10,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
13,000,000 |
12,000,000 |
|
2 |
Loại xe 70 - 90cc |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
8,000,000 |
7,000,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1991 |
10,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Saản xuất năm 1992 - 1995 |
12,000,000 |
11,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
14,000,000 |
13,000,000 |
|
3 |
Loại xe trên 90 - 110cc |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
11,000,000 |
10,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992 |
13,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995 |
15,000,000 |
14,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17,000,000 |
16,000,000 |
|
4 |
Loại xe trên 110 - 125cc |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
15,000,000 |
14,000,000 |
|
|
Sản xuất 1986 - 1992 |
18,000,000 |
17,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995 |
25,000,000 |
23,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35,000,000 |
32,000,000 |
|
|
|
|
||
I |
LOẠI XE 100- 150cc |
|
|
|
|
Honda ASTREA, WIN, NOVA, COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
14,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992 |
16,000,000 |
13,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995 |
18,000,000 |
15,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20,000,000 |
17,000,000 |
|
II |
HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) SUZUKI CRYTAL |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
13,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992 |
14,000,000 |
13,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995 |
16,000,000 |
14,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18,000,000 |
16,000,000 |
|
III |
HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
19,000,000 |
17,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992 |
21,000,000 |
19,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1993 - 1995 |
23,000,000 |
21,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
25,000,000 |
23,000,000 |
|
IV |
HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1991 |
18,000,000 |
16,500,000 |
|
|
Sản xuất 1992 - 1995 |
20,000,000 |
18,000,000 |
|
|
Sản xuất 1996 về sau |
22,000,000 |
20,000,000 |
|
V |
HONDA GLPRO 125 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1991 |
22,000,000 |
20,500,000 |
|
|
Sản xuất 1992 - 1995 |
26,000,000 |
24,000,000 |
|
|
Sản xuất 1996 về sau |
28,000,000 |
25,000,000 |
|
|
|
|
||
I |
LOẠI XE 50cc |
|
|
|
1 |
Vespa 50 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
10,000,000 |
8,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1995 |
13,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
15,000,000 |
11,000,000 |
|
2 |
Vespa Piagio 50 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1994 - 1995 |
17,000,000 |
15,000,000 |
|
|
Sản xuất 1996 về sau |
20,000,000 |
17,000,000 |
|
II |
LOẠI XE TRÊN 50cc - 150cc VESPA PIAGIO, TYPHOON 125 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
15,000,000 |
13,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1989 - 1992 |
20,000,000 |
18,000,000 |
|
|
Sản xuất 1993 - 1995 |
23,000,000 |
20,000,000 |
|
|
Sản xuất 1996 về sau |
25,000,000 |
22,000,000 |
|
|
|
|
||
I |
SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
2,000,000 |
1,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về sau |
3,000,000 |
2,000,000 |
|
II |
SIMSON COMPORT 51, 70, CEZET 125. WIN CK 125, BOXUH |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
3,000,000 |
2,000,000 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về sau |
4,000,000 |
3,000,000 |
|
III |
ETZ 150, CEZET, TAWA 350 |
|
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
7,000,000 |
5,500,000 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về sau |
9,000,000 |
6,000,000 |
|
IV |
MỘT SỐ HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
Citi giò gà |
16,000,000 |
12,500,000 |
|
|
Citi phuộc |
18,000,000 |
14,500,000 |
|
|
Citi SK, SM 15,16… |
20,000,000 |
16,500,000 |
|
|
Daelim 125 |
30,000,000 |
26,000,000 |
|
|
Bonus 125 |
18,000,000 |
16,000,000 |
|
|
Husky 150 |
27,000,000 |
25,000,000 |
|
|
|
|
||
1 |
Loại 50cc |
|
|
|
|
Fusia, Support, Simba AX, GCV |
9,300,000 |
8,000,000 |
|
|
Detech, Fuljir, Sindy, Wram, Vecstar, Honciti |
7,300,000 |
7,000,000 |
|
|
Các hiệu khác |
6,500,000 |
6,500,000 |
|
|
Riêng NongSan, Well, Drin, Drini, Mejesty, Sirena, Victory |
6,000,000 |
6,000,000 |
|
2 |
Loại 100cc |
|
|
|
|
Fusin, sport, Simba, Sindo, Sido |
10,000,000 |
9,000,000 |
|
|
SuFat, CPI, Impressa |
8,000,000 |
8,000,000 |
|
|
Fashion, Detech, Hamco, Hansom, Havico, Lever |
7,600,000 |
7,000,000 |
|
|
Fuljr, Jiulong, LiFan,Halong, Oriental, Zongshen, Damsel, |
|
|
|
|
Warm, Landa, sinuda, Bimda, Mingxing |
|
|
|
|
Các hiệu khác |
6,500,000 |
6,500,000 |
|
|
Riêng: MaJesty, well, Nongsan, Drin, Drini, Victong, Sirena |
6,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Nagoasi, SuccessFul, Wand, Fairy, Best Fairy, |
|
|
|
|
Guida, Sinva |
|
|
|
3 |
Loại 110cc |
|
|
|
|
-Fusia, Zongshen, Backhand |
10,000,000 |
9,500,000 |
|
|
- Finex, Detech, Fashion, CPI |
8,500,000 |
8,000,000 |
|
|
Arrow 6, Sufat, Esper |
|
|
|
|
- Dayang Hansom, Jiulong, Seasport, Wake up, |
7,800,000 |
7,000,000 |
|
|
Ware, Xiongshi, Oriental, Hope, FuJir, Lande, |
|
|
|
|
Damsel, Warm |
|
|
|
|
Các hiệu khác |
6,500,000 |
6,500,000 |
|
|
Riêng: Well, Nongsan, Drin, MaJesty |
6,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Sirena, Victory, Drini, Fantom, Vinasiam, |
|
|
|
|
Havico, Fanlim,Waythai, BestFairy, Guida |
|
|
|
4 |
Loại 125cc |
|
|
|
|
Savi ( xe số ) |
|
9,000,000 |
|
|
Honda SPH 125 Trung quốc |
29,400,000 |
29,400,000 |
|
|
Fashion, Longbo, CPI 125 |
16,500,000 |
16,000,000 |
|
|
Sindy @ |
24,300,000 |
22,000,000 |
|
|
Sindy Spacy |
17,300,000 |
17,000,000 |
|
|
Các hiệu khác |
16,000,000 |
16,000,000 |
|
|
Riêng Fusin |
16,000,000 |
10,500,000 |
|
|
Lalita |
18,000,000 |
18,000,000 |
|
5 |
Loại 150cc |
|
|
|
|
Lisohaka Prety dáng @ |
28,000,000 |
28,000,000 |
|
|
Lisohaka Prety |
24,500,000 |
23,000,000 |
|
|
Sindy 150 |
25,000,000 |
25,000,000 |
|
|
Các hiệu khác |
|
20,000,000 |
|
|
Riêng Fusin, Longbo |
16,000,000 |
16,000,000 |
|
|
|
|
||
|
Jockey Kymco 125 |
30,000,000 |
28,500,000 |
|
|
Filly 100, Dona, Heasun, Savi, Dylan |
39,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Bes-Win 150, Movie |
46,000,000 |
43,000,000 |
|
|
Các hiệu khác |
|
30,000,000 |
|
|
|
|
||
1 |
Loại 50cc |
|
|
|
|
Halim |
9,500,000 |
9,000,000 |
|
|
Super siva, Hado siva, New siva |
9,700,000 |
9,000,000 |
|
|
Các hiệu khác |
9,500,000 |
9,000,000 |
|
2 |
Loại 100cc |
|
|
|
|
Halim |
11,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Deahan Nova, Deahan Apra, Deahan II 100 |
12,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Deahan Super |
9,000,000 |
9,000,000 |
|
|
Limatic, Stream, |
11,500,000 |
11,500,000 |
|
|
Super Halim, Super Siva, Hado Siva, New Siva. |
13,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Các hiệu khác: |
11,000,000 |
11,000,000 |
|
3 |
Loại 110cc |
|
|
|
|
Halim |
11,600,000 |
11,000,000 |
|
|
Fashion |
9,900,000 |
9,500,000 |
|
|
Deahan Nova 110 |
12,000,000 |
12,000,000 |
|
|
Các hiệu khác |
12,000,000 |
12,000,000 |
|
4 |
Loại 125 |
|
|
|
|
Savi (xe số) |
|
12,000,000 |
|
|
Day Star |
51,000,000 |
45,000,000 |
|
|
Halim máy DaeCin, Fusin Star,Jac |
23,800,000 |
23,000,000 |
|
|
HaLim máy HaLim dáng Spacy |
26,400,000 |
26,400,000 |
|
|
Deahan Smart, Deahan Suny. |
25,000,000 |
25,000,000 |
|
|
Fotste 125, Fashion 125 |
27,800,000 |
27,800,000 |
|
|
Các hiệu khác |
|
25,000,000 |
|
|
Riêng Huyans 125, Hansun F1,3,4,5 |
21,500,000 |
21,500,000 |
|
|
Han Sun F2 |
|
28,500,000 |
|
5 |
Loại 150 cc |
|
|
|
|
Union |
|
29,500,000 |
|
|
|
|
||
1 |
Loại 100cc |
|
|
|
|
Super Siva máy Yasuta |
13,400,000 |
11,000,000 |
|
2 |
Loại 100cc máy Thái Lan |
|
|
|
|
Dream II 100 |
27,500,000 |
27,500,000 |
|
|
Wave 100 |
24,000,000 |
24,000,000 |
|
3 |
Loại 110cc |
|
|
|
|
Wave 110 |
27,000,000 |
27,000,000 |
|
4 |
Wave 125 |
35,000,000 |
35,000,000 |
|
|
|
|
||
1 |
Loại 90cc |
|
|
|
|
Power Hi (X23), New Angel Hi M5B |
12,700,000 |
12,000,000 |
|
2 |
Loại 100cc |
|
|
|
|
Boss Các loại |
9,500,000 |
8,000,000 |
|
|
Angel (VA2) |
13,500,000 |
12,000,000 |
|
|
Angel (VAD,VAG) |
13,500,000 |
12,500,000 |
|
|
Angel VA8, VA6 |
12,100,000 |
12,100,000 |
|
|
Star metin VR3 |
14,200,000 |
13,500,000 |
|
|
Magic VA1 |
18,200,000 |
18,200,000 |
|
|
Magic VA9 |
16,800,000 |
16,800,000 |
|
|
Magic VA7 |
1,520,000 |
15,200,000 |
|
3 |
Loại 110cc |
|
|
|
|
RS |
9,900,000 |
9,800,000 |
|
|
Amigo |
11,000,000 |
11,000,000 |
|
|
Star |
18,000,000 |
18,000,000 |
|
4 |
Loại 125cc |
|
|
|
|
Attila (M9B, M9N) |
23,500,000 |
21,500,000 |
|
|
Attila (M9T) |
25,500,000 |
23,500,000 |
|
|
Attila (M9R) |
27,500,000 |
25,500,000 |
|
|
Attila (M9P) |
29,500,000 |
27,500,000 |
|
|
|
|
||
|
Wave & |
12,900,000 |
12,900,000 |
|
|
Wave &+ |
13,300,000 |
13,300,000 |
|
|
Wave &ZX |
14,400,000 |
14,400,000 |
|
|
Wave &RS |
|
14,900,000 |
|
|
Super Dream |
15,900,000 |
15,900,000 |
|
|
Future |
24,900,000 |
22,500,000 |
|
|
Spacy GCCN |
34,500,000 |
30,800,000 |
|
|
|
|
||
|
Suzuki Smash (XCD) 110 |
15,500,000 |
14,200,000 |
|
|
Suzuki Viva (CDX) 110 |
22,500,000 |
20,300,000 |
|
|
Suzuki Viva (CSD) 110 |
22,500,000 |
21,300,000 |
|
|
Suzuki Viva (TSD, RFD) 110 |
22,500,000 |
22,500,000 |
|
|
Suzuki Wetcap |
12,500,000 |
12,500,000 |
|
|
Suzuki Shogun R (XSD 125) |
25,200,000 |
23,500,000 |
|
|
Suzuki Juara, FX, FIX, KHISS, RGV, RT, RLRV 120-125 |
47,000,000 |
40,000,000 |
|
|
|
|
||
|
Yamaha Sirius (5HU8) |
22,000,000 |
14,500,000 |
|
|
Yamaha Sirius (5HU9, 3S31) |
22,000,000 |
15,500,000 |
|
|
Yamaha Sirius (3S41) |
22,000,000 |
16,500,000 |
|
|
Yamaha Jupiter MX (2S01) |
24,000,000 |
21,500,000 |
|
|
Yamaha Jupiter MX (2S011) |
25,200,000 |
22,500,000 |
|
|
Yamaha Jupiter V (5VT1) |
24,000,000 |
21,500,000 |
|
|
Yamaha Jupiter V (5VT2) |
25,200,000 |
22,500,000 |
|
|
Yamaha Nowvo (2B52) |
22,000,000 |
24,500,000 |
|
|
Yamaha Nowvo (2B51) |
22,000,000 |
23,000,000 |
|
|
Yamaha Jupiter 5SD1, 5SD2, 5SD3 |
24,500,000 |
24,000,000 |
|
|
Yamaha Jupiter 5VT4-5VT7 |
26,200,000 |
26,200,000 |
|
|
Yamaha Mio Classio 5WP1 |
18,000,000 |
17,000,000 |
|
|
Yamaha Amore 5WP2 |
17,000,000 |
17,000,000 |
|
|
Yamaha Maximo 5WP3, 5WP4 |
19,000,000 |
17,000,000 |
|
|
Yamaha Mio Classio 5WP4 |
|
16,000,000 |
|
|
Yamaha Mio Classio 5WP5 |
|
16,000,000 |
|
|
Yamaha Mio Amore 5WP6 |
|
16,000,000 |
|
|
|
|
||
|
Honda SH, @, Spacy 125-150,Yamaha Majesty |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Honda Wave GMN |
15,200,000 |
15,200,000 |
|
|
Hongking 125 |
12,900,000 |
12,000,000 |
|
|
Suzuki Avenis 150 |
68,000,000 |
68,000,000 |
|
|
Piaggio 125 |
65,000,000 |
65,000,000 |
|
|
Piaggio Vespa 125 |
84,700,000 |
85,000,000 |
|
|
Excel 150 |
37,300,000 |
37,700,000 |
|
|
Dylan |
100,000,000 |
86,000,000 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 666/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 666/2006/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 08/03/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 666/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Chưa có Video