ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2024/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 Hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6757/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 420/BC-STP ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
a) Than cám 8a, Than cám 8b (bổ sung ngoài Khung giá) do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh khai thác;
b) Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp (mã V10202).
a) Than cục 6c (mã: II160206 - II170206); Than bùn tuyển 4b (mã: II160404 - II170404); Đất đá lẫn than bùn (Bổ sung ngoài khung giá) do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác;
b) Than cục xô 1a (mã: II160201 - II170201); Than cục: 4a.1 (mã: II160204 - II170204); Than cám 5a.4 (mã: II160305 - II170305); Than cám 7cMK (mã: II160307 - II170307) do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác.
a) Than cám 3a (mã: II160303 - II170303); do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác;
b) Than cám 2 (mã: II160302 - II170302); do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác.
a) Than cục 5a.1 (mã II160205-II170205);
b) Than bùn tuyển 3c;
c) Than bùn tuyển 4a.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 (được đính chính bởi Văn bản số 5547/UBND-TM ngày 25 tháng 10 năm 2022); số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 số; số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 và số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 thì tiếp tục thực hiện theo quy định.
1. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn, tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá: Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính.
2. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên:
Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản gửi văn bản về Bộ Tài chính để xem xét việc sửa đổi, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:
Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính) |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
|||
A |
B |
C |
4 |
||
II |
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
||
II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
54.500 |
||
Bổ sung ngoài khung giá |
Đá khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
65.000 |
||
II202 |
Đá |
|
|
||
II20203 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
||
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
73.000 |
||
II2020302 |
Đá hộc |
m3 |
136.800 |
||
Bổ sung ngoài khung giá |
Đá base |
m3 |
109.300 |
||
II2020304 |
Đá dăm |
m3 |
163.400 |
||
II2020307 |
Mạt đá |
m3 |
131.000 |
||
II3 |
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng |
|
|
||
II301 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
||
II302 |
Đá sản xuất xi măng |
|
|
||
II30201 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84.000 |
||
II30202 |
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
||
II5 |
Cát |
|
|
||
II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
102.000 |
||
II502 |
Cát xây dựng |
|
|
||
II50202 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
242.000 |
||
II6 |
Cát làm thủy tinh |
m3 |
245.000 |
||
II7 |
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
120.000 |
||
Bổ sung ngoài khung giá |
Kaolin - pyrophylit |
tấn |
139.000 |
||
* |
THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC |
||||
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
||
II160201 II170201 |
Than cục 1a |
tấn |
4.287.808 |
||
Than cục 1b |
tấn |
3.999.905 |
|||
Than cục 1c |
tấn |
3.817.332 |
|||
II160202 II170202 |
Than cục 2a |
tấn |
4.308.141 |
||
Than cục 2b |
tấn |
4.201.731 |
|||
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
tấn |
5.754.817 |
||
Than cục 4b |
tấn |
3.855.269 |
|||
II160205 II170205 |
Than cục 5a |
tấn |
5.838.758 |
||
Than cục 5b |
tấn |
3.806.746 |
|||
II160207 II170207 |
Than cục don 7a |
tấn |
2.324.078 |
||
Than cục don 7b |
tấn |
1.869.597 |
|||
Than cục don 7c |
tấn |
1.997.696 |
|||
II160208 II170208 |
Than cục don 8a |
tấn |
1.453.708 |
||
Than cục don 8b |
tấn |
1.354.383 |
|||
Than cục don 8c |
tấn |
1.111.843 |
|||
II1603 II1703 |
Than Cám |
|
|
||
II160301 II170301 |
Than cám 1 |
tấn |
4.702.347 |
||
II160302 II170302 |
Than cám 2 |
tấn |
4.587.340 |
||
II160303 |
Than cám 3b |
tấn |
3.771.698 |
||
II170303 |
Than cám 3c |
tấn |
3.496.336 |
||
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
tấn |
3.271.033 |
||
Than cám 4b |
tấn |
2.697.264 |
|||
II160305 II170305 |
Than cám 5a |
tấn |
2.525.151 |
||
Than cám 5b |
tấn |
1.824.365 |
|||
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
tấn |
1.557.387 |
||
Than cám 6b |
tấn |
1.295.566 |
|||
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
tấn |
1.468.591 |
||
Than cám 7b |
tấn |
1.094.369 |
|||
Than cám 7c |
tấn |
912.933 |
|||
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cám 8a |
tấn |
652.948 |
||
Than cám 8b |
tấn |
452.504 |
|||
Than cám 8c |
tấn |
256.461 |
|||
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
||
II160403 II170403 |
Than bùn tuyển 3a |
tấn |
1.125.097 |
||
Than bùn tuyển 3b |
tấn |
1.043.470 |
|||
Than bùn tuyển 3c |
tấn |
942.292 |
|||
II160404 II170404 |
Than bùn tuyển 4a |
tấn |
851.607 |
||
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác |
tấn |
1.860.734 |
||
Bổ sung ngoài khung giá |
Đá thải sau sàng độ tro AK>78% |
tấn |
51.080 |
||
Cám đá độ tro AK>75% |
tấn |
98.891 |
|||
Bùn thải qua sơ tuyển |
tấn |
322.545 |
|||
* |
THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC |
||||
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
||
II160201 II170201 |
Than cục 1b |
tấn |
3.951.313 |
||
Than cục 1c |
tấn |
3.809.717 |
|||
II160204 II170204 |
Than cục 4a.2 |
tấn |
4.961.051 |
||
Than cục 4b.1 |
tấn |
3.582.967 |
|||
II160205 II170205 |
Than cục 5a.1 |
tấn |
5.996.897 |
||
Than cục 5a.2 |
tấn |
5.337.386 |
|||
II |
Than cám |
|
|
||
II160303 II170303 |
Than cám 3a.1 |
tấn |
3.962.468 |
||
Than cám 3b.1 |
tấn |
4.024.468 |
|||
Than cám 3c.1 |
tấn |
3.588.468 |
|||
II160304 II170304 |
Than cám 4a.1 |
tấn |
3.153.189 |
||
Than cám 4b.1 |
tấn |
2.270.584 |
|||
II160305 II170305 |
Than cám 5a.1 |
tấn |
1.754.468 |
||
Than cám 5b.1 |
tấn |
1.579.290 |
|||
Than cám 5b.4 |
tấn |
1.495.468 |
|||
II160306 II170306 |
Than cám 6a.1 |
tấn |
1.501.571 |
||
Than cám 6a.4 |
tấn |
1.428.381 |
|||
Than cám 6b.1 |
tấn |
1.270.024 |
|||
Than cám 6b.4 |
tấn |
1.277.624 |
|||
II160307 II170307 |
Than cám 7a HG |
tấn |
1.377.018 |
||
Than cám 7a MK |
tấn |
1.250.468 |
|||
Than cám 7b HG |
tấn |
1.078.468 |
|||
Than cám 7c HG |
tấn |
871.468 |
|||
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cám 8a HG |
tấn |
618.468 |
||
Than cám 8b HG |
tấn |
434.468 |
|||
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cám 8c HG |
tấn |
250.468 |
||
Than cám 8c MK |
tấn |
250.935 |
|||
III |
Than bùn |
|
|
||
II160403 |
Than bùn tuyển 3C |
tấn |
917.468 |
||
II170403 |
Than bùn tuyển 4a |
tấn |
825.468 |
||
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác |
tấn |
1.716.680 |
||
Bổ sung ngoài khung giá |
Đất, đá thải của mỏ than làm vật liệu san lấp mặt bằng cho các Dự án, công trình đầu tư công trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
m3 |
54.500 |
||
* |
THAN DO CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH KHAI THÁC |
||||
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
tấn |
1.550.000 |
||
Than cám 6b |
tấn |
1.300.000 |
|||
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
tấn |
970.000 |
||
Than cám 7b |
tấn |
803.040 |
|||
Than cám 7c |
tấn |
803.040 |
|||
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cám 8c |
tấn |
226.950 |
||
V |
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
||
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp |
|
|
||
V101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
||
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
1.028.400 |
||
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
24.500 |
||
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
||
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
290.000 |
||
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
||
V201 |
Nước mặt |
m3 |
11.650 |
||
V202 |
Nước dưới đất (Nước ngầm) |
m3 |
11.680 |
||
V3 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
||
V301 |
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất bia, rượu, nước giải khát, nước đá |
m3 |
84.500 |
||
V302 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
||
V303 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |
||
Bổ sung ngoài khung giá |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác còn lại |
m3 |
3.000 |
||
|
|
|
|
|
|
Quyết định 66/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 66/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 25/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 66/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video