BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-TCT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với các doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh khi đăng ký, sử dụng, cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định số 119/2018/NĐ-CP và Thông tư số 68/2019/TT-BTC.
Điều 3. Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế (qua Cục Công nghệ thông tin) để xem xét sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
VỀ
THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN
THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng
5 năm 2020 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
I. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng: Các yêu cầu về đặc tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc, thành phần dữ liệu và phương thức truyền nhận hóa đơn điện tử giữa doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh, tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 2, Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
1. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7322:2009 Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR Code 2005;
2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements (Đặc tả thẻ mạch tích hợp EMV dành cho các hệ thống thanh toán - Quyển 4 Các yêu cầu giao diện, Chủ thẻ, Người tham gia và Tổ chức thanh toán);
3. Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 8 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn cơ sở.
STT |
Từ viết tắt |
Mô tả |
1 |
CQT |
Cơ quan thuế |
2 |
CMND |
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân |
3 |
GTGT |
Giá trị gia tăng |
4 |
Hóa đơn có mã |
Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế |
5 |
Hóa đơn không mã |
Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế |
6 |
NHNN |
Ngân hàng nhà nước |
7 |
MST |
Mã số thuế |
8 |
NNT |
Người nộp thuế |
9 |
QR Code |
Mã phản hồi nhanh (Quick Response Code) |
10 |
T-VAN |
Tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử |
11 |
TCKNGTT |
Tổ chức, doanh nghiệp bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ kết nối chuyển dữ liệu đến cơ quan thuế bằng hình thức gửi trực tiếp (Không qua T-VAN) |
12 |
STT |
Số thứ tự |
13 |
XML |
eXtensible Markup Language (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) |
IV. Quy định chung về các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử và thông điệp truyền nhận
1. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu
a) Thẻ XML
Tên thẻ được viết liền không dấu và được viết tắt theo nguyên tắc sau:
- Lấy chữ cái đầu tiên viết hoa của mỗi từ, riêng từ cuối cùng giữ nguyên và viết hoa chữ cái đầu tiên. Ví dụ: Thẻ mô tả chỉ tiêu số lượng được viết tắt là SLuong; thẻ Dữ liệu hóa đơn được viết tắt là DLHDon;
- Trong trường hợp trùng tên viết tắt thì bổ sung thêm một số ký tự để phân biệt. Ví dụ: Chỉ tiêu Tổng tiền được viết tắt là TgTien; chỉ tiêu Thành tiền được viết tắt là ThTien.
- Các cụm từ thường dùng được viết tắt theo quy định tại Mục III, Phần I.
Chú ý: Các quy định tại mục này không áp dụng cho các thẻ của chữ ký số.
b) Quy định về biểu diễn dữ liệu
- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding): UTF-8.
- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001.
a) Định dạng số: Dữ liệu dạng số có tối đa 19 chữ số, trong đó phần thập phân có tối đa 4 chữ số. Sử dụng dấu chấm (.) để phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có), trong đó:
- Dữ liệu dạng số thập phân được mô tả có độ dài tối đa là x, y, trong đó: x là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân, không bao gồm dấu (.) phân cách); y là số chữ số tối đa phần thập phân.
Ví dụ: Chỉ tiêu Tỷ giá được mô tả có độ dài tối đa là 7,2, trong đó 7 là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân); 2 là số chữ số tối đa phần thập phân.
- Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có độ dài tối đa là x, trong đó x là tổng số chữ số tối đa.
Ví dụ: Chỉ tiêu Số hóa đơn được mô tả có độ dài tối đa là 8, trong đó 8 là tổng số chữ số tối đa.
b) Định dạng kiểu ngày (date): YYYY-MM-DD, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày. Dữ liệu kiểu ngày thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2020-04-24 là ngày 24 tháng 4 năm 2020.
c) Định dạng kiểu ngày giờ (dateTime): YYYY-MM-DDThh:mm:ss, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày, T là ký hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ giờ (từ 00 tới 23, không sử dụng AM/PM), mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ giây. Dữ liệu kiểu ngày giờ thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2020-04-24T18:39:30 là 18 giờ 39 phút 30 giây ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Chú ý: Định dạng số, ngày và ngày giờ nêu trên chỉ áp dụng trong dữ liệu XML. Dữ liệu hiển thị theo quy định tại Thông tư số 68/2019/TT-BTC.
d) Quy định về đơn vị tiền tệ: Thực hiện theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC.
3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử là một dãy ký tự gồm 12 chữ số do hệ thống của cơ quan thuế tạo ra trên các hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế. Mã của cơ quan thuế có định dạng: N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 (N1 đến N12 là các chữ số từ 0 đến 9).
- Chữ ký số đáp ứng theo quy định tại Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại Khoản 2, Mục IV, Phần I.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing đế xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu, thông điệp, bao gồm cả thời điểm ký số.
5. Thông điệp truyền nhận giữa T-VAN hoặc TCKNGTT với cơ quan thuế
Định dạng của một thông điệp gồm ba phần: Thông tin chung (TTChung), dữ liệu (DLieu) và chữ ký số (Signature), được mô tả như sau:
Hình 1: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình khối
Hình 2: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình cây
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin phiên bản, mã nơi gửi, mã nơi nhận, mã loại thông điệp, mã thông điệp, mã thông điệp tham chiếu, mã số thuế, số lượng.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin hóa đơn, thông báo hủy, đề nghị, bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế,... được định nghĩa tại Phần II quy định này.
- Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi.
Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp |
||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi gửi |
MNGui |
13 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi nhận |
MNNhan |
13 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã loại thông điệp |
MLTDiep |
3 |
Số |
Bắt buộc |
Mã thông điệp |
MTDiep |
25 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu |
MTDTChieu |
25 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế (MST của NNT) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số lượng |
SLuong |
7 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp |
||||
Thẻ TDiep chứa thông tin chữ ký số (ký trên toàn bộ nội dung của thông điệp) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Mô tả chi tiết:
- Phần thông tin chung (TTChung):
+ Mã nơi gửi (MNGui), mã nơi nhận (MNNhan): Được quy định đối với cơ quan thuế là TCT; đối với T-VAN, TCKNGTT là mã MST không bao gồm dấu “-” của đơn vị.
Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.
Khi doanh nghiệp A gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là: 0107001729001, MNNhan là: TCT.
Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho doanh nghiệp A thì MNGui là: TCT, MNNhan là: 0107001729001.
+ Mã loại thông điệp: Là mã mô tả loại thông điệp truyền/nhận, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
+ Mã thông điệp: Được sinh ra bởi hệ thống nơi gửi, đảm bảo tính duy nhất trên toàn hệ thống, có định dạng: MNGui + Y1Y2 + N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 trong đó: Y1, Y2 là 2 số cuối chỉ năm gửi, N1 đến N10 là các số từ 0 đến 9.
Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.
Khi doanh nghiệp A truyền dữ liệu đến cơ quan thuế trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: 0107001729001210000000001.
Khi cơ quan thuế truyền dữ liệu đến doanh nghiệp A trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: TCT210000000001.
+ Mã thông điệp tham chiếu: Được sinh ra đối với các thông điệp phản hồi và có giá trị là mã thông điệp của thông điệp gửi đến.
Ví dụ: T-VAN A có MST là 0107001729.
Khi T-VAN A gửi dữ liệu hóa đơn điện tử của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế để cấp mã trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp như sau: 0107001729210000000001.
Khi cơ quan thuế phản hồi lại kết quả cấp mã sẽ sinh mã thông điệp là TCT210000000001 và mã thông điệp tham chiếu là 0107001729210000000001.
+ Mã số thuế (MST): Là mã số thuế của NNT có dữ liệu được gửi trong thông điệp.
+ Số lượng (SLuong): Là tổng số lượng dữ liệu (Tổng số lượng hóa đơn không mã, tổng số lượng bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn không mã,...) bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
Ví dụ: Khi T-VAN A gửi đồng thời dữ liệu 04 hóa đơn điện tử không mã của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế trong năm 2021 thì chỉ tiêu Số lượng (SLuong) trong thông điệp gửi có giá trị là 4.
- Phần dữ liệu (DLieu): Mỗi thông điệp chứa một loại dữ liệu của một NNT. Loại dữ liệu bao gồm: Dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, hóa đơn điện tử không có mã và dữ liệu khác. Với loại dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, mỗi thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn.
- Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi (T-VAN, TCKNGTT hoặc cơ quan thuế) và được ký trên toàn bộ dữ liệu của thông điệp.
- Dung lượng tối đa của một thông điệp là 2MB.
6. QR Code trên hóa đơn điện tử
a) Biểu diễn dữ liệu trong QR Code
Giá trị của một đối tượng dữ liệu trong QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán có một trong các định dạng sau:
STT |
Tên kiểu dữ liệu |
Định nghĩa |
1 |
Chuỗi ký tự số |
Là định dạng ký tự số, bao gồm 10 ký tụ số từ “0” đến “9” |
2 |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Là định dạng ký tự chữ số đặc biệt, được quy định bởi EMV Book 4 bao gồm 96 ký tự, trong đó có các ký tự chữ, ký tự số và dấu chấm (.) |
3 |
Chuỗi ký tự |
Là các chuỗi ký tự dạng dựng sẵn được quy định bởi tiêu chuẩn Unicode |
Chi tiết về biểu diễn dữ liệu trong QR Code được quy định tại Điểm d, Khoản 6, Mục này.
b) Định dạng đối tượng dữ liệu QR Code trên hóa đơn
Dữ liệu trong QR Code được cấu tạo như sau: Mỗi đối tượng dữ liệu được tạo thành bởi ba trường riêng biệt, bao gồm: (1) trường định danh đối tượng dữ liệu (ID) tham chiếu; (2) trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị; (3) trường giá trị. Các trường được mã hóa như sau:
- Trường ID được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “00” đến “99”;
- Trường độ dài được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “01 ” đến “99”;
- Trường giá trị có độ dài tối thiểu là 01 ký tự, tối đa là 99 ký tự và được định dạng theo quy định đối với từng trường.
Trong trường hợp trường giá trị không có thông tin (độ dài là 0) thì không đưa trường ID, trường độ dài và trường giá trị vào dữ liệu QR Code.
c) Mô tả chi tiết thành phần dữ liệu QR Code
Định dạng, độ dài, hình thức hiển thị và ý nghĩa của các đối tượng dữ liệu được quy định chi tiết tại bảng dưới đây. Các ký tự được lưu trên các trường dữ liệu theo định dạng Unicode UTF-8.
Tên trường |
ID |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài ký tự |
Ràng buộc |
Mô tả |
Phiên bản đặc tả QR Code |
"00" |
Chuỗi ký tự số |
2 |
Bắt buộc |
Trong Quy định này có giá trị là “01” |
Các trường thông tin phục vụ thanh toán hóa đơn (nếu có) |
|||||
Phương thức khởi tạo |
"01" |
Chuỗi ký tự số |
2 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán |
"02"-"03" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 99 |
Bắt buộc (Phải có tối thiểu 01 đối tượng dữ liệu nhận diện đơn vị chấp nhận thanh toán) |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
"04"-"05" |
|||||
"06"-"08" |
|||||
"09"-"10" |
|||||
"11"-"12" |
|||||
“13"-"14" |
|||||
"15"-"16" |
|||||
"17"-"25" |
|||||
"26"-"51" |
|||||
Định danh duy nhất toàn cầu - GUID |
“26-00” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 32 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Định danh đơn vị chấp nhận thanh toán - Merchant ID |
“26-01” |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 14 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán |
“52” |
Chuỗi ký tự số |
4 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã tiền tệ |
"53" |
Chuỗi ký tự số |
3 |
Bắt buộc |
Trường này có giá trị theo tiêu chuẩn ISO 4217, chuyển đổi từ chỉ tiêu Đơn vị tiền tệ trên hóa đơn (thẻ DVTTe). Ví dụ: Việt Nam đồng được thể hiện bằng giá trị “704”. |
Số tiền giao dịch |
"54" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 13 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã quốc gia |
"58” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
2 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Tên đơn vị chấp nhận thanh toán |
"59" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán |
"60" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 15 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã bưu điện |
"61" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 10 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Thông tin bổ sung |
"62" |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 99 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Số hóa đơn/biên lai |
“62-01” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã cửa hàng |
“62-03” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh |
“62-07” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mục đích giao dịch |
“62-08” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Yêu cầu dữ liệu khách hàng bổ sung |
“62-09” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 3 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Các trường thông tin phục vụ tra cứu hóa đơn (nếu có) |
|||||
Thông tin hóa đơn |
“99” |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 99 |
Không bắt buộc |
|
Định danh duy nhất toàn cầu - GUID |
“99-00” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 13 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu Mã số thuế người bán trên hóa đơn (Thẻ MST bên trong thẻ NBan), trường hợp là MST chi nhánh thì không bao gồm dấu “-”. Ví dụ: nếu thẻ MST người bán có giá trị là “0107001729-001” thì trường này có giá trị là “0107001729001”. |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
“99-01” |
Chuỗi ký tự |
1 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu mẫu số hóa đơn (thẻ KHMSHDon). Ví dụ: 1. |
Ký hiệu hóa đơn |
“99-02” |
Chuỗi ký tự |
6 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu hóa đơn (thẻ KHHDon). Ví dụ: C21TYY. |
Số hóa đơn |
“99-03” |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 8 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu số hóa đơn (thẻ SHDon). Ví dụ: 68. |
Thời điểm lập hóa đơn |
“99-04” |
Chuỗi ký tự |
8 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu Thời điểm lập của hóa đơn (thẻ TDLap) theo định dạng YYYYMMDD. Ví dụ: 20211121. |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
“99-05” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 20 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu Tổng tiền thanh toán bằng số trên hóa đơn (thẻ TgTTTBSo) |
Các trường thông tin phục vụ kiểm tra |
|||||
Mã kiểm chứng dữ liệu - Cyclic Redundancy Check CRC (Checksum) |
"63" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
4 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Bảng trên quy định các trường dữ liệu tối thiểu trên QR Code để phục vụ tra cứu, thanh toán (nếu có nhu cầu). Đơn vị chấp nhận thanh toán có thể bổ sung các trường thông tin khác theo quy định của NHNN.
Tham khảo ví dụ minh họa QR Code trên hóa đơn điện tử tại Phụ lục XII kèm theo Quy định này.
d) Chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam
Thông tin chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam được quy định tại Quyết định số 1928/QĐ-NHNN (Đặc tả kỹ thuật QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán tại Việt Nam).
ĐỊNH DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
a) Tờ khai có định dạng như sau:
Hình 3: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số tờ khai) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên tờ khai) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) |
HThuc |
1 |
Số (1: Đăng ký, 2: Thay đổi) |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Người liên hệ |
NLHe |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ liên hệ |
DCLHe |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ thư điện tử |
DCTDTu |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Điện thoại liên hệ |
DTLHe |
20 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai |
||||
Áp dụng hóa đơn có mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử có mã) |
ADHDCMa |
1 |
Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) |
Bắt buộc |
Áp dụng hóa đơn không mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử không mã) |
ADHDKMa |
1 |
Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) |
Bắt buộc |
Đăng ký giao dịch 1 qua Tổng cục Thuế (Đăng ký giao dịch qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế) |
DKGDQTCT |
1 |
Số (0: không qua cổng thông tin điện tử, 1: qua cổng thông tin điện tử) |
Bắt buộc |
Khoản, Điều, Nghị định (Theo Khoản, Điều của Nghị định) |
KDNDinh |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc trong trường hợp đăng ký giao dịch qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế |
Đăng ký giao dịch qua T-VAN |
DKGDQTVAN |
1 |
Số (0: không qua T-VAN, 1: qua T-VAN) |
Bắt buộc |
Hóa đơn GTGT (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT) |
HDGTGT |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Hóa đơn bán hàng (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng) |
HDBHang |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Hóa đơn máy tính tiền (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền) |
HDMTTien |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Hóa đơn khác (Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn khác) |
HDKhac |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng thư số sử dụng) |
||||
Số thứ tự |
STT |
3 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử) |
TTChuc |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Seri (Số sê-ri chứng thư số) |
Seri |
40 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày) |
TNgay |
|
Ngày giờ |
Bắt buộc |
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày) |
DNgay |
|
Ngày giờ |
Bắt buộc |
Hình thức (Hình thức đăng ký) |
HThuc |
1 |
Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng) |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình 4: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế |
||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số (Số thông báo) |
So |
30 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế cấp trên |
TCQTCTren |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi) |
Ngay |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế |
TTXNCQT |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Mô tả |
MTa |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN chứa danh sách các tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác (nếu có). |
||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN\TVAN chứa tên, địa chỉ đăng ký. Thẻ này được lặp lại nhiều lần tương ứng với số T-VAN được cơ quan thuế ủy thác |
||||
Tên (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ đăng ký (Địa chỉ đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác) |
DCDKy |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình 5: Định dạng dữ liệu Thông háo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã và chữ ký số của cán bộ, cơ quan ra quyết định |
||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông tin của thông báo |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số (Số thông báo) |
So |
30 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày tháng |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế cấp trên |
TCQTCTren |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên người nộp thuế |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày yêu cầu chuyển đổi |
NYCCDoi |
|
Ngày tháng |
Bắt buộc |
Nội dung thông báo |
NDTBao |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao). |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
4. Định dạng dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh
a) Đề nghị có định dạng như sau:
Hình 6: Định dạng dữ liệu Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ DNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ DNghi\DLDNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh, trong đó bao gồm thông tin chung và nội dung chi tiết của đề nghị |
||||
Thẻ DNghi\DLDNghi\TTChung chứa thông tin chung |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số đề nghị) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên đề nghị) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế cấp hóa đơn) |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên tổ chức, cá nhân |
TTCCNhan |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ liên hệ |
DCLHe |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ thư điện tử |
DCTDTu |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Điện thoại liên hệ |
DTLHe |
20 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số quyết định thành lập (Số quyết định thành lập tổ chức) |
SQDTLap |
50 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Ngày cấp quyết định thành lập (Ngày cấp quyết định thành lập tổ chức) |
NCQDTLap |
|
Ngày |
Không bắt buộc |
Cơ quan cấp quyết định thành lập (Cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức) |
CQCQDTLap |
200 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên người nhận hóa đơn |
TNNHDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
CMND (Số CMMD của người đi nhận hóa đơn) |
CMND |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày cấp CMND (Ngày cấp CMND của người đi nhận hóa đơn) |
NgCCMND |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Nơi cấp CMND (Nơi cấp CMND của người đi nhận hóa đơn) |
NCCMND |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
|
Thẻ DNghi\DLDNghi\NDDNghi chứa nội dung đề nghị |
||||
Tên hàng hóa, dịch vụ |
THHDVu |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên (Tên người mua hàng hóa, dịch vụ) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ (Địa chỉ người mua hàng hóa, dịch vụ) |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế (Mã số thuế người mua hàng hóa, dịch vụ) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Số, ngày hợp đồng (Số, ngày hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ) |
SNHDong |
150 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu phát sinh |
DTPSinh |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ DNghi\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ DNghi\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thế DLDNghi) |
||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ DNghi\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
Hình 7: Định dạng của một thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
- Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
b) Định dạng chi tiết thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 3, Mục I, Phần II.
II. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng chung của hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
Hình 8: Định dạng hóa đơn điện tử
Trong đó các thành phần dữ liệu như sau:
- Thẻ <HDon> chứa toàn bộ dữ liệu của một hóa đơn điện tử.
- Bên trong thẻ <HDon> được tổ chức thành các phần:
+ Thẻ <DLHDon/>: Chứa dữ liệu hóa đơn điện tử do người bán lập:
■ Thẻ <TTChung>: Chứa các thông tin chung của hóa đơn (Tên hóa đơn, ký hiệu mẫu số, ký hiệu, số hóa đơn, thời điểm lập,...)
■ Thẻ <NDHDon>: Chứa các thông tin nội dung hóa đơn (người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, thanh toán,...)
■ Thẻ DLQRCode chứa dữ liệu QR Code phục vụ tra cứu, thanh toán hóa đơn điện tử (Nếu có). Chi tiết định dạng của thẻ được mô tả tại Khoản 6, Mục IV, Phần I.
■ Thẻ <TTKhac> chứa các thông tin bổ sung của NNT (nếu có). Nội dung của thẻ chứa tối đa 500 ký tự. Có thể đặt thẻ <TTKhac> ở nhiều vị trí bên trong thẻ <DLHDon>. Định dạng thẻ <TTKhac> như sau:
<TTKhac>
<TTin>
<TTruong>Mã hàng hóa</TTruong>
<KDLieu>string</KDLieu>
<DLieu>MHH01</DLieu>
</TTin>
……
</TTKhac>
Trong đó:
Thẻ <TTruong> chứa tên trường thông tin cần hiển thị trên hóa đơn điện tử.
Thẻ <KDLieu> chứa kiểu dữ liệu của thông tin cần hiển thị (string/numeric,…)
Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển thị.
Định dạng chi tiết phần thông tin khác được mô tả ở bảng sau:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Tên trường |
TTruong |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
KDLieu |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Dữ liệu |
DLieu |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
+ Thẻ <MCCQT>: Chứa dữ liệu mã của cơ quan thuế, do cơ quan thuế tạo ra và được áp dụng đối với hóa đơn điện tử có mã (Thẻ này không có trong hóa đơn của NNT gửi cơ quan thuế để cấp mã), chi tiết quy định tại Khoản 3, Mục IV, Phần I.
+ Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế (đối với hóa đơn điện tử có mã) và chữ ký số khác (nếu có). Trong đó:
■ Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người bán được ký trên toàn bộ dữ liệu bên trong của thẻ <DLHDon>.
■ Thẻ <NMua>: Chứa dữ liệu chữ ký số người mua được đặt bên trong của phần chứa thông tin chữ ký số <DSCKS>. Chữ ký số người mua là không bắt buộc.
■ Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự định nghĩa và quản lý, được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.
Thông tin chi tiết bên trong các thẻ <DLHDon/>, <MCCQT/>, <DSCKS/> được định nghĩa chi tiết tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Hóa đơn giá trị gia tăng
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất |
||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) |
TgTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số cơ quan thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
b) Hóa đơn bán hàng
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin Người bán, Người mua, Danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ
|
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền hàng hóa, dịch vụ |
TgTHHDVu |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số cơ quan thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tư (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
c) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu phiếu xuất kho và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm: |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số/Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng |
||||
Tên (Tên người xuất hàng) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế (MST người xuất hàng) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Lệnh điều động nội bộ |
LDDNBo |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên người vận chuyển |
TNVChuyen |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Phương tiện vận chuyển |
PTVChuyen |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng |
||||
Tên (Tên người nhận hàng) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế (MST người nhận hàng) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thành tiền |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người xuất hàng và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người xuất hàng (Ký trên thẻ DLHDon) |
||||
Chữ ký số người xuất hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người nhận hàng (nếu có) |
||||
Chữ ký số người nhận hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon ) |
||||
Chữ ký số cơ quan thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử đã lập có sai sót thì phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế (Hình thức phiếu xuất kho bị thay thế) |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
d) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn, gồm: |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, MST, địa chỉ của người bán (doanh nghiệp) |
||||
Tên (Tên đơn vị bán hàng) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin của khách hàng |
||||
Tên (Họ và tên) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) |
SHChieu |
20 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) |
NCHChieu |
|
Ngay |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) |
NHHHChieu |
|
Ngay |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Quốc tịch |
QTich |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền có thuế (Thành tiền có thuế GTGT) |
ThTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất |
||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) |
TgTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số của NNT (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số cơ quan Thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ gốc <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
e) Các loại hóa đơn khác
Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ.
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc HDon chứa thông tin hóa đơn, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu hóa đơn, thông tin CQT, thông tin hỗ trợ, quản lý khác và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất |
||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) |
TgTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\DLHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số Cơ quan Thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
3. Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã có định dạng như sau:
Hình 9: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn tới cơ quan thuế để cấp mã
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu hóa đơn cần cấp mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chưa có thẻ MCCQT.
- Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
4. Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế
Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
Hình 10: Định dạng thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn của cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế trả ra (thẻ MCCQT).
- Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
5. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế có định dạng theo hình dưới đây:
Hình 11: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của hóa đơn không có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
III. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót
1. Định dạng dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
a) Định dạng của một thông báo hủy hóa đơn điện tử:
Hình 12: Định dạng dữ liệu Thông báo hủy hóa đơn đã lập có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
||||
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn hủy và chữ ký số của NNT |
||||||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn hủy |
||||||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
||||
Mẫu số (Mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
||||
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Tên cơ quan thuế |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Mã số thuế (Mã số thuế NNT) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày |
Bắt buộc |
||||
Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon |
||||||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn hủy |
||||||||
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
||||
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
||||
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
||||
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
||||
Ngày (Ngày lập hóa đơn) |
Ngay |
|
Ngày |
Bắt buộc |
||||
Loại áp dụng hóa đơn điện tử |
LADHDDT |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
||||
Tính chất thông báo (Hủy/giải trình) |
TCTBao |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
||||
Lý do |
LDo |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
||||
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||||||
Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ DLTBao) |
||||||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
||||||||
2. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
a) Định dạng thông báo như sau:
Hình 13: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo và chữ ký số của các cán bộ, cơ quan ra quyết định |
||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số (Số thông báo) |
So |
30 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày tháng |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên người nộp thuế |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ NNT |
DCNNT |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cần rà soát |
||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cần rà soát |
||||
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày lập hóa đơn |
Ngay |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Loại áp dụng hóa đơn điện tử |
LADHDDT |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Lý do (Lý do cần rà soát) |
LDo |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
3. Thông điệp thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
Thông điệp gửi thông báo hủy hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
Hình 14: Định dạng của một thông điệp gửi thông háo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Một thông điệp chứa dữ liệu của một hoặc nhiều thông báo của một MST.
- Chi tiết định dạng thông báo hủy được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II.
4. Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát có định dạng như sau:
Hình 15: Định dạng của một thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
- Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Chi tiết định dạng thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:
Hình 16: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tổng hợp và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin chung, nội dung chi tiết |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu) |
SBTHDLieu |
5 |
Số |
Bắt buộc |
Loại kỳ dữ liệu |
LKDLieu |
1 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Kỳ dữ liệu |
KDLieu |
7 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Lần đầu |
LDau |
1 |
Số (1: lần đầu, 0: bổ sung) |
Bắt buộc |
Bổ sung lần thứ |
BSLThu |
3 |
Số |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế NNT |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liệu (có thể lặp lại nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tổng hợp) |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn (Theo đúng thứ tự) |
KHHDon |
7 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế người mua/mã khách hàng |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
THHDVu |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng hàng hóa |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra chưa có thuế GTGT |
TTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng tiền thanh toán |
TgTTToan |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop) |
||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế.
Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng theo hình dưới đây:
Hình 17: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại Khoản 1, Mục IV, Phần II.
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu số 03 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP) có định dạng sau:
Hình 18: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ TKhai\DTTKhai chứa dữ liệu tờ khai, trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung tờ khai |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (mẫu số tờ khai) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (tên tờ khai) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Loại kỳ tính thuế |
LKTThue |
1 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Kỳ tính thuế |
KTThue |
7 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Địa danh |
Ddanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế NNT |
MSTNNT |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên đại lý thuế |
TDLThue |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế đại lý thuế |
MSTDLThue |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo các mức thuế suất |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon\HDon chứa chi tiết 1 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
||||
Tông doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DKTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NVDTKhai\NHDThue0 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng thuế GTGT |
TgTGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 5% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thuế GTGT |
TGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng thuế GTGT |
TgTGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thế TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10% |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTkhai\NHDThue10\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thuế GTGT |
TGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng thuế GTGT |
TgTGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa thông tin về tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT và tổng số thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT |
TgDThu |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra |
TgThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ DLTKhai) |
||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
Tiêu chuẩn |
Quy định |
Mô tả |
1. Dành cho T-VAN |
||
Loại kênh truyền |
MPLS VPN layer 3 |
Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tầng mạng MPLS VPN Layer3 của nhà cung cấp dịch vụ mạng Kết nối giữa thiết bị đầu cuối của T-VAN và nhà cung cấp dịch vụ mạng là kết nối lớp 3 theo mô hình OSI. Địa chỉ IP kết nối hai đầu do nhà cung cấp dịch vụ mạng quy hoạch |
Loại cáp |
Cáp quang |
|
Cơ chế bảo mật |
Hỗ trợ IPSec |
Thiết bị đấu nối tại đầu T-VAN hỗ trợ tính năng IPSec |
Số lượng kênh |
03 |
Gồm 01 kênh chính và 02 kênh dự phòng (01 kênh tại trung tâm dữ liệu chính và 01 kênh tại trung tâm dữ liệu dự phòng) Kênh chính và kênh dự phòng tại trung tâm dữ liệu chính thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng |
Băng thông |
Tối thiểu 10 Mbps |
Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 10 Mbps |
2. Dành cho TCKNGTT |
||
Loại kênh truyền |
MPLS VPN layer 3 hoặc kênh thuê riêng |
Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tầng mạng MPLS VPN Layer3 hoặc kênh thuê riêng của nhà cung cấp dịch vụ mạng |
Loại cáp |
Cáp quang |
|
Cơ chế bảo mật |
Hỗ trợ IPSec |
Thiết bị đấu nối tại đầu TCKNGTT hỗ trợ tính năng IPSec |
Số lượng kênh |
02 |
Gồm 01 kênh chính và 01 kênh dự phòng (tại trung tâm dữ liệu dự phòng) Kênh chính và kênh dự phòng thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng |
Băng thông |
Tối thiểu 05 Mbps |
Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 05 Mbps |
|
|
|
II. Quy định về giao thức kết nối
Thuộc tính |
Quy định |
Mô tả |
1. Web service |
||
Giao thức bảo mật gói tin |
https |
Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận trên môi trường mạng. |
Giao thức giao tiếp dịch vụ |
SOAP v1.2 |
Giao thức giao tiếp dịch vụ Web |
Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ |
WS-Security v1.1 |
Bảo mật cho dịch vụ Web |
WS-Policy v1.5 |
Quản lý chính sách dịch vụ Web |
|
WS-Addressing v1.0 |
Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web |
|
WS-Web ReliableMessaging v1.2 |
Đảm bảo chất lượng truyền tin |
|
Định nghĩa dịch vụ |
WSDL v1.2 |
|
2. Queue |
||
Giao thức truyền nhận |
Message Queue (MQ) |
|
Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel |
TLS v1.2 |
|
Định nghĩa dịch vụ |
XML schema |
|
Loại kênh truyền |
Sender-receiver |
|
DANH
SÁCH CÁC LOẠI THÔNG ĐIỆP
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày
11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
STT |
Mã loại thông điệp |
Tên |
Mô tả |
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh |
|||
1 |
100 |
Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã |
|
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế |
|||
2 |
200 |
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã |
|
3 |
201 |
Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế |
|
4 |
202 |
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế |
|
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót |
|||
5 |
300 |
Thông điệp thông báo hủy/giải trình hóa đơn đã lập có sai sót |
|
6 |
301 |
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát |
|
Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế |
|||
7 |
400 |
Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế |
|
DANH
MỤC KÝ HIỆU MẪU SỐ HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế
ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm
2020 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục sau:
STT |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Tên/Mô tả |
1 |
1 |
Phản ánh loại Hóa đơn giá trị gia tăng |
2 |
2 |
Phản ánh loại Hóa đơn bán hàng |
3 |
3 |
Phản ánh loại Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử |
4 |
4 |
Phản ánh các loại hóa đơn khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC. |
2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP thì áp dụng quy định của các Nghị định này và các văn bản hướng dẫn.
DANH
MỤC KIỂU DỮ LIỆU PHẦN THÔNG TIN KHÁC
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
string |
Chuỗi ký tự |
2 |
numeric |
Số |
3 |
dateTime |
Ngày giờ |
4 |
date |
Ngày |
DANH
MỤC CHỈ TIÊU TÍNH CHẤT (HÀNG HÓA, DỊCH VỤ)
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định
số
635/QĐ-TCT
ngày 11 tháng 5 năm
2020 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
Chỉ tiêu tính chất được dùng để phân biệt giữa hàng hóa, dịch vụ thông thường, khuyến mại, chiết khấu thương mại hoặc ghi chú, diễn giải. Cụ thể:
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Hàng hóa, dịch vụ |
2 |
2 |
Khuyến mại |
3 |
3 |
Chiết khấu thương mại (trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo dòng) |
4 |
4 |
Ghi chú, diễn giải |
DANH
MỤC THUẾ SUẤT
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu
hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại
Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
0% |
Thuế suất 0% |
2 |
5% |
Thuế suất 5% |
3 |
10% |
Thuế suất 10% |
4 |
KCT |
Không chịu thuế GTGT |
5 |
KKKNT |
Không kê khai, tính nộp thuế GTGT |
6 |
KHAC |
Trường hợp khác |
DANH
MỤC HÌNH THỨC HÓA ĐƠN BỊ THAY THẾ/LOẠI ÁP DỤNG HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP |
2 |
2 |
Hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính (Hóa đơn có mã xác thực của CQT theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP) |
3 |
3 |
Các loại hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP (Trừ hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC và Quyết định số 2660/QĐ-BTC) |
DANH
MỤC LOẠI KỲ TÍNH THUẾ VÀ KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa
đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định
số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Danh mục các loại kỳ tính thuế:
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
T |
Kỳ tính thuế theo tháng |
2 |
Q |
Kỳ tính thuế theo quý |
2. Định dạng trường kỳ tính thuế: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Trong đó:
- N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là Q.
- Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm tính thuế.
Ví dụ 1: Kỳ tính thuế tháng 12 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKTThue = T; KTThue = 12/2020
Ví dụ 2: Kỳ tính thuế quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKTThue = Q; KTThue = 3/2020
DANH
MỤC MẪU SỐ TỜ KHAI, THÔNG BÁO, ĐỀ NGHỊ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử
và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử |
2 |
2 |
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử |
3 |
3 |
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
4 |
4 |
Thông báo hủy hóa đơn điện tử |
5 |
5 |
Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát |
6 |
6 |
Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã (theo từng lần phát sinh) |
7 |
7 |
Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã |
DANH
MỤC TÍNH CHẤT THÔNG BÁO
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu
hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết
định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
Áp dụng cho mẫu số 04 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP.
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Giải trình |
2 |
2 |
Hủy có lập hóa đơn thay thế |
3 |
3 |
Hủy không lập hóa đơn thay thế |
DANH MỤC LOẠI KỲ DỮ LIỆU VÀ KỲ DỮ LIỆU
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức
truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
1. Danh mục các loại kỳ dữ liệu:
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
T |
Kỳ dữ liệu theo tháng |
2 |
Q |
Kỳ dữ liệu theo quý |
2. Định dạng trường kỳ dữ liệu: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Trong đó:
- N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ dữ liệu là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý nếu loại kỳ dữ liệu là Q.
- Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm.
Ví dụ 1: Kỳ dữ liệu tháng 12 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = T; KDLieu = 12/2020
Ví dụ 2: Kỳ dữ liệu quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = Q; KDLieu = 3/2020
DANH MỤC TRẠNG THÁI XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ VỀ VIỆC CHẤP
NHẬN/KHÔNG CHẤP NHẬN SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu
hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại
Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Trường hợp chấp nhận cho phép người nộp thuế sử dụng hóa đơn điện tử. |
2 |
2 |
Trường hợp không chấp nhận cho phép doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử. |
3 |
3 |
Trường hợp ủy thác qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử thì cơ quan thuế thông báo người nộp thuế đăng ký giao dịch sử dụng hóa đơn điện tử miễn phí qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử. |
VÍ DỤ MINH HỌA QR CODE TRÊN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện
tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của
Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế)
Các trường dữ liệu trong QR Code trên hóa đơn điện tử hỗ trợ thanh toán nội địa, quốc tế và tra cứu thông tin hóa đơn:
Tên trường |
Ví dụ |
Giải thích |
Phiên bản đặc tả QR Code |
000201 |
ID: 00 Độ dài: 02 Giá trị: 01 |
Phương thức khởi tạo |
010212 |
ID: 01 Độ dài: 02 Giá trị: 12 (QR Code động) |
Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán |
021426578954265489 |
ID: 02 Độ dài: 14 Giá trị: 26578954265489 (PAN Visa) |
041415682654895154 |
ID: 04 Độ dài: 14 Giá trị: 15682654895154 (PAN Mastercard) |
|
26280010A000000 |
ID: 26 Độ dài: 28 Giá trị: 0010A00000077501100107001729 Sub-ID: 00 Độ dài: 10 Giá trị: A000000775 (Định danh duy nhất toàn cầu - GUID) Sub-ID: 01 Độ dài: 10 Giá trị: 0107001729 (Định danh đơn vị chấp nhận thanh toán - Merchant ID / Mã số thuế) |
|
Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán |
52045499 |
ID: 52 Độ dài: 04 Giá trị: 5499 (Cửa hàng hoa quả thực phẩm đặc sản) |
Mã tiền tệ |
5303704 |
ID: 53 Độ dài: 03 Giá trị: 704 (Việt Nam Đồng) |
Số tiền giao dịch |
5406120000 |
ID: 54 Độ dài: 06 Giá trị: 120000 |
Mã quốc gia |
5802VN |
ID: 58 Độ dài: 02 Giá trị: VN |
Tên đơn vị chấp nhận thanh toán |
5905DNXYZ |
ID: 59 Độ dài: 05 Giá trị: DNXYZ |
Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán |
6005HANOI |
ID: 60 Độ dài: 05 Giá trị: HANOI |
Thông tin bổ sung |
62400115S757CK5 HTIE918E0307SH OPXYZ0706XYZ001 |
ID: 62 Độ dài: 40 Giá trị: 0115S757CK5HTIE918E0307SHOPXY Z0706XYZ001 Sub-ID: 01 Độ dài: 15 Giá trị: S757CK5HTIE918E (Số hóa đơn/biên lai) Sub-ID: 03 Độ dài: 07 Giá trị: SHOPXYZ (Mã cửa hàng) Sub-ID: 07 Độ dài: 06 Giá trị: XYZ001 (Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh toán) |
Thông tin hóa đơn |
9960001301070017 29001010110206C 21TYY0302680408 202111210506120000 |
ID: 99 Độ dài: 60 Giá trị: 00130107001729001010110206C21TYY 0302680408202111210506120000 Sub-ID: 00 Độ dài: 13 Giá trị: 0107001729001 (MST người bán) Sub-ID: 01 Độ dài: 01 Giá trị: 1 (Ký hiệu mẫu số hóa đơn) Sub-ID: 02 Độ dài: 06 Giá trị: C21TYY (Ký hiệu hóa đơn) Sub-ID: 03 Độ dài: 02 Giá trị: 68 (Số hóa đơn) Sub-ID: 04 Độ dài: 08 Giá trị: 20211121 (Thời điểm lập hóa đơn) Sub-ID: 05 Độ dài: 06 Giá trị: 120000 (Tổng tiền thanh toán bằng số) |
CRC |
63041177 |
ID: 63 Độ dài: 04 Giá trị: 1177 |
Thành phần dữ liệu (trong thẻ <DLQRCode>) và hình ảnh QR Code được hiển thị như sau:
- Thành phần dữ liệu:
00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775 0110010700172952045499530370454061200005802VN5905 DNXYZ6005HANOI 62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199600013010700172 9001010110206C21TYY030268040820211121050612000063041177
- Hình ảnh QR Code trên hóa đơn:
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 635/QD-TCT |
Hanoi, May 11, 2020 |
GENERAL DIRECTOR
Pursuant to the Law on Tax Administration dated November 29, 2006 and the Law on Amendments and Supplements to certain Articles of the Law on Tax Administration;
Pursuant to the Law on Value-added Tax dated June 3, 2008 and the Law on Amendments and Supplements to certain Articles of the Law on Value-added Tax;
Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Electronic Transactions dated November 29, 2005;
Pursuant to the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, regulating electronic invoices for sale of goods and provision of services;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on electronic financial transactions;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 41/2018/QD-TTg dated September 25, 2018, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the General Department of Taxation subsidiary to the Ministry of Finance;
Pursuant to the Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2017 of the Ministry of Information and Communications, issuing the list of technical standards on application of information technology to activities of state regulatory authorities;
Pursuant to the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on several articles of the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, regulating electronic invoices for sale of goods and provision of services;
Upon the request of the Director of the Information Technology Department.
HEREBY DECIDES
Article 1. Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities shall be annexed hereto.
Article 2. This Decision shall enter into force from the signature date and shall be applied to enterprises, organizations, business households and individuals registering, using and providing e-invoicing solutions in accordance with regulations laid down in the Decree No. 119/2018/ND-CP and the Circular No. 68/2019/TT-BTC.
Article 3. Heads of Departments, affiliates or subsidiaries of the General Department of Taxation, Directors of Tax Departments of provinces and centrally-affiliated cities, relevant entities and persons shall be responsible for implementing this Decision./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In the course of implementation hereof, if there is any difficulty or query that arises, relevant units may send feedbacks to the General Department of Taxation (via the Information Technology Department) to seek its decision on any proper amendment or supplementation./.
GENERAL DIRECTOR
Cao
Anh Tuan
ON COMPONENTS CONTAINING ELECTRONIC INVOICE DATA AND
APPROACHES TO DATA TRANSMISSION AND RECEPTION BY TAX AUTHORITIES
(Annexed to the Decision No. 635/QD-TCT
dated May 11, 2020 of the General Director of the General
Department of Vietnam Customs)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Scope: Requirements on technical specifications, structured format, data components and methods of e-invoice exchange between enterprises, organizations, business households, individuals or e-invoice service providers and tax authorities.
2. Subjects of application: This Circular shall apply to those covered by Article 2 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on several articles of the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, regulating electronic invoices for sale of goods and provision of services.
II. Legal references and citations
1. National Standard TCVN 7322: 2009 Information technology - Automatic identification and data capture techniques - Technical requirements for QR Codes 2005;
2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements;
3. Decision No. 1928/QD-NHNN dated August 5, 2018 of the Governor of the State bank of Vietnam regarding announcement of basic standards.
No.
Abbreviations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
CQT
Tax authority or agency
2
CMND
9-digit or 12-digit (old or new) ID card
3
GTGT
Value added tax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hóa đơn có mã
e-invoices with tax authorities' identification code numbers
5
Hóa đơn không mã
e-invoices without tax authorities' identification code numbers
6
NHNN
State Bank of Vietnam
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax identification number
8
NNT
Taxpayer
9
QR Code
Quick Response Code
10
T-VAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
TCKNGTT
Organization or enterprise selling goods or providing services having connection to transmit data to them in the direct form (not via T-VAN)
12
STT
Ordinal number
13
XML
eXtensible Markup Language
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. XML tabs and data representation
a) XML tabs
The tab’s tag is written without space and may be abbreviated according to the following principles:
- Take the capitalized first letter of each word. In particular, the last word with the capitalized first letter is written in full. Example: The tab indicating the quantity data field is abbreviated into SLuong; the tab indicating the invoice data field is abbreviated into DLHDon;
- In case of identical abbreviated tags, some characters must be added to distinguish them. Example: The Tổng tiền (Sum/total) field is abbreviated into TgTien; the Thành tiền (Sum/total) is abbreviated into ThTien.
- Common phrases can be abbreviated under the regulations of Section III of Part I.
Notes: Regulations in this section shall not apply to digital signature tabs.
b) Regulations on data representation
- Character set representation standard (Encoding): UTF-8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Numeric format: Data type in the numeric format contains the maximum of 19 numeric characters, including the maximum of 4 numeric characters in the fractional part. The decimal point (.) is used for separating the integral part from the fractional part (if any), including:
- Decimal data type is described to have the maximum length as x and y (where: x denotes total numeric characters at maximum (including both the whole part and the decimal places, excluding the decimal point (.) or separator); y denotes the maximum number of numeric characters in the fractional part).
Example: The Exchange rate data type is described to have the maximum length as 7 and 2 (where: 7 is total numeric characters at maximum (including both the whole part and the decimal places); 2 is the maximum number of numeric characters in the fractional part).
- Integer data type is described to have the maximum length as x which denotes the the maximum number of numeric characters.
Example: Invoice number data type is described to have the maximum length as 8 which is the the maximum number of numeric characters.
b) Date format: In this data type, data are represented in the YYYY-MM-DD format, where: YYYY refers to 4 digits indicating the calendar year; MM refers to 2 digits indicating the calendar month; DD refers to 2 digits indicating the calendar day. This data type is adjusted to the GMT+7 (+07:00) timezone.
Example: 2020-04-24 is the 24th of April of 2020.
c) DateTime format: In this data type, data are represented in the YYYY-MM-DDThh:mm:ss format, where: YYYY means 4 digits indicating the calendar year; MM means 2 digits indicating the calendar month; T means the symbol used for separating date from hour; hh means 2 digits indicating hour (from hour 00 to hour 23; AM/PM hour format is not allowed); mm means 2 digits indicating minute; ss means 2 digits indicating second. This data type is adjusted to the GMT+7 (+07:00) timezone.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notes: Numeric, date and time format is only used for XML data. Data are represented under the provisions of the Circular No. 68/2019/TT-BTC.
d) Regulations on currency units: Regulations laid down in point c of clause 2 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC shall be observed.
3. Tax authority's identification/verification code inscribed on electronic invoices
Tax authority’s identification/verification code inscribed on an e-invoice is a set or sequence of characters, including 12 numeric characters, which the tax authority’s system creates and affixes onto e-invoices with tax authority’s identification/verification codes.
Tax authority’s code exists in the N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 format (N1 through N12 is the numeric characters ranging from 0 to 9).
- Digital signature must comply with the provisions of the Law on Electronic Transactions No. 51/2005/QH11 dated November 29, 2005 and other instructional documents thereof. Digital signature specifications shall conform to XML-Signature Syntax and Processing standard prescribed in the Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2017 of the Ministry of Information and Communications, issuing the list of technical standards on application of information technology to activities of state regulatory authorities.
- Digital signature data field provides information about the signing time (the SigningTime tab put inside the following tabs: Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). The SigningTime tab contains date and time data in accordance with regulations laid down in clause 2 of Section IV in Part I.
- URI property of Reference tabs of the XML Signature Syntax and Processing standard is used for determining data fields where each datum and message needs to be digitally signed, and even the signing time is required.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A message is formatted into 3 parts: General information (TTChung), data (DLieu) and digital signature (Signature) are described as follows:
Image 1: Format of a message explained in the block chart
Image 2: Format of a message explained in the tree diagram
Where:
- General information (TTChung) part: Containing information about application version, sender’s code, recipient’s code, code of message type, message code, reference message code, TIN, quantity.
- Data (DLieu) part: Containing information about invoice, cancellation notice, request, chart of e-invoice data sent to tax authority, etc., which are defined in Section II herein.
- Digital signature (Signature) part: Containing information about the sender’s digital signature.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data functions
Tabs
Maximum length
Data type
Required/optional
TDiep tab contains exchanged information, including general information, specific information and digital signature information
TDiep\TTChung tab contains general information conveyed by a message
Message version (In these Regulations, the 1.0.0 version is used)
PBan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Sender’s code
MNGui
13
String
Required
Recipient’s code
MNNhan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Message classification code
MLTDiep
3
Numeric
Required
Message code
MTDiep
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Reference message code
MTDTChieu
25
String
Optional
Tax Identification Number (Taxpayer’s TIN)
MST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Quantity
SLuong
7
Numeric
Required
TDiep\DLieu tab contains the data part of a message
TDiep tab contains digital signature information (digitally signing on the entire message)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Signature
Required
Detailed description:
- General information (TTChung) part:
+ Sender’s code (MNGui), recipient’s code (MNNhan) is TCT with respect to a tax authority; is the taxpayer’s MST (TIN) code without the mark "-" with respect to T-VAN or TCKNGTT.
Example: Company A's MST (TIN) is 0107001729-001.
If company A sends data to a tax authority, MNGui and MNNhan will be 0107001729001 and TCT, respectively.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Message classification code is the code describing the type of the sent/received message. More details shall be given in the Appendix I hereto.
+ Message code is created by the sender’s system, ensuring uniqueness across the entire system, and is formatted like: MNGui + Y1Y2 + N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12, where: Y1, Y2 denotes 2 ending digits indicating the sending year; N1 through N10 denotes digits ranging from 0 to 9.
Example: Company A's MST (TIN) is 0107001729-001.
If company A sends data to a tax authority in 2021, the message code created will be 0107001729001210000000001.
If a tax authority sends data to company A in 2021, the message code created will beTCT210000000001.
+ Reference message code is created with respect to response messages and valued as an arriving message code.
Example: T-VAN A’s MST is 0107001729.
If T-VAN A sends company B’s e-invoice data to the tax authority issuing the identification/verification code in 2021, a message code will be created as 0107001729210000000001.
If a tax authority responds with an issued code, then the message code and the reference message code will be TCT210000000001 and 0107001729210000000001, respectively.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quantity (SLuong) is total number of data (total number of invoices without identification/verification codes, total number of charts of data on invoices without identification/verification codes, etc.) inside the Dlieu tab of the message.
Example: If T-VAN A concurrently sends a tax authority all of 4 e-invoices without identification/verification codes of company B in 2021, the value of the Quantity (SLuong) function in a sent message will be 4.
- Data (DLieu) part: Each message contains a particular data type of a taxpayer. Data types may be data on e-invoices with identification/verification codes, e-invoices without identification/verification codes and other data. With respect to data on invoices without identification/verification codes, each message only contains e-invoice data.
- Digital signature (Signature) part: This part contains information about the sender’s digital signature (e.g. T-VAN, TCKNGTT or tax authority) and digital signature shall be affixed onto all data of a message.
- The maximum storage capacity of a message is 2 MB.
a) Data represented in a QR Code
Value of a data object in a QR Code presented on the merchant side is formatted as follows:
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Definition
1
Sequence of numeric characters
Is a format of numeric characters, including 10 characters ranging from “0” to “9”
2
Sequence of special numeral characters
Is a format of special numeral characters regulated by EMV Book 4, including 96 characters composed of alphabetical, numeric characters and the mark (.)
3
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Details about the representation of QR code data shall be subject to point d of clause 6 of this section.
b) Formating of QR code data objects in e-invoices
QR code data are formed as follows: Each data object is made up of three individual fields, including: (1) reference data object identification (ID) field; (2) length field that explicitly indicates the number of characters included in the value field; (3) value field. Fields are coded as follows:
- ID field is coded as a two-digit numeric value, with a value ranging from “00” to “99”;
- Length field is coded as a two-digit numeric value, with a value ranging from “01” to “99”;
- Value field has a minimum length of one character and a maximum length of 99 characters.
If the value field is blank (length is zero), ID field, length field and value field shall not be entered into QR code data.
c) Detailed description of components of QR code data
Formats, lengths, representation forms and definitions of data objects are specified in the following chart. Characters are stored in data fields in the Unicode UTF-8 format.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID
Data types
Length
Required/optional
Remarks
QR Code Specification version
"00"
Sequence of numeric characters
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In this Regulation, the value of “01”
Information fields for invoice payments (if any)
Generation method
"01"
Sequence of numeric characters
2
Optional
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Information about a merchant’s number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sequence of special numeric characters
Max. 99
Required (at least a data object identifying a merchant)
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
"04"-"05"
"06"-"08"
"09"-"10"
"11"-"12"
“13"-"14"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"17"-"25"
"26"-"51"
Globally Unique Identifier - GUID
“26-00”
Sequence of special numeric characters
Max. 32
Required
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Merchant ID
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Max. 14
Required
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Merchant category code
“52”
Sequence of numeric characters
4
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currency code
"53"
Sequence of numeric characters
3
Required
This field’s value conforming to ISO 4217 standard, and converted from the Invoice Currency Unit function (DVTTe tab).
Example: Vietnam Dong is represented by the value of “704”.
Transaction value
"54"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Max. 13
Required
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Country code
"58”
Sequence of special numeric characters
2
Required
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"59"
Sequence of special numeric characters
Max. 25
Required
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
City
"60"
Sequence of special numeric characters
Max. 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Postal code
"61"
Sequence of special numeric characters
Max. 10
Optional
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Additional information
"62"
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Max. 99
Optional
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Invoice/receipt number
“62-01”
Sequence of special numeric characters
Max. 25
Optional
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“62-03”
Sequence of special numeric characters
Max. 25
Optional
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Code of a merchant’s point of sale/terminal device
“62-07”
Sequence of special numeric characters
Max. 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Transaction purpose
“62-08”
Sequence of special numeric characters
Max. 25
Optional
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Request for customer’s additional data
“62-09”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Max. 3
Optional
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
Information fields for invoice search (if any)
Invoice information
“99”
String
Max. 99
Optional
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Globally Unique Identifier - GUID
“99-00”
Sequence of special numeric characters
Max. 13
Optional
This field accepts the value of the seller’s Tax Identification Number function on the invoice (MST tab inside NBan tab). In case of TIN of a branch, the mark "-" must be omitted.
Example: If the seller’s MST tab has the value of “0107001729-001”, this field’s value will be “0107001729001”.
Invoice form symbol
“99-01”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Optional
This field’s value is the invoice form symbol function (KHMSHDon tab). Example: 1.
Invoice symbol
“99-02”
String
6
Optional
This field’s value is the invoice symbol function (KHHDon tab). Example: C21TYY.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“99-03”
String
Max. 8
Optional
This field’s value is the invoice number function (SHDon tab). Example: 68.
Invoice date
“99-04”
String
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This field’s value is the invoicing date function (TDLap tab), using the format YYYYMMDD.
Example: 20211121.
Total payment written in numbers
“99-05”
Sequence of special numeric characters
Max. 20
Optional
This field’s value is the function of total payment in numbers (TgTTTBSo tab).
Information fields for for checking and verification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"63"
Sequence of special numeric characters
4
Required
Details provided at Point d of Clause 6 in this Section
The chart above providing a minimum of QR code data fields is used for invoice search and payment (where needed). Merchants may add other information in accordance with SBV’s regulations.
See examples of e-invoice QR Code in the Appendix XII hereto.
d) Details about QR Code format used in the payment sector in Vietnam
Detailed information about QR code format used in the payment sector in Vietnam is regulated under the Decision No. 1928/QĐ-NHNN (Technical specification of QR Code presented on the merchant side in Vietnam).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORMATS OF COMPONENTS CONTAINING ELECTRONIC INVOICE DATA
a) The form shall be formatted as follows:
Image 3: Format of the form of e-invoicing registration/the request form for change in e-invoice access information
b) Detailed format of the form is described in the following table:
Data functions
Tab name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data types
Required/optional
TKhai tab contains form data and taxpayer’s digital signature
TKhai\DLTKhai tab contains form data, including: General information and detailed information included in the form
TKhai\DLTKhai\TTChung tab contains general information of the form
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Form number (number of the form)
MSo
1
Numeric (Details proviced in Appendix III hereto).
Required
Name (Name of the form)
Ten
100
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Form of e-invoicing registration/change in e-invoice access information
HThuc
1
Numeric (1: Registration; 2: Change)
Required
Taxpayer’s name
TNNT
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax identification number
MST
14
String
Required
Contact person
NLHe
50
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Contact address
DCLHe
400
String
Required
Email address
DCTDTu
50
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Contact phone
DTLHe
20
String
Required
Place name
DDanh
50
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date of issue
NLap
Date
Required
TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab contains detailed information included in the form
Is this applicable to invoices with identification/verification codes?
ADHDCMa
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Is this applicable to invoices without identification/verification codes?
ADHDKMa
1
Boolean (0: False; 1: True
Required
Is registration for transaction 1 made through General Department of Taxation (Is registration for transaction made through the website of the General Department of Taxation?)
DKGDQTCT
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Clause, Article, Decree (According to Clause, Article of Decree)
KDNDinh
100
String
Required in case of registration for transaction made through General Department of Taxation’s website
Is registration of transaction made via T-VAN?
DKGDQTVAN
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
VAT invoice (Is VAT invoice used?)
HDGTGT
1
Boolean (0: False; 1: True
Required
Sale invoice (Is sale invoice used?)
HDBHang
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Cash register invoice (Is an invoice generated by a cash register is used?)
HDMTTien
1
Boolean (0: False; 1: True
Required
Other invoice (Is other invoice used?)
HDKhac
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung tab contains listed digital certificates in use
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS tab contains details of the digital certificate in use
Ordinal number
STT
3
Numeric
Optional
Institution’s name (Name of the authority or entity authenticating/issuing/endorsing digital signatures or electronic signatures)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
Serial numbers of digital certificate
Seri
40
String
Required
From date (Digital certificate is valid from (date)…)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date and time
Required
To (date)… (Digital certificate expires on (date))
DNgay
Date and time
Required
Form (Form of registration)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Numeric (1: Add; 2: Extend; 3: Stop using)
Required
TKhai\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other (if any).
TKhai\DSCKS\NNT tab contain details of digital signature of the taxpayer or legal representative (affixed onto TKhai\DLTKhai tab)
Digital signature
Signature
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TKhai\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
2. Format of data included in a notice of acceptance/rejection for use of e-invoices
a) A notice shall be formatted as follows:
Image 4: Format of data included in a notice of acceptance/rejection for e-invoicing registration/change of e-invoice access information
b) Detailed format of the form is described in the following table:
Data functions
Tab name
Maximum length
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required/optional
TBao tab contains data included in a notice and digital signature of the tax authority
TBao\DLTBao tab contains data included in a notice
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
Optional
Form number (Notice form number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Numeric (Details proviced in Appendix III hereto).
Required
Name (Notice’s name)
Ten
255
String
Required
Number (Notice number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
String
Required
Place name
DDanh
50
String
Required
Notification date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date
Required
Supervisory tax authority’s name
TCQTCTren
100
String
Required
Tax authority’s name (Name of the issuing tax authority)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
String
Required
Tax identification number
MST
14
String
Required
Taxpayer’s name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
Date (Date of registration/change)
Ngay
Date
Required
Status of tax authority’s confirmation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Numeric (Details provided in Appendix XI hereto).
Required
Remarks
MTa
400
String
Required
TBao\DLTBao\DSTVAN tab contains listed intermediary service providers of e-invoice solution trusted by tax authorities (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name (Name of the intermediary service provider of e-invoice solution trusted by the tax authority)
Ten
400
String
Required
Registered address (Registered address of the intermediary service provider of e-invoice solution trusted by the tax authority)
DCDKy
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including tax authority’s digital signature and other digital signature (if any)
TBao\DSCKS\CQT tab contains information of tax authority’s digital signature (affixed onto TBao\DLTBao tab)
Digital signature
Signature
Required
TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Image 5: Format of data included in a notice of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution. This format is not used for e-invoices without identification/verification codes.
b) Detailed format of a notice is described in the following table:
Function
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
TBao tab contains data included in a notice of expiration of e-invoice with identification/verification code and digital signature of decision-making officer or authority
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
Optional
Form number (Notice form number)
MSo
1
Numeric (Details proviced in Appendix III hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name (Notice’s name)
Ten
255
String
Required
Number (Notice number)
So
30
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Place name
DDanh
50
String
Required
Notification date
NTBao
Day and month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Supervisory tax authority’s name
TCQTCTren
100
String
Required
Tax authority’s name (Name of the issuing tax authority)
TCQT
100
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Taxpayer’s name
TNNT
400
String
Required
Tax identification number
MST
14
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transformation request date
NYCCDoi
Day and month
Required
Notice contents
NDTBao
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including tax authority’s digital signature and other digital signature (if any).
TBao\DSCKS\CQT tab contains information of tax authority’s digital signature (affixed onto TBao\DLTBao tab)
Digital signature
Signature
Required
TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Image 6: Format of data of an on-demand request for issuance of e-invoice with identification/verification code
b) Detailed format of the request is described in the following table:
Function
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
DNghi tab contains data of the on-demand request for issuance of e-invoice with identification/verification code and taxpayer’s digital signature
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DNghi\DLDNghi\TTChung tab contains general information
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
Optional
Form number (number of the request form)
MSo
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Title (Request title)
Ten
100
String
Required
Tax authority’s name (Name of the issuing tax authority)
TCQT
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Name of the requesting organization or individual
TTCCNhan
400
String
Required
Contact address
DCLHe
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Email address
DCTDTu
50
String
Required
Contact phone
DTLHe
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Number of establishment decision (Number of the decision on establishment of the requesting organization)
SQDTLap
50
String
Optional
Date of establishment decision (Date of issuance of decision on establishment of the requesting organization)
NCQDTLap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
Authority granting establishment decision
CQCQDTLap
200
String
Optional
Tax identification number
MST
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
Invoice recipient’s name
TNNHDon
50
String
Required
ID card (Number of invoice recipient’s ID card)
CMND
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Date of issuance of ID card (Date of issuance of invoice recipient’s ID card)
NgCCMND
Date
Required
Place of issuance of ID card (Place of issuance of invoice recipient’s ID card)
NCCMND
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Place name
DDanh
50
String
Required
Request date
NLap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DNghi\DLDNghi\NDDNghi tab contains contents of the request
Description of invoiced goods and services
THHDVu
500
String
Required
Name (Name of commodity or service buyer)
Ten
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Address (Address of commodity or service buyer)
DChi
400
String
Required
Tax identification number (Tax identification number of commodity or service buyer)
MST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Optional
Number and date of contract (Number and date of commodity and service sale and purchase contract)
SNHDong
150
String
Optional
Revenue earned
DTPSinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required
DNghi\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other digital signature (if any).
DNghi\DSCKS\NNT tab contains information about taxpayer’s digital signature (affixed onto DLDNghi tab)
Taxpayer’s digital signature
Signature
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) The message shall be formatted as follows:
Image 7: Format of a notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.
- Notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.
- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.
b) Detailed format of a notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution is described in clause 3 of section I in Part II.
II. Data components applicable to the process for issuing and sending e-invoices to tax authorities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Image 8: E-invoice format
Each e-invoice is composed of the following data components:
- <HDon> tab contains all data included in an e-invoice.
- <HDon> tab is structured into the following sections:
+ <DLHDon/> tab contains data of the e-invoice issued by the seller:
<TTChung> tab contains general information of the invoice (e.g. invoice title, invoice form symbol, invoice symbol and number, invoice date, ...)
<NDHDon> tab contains information about contents of the invoice (e.g. seller, buyer, goods or services, payment,…)
DLQRCode tab contains QR Code data serving the purposes of searching and paying e-invoices (if any). Details about the format of this tab is provided in clause 6 of section IV in Part I.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<TTKhac>
<TTin>
<TTruong>Mã hàng hóa (commodity code)</TTruong>
<KDLieu>string</KDLieu>
<DLieu>MHH01</DLieu>
</TTin>
……
</TTKhac>
Where:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<KDLieu> tab contains types of data on information that needs to be displayed (e.g. string/numeric,…)
<DLieu> tab contains data to be presented.
Detailed format of other part of information is described in the following table:
Function description
Tab name
Data type
Required/optional
Field title
TTruong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Data type
KDLieu
String (Details provided in Appendix III hereto).
Required
Data
DLieu
String
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ <DSCKS> tab contains data of the digital signature of the seller, buyer and tax authority (with respect to e-invoices with identification/verification codes) and other digital signature (if any). Where:
■ <NBan> tab contains the seller/vendor’s digital signature affixed onto all data inside <DLHDon> tab.
■ <NMua> tab contains data of the buyer/purchaser’s digital signature put inside the information part of digital signature <DSCKS>. The buyer’s digital signature is not required.
■ Other digital signature (if any) may be defined and managed by taxpayers, and put inside CCKSKhac tab.
Detailed information put inside <DLHDon/>, <MCCQT/> and <DSCKS/> tabs are defined in detail under clause 2 of section II in Part II.
a) Value added tax invoice
Function description
Tab name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data type
Required/optional
Hdon tab contains e-invoice data and digital signature information
HDon\DLHDon tab contains general information, detailed information about invoice, QR Code data and other information defined by sellers on their own
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an invoice
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice title
THDon
50
String
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice form symbol
KHMSHDon
1
Numeric (Details provided in Appendix II hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice symbol
KHHDon
6
String
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice number
SHDon
8
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice date
TDLap
Date
Required
Currency unit
DVTTe
3
String (details provided in clause 2 of section IV in Part I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Forex rate
TGia
7,2
Numeric
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details on an invoice
HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller
Name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
Tax identification number
MST
14
String
Required
Address
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains name, address and TIN of the buyer
Name
Ten
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax identification number
MST
14
String
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Address
DChi
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 01 line of commodity or service
Attributes/characteristics
TChat
1
Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)
Optional
Ordinal number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Numeric
Optional
Name
Ten
500
String
Required
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
String
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Quantity
SLuong
19,4
Numeric
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Unit price
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)
TLCKhau
6,4
Numeric
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total (Amount before VAT)
ThTien
19,4
Numeric
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Tax rate (VAT tax rate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
String (Details provided in Appendix V hereto).
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains invoice payment information
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat tab contains information of all e-invoices specific to tax rates
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates
Tax rate (VAT tax rate)
TSuat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String (Details provided in Appendix V hereto).
Required
Total (Amount before VAT)
ThTien
19,4
Numeric
Required
Tax amount (VAT amount)
TThue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount
Total before tax (Total amount before VAT)
TgTCThue
19,4
Numeric
Required
Total tax (Total VAT amount)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges.
Description
TLPhi
100
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amount
TPhi
19,4
Numeric
Required (except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
The following functions are put inside HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab
Total discount
TTCKTMai
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
Total written in numbers
TgTTTBSo
19,4
Numeric
Required
Total written in words
TgTTTBChu
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab
QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)
DLQRCode
512
String
Optional
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)
MCCQT
12
String
Required
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any).
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature
Seller’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)
Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
Optional
If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Signature
Required
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
- In order to replace any faulty e-invoice, the substitute e-invoice must add the following information to the <TTChung/> tab and after the <TDLap/> tab:
Function description
Tab name
Maximum length
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required/optional
Replaced invoice type
HTHDBTThe
1
Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)
Optional
Replaced invoice date
TDLHDBTThe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Replaced invoice form symbol
KHMSHDBTThe
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice symbol
KHHDBTThe
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice number
SHDBTThe
8
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
b) E-invoices for sale of goods
Function description
Tab name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data type
Required/optional
HDon tab contains information about e-invoice data and digital signature
HDon\DLHDon tab contains general information, detailed contents of an e-invoice, QR Code data and other information defined by the seller on their own
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an invoice
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice title
THDon
50
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice form symbol
KHMSHDon
1
Number (Details provided in Appendix II hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice symbol
KHHDon
6
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice number
SHDon
8
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice date
TDLap
Date
Required
Currency unit
DVTTe
3
String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Forex rate
TGia
7,2
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details of the e-invoice
HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller
Name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
Tax identification number
MST
14
String
Required
Address
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains name, address and TIN of the buyer
Name
Ten
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax identification number
MST
14
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Address
DChi
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 01 line of commodity or service
Attributes/characteristics
TChat
1
Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)
Optional
Ordinal number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Numeric
Optional
Name
Ten
500
String
Required
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Quantity
SLuong
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Unit price
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)
TLCKhau
6,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total amount
ThTien
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total sum of invoiced goods or services
TgTHHDVu
19,4
Numeric
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges.
Description
TLPhi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Amount
TPhi
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
The following functions are put inside HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab
Total discount
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Optional
Total written in numbers
TgTTTBSo
19,4
Numeric
Required
Total written in words
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
String
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab
QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)
DLQRCode
512
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab)
Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)
MCCQT
12
String
Required
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any).
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Signature
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)
Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab)
Tax authority’s digital signature
Signature
Required
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
- In order to replace any faulty e-invoice, the substitute e-invoice must add the following information to the <TTChung/> tab and after the <TDLap/> tab:
Function description
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum length
Data type
Required/optional
Replaced invoice types
HTHDBTThe
1
Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)
Optional
Replaced invoice date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date
Required
Replaced invoice form symbol
KHMSHDBTThe
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice symbol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice number
SHDBTThe
8
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
c) Electronic dispatch and delivery/transfer/consignment notes (hereinafter referred to as electronic dispatch notes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
HDon tab contains information presented on an electronic dispatch note, including information about the dispatch note and digital signature
HDon\DLHDon tab contains general information about a dispatch note, detailed contents of an dispatch note and other information defined by the seller on their own
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about a dispatch note, including:
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Optional
Invoice title
THDon
50
String
Required
Invoice form symbol
KHMSHDon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric (Details provided in Appendix II hereto).
Required
Invoice symbol
KHHDon
6
String
Required
Invoice number
SHDon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required
Invoice date
TDLap
Date
Required
Currency unit
DVTTe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String (details provided in clause 2 of section IV in Part I)
Required
Forex rate
TGia
7,2
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice data, including information about the seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details of the e-invoice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name (Consignor’s name)
Ten
400
String
Required
Tax identification number (consignor’s TIN)
MST
14
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Internal dispatch instruction
LDDNBo
255
String
Required
Address (Departure warehouse)
DChi
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carrier’s name
TNVChuyen
400
String
Required
Means of transport
PTVChuyen
50
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains the consignee’s information
Name (Consignee’s name)
Ten
400
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Tax identification number (consignee’s TIN)
MST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Address (Arrival warehouse)
DChi
400
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Attributes/characteristics
TChat
1
Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)
Optional
Ordinal number
STT
4
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name
Ten
500
String
Required
Unit
DVTinh
50
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantity
SLuong
19,4
Numeric
Required
Unit price
DGia
19,4
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total amount
ThTien
19,4
Numeric
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab
QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
512
String
Optional
If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab)
Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)
MCCQT
12
String
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the consignor’s digital signature (affixed onto DLHDon tab)
Consignor’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
Required
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the consignee’s digital signature (if any)
Consignee’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab)
Tax authority’s digital signature
Signature
Required
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
Replaced invoice form (Form of replaced dispatch note)
HTHDBTThe
1
Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Replaced invoice date
TDLHDBTThe
Date
Required
Replaced invoice form symbol
KHMSHDBTThe
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Replaced invoice symbol
KHHDBTThe
8
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice number
SHDBTThe
8
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Bill-cum-VAT declaration forms
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
HDon parent tab contains information about e-invoice data and digital signature
HDon\DLHDon tab contains general information, detailed contents of an e-invoice, QR Code data and other other information defined by the seller on their own
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an e-invoice, including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PBan
6
String
Optional
Invoice title
THDon
50
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KHMSHDon
1
Numeric (Details provided in Appendix II hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice symbol
KHHDon
6
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SHDon
8
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice date
TDLap
Date
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DVTTe
3
String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)
Required
Forex rate
TGia
7,2
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details on the e-invoice
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan tab contains name, TIN and address of the seller/vendor (enterprise)
Name (selling entity’s name)
Ten
400
String
Required
Tax identification number
MST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Address
DChi
400
String
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains the customer’s information
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ten
100
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Passport (Passport/other entry-exit document) number
SHChieu
20
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NCHChieu
Date
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Passport (Passport/other entry-exit document) expiry date
NHHHChieu
Date
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QTich
50
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 1 line of commodity or service
Attributes/characteristics
TChat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)
Optional
Ordinal number
STT
4
Numeric
Optional
Name
Ten
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Unit
DVTinh
50
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Quantity
SLuong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Unit price
DGia
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)
TLCKhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)
STCKhau
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total amount (Amount before VAT)
ThTien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Tax rate (VAT tax rate)
TSuat
5
String (Details provided in Appendix V hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Tax amount (VAT amount)
TThue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
After-tax amount (After-VAT amount)
ThTCThue
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains invoice payment information
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates
Tax rate (VAT tax rate)
TSuat
5
String (Details provided in Appendix V hereto).
Required
Total amount (Amount before VAT)
ThTien
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Tax amount (VAT amount)
TThue
19,4
Numeric
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount
Total before tax (Total amount before VAT)
TgTCThue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required
Total tax (Total VAT amount)
TgTThue
19,4
Numeric
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TLPhi
100
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Amount
TPhi
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total discount
TTCKTMai
19,4
Numeric
Optional
Total written in numbers
TgTTTBSo
19,4
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total written in words
TgTTTBChu
255
String
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab
QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)
DLQRCode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Optional
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab)
Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)
MCCQT
12
String
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature
Seller’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)
Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab)
Tax authority’s digital signature
Signature
Required
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
Replaced invoice type
HTHDBTThe
1
Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Replaced invoice date
TDLHDBTThe
Date
Required
Replaced invoice form symbol
KHMSHDBTThe
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Replaced invoice symbol
KHHDBTThe
8
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice number
SHDBTThe
8
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Other bills or invoices
Including e-stamps, e-tickets, e-cards, e-receipts or other electronic documents bearing different names, but having contents the same as those of e-invoice under clause 3 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on implementation of several articles of the Government’s Decree No. 119/2018/NĐ-CP dated September 12, 2018.
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
HDon parent tab contains e-invoice information, including e-invoice data. CQT (Tax authority), other supporting and administrative information, and digital signature
HDon\DLHDon tab contains general or detailed information of the e-invoice, QR Code data and other other information defined by the seller on their own
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
Optional
Invoice title
THDon
50
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice form symbol
KHMSHDon
1
Numeric (Details provided in Appendix II hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice symbol
KHHDon
6
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice number
SHDon
8
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice date
TDLap
Date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currency unit
DVTTe
3
String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)
Required
Forex rate
TGia
7,2
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, indexed commodities and services, and payment details on an e-invoice
HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller
Name
Ten
400
String
Required
Tax identification number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
String
Required
Address
DChi
400
String
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name
Ten
400
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Tax identification number
MST
14
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Address
DChi
400
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains indexed commodities or services
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 1 line of commodity or service
Attributes/characteristics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Numeric (Details provided in Appendix IV hereto)
Optional
Ordinal number
STT
4
Numeric
Optional
Name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
String
Required
Unit
DVTinh
50
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Quantity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Unit price
DGia
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services)
STCKhau
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total amount (Amount before VAT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Tax rate (VAT tax rate)
TSuat
5
String (Details provided in Appendix V hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat tab contains general information of all e-invoices specific to tax rates (if any)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates
Tax rate (VAT tax rate)
TSuat
5
String (Details provided in Appendix V hereto).
Required
Total amount (Amount before VAT)
ThTien
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required
Tax amount (VAT amount)
TThue
19,4
Numeric
Required
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount
Total before tax (Total amount before VAT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total tax (Total VAT amount)
TgTThue
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains listed fees and charges (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
TLPhi
100
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Amount
TPhi
19,4
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The following functions are put inside HDon\DLHDon\DLHDon\TToan tab
Total discount
TTCKTMai
19,4
Numeric
Optional
Total written in numbers
TgTTTBSo
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Total written in words
TgTTTBChu
255
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab
QR Code data (details provided in clause 6 of section IV in Part I)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
512
String
Optional
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details shall be provided in clause 1 of section II in Part II)
If any e-invoice with identification/verification code conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab)
Tax authority’s identification/verification code (Tax authority’s identification/verification code presented on e-invoice)
MCCQT
12
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any).
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the seller’s digital signature
Seller’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Signature
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the buyer’s digital signature (if any)
Buyer’s digital signature (subject to regulations laid down in point dd of clause 1 of Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
If any e-invoice conforms to requirements for grant of identification/verification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed onto HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab)
Tax authority’s digital signature
Signature
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In order to replace any faulty e-invoice, the substitute e-invoice must add the following information to the <TTChung/> parent tab and after the <TDLap/> tab:
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
Replaced invoice type
HTHDBTThe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)
Optional
Replaced invoice date
TDLHDBTThe
Date
Required
Replaced invoice form symbol
KHMSHDBTThe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String (Details provided in Appendix II hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice symbol
KHHDBTThe
8
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Replaced invoice number
SHDBTThe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
A message about notification of sending of an e-invoice to a tax authority to request the grant of an identification/verification code shall be formatted as follows:
Image 9: Format of the message about notification of sending of an e-invoice to a tax authority for an identification/verification code request
- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.
- Data of the e-invoice needing the code are put inside the DLieu tab of the message.
- Each message only contains data of an e-invoice. In that e-invoice, MCCQT tab has not yet been made available.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The message shall be formatted as follows:
Image 10: Format of the notification message of results/decisions of grant of tax authority's identification/verification code
- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.
- Data of the e-invoice needing the code are put inside the DLieu tab of the message.
- Each message only contains data of an e-invoice. The message is exported from the e-invoice containing the tax authority’s information (MCCQT tab).
- The format of the e-invoice with identification/verification code is described in clause 2 of section II in Part II.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Image 11: Format of the notification message of transmission of an e-invoice without identification/verification code to a tax authority
- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.
- Data of the e-invoice without identification/verification code are put inside the DLieu tab of the message.
- Details about the format of an e-invoice without identification/verification code are described in clause 2 of section II in Part II.
III. Data components applicable to the handling of faulty e-invoices
1. Format of data of the notification message of cancellation/revocation of faulty e-invoices
a) Format of a notification message of cancellation/revocation of a faulty e-invoice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Detailed format of the request is described according to the following table:
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
TBao tab contains data of the notification message of cancellation/revocation of an e-invoice, including: Taxpayer’s general information, indexed revoked/cancelled e-invoices and taxpayer’s digital signature
TBao\DLTBao tab contains data of the notification message of cancellation/revocation of an e-invoice, including taxpayer’s information and listed revoked/cancelled e-invoices
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
String
Optional
Form number (Notice form number)
MSo
1
Numeric (Details provided in Appendix III hereto).
Required
Name (Notice’s name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255
String
Required
Tax authority’s name
TCQT
100
String
Required
Taxpayer’s name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
Tax identification number (taxpayer’s TIN)
MST
14
String
Required
Place name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
String
Required
Notification date
NTBao
Date
Required
Listed revoked/cancelled invoices are put inside TBao\DLTBao\DSHDon tab
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ordinal number
STT
4
Numeric
Optional
Invoice form symbol
KHMSHDon
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice symbol
KHHDon
8
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice number (E-invoice number)
SHDon
8
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date (Invoice date)
Date
Date
Required
E-invoice type to be used
LADHDDT
1
Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notice purpose (Cancellation/explanatory notice)
TCTBao
1
Numeric (Details provided in Appendix IX hereto).
Required
Reasons
LDo
255
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other digital signature (if any).
TBao\DSCKS\NNT tab contains information of taxpayer’s digital signature (affixed onto DLTBao tab)
Taxpayer’s digital signature
Signature
Required
TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
2. Format of data of the notification message of e-invoices needing review
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Image 13: Format of data of the notification message of e-invoice needing review
b) Detailed format of the notification message is described according to the following table:
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
TBao tab contains the notification message of e-invoice needing review, including notification data and digital signatures of decision-making officers or authorities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
Optional
Form number (Notice form number)
MSo
1
Numeric (Details provided in Appendix III hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name (Notice’s name)
Ten
255
String
Required
Number (Notice number)
So
30
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Place name
DDanh
50
String
Required
Notification date
NTBao
Day and month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax authority’s name
TCQT
100
String
Required
Taxpayer’s name
TNNT
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax identification number
MST
14
String
Required
Taxpayer’s address
DCNNT
255
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TBao\DLTBao\DSHDon tab contains listed e-invoices needing review
TBao\DLTBao\DSHDon\HDon tab contains detailed information of each e-invoice needing review
Ordinal number
STT
4
Numeric
Optional
Invoice form symbol
KHMSHDon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric (Details provided in Appendix II hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice symbol
KHHDon
6
String
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice number
SHDon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3 in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice date
Ngay
Date
Required
E-invoice type to be used
LADHDDT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric (Details provided in Appendix VI hereto)
Required
Reasons (Reasons for review)
LDo
255
String
Required
TBao\DSCKS tab contains details of digital signature, including tax authority’s digital signature and other digital signature (if any)
TBao\DSCKS\CQT tab contains information of tax authority’s digital signature (affixed onto TBao\DLTBao tab)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Signature
Required
TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
3. Notification messages of cancellation/revocation of faulty e-invoices
A notification message of cancellation/revocation of e-invoice shall be formatted as follows:
Image 14: Format of a notification message of cancellation/revocation of the faulty e-invoice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Each message contains data of one or more notification messages sent by a MST (TIN).
- Details about the format of a notification message of cancellation/revocation is described in clause 1 of section II in Part II.
4. Notification messages of e-invoices needing review
A notification message of e-invoice needing review shall be formatted as follows:
Image 15: Format of a notification message of e-invoice needing review
- Notification of the e-invoice needing review is put inside DLieu tab of the message.
- General format of the message is described in clause 5 of section IV in Part I.
- Details about the format of a notification message of e-invoice needing review is described in clause 2 of section II in Part II.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Format of data of the e-invoice data collection chart sent or transmitted to the tax authority
a) Data collection chart shall be formatted as follows:
Image 16: Format of data of the e-invoice data collection chart submitted to the tax authority
b) Detailed format of the chart is described according to the following table:
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BTHDLieu parent tab contains information of the e-invoice data collection chart, including data of the data collection chart and taxpayer’s digital signature
BTHDLieu\DLBTHop tab contains data of the data collection chart, including general and detailed information
BTHDLieu\DLBTHop\TTChung tab contains general information
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
PBan
6
String
Optional
Number of the data collection chart (Ordinal number of the data collection chart)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Numeric
Required
Data acquisition period type
LKDLieu
1
String (Details provided in Appendix X hereto).
Required
Data acquisition period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
String (Details provided in Appendix X hereto).
Required
Initial acquisition
LDau
1
Boolean (1: true; 0: false)
Required
Supplementary acquisition
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Numeric
Required
Tabulation date
NLap
Date
Required
Taxpayer’s name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
String
Required
Taxpayer’s TIN
MST
14
String
Required
BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu tab contains details of the e-invoice data collection chart
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\Dlieu tab contains details of 01 data line (may be repeated multiple times, depending on data included in the data collection chart)
Ordinal number
STT
6
Numeric
Optional
Invoice form or invoice symbol (in the form of serial numbers)
KHHDon
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice number
SHDon
8
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Invoice date
NLap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Buyer’s name
TNMua
400
String
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Buyer’s tax identification number/customer’s ID code
MSTNMua
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Description of goods or services
THHDVu
500
String
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Unit
DVTinh
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Quantity
SLuong
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total sales before VAT
TTCThue
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Tax rate (VAT rate)
TSuat
5
String (Details provided in Appendix V hereto).
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total tax (total VAT amount)
TgTThue
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Total payment amount
TgTTToan
19,4
Numeric
Required (Except those cases specified in Article 3, 16 and Appendix II in the Circular No. 68/2019/TT-BTC)
Notes
GChu
255
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
BTHDLieu\DSCKS\NNT tab contains data of taxpayer’s digital signature (affixed onto BTHDLieu\DLBTHop tab)
Taxpayer’s digital signature
Signature
Required
BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Image 17: Format of a notification message of transmission of an e-invoice data collection chart to a tax authority
- General format of all notification messages of this kind is described in clause 5 of section IV in Part I.
- Data included in the chart of e-invoices without identification/verification codes are put inside DLieu tab of the message.
- Detailed format of the chart of data acquired from e-invoices without tax authority’s identification/verification codes is described in clause 1 of section IV in Part II.
E-invoice data declaration forms and evidencing document on goods or services sold (Form No. 03 annexed to the Decree No. 119/2018/NĐ-CP) shall be formatted as follows:
Image 18: Format of data of e-invoice data declaration form and evidencing document on goods or services sold
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Function description
Tab name
Maximum length
Data type
Required/optional
TKhai parent tab contains information of a declaration form, including form data and taxpayer’s digital signature
TKhai\DTTKhai tab contains form data, including general and detailed information of the form
TKhai\DLTKhai\TTChung tab contains general information of the form
XML version (In this Regulation, the value of this function is 1.0.0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
String
Optional
Form number (number of the form)
MSo
1
Numeric (Details provided in Appendix III hereto).
Required
Name (Name of the form)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
String
Required
Type of taxation period
LKTThue
1
String (Details provided in Appendix VII hereto).
Required
Taxation period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
String (Details provided in Appendix VII hereto).
Required
Place name
DDanh
50
String
Required
Issuing date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date
Required
Taxpayer’s name
TNNT
400
String
Required
Taxpayer’s TIN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
String
Required
Tax agency’s name
TDLThue
400
String
Optional
Tax agency’s tax identification number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
String
Optional
Currency unit
DVTTe
3
String (Details provided in clause 2 of section IV in Part I)
Required
TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab contains data of the declaration form, including listed e-invoices and evidencing documents on goods or services sold which are specific to tax rates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon tab contains listed e-invoices of VAT-exempt goods or services
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon\HDon tab contains details of 1 line of e-invoices
Ordinal number
STT
6
Numeric
Optional
Function description
Tab name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data type
Required/optional
Invoice form symbol
KHMSHDon
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
Required
Invoice symbol
KHHDon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Required
Invoice number
SHDon
8
String
Required
Invoice date (issuing day, month, year)
NLap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date
Required
Buyer’s name
TNMua
400
String
Optional
Buyer’s tax identification number
MSTNMua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Optional
Revenue before VAT
DTCThue
19,4
Numeric
Required
Notes
GChu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
String
Optional
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue tab contains data of total revenue before VAT
Revenue before VAT
TgDTCThue
19,4
Numeric
Required
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0 tab contains data of groups of e-invoices of zero-rated goods or services (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon\HDon tab contains details of 01 e-invoice line
Ordinal number
STT
6
Numeric
Optional
Invoice form symbol
KHMSHDon
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Invoice symbol
KHHDon
8
String
Required
Invoice number
SHDon
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Invoice date (issuing day, month, year)
NLap
Date
Required
Buyer’s name
TNMua
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Optional
Buyer’s tax identification number
MSTNMua
14
String
Optional
Revenue before VAT
DTCThue
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Notes
GChu
255
String
Optional
TKhai\DLTKhai\NVDTKhai\NHDThue0 tab contains data of total revenue before VAT
Total revenue before VAT
TgDTCThue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required
Total VAT amount
TgTGTGT
19,4
Numeric
Required
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 tab contains data of groups of e-invoices of 5%-rated goods or services (if any)
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon tab contains data of listed e-invoices of goods or services subject to VAT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ordinal number
STT
6
Numeric
Optional
Invoice form symbol
KHMSHDon
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice symbol
KHHDon
8
String
Required
Invoice number
SHDon
8
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice date (issuing day, month, year)
NLap
Date
Required
Buyer’s name
TNMua
400
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Buyer’s tax identification number
MSTNMua
14
String
Optional
Revenue before VAT
DTCThue
19,4
Numeric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VAT
TGTGT
19,4
Numeric
Required
Notes
GChu
255
String
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 tab contains data of total revenue before VAT and total VAT amount
Total revenue before VAT
TgDTCThue
19,4
Numeric
Required
Total VAT amount
TgTGTGT
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 tab contains data of groups of e-invoices of 10%-rated goods or services (if any)
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon tab contains data of listed e-invoices of 10%-rated goods or services
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon\HDon tab contains details of 01 e-invoice line
Ordinal number
STT
6
Numeric
Optional
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KHMSHDon
11
String (Details provided in Appendix II hereto).
Required
Invoice symbol
KHHDon
8
String
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SHDon
8
String
Required
Invoice date (issuing day, month, year)
NLap
Date
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TNMua
400
String
Optional
Buyer’s tax identification number
MSTNMua
14
String
Optional
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DTCThue
19,4
Numeric
Required
VAT
TGTGT
19,4
Numeric
Required
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GChu
255
String
Optional
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 tab contains data of total revenue before VAT and total VAT amount
Total revenue before VAT
TgDTCThue
19,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
Total VAT amount
TgTGTGT
19,4
Numeric
Required
TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab contains information about total revenue generated from sale of goods or services subject to VAT and total VAT amount
Total sales before VAT
TgDThu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Numeric
Required
Total VAT on goods or services sold
TgThue
19,4
Numeric
Required
TKhai\DSCKS tab contains details of digital signature, including taxpayer’s digital signature and other digital signature (if any).
TKhai\DSCKS\NNT tab contains data of taxpayer’s digital signature (affixed onto DLTKhai tab)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Signature
Required
TKhai\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signature (if any).
Part III
TECHNICAL SPECIFICATIONS OF METHOD OF EXCHANGING E-INVOICE DATA WITH TAX AUTHORITIES
I. Regulations on transmission channels
Standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
1. Applicable to T-VAN
Type of transmission channel
MPLS VPN layer 3
Making connection to the General Department of Taxation through the network infrastructure MPLS VPN Layer3 ofa network service provider
The connection between terminal devices of T-VAN and the network service provider is an OSI-model layer 3 connection. IP addresses used for two end points’ connections are provided according to the network service provider’s planning scheme.
Cable type
Optic cable
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IPSec support
Connecting device at T-VAN’s end point provides support for IPSec function.
Quantity of channels
03
Including 01 main channel and 02 standby channels (01 channel at the main data center and 01 channel at a standby data center)
Main channel and standby channels at the main data center belong to 02 network service providers
Bandwidth
Min. 10 Mbps
Each data transmission channel has the minimum bandwidth of 10 Mbps
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Type of transmission channel
MPLS VPN layer 3 or private leased channel
Making connection to the General Department of Taxation through the network infrastructure MPLS VPN Layer3 or private leased channel of a network service provider
Cable type
Optic cable
Security mechanism
IPSec support
Connecting device at TCKNGTT’s end point provides support for IPSec function.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
Including 01 main channel and 01 standby channel (available at a standby data center)
Main channel and standby channel belong to 02 network service providers
Bandwidth
Min. 05 Mbps
Each data transmission channel has the minimum bandwidth of 05 Mbps
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Properties
Regulations
Description
1. Web service
Packet security protocol
https
Data are kept secure during the process of transmission/receipt in the network environment.
Service communication protocol
SOAP v1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Service safety standard
WS-Security v1.1
Web service security
WS-Policy v1.5
Web service policy management
WS-Addressing v1.0
Description of web service routing
WS-Web ReliableMessaging v1.2
Transmission quality assurance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WSDL v1.2
2. Queue
Exchange/interchange protocol
Message Queue (MQ)
Queue channel service security
TLS v1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XML schema
Type of channel
Sender-receiver
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Message classification code
Description
Remarks
Group of messages serving the needs of the e-invoicing registration/change of e-invoice access information, and the on-demand request for issuance of e-invoices with tax authority's identification/verification codes
1
100
Notification message of expiration of an e-invoice with identification/verification code issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of e-invoices without identification/verification codes.
Group of messages serving the needs of issuance and submission/transfer of e-invoices to tax authorities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Messages of sending of e-invoices to tax authorities to request grant of identification/verification codes
3
201
Notification message of results/decisions of grant of tax authority's identification/verification codes
4
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Group of messages for the handling of faulty e-invoices
5
300
Notification messages of faulty e-invoice cancellation/revocation or explanation
6
301
Notification messages of e-invoices needing review
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Group of notification messages of transmission/submission of e-invoice data collection charts to tax authorities
7
400
Notification message of transmission/submission of e-invoice data collection chart to tax authority.
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Invoice form symbol
Title/Description
1
1
Indicating a particular type of value added tax invoice
2
2
Indicating a particular type of sales invoice
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Indicating a particular type of electronic dispatch cum transport/delivery/transfer note
4
4
Indicating other e-invoices, including electronic stamps, electronic tickets, electronic cards, electronic receipts, or electronic evidencing documents which carry other names, but have e-invoice-like contents in accordance with Article 3 of the Decree No. 68/2019/TT-BTC.
2. Invoices prescribed in the Decree No. 51/2010/NĐ-CP and the Decree No. 04/2014/NĐ-CP shall be subject to regulations laid down in this Decree and other instructional documents.
LIST OF DATA OF OTHER INFORMATION PART
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Value
Description
1
string
Sequence of characters
2
numeric
Numbers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dateTime
Date and time
4
date
Date
LIST OF (COMMODITY OR SERVICE) ATTRIBUTES/CHARACTERISTICS ENTRIES
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Value
Description
1
1
Goods or services
2
2
Promotion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trade discount (used in case of presenting discount information in lines)
4
4
Remarks or explanatory remarks
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Value
Description
1
0%
Zero-rated
2
5%
5%-rated
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10%-rated
4
KCT
VAT-exempt or not subject to VAT
5
KKKNT
No declaration, computation and payment of VAT obligations
6
KHAC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF REPLACED INVOICE TYPES/E-INVOICE TYPES TO BE USED
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No.
Value
Description
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
Electronic invoices with tax authority’s identification/verification codes stipulated in the Decision No. 1209/QĐ-BTC dated June 23, 2015 and the Decision No. 2660/QĐ-BTC dated December 14, 2016 of the Ministry of Finance (invoices with tax authority’s identification/verification codes prescribed in the Decree No. 51/2010/NĐ-CP and the Decree No. 04/2014/NĐ-CP)
3
3
Types of invoice stipulated in the Decision No. 51/2010/NĐ-CP and the Decree No. 04/2014/NĐ-CP (except e-invoices with tax authority’s identification/verification codes prescribed in the Decision No. 1209/QĐ-BTC and the Decision No.2660/QĐ-BTC)
LIST OF TAXATION PERIOD TYPES AND TAXATION PERIODS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. List of taxation period types:
No.
Value
Description
1
T
Taxation month
2
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Format of taxation period field: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Where:
- N1N2 denotes 2 digits indicating a taxation month if a taxation period is T, or a maximum of 2 digits indicating a taxation quarter if a taxation period is Q.
- Y1Y2Y3Y4 denotes 4 digits indicating a taxation year.
Example 1: December 2020 as a taxation period is represented by the following tabs: LKTThue = T; KTThue = 12/2020
Example 2: The 3rd quarter of 2020 as a taxation period is represented by the following tabs: LKTThue = Q; KTThue = 3/2020
APPENDIX VIII
LIST OF DECLARATION, NOTIFICATION AND REQUEST FORM NUMBERS,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Value
Description
1
1
Declaration form of e-invoicing registration/change in e-invoice access information
2
2
Notice form of acceptance/rejection for use of e-invoices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Declaration form of data of e-invoices and evidencing documents on goods or services sold
4
4
Notice form of cancellation/revocation of e-invoices
5
5
Notice form of e-invoices needing review
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(On-demand) request form for issuance of e-invoices with identification/verification codes
7
7
Notice form of expiration of e-invoices with identification/verification codes issued through the website of the General Department of Taxation/under authorization given an intermediary service provider of e-invoice solution; of ineligibility for use of to e-invoices without identification/verification codes.
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
Applicable to the form No. 04 annexed to the Decree No. 119/2018/NĐ-CP.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Value
Description
1
1
Explanation
2
2
Revocation/cancellation with replacement e-invoices
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Revocation/cancellation without replacement e-invoices
APPENDIX X
LIST OF DATA ACQUISITION PERIOD TYPES AND DATA ACQUISITION PERIODS
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
1. List of data acquisition period types:
No.
Value
Description
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Data acquisition month
2
Q
Data acquisition quarter
2. Format of data acquisition period field: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Where:
- N1N2 denotes 2 digits indicating a taxation month if the data acquisition period is T, or a maximum of 2 digits indicating a taxation quarter if the data acquisition period is Q.
- Y1Y2Y3Y4 denotes 4 digits indicating a year.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Example 2: The 3rd quarter of 2020 as a data acquisition quarter is represented by the following tabs: LKDLieu = Q; KDLieu = 3/2020
APPENDIX XI
LIST OF STATUS OF TAX AUTHORITY’S CONFIRMATION REGARDING ACCEPTANCE/REFUSAL OF USE OF E-INVOICES
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No.
Value
Description
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In case of acceptance of taxpayer’s access to e-invoices.
2
2
In case of refusal of enterprise’s access to e-invoices.
3
3
In case of authorization given intermediary service providers of e-invoice solution, tax authorities will notify taxpayers registering free-of-charge use of e-invoices for their transactions through these service providers.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Annexed to Regulations on components containing electronic invoice data and approaches to data transmission and reception by tax authorities under the Decision No. 635/QĐ-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
Data fields included in QR Codes presented on e-invoices are used for facilitating domesticand international payment, and search for invoice information:
Field title
Example
Explanation
QR Code Specification version
000201
ID: 00
Length: 02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Generation method
010212
ID: 01
Length: 02
Value: 12 (Dynamic QR Code)
Information about merchant’s number
021426578954265489
ID: 02
Length: 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
041415682654895154
ID: 04
Length: 14
Value: 15682654895154 (PAN Mastercard)
26280010A000000
77501100107001729
ID: 26
Length: 28
Value:
0010A00000077501100107001729
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Length: 10
Value: A000000775 (Globally Unique Identifier – GUID)
Sub-ID: 01
Length: 10
Value: 0107001729 (Merchant ID / TIN)
Merchant category code
52045499
ID: 52
Length: 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currency code
5303704
ID: 53
Length: 03
Value: 704 (Vietnam dong)
Transaction value
5406120000
ID: 54
Length: 06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Country code
5802VN
ID: 58
Length: 02
Value: VN
Merchant’s name
5905DNXYZ
ID: 59
Length: 05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
City of merchant’s business
6005HANOI
ID: 60
Length: 05
Value: HANOI
Additional information
62400115S757CK5 HTIE918E0307SH OPXYZ0706XYZ001
ID: 62
Length: 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0115S757CK5HTIE918E0307SHOPXY Z0706XYZ001
Sub-ID: 01
Length: 15
Value: S757CK5HTIE918E (Invoice/receipt number)
Sub-ID: 03
Length: 07
Value: SHOPXYZ (Store code)
Sub-ID: 07
Length: 06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice information
9960001301070017 29001010110206C 21TYY0302680408 202111210506120000
ID: 99
Length: 60
Value:
00130107001729001010110206C21TYY 0302680408202111210506120000
Sub-ID: 00
Length: 13
Value: 0107001729001 (seller’s TIN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Length: 01
Value: 1 (invoice form symbol)
Sub-ID: 02
Length: 06
Value: C21TYY (invoice form symbol)
Sub-ID: 03
Length: 02
Value: 68 (invoice number)
Sub-ID: 04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Value: 20211121 (Invoice date)
Sub-ID: 05
Length: 06
Value: 120000 (Total amount written in numbers)
CRC
63041177
ID: 63
Length: 04
Value: 1177
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Data components:
00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775 0110010700172952045499530370454061200005802VN5905 DNXYZ6005HANOI 62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199600013010700172 9001010110206C21TYY030268040820211121050612000063041177
- QR Code image shown on e-invoices:
;Quyết định 635/QĐ-TCT năm 2020 về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 635/QĐ-TCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 635/QĐ-TCT năm 2020 về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Chưa có Video