Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Y BAN NHÂN DÂN
T
NH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 62/2008/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 15 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, TRÍCH, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn c Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
C
ăn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
C
ăn c Pháp lnh phí và l phí ngày 28/8/2001;
C
ăn c Ngh định s 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 ca Chính ph quy định v đăng ký và qun lý h tch;
C
ăn c Quyết định s 69/2008/QĐ-TTg ngày 28/5/2008 ca Th tướng Chính ph v vic phê duyt b sung danh sách các xã đặc bit khó khăn, xã biên gii, xã an toàn khu vào din đầu tư Chương trình 135 giai đon II và danh sách các xã ra khi din đầu tư ca Chương trình 135 giai đon II;
C
ăn c Thông tư s 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 ca B Tài chính sa đổi, b sung Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 ca B Tài chính hướng dn thc hin các quy định ca pháp lut v phí và l phí;
C
ăn c Ngh quyết s 14/2008/NQ-HĐND ngày 29/7/2008 ca HĐND tnh Bình Phước v mc thu l phí đăng ký h tch;
Theo
đề ngh ca Giám đốc S Tư pháp ti T trình s 94/TTr-STP ngày 05/9/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Quy định mc thu, trích, np, qun lý và s dng l phí đăng ký h tch trên địa bàn tnh.

Quyết định này áp dng đối vi cơ quan nhà nước có thm quyn đăng ký h tch; các t chc, cá nhân khi yêu cu cơ quan nhà nước có thm quyn gii quyết các vic v h tch theo quy định ca pháp lut.

Điu 2. Mc thu l phí đăng ký h tch.

1. S Tư pháp:

a) Kết hôn: 1.000.000đ (mt triu đồng)/01 trường hp.

b) Nuôi con nuôi: 2.000.000đ (hai triu đồng)/01 trường hp.

c) Nhn cha, m, con: 1.000.000đ (mt triu đồng)/01 trường hp.

d) Cp bn sao giy t h tch t s gc: 5.000đ (năm ngàn đồng)/01 bn sao.

e) Xác nhn các giy t h tch: 10.000đ (mười ngàn đồng)/01 trường hp.

f) Các vic đăng ký h tch khác: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng)/01 trường hp.

2. Phòng Tư pháp:

a) Cp li bn chính khai sinh: 10.000đ (mười ngàn đồng)/01 trường hp.

b) Cp bn sao giy t h tch t s h tch: 3.000đ (ba ngàn đồng)/01 trường hp.

c) Thay đổi, ci chính h tch cho người t đủ 14 tui tr lên, xác định li dân tc, xác định li gii tính, b sung h tch, điu chnh h tch: 25.000đ (hai mươi lăm ngàn đồng)/01 trường hp.

3. Ủy ban nhân dân xã, phường, th trn:

a) Nhn cha, m, con: 10.000đ (mười ngàn đồng)/01 trường hp.

b) Cp bn sao giy t h tch t s h tch: 2.000đ (hai ngàn đồng)/01 bn sao.

c) Xác nhn các giy t h tch: 3.000đ (ba ngàn đồng)/01 trường hp.

d) Các vic đăng ký h tch khác: 5.000đ (năm ngàn đồng)/01 trường hp.

e) Nuôi con nuôi: 20.000đ (hai mươi ngàn đồng)/01 trường hp. Ch thu l phí này các xã, phường, th trn thuc các huyn, th xã sau:

- Th xã Đồng Xoài: Phường Tân Xuân, phường Tân Thin, phường Tân Bình, phường Tân Phú, phường Tân Đồng, xã Tiến Thành, xã Tiến Hưng, xã Tân Thành.

- Huyn Đồng Phú: Th trn Tân Phú, xã Tân Li, xã Tân Lp, xã Tân Hưng, xã Tân Tiến.

- Huyn Lc Ninh: Th trn Lc Ninh, xã Lc Đin, xã Lc Hưng, x ã Lc Thái.

- Huyn Bù Đốp: Th trn Thanh Bình.

- Huyn Bình Long: Th trn An Lc, xã Thanh Bình, xã Tân Khai, xã Đồng Nơ, xã Tân Hip, xã Minh Đức, xã Minh Tâm.

- Huyn Bù Đăng: Th trn Đức Phong.

- Huyn Phước Long: Th trn Thác Mơ, th trn Phước Bình.

- Huyn Chơn Thành: Th trn Chơn Thành, xã Thành Tâm, xã Minh Hưng, xã Minh Long, xã Minh Thng, xã Nha Bích, xã Minh Lp, xã Minh Thành.

4. Các cơ quan thu không được thu thêm bt k khon tin nào ngoài các khon thu và địa bàn được thu theo quy định ti Khon 1, 2, 3 Điu này.

Điu 3. Cơ quan thu l phí quy định ti Khon 1, Khon 2, Khon 3 Điu 2 Quyết định này được tm trích 50% s tin l phí thu được, s còn li (50%) phi np vào ngân sách nhà nước. S tin l phí tm trích phi cân đối vào d toán ngân sách hàng năm và s dng theo đúng chế độ quy định, cui năm nếu chưa s dng hết phi np s còn li vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu có trách nhim t chc thu, np và qun lý tin l phí theo đúng quy định ca pháp lut.

Điu 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tnh; Giám đốc S Tài chính; Giám đốc S Tư pháp; Ch tch UBND các huyn, th xã; Ch tch UBND các xã, phường, th trn và Th trưởng các đơn v có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày k t ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH 
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 62/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu: 62/2008/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trương Tấn Thiệu
Ngày ban hành: 15/09/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 62/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [7]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…