ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 4 năm 2006 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 của Nghị định 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 về thu một phần viện phí;;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện một phần viện phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị đinh số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài Chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại tờ trình số 335/TTr-SYT ngày 24 tháng 3 năm 2006; biên bản họp liên ngành: Sở Y tế, Sở Tài chính và Sở Lao động-Thương binh và Xã hội ngày 15 tháng 3 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng chưa được quy định trong biểu giá ban hành kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Biểu giá một phần viện phí được ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để:
1- Căn cứ kết quả xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; các cơ sở khám, chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng sẽ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép được thu một phần viện phí theo biểu giá này và theo biểu giá quy định tại Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân tỉnh Cao Bằng.
2- Cơ quan Bảo hiểm xã hội có trách nhiệm thanh toán chi phí khám, chữa bệnh, chi phí các dịch vụ kỹ thuật cho các cơ sở khám, chữa bệnh có hợp đồng khám, chữa bệnh Bảo hiểu y tế với cơ quan Bảo hiểm xã hội theo mức giá thu một phần viện phí đã được Ủy ban nhân tỉnh cho phép các cơ sở khám, chữa bệnh tổ chức thực hiện.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sơ, ban, ngày liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, Thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân tỉnh)
STT |
Các loại dịch vụ |
Giá |
C1 |
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
1. |
Chọn dò tủy sống |
35.000 |
2. |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
80.000 |
3. |
Mở khí quản |
180.000 |
4. |
Chọn dò màng tim |
80.000 |
5. |
Rửa dạ dày |
30.000 |
6. |
Đốt mụn cóc |
30.000 |
7. |
Cát sùi mào gà |
60.000 |
8. |
Chấm Nitow, AT |
10.000 |
9. |
Đốt Hydradenome |
50.000 |
10. |
Tẩy tàn nhang, nốt rồi |
65.000 |
11. |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
130.000 |
12. |
Bạch biến |
65.000 |
13. |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
70.000 |
14. |
Cắt đường rò mông |
120.000 |
15. |
Lột nhẹ da mặt |
300.000 |
16. |
Móng quặp |
80.000 |
17. |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
50.000 |
18. |
Sinh thiết thận |
45.000 |
19. |
Sinh thiết thận dưới siêu âm |
200.000 |
20. |
Sinh thiết vú |
100.000 |
21. |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
1.200.000 |
22. |
Soi khớp cớ sinh thiết |
320.000 |
23. |
Soi màng phổi |
180.000 |
24. |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
250.000 |
25. |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
250.000 |
26. |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
320.000 |
27. |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp máu)/cắt polyp |
400.000 |
28. |
Soi đại tràng + tiêm kẹp cầm máu |
320.000 |
29. |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
150.000 |
30. |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
450.000 |
31. |
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) |
2.000.000 |
32. |
Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
800.000 |
33. |
Nội soi tai |
70.000 |
34. |
Nội soi mũi xoang |
70.000 |
35. |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
170.000 |
36. |
Nội soi ống mật chủ |
110.000 |
37. |
Nội soi niệu quản |
110.000 |
38. |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kê cả thuốc) |
700.000 |
39. |
Nội soi lồng ngực |
700.000 |
40. |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
700.000 |
41. |
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.500.000 |
42. |
Đo áp lực đồ bàng quang |
100.000 |
43. |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
100.000 |
44. |
Điện cơ táng sinh môn |
100.000 |
45. |
Niệu dòng đồ |
35.000 |
46. |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
100.000 |
47. |
Cắt bỏ tinh hoàn |
100.000 |
48. |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
45.000 |
49. |
Chọc hút nang gan qua siêu âm |
80.000 |
50. |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
100.000 |
51. |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
300.000 |
52. |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
1.500.000 |
53. |
Tạo hình thân thốt sống qua da bằng mổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) |
800.000 |
54. |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
500.000 |
55. |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
650.000 |
56. |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) |
2.000.000 |
57. |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
80.000 |
58. |
Đặt catheter động mạch quay |
450.000 |
59. |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
600.000 |
60. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
500.000 |
61. |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300.000 |
62. |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
800.000 |
63. |
Điều trị hạ kali/canxi máu |
180.000 |
64. |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
650.000 |
65. |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200.000 |
66. |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
350.000 |
67. |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở baanhj nhân ngộ độc cấp |
650.000 |
68. |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
750.000 |
69. |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
550.000 |
70. |
Tẩm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
180.000 |
71 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL). |
1.800.000 |
72. |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
1.200.000 |
73. |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.000.000 |
74. |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
120.000 |
|
|
|
|
Y học dân tộc-phục hồi chức năng |
|
1. |
Giao thoa |
10.000 |
2. |
Bàn kéo |
20.000 |
3. |
Bàn xoáy |
10.000 |
4. |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
10.000 |
5. |
Tập do cúng khớp |
12.000 |
6. |
Tập do liệt ngoại biên |
10.000 |
7. |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
15.000 |
8. |
Chẩn đoán điện |
10.000 |
9. |
Kéo dẫn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
20.000 |
10. |
Kéo dẫn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
10.000 |
11. |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
5.000 |
12. |
Tập với xe đạp tập |
5.000 |
13. |
Tập với hệ thống ròng rọc |
5.000 |
14. |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
50.000 |
15. |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10.000 |
16. |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10.000 |
17. |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10.000 |
18. |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
10.000 |
19. |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
20. |
Điện vi dòng giảm đau |
10.000 |
21. |
Xoa bóp bằng máy |
10.000 |
22. |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30.000 |
23. |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
50.000 |
24. |
Xông hơi |
15.000 |
25. |
Giác hơi |
12.000 |
26. |
Bó êm cẳng tay |
7.000 |
27. |
Bó êm cẳng chân |
8.000 |
28. |
Bó êm đùi |
12.000 |
29. |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
20.000 |
30. |
Xoa bóp áp lực hơi |
10.000 |
31. |
Điện từ trường cao áp |
10.000 |
32. |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
33. |
Laser nội mạch |
30.000 |
34. |
Laser thẩm mỹ |
30.000 |
35. |
Sống xung kích điều trị |
30.000 |
36. |
Nẹp chỉnh hình dưới gối cơ khớp |
450.000 |
37. |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
900.000 |
38. |
Nẹp cỏ tay-bàn tay |
300.000 |
39. |
Áo chỉnh hình cột sống thấp lưng |
900.000 |
40. |
Giày chỉnh hình |
450.000 |
41. |
Nẹp chỉnh hình u ngồi-đùi-bàn chân |
1.000.000 |
42. |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
450.000 |
|
|
|
C2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C2.1 |
Ngoại khoa |
|
1. |
Cố định gãy xương sườn |
35.000 |
2. |
Nắn, bó gãy xương đòn |
50.000 |
3. |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
50.000 |
4. |
Nắn, bó gãy xương gót |
50.000 |
5. |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
150.000 |
6. |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
120.000 |
7. |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
120.000 |
8. |
Phẫu thuật thừa ngón |
170.000 |
9. |
Phẫu thuật dính ngón |
270.000 |
10. |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
120.000 |
11. |
Đặt Iradium (lần) |
450.000 |
12. |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
2.000.000 |
13. |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
900.000 |
14. |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
4.500.000 |
15. |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
4.500.000 |
16. |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
4.500.000 |
17. |
Phẫu thuật nong va động mạch chủ |
4.500.000 |
18. |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
5.000.000 |
19. |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
6.000.000 |
20. |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
7.000.000 |
21. |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
7.000.000 |
22. |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
23. |
Phẫu thuật u tim/vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
24. |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
25. |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
6.000.000 |
26. |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
6.000.000 |
27. |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
1.200.000 |
28. |
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
1.800.000 |
29. |
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông). |
1.800.000 |
30. |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.800.000 |
31. |
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
1.000.000 |
32. |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1.800.000 |
33. |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guider catheter và Matrix Coils) |
1.800.000 |
34. |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guider catheter) |
1.800.000 |
35. |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guider catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) |
1.800.000 |
36. |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
2.000.000 |
37. |
Thăm dò diện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò diện sinh lý tim) |
1.500.000 |
38. |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
3.000.000 |
39. |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất-màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
2.000.000 |
40. |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
3.500.000 |
41. |
Phẫu thuật vi phẫu u não nên sọ |
3.500.000 |
42. |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
3.500.000 |
43. |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
4.500.000 |
44. |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu não |
4.000.000 |
45. |
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống |
3.000.000 |
46. |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
5.000.000 |
47. |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.500.000 |
48. |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.500.000 |
49. |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thu sớm |
3.500.000 |
50. |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
51. |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
52. |
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.000.000 |
53. |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
35.000 |
54. |
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) |
800.000 |
55. |
Đặt stent đường mật tụy (chưa bao gồm stent) |
1.200.000 |
56. |
Đốt sống cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
1.000.000 |
57. |
Đốt sống cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
700.000 |
58. |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
125.000 |
59. |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
3.500.000 |
60. |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
3.500.000 |
61. |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
3.500.000 |
62. |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.500.000 |
63. |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
3.000.000 |
64. |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
2.000.000 |
65. |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại trực/tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
66. |
Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.500.000 |
67. |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
2.000.000 |
68. |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.500.000 |
69. |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.500.000 |
70. |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
3.000.000 |
71 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
3.000.000 |
72. |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.000.000 |
73. |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
2.000.000 |
74. |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
2.000.000 |
75. |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đấu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2.500.000 |
76. |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột |
2.500.000 |
77. |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
3.500.000 |
78. |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.500.000 |
79. |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
2.000.000 |
80. |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
2.000.000 |
81. |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
3.000.000 |
82. |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc |
2.000.000 |
83. |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận |
2.000.000 |
84. |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
2.000.000 |
85. |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
2.000.000 |
86. |
Phẫu thuật cắt tuyến tiến liệt qua nội soi |
2.000.000 |
87. |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
2.000.000 |
88. |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.500.000 |
89. |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3.000.000 |
90. |
Đo các chỉ số niệu động học |
2.000.000 |
91. |
Ghép than niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
4.000.000 |
92. |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) |
3.000.000 |
93. |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
94. |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
95. |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đột điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
15.000.000 |
96. |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
3.000.000 |
97. |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.500.000 |
98. |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
3.000.000 |
99. |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.500.000 |
100. |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
2.000.000 |
101. |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
2.500.000 |
102. |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
103. |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.500.000 |
104. |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
2.000.000 |
105. |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
2.200.000 |
106. |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
2.200.000 |
107. |
Phẫu thuật vi phẫu chuyền vạt da có cuống mạch |
2.200.000 |
108. |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máy nhân tạo) |
3.000.000 |
109. |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò bàn tay do liệt vận động |
1.600.000 |
110. |
Phẫu thuật chuyển gan điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.600.000 |
111. |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
1.200.000 |
112. |
Tạo hình khí-phế quản |
10.000.000 |
113. |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
3.000.000 |
114. |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt+tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
1.200.000 |
115. |
Phẫu thuật kéo dài chỉ (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
3.000.000 |
116. |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
2.000.000 |
117. |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
118. |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
2.000.000 |
119. |
Phẫu thuật đông cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
C2.2 |
Sản phụ khoa |
|
1. |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
2. |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
100.000 |
3. |
Hút thai dưới 12 tuần |
80.000 |
4. |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
200.000 |
5. |
Nạo hút thai trứng |
70.000 |
6. |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
200. .000 |
7. |
Đặt/tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
8. |
Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
80.000 |
9. |
Đốt laser cổ tử cung |
20.000 |
10. |
Tiêm nhân Chorio |
12.000 |
11. |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
25.000 |
12. |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
180.000 |
13. |
Chọc ối điều trị đa ối |
35.000 |
14. |
Khâu rach cùng đồ |
80.000 |
15. |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12.000 |
16. |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê) |
300.000 |
17. |
Bóc nhân xơ vú |
150.000 |
18. |
Trích áp xe Bartholin |
120.000 |
19. |
Bóc nang Bartholin |
180.000 |
20. |
Triệt sản nam |
100.000 |
21. |
Triệt sản nữ |
150.000 |
22. |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
400.000 |
23. |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
700.000 |
24. |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1.200.000 |
25. |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
500.000 |
26. |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
1.200.000 |
27. |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
350.000 |
28. |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guider wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.500.000 |
29. |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
400.000 |
30. |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.300.000 |
31. |
Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
450.000 |
32. |
Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
600.000 |
33. |
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
800.000 |
34. |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
500.000 |
35. |
Nội xoay thai |
350.000 |
36. |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
400.000 |
37. |
Chọc hút noãn |
3.600.000 |
38. |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
2.500.000 |
39. |
Kỹ thuật rá đông + chuyển phôi |
1.500.000 |
40. |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
2.700.000 |
41. |
Đo tim thai bằng Doppler |
35.000 |
42. |
Theo dõi tim thai và cơn cơ tử cung bằng monitoring |
70.000 |
43. |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
3.000.000 |
44. |
Thụ tinh nhân tạo IUI |
250.000 |
45. |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rung noãn, môi trường nuôi cấy) |
5.000.000 |
46. |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
5.400.000 |
47. |
Xin trứng-làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
6.000.000 |
48. |
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) |
1.200.000 |
49. |
Phẫu thuật lấy tinh trung thực hiện ICSI |
3.000.000 |
C2.3 |
Mắt |
|
1. |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
2. |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
40.000 |
3. |
Điện chuâmr |
35.000 |
4. |
Sắc giác |
20.000 |
5. |
Điện võng mạc |
35.000 |
6. |
Đo tính công xuất thủy tinh thể nhân tạo |
15.000 |
7. |
Đo thị lực khách quan |
40.000 |
8. |
Đánh bờ mi |
10.000 |
9. |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10.000 |
10. |
Rửa cùng đố 1 mắt |
15.000 |
11. |
Điện di điều trị (1 lần) |
8.000 |
12. |
Múc nội nhăn (có độn hoặc không độn) |
400.000 |
13. |
Khoét bỏ nhãn cầu |
400.000 |
14. |
Nặn tuyến bờ mi |
10.000 |
15. |
Lấy sạn vôi kết mạc |
10.000 |
16. |
Đốt lông xiêu |
12.000 |
17. |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
470.000 |
18. |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt |
550.000 |
19. |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
500.000 |
20. |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ để non (2 mắt) |
500.000 |
21. |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
250.000 |
22. |
Rạch giác mạc nan hoa (2mắt) |
320.000 |
23. |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
400.000 |
24. |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
500.000 |
25. |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
700.000 |
26. |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
650.000 |
27. |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
600.000 |
28. |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
400.000 |
29. |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
30. |
Phẫu thuật cắt bè |
450.000 |
31. |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
32. |
Phẫu thuật cắt bao sau |
250. .000 |
33. |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
600.000 |
34. |
Rạch gốc tiền phòng |
400.000 |
35. |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
500.000 |
36. |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
280.000 |
37. |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
800.000 |
38. |
Phẫu thuật u mi không vá da |
450.000 |
39. |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
600.000 |
40. |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
600.000 |
41. |
Phẫu thuật u kết mạc nóng |
300.000 |
42. |
Phẫu thuật tạo cùng đổ lắp mắt giả |
400.000 |
43. |
Phẫu thuật tạo phủ kết mạc lắp mắt giả |
350.000 |
44. |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
350.000 |
45. |
Phẫu thuật tại tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
800.000 |
46. |
Lấy dị vật tiền phòng |
400.000 |
47. |
Lấy dị vật hốc mắt |
500.000 |
48. |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
600.000 |
49. |
Khâu giác mạc đơn thuần |
220.000 |
50. |
Khâu củng mạch đơn thuần |
270.000 |
51. |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
600.000 |
52. |
Khâu giác mạc phức tạp |
400.000 |
53. |
Khâu củng mạc mức tạp |
400.000 |
54. |
Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
400.000 |
55. |
Khâu mục hồi bờ mi |
300.000 |
56. |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
400.000 |
57. |
Chích mủ hốc mắt |
230.000 |
58. |
Khâu da mi kết mạc bị rách |
300.000 |
59. |
Cắt bỏ túi lệ |
500.000 |
60. |
Cắt mộng đơn thuần |
450.000 |
61. |
Cắt mộng áp Mitomycin |
470.000 |
62. |
Gọt giác mạc |
430.000 |
63. |
Nối thông lệ (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
700.000 |
64. |
Khâu cò mi |
190.000 |
65. |
Phủ kết mạc |
350.000 |
66. |
Cắt u kết mạc không vá |
250.000 |
67. |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
700.000 |
68. |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
600.000 |
69. |
Ghép màng ối điều trị dính mi cẩu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc |
750.000 |
70. |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
500.000 |
71 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
100.000 |
72. |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
150.000 |
73. |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
150.000 |
74. |
Mở bao sau bằng Laser |
150.000 |
75. |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
400.000 |
76. |
Cắt bè ắp MMC hoặc áp 5 FU |
500.000 |
77. |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
700.000 |
78. |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
400.000 |
79. |
Điện đông thể mi |
200.000 |
80. |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
15.000 |
81. |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
|
82. |
Điện rung mắt quang động |
|
83. |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
|
84. |
Lấy huyết thanh đóng ống |
|
85. |
Cắt chỉ giác mạc |
|
86. |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
|
87. |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
|
88. |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
|
89. |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
|
90. |
Phẫu thuật tháo cò mi |
|
91. |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
|
92. |
U bạch mạch kết mạc |
|
93. |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
|
94. |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo |
|
95. |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) |
|
96. |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
|
97. |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
|
C2.4 |
Tai mũi họng |
|
1. |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tên thuốc) |
15.000 |
2. |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
3. |
Đốt họng bằng lấy Nitơ lỏng |
100.000 |
4. |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) |
75.000 |
5. |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
20.000 |
6. |
Trích màng nhĩ |
50.000 |
7. |
Thông vòi nhĩ |
30.000 |
8. |
Nong vòi nhĩ |
30.000 |
9. |
Chọc hút dịch vành tai |
10.000 |
10. |
Chích rạch vành tai |
15.000 |
11. |
Lấy nút biểu bì ống tai |
25.000 |
12. |
Lấy nút biểu bì ống tai |
25.000 |
13. |
Hút xoang dưới áp lực |
20.000 |
14. |
Nâng, nắn sống mũi |
120.000 |
15. |
Khí dung |
8.000 |
16. |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
17. |
Nạo VA |
100.000 |
18. |
Bẻ cuốn mũi |
40.000 |
19. |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
180.000 |
20. |
Nhét mêch mũi |
40.000 |
21. |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
22. |
Đốt họng hạt |
25.000 |
23. |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
24. |
Cắt polyp ống tai |
20.000 |
25. |
Sinh thiết vòm mũi họng |
25.000 |
26. |
Soi thanh quản treo cắt hạt sơ |
125.000 |
27. |
Soi thanh quản cắt papilloma |
125.000 |
28. |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
70.000 |
29. |
Soi thực quản bằng ống mềm |
70.000 |
30. |
Đốt Amidan áp lạnh |
100.000 |
31. |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
32. |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
220.000 |
33. |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
34. |
Nong vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
35. |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
36. |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (2 bên) |
250.000 |
37. |
Nội soi Tai mũi họng |
180.000 |
38. |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
600.000 |
39. |
Đo sức cản của mũi |
65.000 |
40. |
Đo thính lực đơn âm |
30.000 |
41. |
Đo trên ngưỡng |
35.000 |
42. |
Đo sức nghe lời |
25.000 |
43. |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15.000 |
44. |
Đo nhĩ lượng |
15.000 |
45. |
Chỉ dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
35.000 |
46. |
Đo OAE (1 lần) |
30.000 |
47. |
Đo ABR (1 lần) |
150.000 |
48. |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
6.500.000 |
49. |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.000.000 |
50. |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
6.500.000 |
51. |
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII |
4.800.000 |
52. |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
3.000.000 |
53. |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) |
5.000.000 |
54. |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
5.000.000 |
55. |
Nội khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
6.000.000 |
56. |
Đặt stent điều trị hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
6.000.000 |
57. |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện) |
4.500.000 |
58. |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
11.000.000 |
59. |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
6.000.000 |
60. |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
6.500.000 |
61. |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
7.000.000 |
62. |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
5.000.000 |
63. |
Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII |
5.000.000 |
64. |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
5.500.000 |
65. |
Cắt u cuộn cảnh |
5.500.000 |
66. |
Phẫu thuật áp xé não do tai |
5.000.000 |
67. |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
4.500.000 |
68. |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thu lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
4.500.000 |
69. |
Phẫu thuật Laser cắt ung thu thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
6.000.000 |
70. |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
6.000.000 |
71 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
4.500.000 |
72. |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
4.000.000 |
73. |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
5.000.000 |
C2.5 |
Răng hàm mặt |
|
C2.5.1 |
Phẫu thuật răng, miệng |
|
1. |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
100.000 |
2. |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
120.000 |
3. |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
60.000 |
4. |
Rạch áp xe trong miệng |
35.000 |
5. |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
35.000 |
6. |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
130.000 |
7. |
Nhổ chân răng |
80.000 |
8. |
Mổ lấy nang răng |
140.000 |
9. |
Cắt cuống 1 chân |
120.000 |
10. |
Nạo túi lợi 1 sextant |
30.000 |
11. |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
25.000 |
12. |
Lấy u lành dưới 3cm |
400.000 |
13. |
Lấy u lành trên 3 cm |
500.000 |
14. |
Lấy sỏi ống Wharton |
500.000 |
15. |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
360.000 |
16. |
Nhổ răng mọc lạch chỗ |
200.000 |
17. |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
80.000 |
18. |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
110.000 |
19. |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
130.000 |
20. |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
230.000 |
21. |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
780.000 |
22. |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
400.000 |
23. |
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên |
150.000 |
24. |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
350.000 |
C2.5.2 |
Điều trị răng |
|
1. |
Hàn răng sữa sâu ngà |
70.000 |
2. |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
3. |
Điều trị răng sữa viêm tủy có phục hồi |
110.000 |
4. |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
210.000 |
5. |
Điều trị tủy răng sửa nhiều chân |
260.000 |
6. |
Chụp thép làm sẵn |
170.000 |
7. |
Răng sâu ngà |
140.000 |
8. |
Răng viêm tủy hồi phục |
160.000 |
9. |
Điều trị tủy răng số 1,2,3 |
300.000 |
10. |
Điều trị tủy răng số 4,5 |
370.000 |
11. |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
600.000 |
12. |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
730.000 |
13. |
Điều trị tủy lại |
870.000 |
14. |
Hàn composite cổ răng |
250.000 |
15. |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
350.000 |
16. |
Phục hồi thân răng có chốt |
350.000 |
17. |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
18. |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.300.000 |
C2.5.3 |
Răng giả tháo lấp |
|
1, |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
750.000 |
2. |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
650.000 |
C2.5.4 |
Răng giả cố định |
|
1. |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
4.800.000 |
2. |
Một đơn vị sứ kim loại |
700.000 |
3. |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1.000.000 |
4. |
Một trụ thép |
550.000 |
5. |
Một chụp thép cầu nhựa |
600.000 |
6. |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
220.000 |
7. |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.800.000 |
C2.5.5 |
Nắn chỉnh răng |
|
1. |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
500.000 |
2. |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
750.000 |
3. |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
2.400.000 |
4. |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
3.000.000 |
5. |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
900.000 |
6. |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.500.000 |
7. |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
3.500.000 |
8. |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
5.800.000 |
9. |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) |
7.000.000 |
10. |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
220.000 |
11. |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
400.000 |
12. |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
70.000 |
C2.5.6 |
Sửa lại hàm cũ |
|
1. |
Làm lại hàm |
200.000 |
2. |
Sửa hàm |
60.000 |
3. |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
50.000 |
C.2.5.7 |
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
1. |
Sử dụng nẹp có lối cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lối cầu và vít thay thế) |
2.000.000 |
2. |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bào gồm nẹp, vít thay thế) |
2.400.000 |
3. |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.200.000 |
4. |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.100.000 |
5. |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.200.000 |
6. |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
3.200.000 |
7. |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1.900.000 |
8. |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.800.000 |
9. |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.950.000 |
10. |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lối cầu bằng tita và vít thay thế) |
1.800.000 |
11. |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lối cầu bằng tita và vít thay thế) |
2.000.000 |
12. |
Phẫu thuật tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
13. |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.950.000 |
14. |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
2.000.000 |
15. |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
16. |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
17. |
Phẫu thuật da chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
18. |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạch xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) |
2.200.000 |
19. |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
2.300.000 |
20. |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.200.000 |
21. |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
2.000.000 |
22. |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.600.000 |
23. |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.700.000 |
24. |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.900.000 |
25. |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
26. |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
27. |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.850.000 |
28. |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
1.200.000 |
29. |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.300.000 |
30. |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
1.200.000 |
31. |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
1.200.000 |
32. |
Phẫu thuật căng da mặt |
1.200.000 |
33. |
Cắt u nang giáp móng |
1.600.000 |
34. |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.600.000 |
35. |
Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm |
1.800.000 |
36. |
Phẫu thuật cắt ung thu xương hàm trên, nạo vét hạch |
1.950.000 |
37. |
Phẫu thuật cắt ung thu xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1.950.000 |
38. |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
1.400.000 |
39. |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm |
1.500.000 |
40. |
Dùng laser, sóng cao tần điều trị sẹo > 2 cm |
1.300.000 |
41. |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt |
1.400.000 |
42. |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh |
1.500.000 |
43. |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng mặt |
1.500.000 |
44. |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1.650.000 |
45. |
Phẫu thuật mổ xoang lấy răng ngầm |
1.650.000 |
46. |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1.600.000 |
47. |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh dưới bám thất (gây mê nội khí quản) |
1.400.000 |
48. |
Cắt u hỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
49. |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
800.000 |
50. |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.300.000 |
51. |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
52. |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.650.000 |
C2.6 |
Bỏng |
|
1. |
Thay băng bỏng (một lần) |
100.000 |
2. |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
100.000 |
3. |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
120.000 |
4. |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng mọc và dây dẫn đi kèm) |
2.000.000 |
5. |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.500.000 |
6. |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.500.000 |
7. |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.300.000 |
8. |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
50.000 |
9. |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
60.000 |
10. |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
300.000 |
11. |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
90.000 |
12. |
Tắm điều trị diệt khuẩn bằng TRA gamma |
70.000 |
13. |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
55.000 |
14. |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
300.000 |
15. |
Điều trị bằng ooxxy cao áp |
100.000 |
C2.7 |
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
Phẫu thuật |
|
1. |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
1.500.000 |
2. |
Phẫu thuật loại 1 |
1.000.000 |
3. |
Phẫu thuật loại 2 |
600.000 |
4. |
Phẫu thuật loại 3 |
470.000 |
|
Thủ thuật |
|
1. |
Thủ thuật loại đặc biệt |
|
2. |
Thủ thuật loại 1 |
|
3. |
Thủ thuật loại 2 |
|
4. |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) |
|
|
(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
C3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 |
Xét nghiệm huyết học - Miễn dịch |
|
1. |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
250.000 |
2. |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
30.000 |
3. |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser |
40.000 |
4. |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
35.000 |
5. |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
60.000 |
6. |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser) |
60.000 |
7. |
Độ tập trung tiểu cầu |
12.000 |
8. |
Tìm mảnh vữ hồng cầu (bằng máy) |
15.000 |
9. |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
15.000 |
10. |
Tìm ấu trung giun chỉ trong máu |
30.000 |
11. |
Tập trung bạch cầu |
25.000 |
12. |
Máu lắng (bằng mày tự động) |
30.000 |
13. |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) |
30.000 |
14. |
Nhuộm Phosphatase kiểm bạch cầu |
60.000 |
15. |
Nhuôm Phosphatase acid |
65.000 |
16. |
Cấy cụm tế bào tủy |
500.000 |
17. |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu |
30.000 |
18. |
Nhuộm sợi sơ trong mô tủy xương |
70.000 |
19. |
Nhuộm sợi sơ liên võng trong mô tủy xương |
70.000 |
20. |
Lách đổ |
50.000 |
21. |
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) |
160.000 |
22. |
Thời gian Prothombim (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) |
35.000 |
23. |
Thời gian trong thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
35.000 |
24. |
Thời gian thrombin (TT) |
35.000 |
25. |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70.000 |
26. |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
100.000 |
27. |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
25.000 |
28. |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
45.000 |
29. |
Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) |
150.000 |
30. |
Định lượng D-Dimer |
220.000 |
31. |
Định lượng Protein S |
220.000 |
32. |
Định lượng Protein C |
220.000 |
33. |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
180.000 |
34. |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
180.000 |
35. |
Định lượng yếu tố von-Willebrand (v-WF) |
180.000 |
36. |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
180.000 |
37. |
Định lượng Plasminogen |
180.000 |
38. |
Định lượng α1 anti-plasmin (α2 AP) |
180.000 |
39. |
Định lượng β-Thromboglobulin (βTG) |
180.000 |
40. |
Định lượng t-PA |
180.000 |
41. |
Định lượng anti thrombin III |
120.000 |
42. |
Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) |
180.000 |
43. |
Định lượng chất ức chế C1 |
180.000 |
44. |
Định lượng yếu tố Heparin |
180.000 |
45. |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
220.000 |
46. |
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) |
80.000 |
47. |
Định lượng FDP |
120.000 |
48. |
Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) |
3.500.000 |
49. |
Điện di miễn dịch |
450.000 |
50. |
Test đường + Ham |
60.000 |
51. |
Đếm số lượng CD3-CD4-CD5 |
350.000 |
52. |
Phân tích CD (1 loại CD) |
150.000 |
53. |
Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
60.000 |
54. |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
65.000 |
55. |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
350.000 |
56. |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
180.000 |
57. |
Định lượng men G6PD |
70.000 |
58. |
Định lượng men Pyruvat kinase |
150.000 |
59. |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
450.000 |
60. |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karyotype) |
200.000 |
61. |
Xác định gen bệnh máy ác tính |
800.000 |
62. |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
1.000.000 |
63. |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
250.000 |
64. |
Anti-HCV (ELISA) |
100.000 |
65. |
Anti-HIV (ELISA) |
90.000 |
66. |
HBsAg (nhanh) |
60.000 |
67. |
Anti-HCV (nhanh) |
60.000 |
68. |
Anti-HIV (nhanh) |
60.000 |
69. |
Anti-HBs (ELISA) |
60.000 |
70. |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
60.000 |
71 |
Anti-HBc IGM (ELISA) |
95.000 |
72. |
Anti-HBe (ELISA) |
80.000 |
73. |
HBeAg (ELISA) |
80.000 |
74. |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
90.000 |
75. |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
60.000 |
76. |
Anti-HTL V1/2 (ELISA) |
70.000 |
77. |
Anti-EBV IgG (ELISA) |
125.000 |
78. |
Anti-EBV IgM (ELISA) |
125.000 |
79. |
Anti-CMV IgG (ELISA) |
125.000 |
80. |
Anti-CMV IgM (ELISA) |
125.000 |
81. |
Xác định DNA trong viêm gan B |
270.000 |
82. |
Tìm kỹ sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
180.000 |
83. |
HIV (PCR) |
350.000 |
84. |
HCV (RT-PCR) |
450.000 |
85. |
HIV (RT-PCR) |
600.000 |
86. |
Định tuýp E, B HIV-1 |
950.000 |
87. |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
1.350.000 |
88. |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180.000 |
89. |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
150.000 |
90. |
Định nhóm máu A1 |
30.000 |
91. |
Xác định kháng nguyên H |
30.000 |
92. |
Định nhóm máu hệ Kell |
170.000 |
93. |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) |
170.000 |
94. |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
170.000 |
95. |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, leb) |
170.000 |
96. |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên JKa, JKb, JKa, JKb) |
330.000 |
97. |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
160.000 |
98. |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) |
160.000 |
99. |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
160.000 |
100. |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
160.000 |
101. |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
160.000 |
102. |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
80.000 |
103. |
Định dạng kháng thể bất thường |
1.100.000 |
104. |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) |
35.000 |
105. |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
80.000 |
106. |
Tách tế bào máu bằng máu (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
800.000 |
107. |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
108. |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
109. |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
3.000.000 |
110 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
16.000.000 |
111. |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương |
16.000.000 |
112. |
Xét nghiệm xác định HLA |
3.000.000 |
113. |
Xét nghiệm độ chéo (Ctoss-Match) trong ghép cơ quan |
400.000 |
114. |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
400.000 |
115. |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.700.000 |
116. |
Bilan đông cầm máu-huyết khối |
1.500.000 |
117. |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX |
300.000 |
118. |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
1.000.000 |
119. |
Test Coombs |
70.000 |
120. |
Xét nghiệm nhiễm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
5.000.000 |
121. |
Xét nghiệm xác định gen |
3.200.000 |
122. |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcaid |
30.000 |
|
Xét nghiệm hóa sinh |
|
1. |
Gross |
15.000 |
2. |
Maclagan |
15.000 |
3. |
Amoniac |
70.000 |
4. |
CPK |
25.000 |
5. |
ACTH |
75.000 |
6. |
ADH |
135.000 |
7. |
Cortison |
75.000 |
8. |
GH |
75.000 |
9. |
Testosteron |
60.000 |
10. |
Erythopoietin |
75.000 |
11. |
Thyroglobulin |
75.000 |
12. |
Calcitonin |
75.000 |
13. |
TRAb |
250.000 |
14. |
Phenytoin |
75.000 |
15. |
Theophylin |
75.000 |
16. |
Tricyclic antidepressant |
75.000 |
17. |
Quinin/Cloroquin/Mefloquin |
75.000 |
18. |
Nồng độ rượu trong máu |
28.000 |
19. |
Paracetamon |
35.000 |
20. |
Benzodiazepam (BZD) |
35.000 |
21. |
Ngộ độc thuốc |
60.000 |
22. |
Salicylate |
70.000 |
23. |
ALA |
85.000 |
24. |
A/G |
35.000 |
25. |
Calci |
12.000 |
26. |
Calci ion hóa |
25.000 |
27. |
Phospho |
15.000 |
28. |
CK-MB |
35.000 |
29. |
LDH |
25.000 |
30. |
Gamma GT |
18.000 |
31. |
CRP hs |
50.000 |
32. |
Cẻuloplasmin |
65.000 |
33. |
HbAle |
65.000 |
34. |
Apolipoprtein A/B (một loại) |
45.000 |
35. |
IgA/IgB/IgM/IgE (một loại) |
60.000 |
36. |
Lipase |
55.000 |
37. |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (một loại) |
55.000 |
38. |
Beta2 Microglobulin |
70.000 |
39. |
RF (Rheumatoid Factor) |
55.000 |
40. |
ASLO |
55.000 |
41. |
Transferin |
60.000 |
42. |
Khí máu |
100.000 |
43. |
Catecholamin |
200.000 |
44. |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
60.000 |
45. |
TSH |
55.000 |
46. |
Alpha FP (AFP) |
85.000 |
47. |
PSA |
85.000 |
48. |
Ferritin |
75.000 |
49. |
Insuline |
75.000 |
50. |
CEA |
80.000 |
51. |
Beta-HCG |
80.000 |
52. |
Estradiol |
75.000 |
53. |
Lh |
75.000 |
54. |
ÉH |
75.000 |
55. |
Prolactin |
70.000 |
56. |
Progesteron |
75.000 |
57. |
Homocysteine |
135.000 |
58. |
Myoglobin |
85.000 |
59. |
Troponin T/I |
70.000 |
60. |
Cyclosporine |
300.000 |
61. |
PTH |
220.000 |
62. |
CA 19-9 |
130.000 |
63. |
CA 15-3 |
140.000 |
64. |
CA 72-4 |
125.000 |
65. |
CA 125 |
130.000 |
66. |
Cyfra 21-1 |
90.000 |
67. |
Folate |
80.000 |
68. |
Vitamin B12 |
70.000 |
69. |
Digoxin |
80.000 |
70. |
Anti-TG |
250.000 |
71 |
Pre albumin |
90.000 |
72. |
Lactat |
90.000 |
73. |
Lambda |
90.000 |
74. |
Kappa |
90.000 |
75. |
HBDH |
90.000 |
76. |
Haptoglobin |
90.000 |
77. |
GLDH |
90.000 |
78. |
Alpha Microglobulin |
90.000 |
|
Xét nghiệm vi sinh |
|
1. |
Vi khuẩn chi |
25.000 |
2. |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
3. |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120.000 |
4. |
Nuôi cấy vi khuẩn |
120.000 |
5. |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ ký |
1.250.000 |
6. |
Nuôi cấp và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
250.000 |
7. |
Phản ứng CRP |
30.000 |
8. |
Kỹ thuật sắc ký khí miễm dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
110.000 |
9. |
Xác định Pneumocystis carnii bằng kỹ thuật ELISA |
300.000 |
10. |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
420.000 |
11. |
Định lượng viruts viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viên gan B mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.250.000 |
12. |
Định lượng virut viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.250.000 |
13. |
Cấy vi khuẩn Lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90.000 |
14. |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
15. |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
16. |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
17. |
Chẩn đoán Rota virus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150.000 |
18. |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
19. |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
20. |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
21. |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
22. |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
110.000 |
23. |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
95.000 |
24. |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
150.000 |
25. |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
160.000 |
26. |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
155.000 |
27. |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-VCA IgG) |
170.000 |
28. |
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
180.000 |
29. |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
140.000 |
30. |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
210.000 |
31. |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
32. |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
33. |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
34. |
Chẩn đoán Aspegilus bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
35. |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
95.000 |
36. |
Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
145.000 |
37. |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
80.000 |
38. |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
18.000 |
39. |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
35.000 |
40. |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
35.000 |
41. |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
42. |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
43. |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
180.000 |
C3.2 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
1. |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
2. |
Micro Abumin |
50.000 |
3. |
Opiate (định tính) |
40.000 |
4. |
Amphetamin (định tính) |
40.000 |
5. |
Marijuana (định tính) |
40.000 |
6. |
Protein Benca-Jone |
20.000 |
7. |
Dưỡng cấp |
20.000 |
8. |
DPD |
180.000 |
C3.3 |
Xét nghiệm phân |
|
1. |
Xét nghiệm cặn dư phân |
45.000 |
2. |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy |
90.000 |
C3.5 |
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
1. |
Sinh thiết, nhuộm HE |
70.000 |
2. |
Sinh thiết, nhuộm PAS |
70.000 |
3. |
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
70.000 |
4. |
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
70.000 |
5. |
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
70.000 |
6. |
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
65.000 |
7. |
Sinh thiết, nhuộm Van Gie’son |
70.000 |
8. |
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
70.000 |
9. |
Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
65.000 |
10. |
Tế bào U, hạch đồ |
45.000 |
11. |
Tế bào nhuộm Pâpnicolacu |
65.000 |
12. |
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
35.000 |
13. |
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
120.000 |
14. |
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
250.000 |
15. |
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
150.000 |
16. |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
100.000 |
17. |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các U nang (1 U) |
100.000 |
18. |
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
200.000 |
19. |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
400.000 |
20. |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu |
150.000 |
21. |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
300.000 |
22. |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
70.000 |
23. |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
100.000 |
24. |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
80.000 |
C3.6 |
Xét nghiệm độc chất |
|
1. |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
40.000 |
2. |
Định lượng kim loại nặng |
60.000 |
3. |
Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
60.000 |
4. |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
75.000 |
5. |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
75.000 |
6. |
Định tính PBG trong nước tiểu |
20.000 |
7. |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
35.000 |
8. |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
1.000.000 |
9. |
Xác đinh thành phàn hóa chất bảo vệ thực vật |
950.000 |
10. |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật) |
75.000 |
C3.7 |
Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
C3.7.1 |
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (biểu giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivokit) |
|
1. |
SPECT não |
250.000 |
2. |
SPECT tưới máu cơ tim |
250.000 |
3. |
Xạ hình chức năng thận |
200.000 |
4. |
Thận đổ đồng vị |
220.000 |
5. |
Xạ hình chức năng thận-tiết niệu sau ghép thận với Tc- 99m MAG3 |
260.000 |
6. |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
200.000 |
7. |
Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG |
250.000 |
8. |
Xạ hình gan mật |
220.000 |
9. |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
220.000 |
10. |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
250.000 |
11. |
Xạ hình lách |
220.000 |
12. |
Xạ hình tuyến giáp |
100.000 |
13. |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
80.000 |
14. |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m |
120.000 |
15. |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
150.000 |
16. |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MÂ |
250.000 |
17. |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dâu Tc-99m |
220.000 |
18. |
Xạ hình toàn thân với I131 |
250.000 |
19. |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
250.000 |
20. |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
250.000 |
21. |
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
270.000 |
22. |
Xạ hình xương |
220.000 |
23. |
Xạ hình chức năng tim |
250.000 |
24. |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
220.000 |
25. |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
120.000 |
26. |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
220.000 |
27. |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày-thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
280.000 |
28. |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
170.000 |
29. |
Xạ hình não |
170.000 |
30. |
Xạ hình chẩn đoán túi từa Meckel với Tc-99m |
150.000 |
31. |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
150.000 |
32. |
Xạ hình tưới máu phổi |
220.000 |
33. |
Xạ hình thông khí phổi |
250.000 |
34. |
Xạ hình tuyến vú |
220.000 |
35. |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
250.000 |
C3.7.2 |
Điều trị bằng chất phóng xạ (biểu giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
1. |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
100.000 |
2. |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
100.000 |
3. |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
120.000 |
4. |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
220.000 |
5. |
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 |
70.000 |
6. |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
300.000 |
7. |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
150.000 |
8. |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
280.000 |
9. |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
170.000 |
10. |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
300.000 |
11. |
Điều trị giảm đau bằng Sammanrium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
300.000 |
12. |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
420.000 |
13. |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 |
270.000 |
14. |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
420.000 |
15. |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
420.000 |
16. |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
420.000 |
17. |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
420.000 |
C3.7.3 |
Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác |
|
1. |
Test Raven/Gille |
15.000 |
2. |
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS |
20.000 |
3. |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
10.000 |
4. |
Test WAIS/WICS |
25.000 |
5. |
Test trắc nghiệm tâm lý |
20.000 |
6. |
Điện tâm đồ gắng sức |
100.000 |
7. |
Holter điện tâm đồ/huyết áp |
150.000 |
8. |
Điện cơ (EMG) |
100.000 |
9. |
Điện cơ tầng sinh môn |
100.000 |
C4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C4.1 |
Siêu âm |
|
1. |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
150.000 |
2. |
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D-4D) |
150.000 |
3. |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
30.000 |
4. |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
500.000 |
5. |
Siêu âm tim gắng sức |
500.000 |
6. |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
170.000 |
7. |
Siêu âm nội soi |
500.000 |
C4.2 |
Chiếu chụp X-quang |
|
C4.2.1 |
Chụp X-quang vùng dáu |
|
1. |
Chụp Blondeau + Hirtz |
40.000 |
2. |
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng |
45.000 |
3. |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
40.000 |
4. |
Chụp khu trú Baltin |
50.000 |
5. |
Chụp Vogd |
50.000 |
6. |
Chụp đáy mắt |
20.000 |
7. |
Chụp Angiography mắt |
200.000 |
8. |
Chụp khớp căn |
15.000 |
C4.2.2 |
Chụp X-quang Răng hàm mặt |
|
1. |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
2. |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
100.000 |
3. |
Sọ mặt thường qui: mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch... |
20.000 |
4. |
Chụp răng thường |
10.000 |
5. |
Chụp răng kỹ thuật số |
20.000 |
C4.2.3 |
Chụp X-quang vùng ngực |
|
1. |
Chụp khí quản |
30.000 |
2. |
Phổi dính ườn (Apicolordotic) |
25.000 |
3. |
Tim phổi chếch trái (LAO) |
30.000 |
4. |
Tim phổi chếch phải (RAO) |
30.000 |
C4.2.4 |
Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
1. |
Chụp tele gan |
45.000 |
2. |
Chụp mặt tụy ngược dòng (ERCP) |
600.000 |
C4.2.5 |
Một số kỹ thuật chụp X-quang khác |
|
1. |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
2.000.000 |
2. |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
2.500.000 |
3. |
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) |
800.000 |
4. |
Chụp mạch máu thông thường (Không DSA) |
500.000 |
5. |
Chụp mạch máu bằng DSA |
2.500.000 |
6. |
Chụp động mạch vành bằng DSA |
4.000.000 |
7. |
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
1.800.000 |
8. |
Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
2.000.000 |
9. |
Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
1.500.000 |
10. |
Chụp mật qua Kehr |
150. .000 |
11. |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
12. |
Chụp X-quang vú định vị kim dây |
280.000 |
13. |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300.000 |
14. |
Chụp tuyến vú (1 bên |
40.000 |
15. |
Mammography (1 bên) |
80.000 |
16. |
Chụp tuyến nước bọt |
40.000 |
17. |
Chụp X-quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
60.000 |
C5 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
1. |
Telemedicines |
1.500.000 |
2. |
Thở máy (thu theo lượng ooxxy tiêu thụ và giá ooxxy thực tế) |
|
3. |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
250.000 |
4. |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
35.000.000 |
5. |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) |
35.000.000 |
Ghi chú:
1- Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chưa liệt kê tên cụ thể mà xếp theo phân loại (mục C2-7): các cơ sở khám, chữa bệnh căn cứ vào Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật hiện hành của Bộ Y tế và đối chiếu với những kỹ thuật mà đơn vị đang thực hiện xây dựng và báo cáo Ủy ban nhân tỉnh qd mức thu cụ thể.
2- Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh bao gồm: Tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú): Tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; Tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2006 bổ sung biểu giá một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 594/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Lô Ích Giang |
Ngày ban hành: | 14/04/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2006 bổ sung biểu giá một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh y tế công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video