UBND TỈNH CAO BẰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-STC |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 08 tháng 7 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 2 Bảng giá tối 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô, xe máy; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thi Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
GIÁ XE MỚI 100% |
1 |
2 |
3 |
|
HÃNG YAMAHA |
|
1 |
JUPITERF12VP2GP (Kí hiệu UE131) |
28.025 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A |
LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng) |
|
|
|
|
Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
|
1 |
Xe tải thùng 2 cầu |
DFM EQ9TE6X4/KM tải trọng 14.400 kg |
2015 |
850.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DONG BEN |
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải (Có mui) |
DB1021/KM-01, dung tích xi lanh 1051 cm3 tải trọng 770 kg |
2015 |
145.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU VEAM |
|
|
|
1 |
VT100 |
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11002 tải trọng 990 kg |
|
316.000 |
2 |
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11212 tải trọng 990 kg |
|
341.000 |
|
3 |
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11003 tải trọng 990 kg |
|
316.000 |
|
4 |
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11313 tải trọng 990 kg |
|
345.400 |
|
5 |
VT125 |
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11002 tải trọng 1250 kg |
|
327.800 |
6 |
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11212 tải trọng 1250 kg |
|
354.200 |
|
7 |
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11003 tải trọng 1250 kg |
|
327.000 |
|
8 |
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11313 tải trọng 1250 kg |
|
358.600 |
|
9 |
VB350 |
VB350 (Tự đổ), mã sản phẩm GB01X01414 tải trọng 3490 kg |
|
447.700 |
10 |
|
VT252MB, mã sản phẩm ET37X11002, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg |
|
370.700 |
11 |
VT252MB, mã sản phẩm ET37X11212, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg |
|
398.200 |
|
12 |
VT252 |
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11003, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg |
|
370.700 |
13 |
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11313, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg |
|
403.700 |
|
14 |
VT252 MB, ET38X11002, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
374.000 |
|
15 |
VT252 MB, ET38X11212, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
401.500 |
|
16 |
VT252 TK, ET38X11003, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
374.000 |
|
17 |
VT252 TK, ET38X11313, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
407.000 |
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU THACO |
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải (Tự đổ) |
ELD800B, dung tích xi lanh 4214cm3 tải trọng 7.630 kg |
2015 |
443.000 |
2 |
Ôtô tải thùng kín |
K165-CS/TK-2 |
|
320.200 |
3 |
Ôtô tải thùng kín |
HD350-CS/LTK1 |
|
585.700 |
4 |
Ôtô tải thùng kín |
HD350-CS/LTK2 |
|
583.600 |
5 |
Ôtô tải thùng kín |
FRONTIER 125-CS/TK1 |
|
281.600 |
6 |
Ôtô tải thùng kín |
FRONTIER 125-CS/TK2 |
|
280.000 |
7 |
Ôtô tải thùng kín |
HD350-CS/LTK1 |
|
583.600 |
8 |
Ôtô tải thùng kín |
K165-CS/TK-1 |
|
320.200 |
9 |
Ôtô tải |
TOWNER950A-CS/TL |
|
208.000 |
10 |
Ôtô tải có mui |
TOWNER950A-CS/MB1 |
|
218.500 |
11 |
Ôtô tải thùng kín |
TOWNER950A-CS/TK |
|
225.700 |
12 |
Ôtô tải (có cần cẩu) |
OLLIN345A-CS/TC |
|
747 000 |
13 |
Ôtô tải (có cần cẩu) |
OLL1N345A-CS/TC304 |
|
837.000 |
14 |
Ôtô tải (có cần cẩu) |
OLLIN800A-CS/TC |
|
949.000 |
15 |
Ôtô tải (có cần cẩu) |
HYUNDAI HD72-CS/TC |
|
942.000 |
16 |
Ôtô tải (có cần cẩu) |
OLLIN800A-CS/TC505 |
|
1.157.000 |
17 |
Ôtô tải (đông lạnh) |
FRONTIER 125-CS/ĐL |
|
381.000 |
18 |
Ôtô tải (đông lạnh) |
FRONTIER 140-CS/ĐL |
|
422.500 |
19 |
Ôtô tải (đông lạnh) |
HYUNDAI HD65-CS/ĐL |
|
714.000 |
20 |
Ôtô tải (đông lạnh) |
HYUNDAI HD65-CS/LĐL |
|
714.000 |
21 |
Ôtô tải (đông lạnh) |
HYUNDAI HD72-CS/ĐL |
|
780.000 |
22 |
Ôtô tải có mui |
HD350-CS/LMD1 |
|
584.500 |
23 |
Ôtô tải |
K165-CS/TL |
|
302.000 |
24 |
Ôtô tải có mui |
K165-CS/MB1 |
|
316.600 |
25 |
Ôtô tải có mui |
K165-CS/MB2 |
|
317.100 |
26 |
Ôtô tải thùng kín |
K165-CS/TK |
|
320.200 |
27 |
Ôtô tải có mui |
K165-CS/MB1-1 |
|
316.600 |
28 |
Ôtô tải có mui |
K165-CS/MB2-1 |
|
317.100 |
29 |
Ôtô tải thùng kín |
K165-CS/TK-1 |
|
320.200 |
30 |
Ôtô tải (tự đổ) |
FLD600B-4WD |
|
443.000 |
31 |
Ôtô tải (đông lạnh) |
FRONTIER 125-CS/ĐL |
|
383.000 |
32 |
Ôtô tải (đông lạnh) |
FRONTIER 140-CS/ĐL |
|
427.500 |
33 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 140-CS/MB2-1 |
|
320.100 |
34 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 140-CS/MB1-1 |
|
315.600 |
35 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 125-CS/MB2-1 |
|
279.400 |
36 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 125-CS/MB1-1 |
|
275.300 |
37 |
Ôtô tải |
FRONTIER 140-CS/ĐL |
|
302.000 |
38 |
Ôtô tải thùng kín |
FRONTIER 140-CS/TK |
|
322.500 |
39 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 140-CS/MB2 |
|
320.100 |
40 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 140-CS/MB1 |
|
315.600 |
41 |
Ôtô tải |
FRONTIER 125-CS/TL |
|
262.000 |
42 |
Ôtô tải thùng kín |
FRONTIER 125-CS/TK |
|
282.500 |
43 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 125-CS/MB2 |
|
279.400 |
44 |
Ôtô tải có mui |
FRONTIER 125-CS/MB1 |
|
275.300 |
45 |
Ôtô tải có mui |
AUMAN C2400A/P230-MB1, 6x2, động cơ dầu, dung tích xi lanh 5990cm3, tải trọng 14300 kg |
2015 |
965.000 |
46 |
Ôtô tải (có mui) |
OLLIN4500A-CS/MB1-1, dung tích xi lanh 4087cm3 tải trọng 5000 kg |
2015 |
441.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TMT |
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải (tự đổ) |
ZB3824D, dung tích xi lanh 1809cm3 tải trọng 2.350 kg |
2015 |
220.000 |
2 |
Xe ôtô tải (tự đổ) |
KM120TL-MB, dung tích xi lanh 3875cm3 tải trọng 5.950 kg |
2015 |
414.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU FOTON |
|
|
|
1 |
Ôtô tải |
THAO OLLIN700B-CS/TL |
|
448.000 |
2 |
Ôtô tải có mui |
THACO AUMAN C240C/255-MB1 |
|
1.050.000 |
3 |
Ôtô tải (tự đổ) |
THACO AUMAN D240/W290 |
|
1.270.000 |
4 |
Ôtô tải có mui |
THACO OLLIN198A-CS/MB1 |
|
340.600 |
5 |
Ôtô tải có mui |
THACO OLLIN198A-CS/MB2 |
|
341.600 |
6 |
Ôtô tải thùng kín |
THACO OLLIN198A-CS/TK1 |
|
348.600 |
7 |
Ôtô tải thùng kín |
THACO OLLIN198A-CS/TK2 |
|
346.500 |
8 |
Ôtô tải có mui |
THACO OLLIN500B-CS/MB1 |
|
340.600 |
9 |
Ôtô tải có mui |
THACO OLLIN500B-CS/MB2 |
|
341.600 |
10 |
Ôtô tải thùng kín |
THACO OLLIN500B-CS/TK1 |
|
348.600 |
11 |
Ôtô tải thùng kín |
THACO OLLIN500B-CS/TK2 |
|
346.500 |
12 |
Ôtô tải |
THA CO OLLIN198A-CS/TL |
|
323.000 |
13 |
Ôtô tải |
THACO OLLIN500B-CS/TL |
|
323.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU FORLAND |
|
|
|
1 |
Ôtô tải tự đổ |
THACO FLD900A |
|
527.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DONGFENG |
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải (có mui) |
HH/L315 30-TM42L.T, dung tích xi lanh 8900cm3, tải trọng 17.850kg |
2015 |
1.240.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
|
1 |
SPARK VAN |
Xe ôtô tải VAN, 02 chỗ ngồi, tay lái thuận, 4x2, động cơ xăng, dung tích xi lanh 796cm3 tải trọng 335 kg |
2015 |
253.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HINO |
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải |
XZU730L-HKFTL3/LEXIM-TL, dung tích xi lanh 4009cm3 tải trọng 4800 kg |
2015 |
685.000 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
1 |
COUNTY 29 chỗ |
Dung tích xi lanh 3907cm3 do nhà máy đồng vàng sản xuất |
2015 |
1.250.000 |
2 |
COUNTY HM K29SL |
Xe ô tô khách 29 chỗ, dung tích xi lanh 3907 cm3 do nhà máy tracomeco sản xuất |
2015 |
1.420.000 |
3 |
SANTAFE |
DM3-W72FC5G, 4x4, máy dầu, ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích 2199cm3 |
2015 |
1.300.000 |
4 |
SANTAFE |
DM2-W72FC5F, 4x2, số tự động, động cơ dầu, xe ôtô con 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2199cm3 |
2015 |
1.180.000 |
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU THACO |
|
|
|
1 |
Ôtô khách |
HB73S-H140I |
|
1.054.000 |
2 |
Ôtô khách |
TB82S-W180AS |
|
1.530.000 |
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
1 |
SORENTO |
XM 24G E2 AT-2WD, 4x2, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2359cm3 |
2015 |
930.000 |
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU TRACOMECO |
|
|
|
1 |
UNIVERSE NOBLE K42G |
Xe khách (có giường nằm) 42 chỗ, 4x2, động cơ dầu, kiểu động cơ D6CA38 (380 Ps), dung tích xi lanh 12.920 cm3 |
2015 |
3.970.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU
NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành theo Quyết định số
583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm
2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI, XE CHUYÊN DỤNG |
|
|
|
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
1 |
HD72/ĐN.TK |
Ôtô sat-xi có buồng lái, dung tích xi lanh 3907cm3, sản xuất tại Hàn Quốc |
2015 |
681.000 |
2 |
PORTER II |
Xe ôtô tải, tải trọng 1000kg, dung tích xi lanh 2497cm3, sản xuất tại Hàn Quốc |
2015 |
312.000 |
3 |
Xe ôtô tải (tự đổ) |
Trọng tải 25.5 tấn, dung tích xi lanh 12.344 cm3 sản xuất tại Hàn Quốc |
2010 |
1.834.000 |
4 |
XCIENT H380.310 |
Xe ôtô tải tự đổ, dung tích xi lanh 9906cm3, sản xuất tại Hàn Quốc |
2014 |
2.300.000 |
5 |
Ôtô tải (tự đổ) |
HD270 |
|
2.020.000 |
6 |
Ôtô đầu kéo |
HD1000 |
|
1.870.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
1 |
BT-50 |
Xe ôtô tải (Pick up cabin kép) 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2198cm3, sản xuất tại Thái Lan |
2015 |
688.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU FOTON |
|
|
|
1 |
Ôtô đầu kéo - công suất 199kW |
BJ4188-4004 |
|
850.000 |
2 |
Ôtô đầu kéo - công suất 250kW |
BJ4253SMFKB-12 |
|
1.040.000 |
3 |
Ôtô đầu kéo - công suất 280kW |
BJ4253SMFKB-12 |
|
1.045.000 |
4 |
Ôtô đầu kéo - công suất 276kW |
BJ4259SMFKB-5 |
|
1.219.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU ZOOMLION |
|
|
|
1 |
Xe ôtô cần cẩu |
LZJ5300JQZ25V, dung tích xi lanh 9726CM3, sản xuất tại Trung Quốc |
2010 |
1.628.640 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DONG FENG |
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải có mui |
HH/B190-33-TM42HS2, dung tích xi lanh 5900 cm3, tải trọng 8450 kg, sản xuất tại Trung Quốc |
2015 |
752.000 |
|
XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CNHTC |
|
|
|
1 |
Ôtô đầu kéo |
ZZ4257N3247N1B, dung tích xi lanh 9726cm3, tải trọng 24.000kg, sản xuất tại Trung Quốc |
2015 |
991.100 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
1 |
GRAND 110 |
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, kiểu sedan, 1 cầu, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1248cm3, sản xuất tại Ấn Độ |
2015 |
423.000 |
Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 583/QĐ-STC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Tố Quyên |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video