ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2012/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3301/STC-QLCSG ngày 28/11/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE GẮN MÁY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
A |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH |
|
|
1 |
DEALIMI CKD 50 |
Chiếc |
8,2 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I |
HÃNG HONDA |
|
|
1 |
HONDA JC42 SH125i(Italia) |
Chiếc |
66,0 |
2 |
HONDA JC52 WAVE RSX |
Chiếc |
19,8 |
3 |
HONDA JC52 WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21,5 |
4 |
HONDA JF42 SH 125i |
Chiếc |
62,3 |
5 |
HONDA JF43 PCX |
Chiếc |
49,5 |
6 |
HONDA KF14 SH 150i |
Chiếc |
75,5 |
7 |
HONDA KF14SH150i(Việt Nam) |
Chiếc |
80,0 |
|
HONDA JF33 VISION(Phiên bản) năm 2012 |
Chiếc |
27,5 |
II |
HÃNG SUZUKI |
|
|
1 |
SUZUKI EN 150-AFI |
Chiếc |
43,2 |
2 |
SUZUKI GZ150A |
Chiếc |
44,0 |
3 |
SUZUKI RCV SPORT 110 |
Chiếc |
60,0 |
III |
HÃNG YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA EXCITER 5P11 |
Chiếc |
42,0 |
2 |
YAMAHA NOUVO SX RC 1DB1 |
Chiếc |
35,7 |
3 |
YAMAHA NOUVO SX STD 1DB1 |
Chiếc |
34,7 |
IV |
CÔNG TY VMEP |
|
|
1 |
SYM ANGEL + EZ VDD |
Chiếc |
14,7 |
2 |
SYM ANGEL + EZ VDE |
Chiếc |
13,7 |
3 |
SYM ANGEL + EZS VDE |
Chiếc |
14,0 |
4 |
SYM ANGEL + EZSR VDD |
Chiếc |
14,7 |
5 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUC |
Chiếc |
34,5 |
6 |
SYM SHARK 125 - VVB |
Chiếc |
40,5 |
V |
CỔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 |
KWASHIOR 50 |
Chiếc |
6,0 |
VI |
CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 |
KYMCO CANDY Hi50 |
Chiếc |
19,0 |
2 |
KYMCO PEOPLE 16 Fi |
Chiếc |
39,5 |
VII |
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T |
|
|
1 |
CAVALRY 110E |
Chiếc |
6,3 |
VIII |
CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 |
DETECH ESPERO 50V |
Chiếc |
6,7 |
2 |
ESPERO 110VA |
Chiếc |
8,0 |
3 |
MAXKAWA 50 |
Chiếc |
10,0 |
4 |
MTV 50 |
Chiếc |
7,1 |
5 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
67,0 |
6 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
70,0 |
7 |
PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
81,0 |
8 |
PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 601, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
82,5 |
9 |
PIAGGIO VESPA LXV 125IE |
Chiếc |
116,7 |
10 |
SMILE 50C |
Chiếc |
7,8 |
11 |
YAMAI-TAX 50 |
Chiếc |
8,0 |
12 |
YASUTA 100TT02 |
Chiếc |
6,2 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại xe |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
|
|
||
I |
CỬU LONG |
|
|
1 |
CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn |
Chiếc |
196,2 |
2 |
CUU LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn |
Chiếc |
385,0 |
3 |
CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
280,0 |
II |
JRD |
|
|
1 |
JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
Chiếc |
270,0 |
2 |
JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
Chiếc |
333,0 |
3 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch |
Chiếc |
191,0 |
III |
TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3 |
Chiếc |
1.507,0 |
|
|
||
|
|
||
1 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Trung Quốc |
Chiếc |
343,0 |
2 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
360,0 |
3 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
368,0 |
4 |
CHIẾN THẮNG - CT4.50D2, tải 4,5 tấn, năm 2008, Việt Nam |
Chiếc |
230,0 |
5 |
CHIẾN THẮNG - CT8D1.4x4, tải 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2012 |
Chiếc |
490,0 |
|
|
||
1 |
DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc |
Chiếc |
255,0 |
|
|
||
1 |
FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
Chiếc |
600,0 |
2 |
FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2006, VN |
Chiếc |
550,0 |
3 |
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, sx lắp ráp trong nước |
Chiếc |
892,0 |
4 |
FORD RANGER UG1H 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau |
Chiếc |
631,0 |
5 |
FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW |
Chiếc |
605,0 |
6 |
FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW |
Chiếc |
605,0 |
7 |
FORD RANGER UG1J 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau |
Chiếc |
618,0 |
8 |
FORD RANGER UG1J LAB, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW |
Chiếc |
592,0 |
9 |
FORD RANGER UG1J LAC, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW |
Chiếc |
582,0 |
10 |
FORD RANGER UG1S 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau |
Chiếc |
658,0 |
11 |
FORD RANGER UG1S LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 KW |
Chiếc |
632,0 |
12 |
FORD RANGER UG1T LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel XLT, công suất 110 KW |
Chiếc |
744,0 |
13 |
FORD RANGER UG1V LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel Wildtrak, công suất 110 KW |
Chiếc |
766,0 |
14 |
FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
744,0 |
|
|
||
1 |
HUYNDAI H100 PORTER 1,25-2/TB, tải 1,15 tấn, năm 2009, Việt Nam |
Chiếc |
296,0 |
2 |
HUYNDAI, tải 16,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.800,0 |
3 |
HYUNDAI AERO EXPRESS USX, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc |
Chiếc |
700,0 |
4 |
HYUNDAI AERO EXPRESS, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc |
Chiếc |
700,0 |
5 |
HYUNDAI AERO HI CLASS, 43 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.142,9 |
6 |
HYUNDAI AERO HI SPACE, 46 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc |
Chiếc |
700,0 |
7 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
491,0 |
8 |
HYUNDAI Eon, 5 chỗ, năm 2011/2012, Ấn độ |
Chiếc |
328,0 |
9 |
HYUNDAI GRCE, năm 1993, Hàn Quốc |
Chiếc |
75,0 |
10 |
HYUNDAI HD 11T, tải 11 tấn, năm 1992, Hàn Quốc |
Chiếc |
850,0 |
11 |
HYUNDAI HD 250/QT-LC, tải 9,5 tấn, tải có gắn cầu, năm 2011, Hàn Quốc |
Chiếc |
2.785,0 |
12 |
HYUNDAI STAREX, 12 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc |
Chiếc |
500,0 |
13 |
HYUNDAI TRAGO, tải 14.4 tấn, năm 2007, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.525,0 |
14 |
HYUNDAI TRAGO, tải 14.950 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.890,0 |
|
|
||
1 |
SUZUKI Cany Blind Van, thể tích 970 cm3, ô tô tải van, Việt Nam |
Chiếc |
232,0 |
2 |
SUZUKI Carry Truck, thể tích 970 cm3, Việt nam |
Chiếc |
197,0 |
3 |
SUZUKI Carry Window Van, ô tô con 7 chỗ, thể tích 970 cm3, VNam |
Chiếc |
349,0 |
4 |
SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - có trợ lực (nhập khẩu) Indonesia |
Chiếc |
233,0 |
5 |
SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - không trợ lực (nhập khẩu) Indonesia |
Chiếc |
223,0 |
6 |
SUZUKI SWIFT GL, thể tích 1.372 cm3, Nhật Bản |
Chiếc |
599,0 |
|
|
||
1 |
JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,695 tấn, năm 2006, Việt Nam |
Chiếc |
100,0 |
|
|
||
1 |
THACO AUMAN 820-MBB, tải 8,2 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
746,0 |
2 |
THACO CT5,00D1/4x4, tải 5 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
370,0 |
3 |
THACO FD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn, năm 2009, Việt Nam |
Chiếc |
374,0 |
4 |
THACO FLC125-MBB, tải 1 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
237,5 |
5 |
THACO FTD1200, tải 12 tấn, năm 2011, Việt nam |
Chiếc |
1.170,0 |
6 |
THACO HB120 SLD, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
2.720,0 |
7 |
THACO HYUNDAI HD72-TK, tải 3 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
541,5 |
8 |
THACO OLLIN 700-MP, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
460,0 |
9 |
THACO TD600-4WD, tải 6 tấn, năm 2012, Việt nam |
Chiếc |
480,0 |
10 |
THACO TOWNER 750-MBB, tải 0,65 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
152,0 |
|
|
||
1 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHYLVT, 8 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
Chiếc |
380,0 |
2 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2005, Việt Nam |
Chiếc |
400,0 |
3 |
MITSUBISHI PAJERO GL, 5 chỗ + 3000 kg, năm 2011, Nhật Bản, xe chuyên dùng chở tiền |
Chiếc |
1.535,0 |
|
|
||
1 |
CUU LONG 4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn |
Chiếc |
196,2 |
2 |
CUU LONG 9670T2, tải 5 tấn |
Chiếc |
385,0 |
3 |
CUU LONG DFA3.45T2-LK, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
275,0 |
4 |
CUU LONG DFA6027T1-MB, tải 1,9 tấn, tải thùng có mui phủ |
Chiếc |
224,0 |
5 |
CUU LONG KC 13208D-1, tải 7,8 tấn |
Chiếc |
631,0 |
6 |
CUU LONG KC 6025D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
265,0 |
7 |
CUU LONG KC 6025D-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
234,0 |
8 |
CUU LONG KC 6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
272,0 |
9 |
CUU LONG KC 8135D-T650A, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
336,0 |
10 |
CUU LONG KC 8135D-T750, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
280,0 |
11 |
CUU LONG KC 8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
331,0 |
12 |
CUU LONG KC 9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
13 |
CUU LONG KC 9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
14 |
CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
15 |
CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
16 |
CUU LONG KC 9670D2A, tải 6,8 tấn |
Chiếc |
429,0 |
17 |
CUU LONG KC 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn |
Chiếc |
429,0 |
18 |
CUU LONG KY 1016T, tải 0,65 tấn |
Chiếc |
120,0 |
19 |
CUU LONG KY 1016T-MB, tải 0,55 tấn |
Chiếc |
120,0 |
20 |
CUU LONG ZB 3812D-T550, tải 1,2 tấn |
Chiếc |
188,0 |
21 |
CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
180,0 |
|
|
||
1 |
JAC HB/WD615.31 - KM, tải 17,2 tấn, có khung mui, năm 2012, Trung Quốc |
Chiếc |
1.264,3 |
2 |
JAC HFC 1025KZ/KM2, tải 1,050 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
221,0 |
3 |
JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
1.245,0 |
|
|
||
1 |
JRD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
240,0 |
2 |
JKD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
250,0 |
3 |
JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
202,0 |
4 |
JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
212,0 |
5 |
JRD EXCEL 1, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.2L, kích thước thùng (4,170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
Chiếc |
200,0 |
6 |
JKD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
Chiếc |
235,0 |
7 |
JKD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8,25-16, xe tải |
Chiếc |
315,0 |
8 |
JKD MANJIA 1, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
Chiếc |
126,0 |
9 |
JKD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
Chiếc |
158,0 |
10 |
JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch |
Chiếc |
146,9 |
11 |
JRD MEGA II.D, 8 chỗ, Máy xăng, Fuel injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch |
Chiếc |
191,0 |
12 |
JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2007 |
Chiếc |
159,0 |
13 |
JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2008 |
Chiếc |
161,0 |
14 |
JRD SUV DAILY I, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
247,0 |
15 |
JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
328,0 |
16 |
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
294,0 |
17 |
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
304,0 |
18 |
JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
214,2 |
19 |
JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
224,2 |
20 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2007 |
Chiếc |
176,0 |
21 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2008 |
Chiếc |
181,0 |
22 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
147,8 |
23 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
152,8 |
|
|
||
I |
KIA BONGO III, năm 2004, Việt nam |
Chiếc |
234,0 |
2 |
KIA CARENS FGKA42, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
549,0 |
3 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
570,0 |
4 |
KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
579,0 |
5 |
KIA FRONTIER, tải 1,1 tấn, năm 1999, Hàn Quốc |
Chiếc |
140,0 |
6 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, năm 2012, Việt nam |
Chiếc |
313,8 |
7 |
KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
320,0 |
8 |
KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 07 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
874,0 |
|
|
||
1 |
TOYOTA CAMRY 2.2, 5 chỗ, Nhật Bản, năm 1998 |
Chiếc |
1.010,0 |
2 |
TOYOTA CAMRY ACV51L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 |
Chiếc |
982,0 |
3 |
TOYOTA CAMRY ASV50L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3 |
Chiếc |
1.129,0 |
4 |
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
786,0 |
5 |
TOYOTA COROLLA, 4 chỗ, năm 1992, Nhật Bản |
Chiếc |
500,0 |
6 |
TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, DT 2.494 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
1.145,0 |
7 |
TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, DT 2.693 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
1.066,0 |
8 |
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM (4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
579,0 |
9 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
723,0 |
10 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2012, Thái Lan |
Chiếc |
723,0 |
11 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
679,0 |
12 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
1.923,0 |
13 |
TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
2.608,0 |
14 |
TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1993, Nhật Bản |
Chiếc |
700,0 |
15 |
TOYOTA LAND CRUISER, 7 chỗ, năm 1997, Nhật Bản |
Chiếc |
292,0 |
16 |
TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
658,0 |
17 |
TOYOTA YARIS RS NCP91L-AHPRK, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
696,0 |
18 |
TOYOTA YARIS, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
658,0 |
19 |
TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 1999, Nhật Bản |
Chiếc |
340,0 |
20 |
TOYOTA ZN6ALE7, 4 chỗ, 2 cửa, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, nhập khẩu năm 2012 |
Chiếc |
1.651,0 |
|
|
||
1 |
HOAMAI HD1800A-E2TD, tải 1,8 tấn |
Chiếc |
245,0 |
2 |
HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (không điều hòa) |
Chiếc |
199,0 |
3 |
HOAMAI HD2000A-TK, tải 2 tấn (không ĐH-Cabin đơn) |
Chiếc |
205,0 |
4 |
HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
357,0 |
5 |
HOAMAI HD3450A.4X4-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
377,0 |
6 |
HOAMAI HD3450A-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
336,0 |
7 |
HOAMAI HD4950A.4x4-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
407,0 |
8 |
HOAMAI HD4950A-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
366,0 |
9 |
HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hòa-cabin đơn) |
Chiếc |
382,0 |
10 |
HOAMAI HD550A-TK, tải 0,55 tấn (Không có điều hòa-cabin đôi) |
Chiếc |
160,0 |
11 |
HOAMAI HD720A-TK, tải 0,72 tấn (không điều hòa-cabin đơn) |
Chiếc |
155,0 |
12 |
HOAMAI HD990A-E2TD, tải 0,99 tấn |
Chiếc |
215,0 |
|
|
||
1 |
DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn, sx năm 2008, trung quốc |
Chiếc |
750,0 |
2 |
FAW, tải 10,4 tấn, năm 2007, Việt Nam |
Chiếc |
778,0 |
|
|
||
1 |
ASIA, tải 18 tấn, năm 1995, Hàn Quốc |
Chiếc |
500,0 |
2 |
BMW 32i, 05 chỗ, năm 2012, Đức |
Chiếc |
1.386,0 |
3 |
CHENGLONG TTCZM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2012, VN |
Chiếc |
1.215,0 |
4 |
CHEVROLET CRUZE KL 15-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
472,5 |
5 |
CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2011, VN |
Chiếc |
679,0 |
6 |
CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2012, VN |
Chiếc |
750,0 |
7 |
CHEVROLET SPARK KL1M MHB12/2BB5, 5 chỗ, năm 2011, VNam |
Chiếc |
306,0 |
8 |
DAMCO TD1250, 03 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
150,0 |
9 |
FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 1996, Việt nam |
Chiếc |
350,0 |
10 |
FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 2001, Việt nam |
Chiếc |
250,0 |
11 |
FUSIN FT1500, tải 1,5 tấn, năm 2008, Việt Nam |
Chiếc |
206,0 |
12 |
IFA L60, tải 6 tấn, năm 1990, Đức |
Chiếc |
150,0 |
13 |
KAMAZ 43.101, tải 5,62 tấn, năm 1994, Nga |
Chiếc |
440,0 |
14 |
KAMAZ 55111, tấn 13 tấn, năm 2001, Việt Nam |
Chiếc |
440,0 |
15 |
KAMAZ 65115, tải 15 tấn, năm 2001, Nga |
Chiếc |
1.750,0 |
16 |
KAMAZ, tải 13 tấn, năm 1992, Nga |
Chiếc |
440,0 |
17 |
LADA, 4 chỗ, năm 1986, Liên Xô |
Chiếc |
40,0 |
18 |
LEXUS LX470, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
Chiếc |
1.300,0 |
19 |
LEXUS RX350, 5 chỗ, năm 2007, Nhật Bản |
Chiếc |
1.200,0 |
20 |
MAZDA2 BT-50, 5chỗ + 779kg, năm 2012 |
Chiếc |
670,0 |
21 |
MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
2.083,6 |
22 |
NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 |
Chiếc |
3.102,0 |
23 |
NISSAN GRAND LIVINA 10A, năm 2012 |
Chiếc |
655,0 |
24 |
NISSAN GRAND LIVINA 10M, năm 2012 |
Chiếc |
633,5 |
25 |
NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 |
Chiếc |
1.219,0 |
26 |
NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, năm 2012 |
Chiếc |
1.345,0 |
27 |
NISSAN MURANO CVT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 |
Chiếc |
2.789,0 |
28 |
NISSAN NAVARA LE, năm 2012 |
Chiếc |
656,5 |
29 |
NISSAN NAVARA XE, năm 2012 |
Chiếc |
770,0 |
30 |
NISSAN TEANA VQ37 LUX, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 |
Chiếc |
2.425,0 |
31 |
NISSAN TUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động |
Chiếc |
1.219,0 |
32 |
NISSAN TUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn |
Chiếc |
1.345,0 |
33 |
NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu |
Chiếc |
1.811,0 |
34 |
NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
1.811,0 |
35 |
NISSAN, 4 chỗ, năm 1981, Nhật Bản |
Chiếc |
198,0 |
36 |
SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn, năm 2012, Hàn Quốc |
Chiếc |
540,0 |
37 |
SƠMIRƠ MOOC KRNG, trước 1975, Mỹ |
Chiếc |
150,0 |
38 |
SONGHUA JIANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
108,8 |
39 |
SSANG YONG MUSSO 602EL, 7 chỗ, năm 1997, Việt Nam |
Chiếc |
400,0 |
40 |
SYM DC1-A, tải 0,88 tấn, năm 2008, Việt Nam |
Chiếc |
140,0 |
41 |
TANDA K50-T1, 50 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
Chiếc |
550,0 |
42 |
THANHCONG 4102QBZ4X4/5TD, tải 5 tấn, năm 2007, Việt Nam |
Chiếc |
300,0 |
43 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2, thùng 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
340,0 |
44 |
TRUONG GIANG DFM EQ6T4x4/3.45K, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
399,0 |
45 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
470,0 |
46 |
2012 |
Chiếc |
545,0 |
47 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85KW, năm 2009 |
Chiếu |
295,0 |
48 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TD, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw, năm 2011 |
Chiếc |
365,0 |
49 |
TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, ben 1 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
400,0 |
50 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, tải 4,99 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
450,0 |
51 |
TRUONG GIANG DFM TD6.5B, ben 1 cầu, tải 6,785 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
400,0 |
52 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, ben 1 cầu, tải 7,5 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
475,0 |
53 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB, ben 1 cầu, tải 6,95 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
460,0 |
54 |
TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
660,0 |
55 |
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 7,8 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
630,0 |
56 |
TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2, tải 0,99 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
220,0 |
57 |
VIETTRUNG DVM7.8/TB 4x4, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
451,0 |
58 |
VIETTRUNG EQH29G-A1/MP, tải 6,7 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
486,0 |
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 57/2012/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 26/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video