UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/2011/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 22 tháng 02 năm 2011 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/9/2009 của Quốc Hội nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2895/STC-QLCS-GC ngày 28/12/2010;
Sở Tư pháp tại Công văn số 1026/STP-XDVB ngày 08/12/2010; Cục Thuế tại Công văn
số 2497/CT-THDT ngày 25/10/2010; Sở Công Thương tại Công văn số 1545/SCT-CV
ngày 16/10/2010 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2112/STNMT-TNKS
ngày 18/10/2010 về việc " Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài
nguyên đối với các tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục
và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (có biểu chi
tiết kèm theo);
Giá tính thuế
của các tài nguyên quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này chưa
bao gồm thuế VAT, được xác định giá bán theo quy định tại Điều 6, Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010, đối với tài nguyên chưa quy định trong Quyết định
này thì giá tính thuế được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại
tại thời điểm tính thuế.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của Nhà nước hiện hành. Giao Cục Thuế thông báo và hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai nộp thuế.
Khi giá bán của
loại tài nguyên trên thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, giao Sở
Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo
sát giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế,
trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
Các ông:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hoá, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên & Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp & PTNT, Chi cục
trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 535/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh
Thanh Hoá)
TT |
Loại
Tài nguyên |
Đơn
vị tính |
Giá
tối thiểu tính thuế |
Ghi
chú |
A |
Sản phẩm
rừng tự nhiên |
|
|
|
1 |
Gỗ tròn
nhóm I |
1000đ/m3 |
|
|
|
Gỗ Trắc |
" |
35.000 |
|
|
Gỗ Gụ |
" |
16.000 |
|
|
Gỗ Giáng
hương và Hương tía |
" |
12.000 |
|
|
Gỗ Sơn huyết |
" |
10.000 |
|
|
Gỗ Pơmu |
" |
8.000 |
|
|
Gỗ tròn
nhóm I khác |
" |
10.000 |
|
2 |
Gỗ tròn
nhóm II |
" |
|
|
|
Lim xanh |
" |
9.000 |
|
|
Táu mật,
nghiến (kiêng) |
" |
6.000 |
|
|
Gỗ tròn
nhóm II khác |
" |
7.000 |
|
3 |
Gỗ tròn
nhóm III |
" |
|
|
|
Dổi, chò chỉ |
" |
8.000 |
|
|
Gỗ tròn
nhóm III khác |
" |
5.000 |
|
4 |
Gỗ tròn
nhóm IV |
" |
|
|
|
De, vàng tâm |
" |
5.000 |
|
|
Thông lông
gà |
" |
3.500 |
|
|
Gỗ tròn
nhóm IV khác |
" |
4.000 |
|
Gỗ tròn
nhóm V |
" |
|
|
|
|
Sa mu, sa mộc |
" |
4.000 |
|
6 |
Gỗ tròn
nhóm VI |
" |
2.500 |
|
7 |
Gỗ tròn
nhóm VII |
" |
2.000 |
|
8 |
Gỗ tròn
nhóm VIII |
" |
1.500 |
|
|
Gỗ cành, ngọn
N2, N8 |
" |
2.000 |
|
|
Gỗ tận thu
gốc rễ, nhánh lục lõi lim |
" |
8.000 |
|
9 |
Củi pơ mu tận
dụng |
1000đ/ste |
650 |
|
10 |
Củi thường |
" |
450 |
|
11 |
Phôi ván
trang trí nội thất Pơ mu |
1000đ/m3 |
14.000 |
|
12 |
Hạt thảm pơ
mu |
1000đ/tấn |
35.000 |
|
13 |
Nứa cây |
1000đ/cây |
|
|
|
- Loại 1 |
" |
7 |
|
|
- Loại 2 |
" |
6 |
|
|
- Loại 3 |
" |
5 |
|
|
- Nứa tép |
" |
2 |
|
14 |
Nứa giấy |
1000đ/tấn |
900 |
|
15 |
Vầu cây: -
Loại 1 |
1000đ/cây |
8 |
|
|
- Loại
2 |
" |
7 |
|
|
- Loại
3 |
" |
4 |
|
16 |
Nan thanh |
1000đ/tấn |
|
|
|
Trong đó: -
Nan cưa |
" |
1.000 |
|
|
- Nan
chặt |
" |
900 |
|
17 |
Cót lá |
1000đ/
m3 |
3 |
|
B |
Khoáng sản
không kim loại |
|
|
|
1 |
Đất, đá
giàu sắt (Quặng sắt hàm lượng thấp) làm phụ gia xi măng |
1000đ/tấn |
50 |
|
2 |
Đất giàu
silic làm phụ gia xi măng |
1000đ/tấn |
30 |
|
3 |
Đá xây dựng
(quy ra đá hộc) |
1000đ/m3 |
55 |
|
4 |
Đá xẻ, đá ốp
lát |
" |
500 |
|
5 |
Đá nung
vôi, đá vôi, đá sét sản xuất xi măng |
" |
60 |
|
6 |
Đất sét cao
lanh |
1000đ/tấn |
50 |
|
7 |
Đất sét làm
gạch ngói |
1000đ/
m3 |
30 |
|
8 |
Đất san lấp,
đắp công trình. |
1000đ/
m3 |
20 |
|
9 |
Đô lô mít |
“ |
90 |
|
11 |
Đá cát kết,
quarzit |
1000đ/m3 |
90 |
|
12 |
Fenspat |
'' |
200 |
|
13 |
Đá
Seccpentin |
" |
120 |
|
14 |
Sét bentonit |
" |
90 |
|
15 |
Photphorit |
" |
150 |
|
16 |
Barit |
" |
160 |
|
17 |
Than bùn, đất
bùn |
" |
80 |
|
17 |
than đá |
" |
150 |
|
18 |
Cát xây dựng |
" |
50 |
|
19 |
Cát Bê tông |
" |
60 |
|
20 |
Cát san lấp |
“ |
30 |
|
21 |
Sỏi, cuội tự
nhiên (cỡ 1 x 2) |
“ |
120 |
|
22 |
Sỏi tự
nhiên (cỡ 4 x 6) |
“ |
100 |
|
23 |
Đá Pezit |
1000đ/tấn |
60 |
|
24 |
Cát Silic |
1000đ/tấn |
70 |
|
C |
Khoáng sản
kim loại |
|
|
|
1 |
Vàng sa
khoáng |
1000đ/kg |
500.000 |
|
2 |
Tinh quặng
Crôm sa khoáng |
1000đ/tấn |
1.400 |
|
3 |
Quặng sắt
luyện kim |
" |
650 |
|
4 |
Quặng Imenit
(ti tan) |
" |
1.200 |
|
5 |
Quặng chì
-kẽm |
" |
800 |
|
6 |
Quặng thiếc,
vonfram |
" |
1.500 |
|
7 |
Quặng đồng |
" |
900 |
|
D |
Tài
nguyên nước: |
|
|
|
1 |
Tài nguyên
nước mặt |
1000/m3 |
3 |
|
2 |
Tài nguyên
nước dưới lòng đất |
“ |
5 |
|
Quyết định 535/2011/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
Số hiệu: | 535/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 22/02/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 535/2011/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
Chưa có Video