Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2016/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định danh mục, mức thu, tỷ lệ để lại, nộp ngân sách và chính sách miễn, giảm các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế các Quyết định sau của UBND tỉnh:

- Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 về việc quy định, sửa đổi, bổ sung và ban hành mới các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

- Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 về việc bãi bỏ, miễn một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc sửa đổi bổ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC SỐ I

DANH MỤC, MỨC THU VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

I. DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

Số TT

TÊN LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

Đơn vị tính

Mức thu phí, lệ phí

A

Danh mục phí

 

 

I

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

1

Công nhận cây mẹ

Đồng/cây

450.000

2

Công nhận vườn cây đầu dòng

Đồng/giống

1.000.000

3

Công nhận rừng giống, vườn giống

Đồng/vườn, rừng giống

2.750.000

4

Công nhận nguồn gốc lô giống

Đồng/lô giống

750.000

II

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

1

Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu Lao Bảo

 

 

a)

Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế

 

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

200.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

300.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet

Đồng/xe/lượt

500.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet

Đồng/xe/lượt

700.000

b)

Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế

 

 

Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn

Đồng/xe/lượt

50.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

100.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 feet

Đồng/xe/lượt

200.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 feet

Đồng/xe/lượt

300.000

c)

Phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải)

 

Không thu phí

d)

Xe du lịch, xe vận tải hành khách có số chngồi

 

 

 

Từ 24 đến 30 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

50.000

 

Từ 31 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

100.000

 

Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới.

 

Không thu phí

 

Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự.

 

Không thu phí

2

Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu La Lay

 

Mức thu phí bằng 50% mức thu phí quy định trên ở cửa khẩu Lao bảo. Từ năm 2019 trở đi áp dụng bằng mức thu ở cửa khẩu Lao Bảo

III

Phí thăm quan di tích lịch sử

 

 

1

Khách thăm quan là người lớn

Đồng/lần/người

 

 

Di tích địa đạo Vịnh Mốc

Đồng/lần/người

50.000

 

Di tích sân bay Tà Cơn

Đồng/lần/người

50.000

 

Di tích đôi bờ Hiền Lương

Đồng/lần/người

50.000

2

Khách thăm quan là trẻ em (đối với các di tích lịch sử trên)

Đồng/lần/người

20.000

IV

Phí thư viện

 

 

1

Đối với Thư viện cấp tỉnh

 

 

-

Thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

15.000

-

Các đối tượng khác

Đồng/thẻ/năm

30.000

2

Đối với Thư viện cấp huyện

 

 

-

Thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

10.000

-

Các đối tượng khác

Đồng/thẻ/năm

20.000

V

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/1 báo cáo

 

a)

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

Đồng/1 báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

5.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

6.500.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

12.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

14.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

17.000.000

b)

Nhóm 2: Dự án Công trình dân dụng

Đồng/1 báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

6.900.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

8.500.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

15.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

16.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

25.000.000

c)

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật

Đồng/1 báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

7.500.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

9.500.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

17.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

18.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

25.000.000

d)

Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Đồng/1 báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

7.800.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

9.500.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

17.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

18.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

24.000.000

e)

Nhóm 5: Dự án Giao thông

Đồng/1 báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

8.100.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

10.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

18.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

20.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

25.000.000

g)

Nhóm 6: Dự án Công nghiệp

Đồng/1 báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

8.400.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

10.500.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

19.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

20.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

26.000.000

h)

Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

Đồng/1 báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

5.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

6.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

10.800.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

12.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

15.600.000

2

Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/1 báo cáo

50% mức thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

3

Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Đồng/ báo cáo

Bằng mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

VI

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

1

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu

Đồng/ báo cáo

 

-

Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

8.400.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

10.500.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

19.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

20.000.000

-

Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

26.000.000

2

Phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập

Đồng/1 báo cáo

50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu

3

Phí thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/1 báo cáo

50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu

VII

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

1

Đối với gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

 

-

Đối với thành phố Đông Hà và các phường thị xã Quảng Trị

 

200.000

-

Đối với khu vực khác

 

100.000

2

Đối với tổ chức

Đồng/hồ sơ

1.000.000

VIII

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

1

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất

Đồng/1 báo cáo, đề án

 

 

Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

 

400.000

 

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

1.100.000

 

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

2.600.000

 

Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

5.000.000

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên

 

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu trên

2

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

400.000

 

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

1.400.000

 

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

3.400.000

 

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

6.000.000

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 báo cáo

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Áp dụng mức thu bằng 30% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

IX

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

-

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

1.400.000

-

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

X

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

-

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

-

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

XI

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

1

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

2

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

3

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

4

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

5

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Đồng/1 đề án, báo cáo

11.600.000

6

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

Đồng/1 đề án, báo cáo

14.600.000

7

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

8

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Áp dụng mức thu bằng 30% (Ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

XII

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

1

Bản đồ in trên giấy

 

 

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn

Tờ

120.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000

Tờ

130.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000

Tờ

140.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn

Tờ

170.000

 

Bản đồ hành chính Việt Nam

Bộ

900.000

 

Bản đồ hành chính cấp tỉnh

Bộ

300.000

2

Bản đồ in ploter

 

 

 

Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)

Tờ A1

120.000

 

Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch

Tờ A1

150.000

3

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

400.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

440.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

670.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

760.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

950.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000

mảnh

2.000.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000

mảnh

3.500.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000

mảnh

5.000.000

 

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000

mảnh

8.000.000

 

Bản đồ hành chính Việt Nam

mảnh

4.000.000

 

Bản đồ hành chính cấp tỉnh

mảnh

2.000.000

 

Bản đồ hành chính cấp huyện

mảnh

1.000.000

 

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

60.000

 

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

60.000

 

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

70.000

 

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

150.000

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

mảnh

250.000

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

mảnh

300.000

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

mảnh

350.000

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000

mảnh

390.000

4

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)

Mảnh

100.000

 

Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch

Mảnh

180.000

5

Giá trị điểm tọa độ

 

 

 

Cấp 0

Điểm

340.000

 

Hạng I

Điểm

250.000

 

Hạng II

Điểm

200.000

 

Hạng III, hạng IV

Điểm

160.000

 

Địa chính cơ sở

Điểm

200.000

 

Địa chính

Điểm

120.000

6

Giá trị điểm độ cao

 

 

 

Hạng I

Điểm

160.000

 

Hạng II

Điểm

150.000

 

Hạng III

Điểm

120.000

 

Hạng IV

Điểm

110.000

7

Giá trị điểm trọng lực

 

 

 

Điểm cơ sở

Điểm

200.000

 

Điểm hạng I

Điểm

160.000

 

Điểm tựa

Điểm

140.000

 

Điểm chi tiết

Điểm

80.000

8

Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực

Tờ

20.000

9

Tài liệu kỹ thuật ngành

 

 

 

Quyển tài liệu kỹ thuật ngành

Trang

250

10

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

 

 

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

400.000

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

500.000

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

850.000

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.500.000

 

Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

8.000.000

 

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 1 mét

Mảnh

80.000

 

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 mét

Mảnh

100.000

 

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét

Mảnh

170.000

 

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 10 mét, đóng gói theo mảnh 1/50.000

Mảnh

2.550.000

 

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 1/50.000

Mảnh

300.000

 

Cơ sở dữ liệu địa danh

Địa danh

20.000

11

Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai

Đồng/hồ sơ

 

-

Hộ gia đình, cá nhân

 

50.000

-

Các tổ chức

 

100.000

12

Sao lục bản đồ dạng giấy

Đồng/tờ

 

-

Khổ giấy A4

 

20.000

 

Mỗi trang tăng thêm

 

3.000

-

Khổ giấy A3

 

40.000

 

Mỗi trang tăng thêm

 

6.000

-

Khổ giấy A2

 

60.000

 

Mỗi trang tăng thêm

 

8.000

-

Khổ giấy A1

 

80.000

 

Mỗi trang tăng thêm

 

10.000

-

Khổ giấy A0

 

100.000

 

Mỗi trang tăng thêm

 

20.000

13

Phí quét (Scan) giấy tờ về quyền sử dụng đất

 

 

 

Khổ giấy A4

Đồng/tờ

2.000

 

Khổ giấy A3

Đồng/tờ

5.000

XIII

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)

Đồng/trường hợp

30.000

XIV

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)

 

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

Đồng/hồ sơ

80.000

 

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

Đồng/hồ sơ

60.000

 

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

Đồng/hồ sơ

70.000

 

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/hồ sơ

20.000

B

Danh mục lệ phí

 

 

I

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

1

Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

15.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

5.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

7.000

2

Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

 

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

20.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

7.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

10.000

3

Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

10.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

4.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

5.000

4

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong số hộ khẩu, sổ tạm trú)

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần cấp

8.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần cấp

3.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần cấp

4.000

II

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân

 

 

1

Công dân Việt nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa

Miễn thu lệ phí

2

Các trường hợp khác

 

 

 

Tại thành phố Đông Hà

Đồng/lần cấp

15.000

 

Tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo

Đồng/lần cấp

5.000

 

Tại các khu vực khác

Đồng/lần cấp

10.000

III

Lệ phí hộ tịch

 

 

A

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn

 

1

Khai sinh

Đồng/trường hợp

5.000

2

Khai tử

 

5.000

3

Đăng ký lại việc kết hôn

Đồng/trường hợp

20.000

4

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10.000

5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/bản sao

2.000

6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

Đồng/trường hợp

10.000

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

10.000

8

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

5.000

B

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

1

Khai sinh

Đồng/trường hợp

50.000

2

Khai tử

Đồng/trường hợp

50.000

3

Kết hôn

Đồng/trường hợp

1.200.000

4

Giám hộ

Đồng/trường hợp

50.000

5

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

1.200.000

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/bản sao

5.000

7

Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc.

Đồng/trường hợp

25.000

8

Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

Đồng/trường hợp

50.000

IV

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1

Cấp mới giấy phép lao động

Đồng/giấy phép

500.000

2

Cấp lại giấy phép lao động

Đồng/giấy phép

350.000

V

Lệ phí cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

1

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

-

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/giấy

25.000

 

Khu vực khác

Đồng/giấy

12.000

-

Tổ chức

Đồng/giấy

100.000

2

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

-

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/lần

20.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần

10.000

-

Tổ chức

Đồng/lần

50.000

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

-

Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/giấy

100.000

-

Khu vực khác

Đồng/giấy

50.000

 

Tổ chức

Đồng/giấy

500.000

4

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

-

Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/lần

50.000

-

Khu vực khác

Đồng/lần

25.000

-

Tổ chức

Đồng/lần

50.000

5

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

-

Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/giấy

28.000

-

Khu vực khác

Đồng/giấy

14.000

-

Tổ chức

Đồng/giấy

30.000

6

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

-

Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/lần

20.000

-

Khu vực khác

Đồng/lần

10.000

-

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

VI

Lệ phí cấp giấp phép xây dựng

 

 

1

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

Đồng/giấy phép

100.000

2

Công trình khác

Đồng/giấy phép

200.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/giấy phép

50.000

VII

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh cá thể

Đồng/lần cấp

100.000

 

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần cấp

200.000

 

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần cấp

200.000

 

Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đồng/lần cấp

200.000

 

Trường hợp cấp đổi hoặc cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (do mất, hư hỏng hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh)

Đồng/lần cấp

50.000

 

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Đồng/lần chứng nhận

30.000

 

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

Đồng/bản

3.000

2

Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

Đồng/lần cung cấp

15.000

II. CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ

1. Phí thăm quan di tích lịch sử

- Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với các trường hợp sau:

+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.

+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.

Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa.

- Miễn phí thăm quan di tích lịch sử đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

2. Phí thư viện:

- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

3. Lệ phí đăng ký cư trú:

- Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.

- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.

4. Lệ phí chứng minh nhân dân:

Miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Công dân Việt nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của Liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.

5. Lệ Phí hộ tịch:

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

* Không áp dụng miễn lệ phí đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại UBND cấp huyện./.

 

PHỤ LỤC SỐ II

TỶ LỆ ĐỂ LẠI, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Khoản mục

Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được(%)

Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%)

A

ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ

 

 

I

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

80%

20%

II

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

70%

30%

III

Phí thăm quan di tích lịch sử

90%

10%

IV

Phí thư viện

 

 

1

Đối với Thư viện cấp tỉnh

100%

0%

2

Đối với Thư viện cấp huyện

100%

0%

V

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

50%

50%

VI

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

50%

50%

VII

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

-

Đối với cá nhân, hộ gia đình

70%

30%

-

Đối với tổ chức

50%

50%

VIII

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

50%

50%

IX

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

50%

50%

X

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

50%

50%

XI

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

50%

50%

XII

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

70%

30%

XIII

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

70%

30%

XIV

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

85%

15%

B

Đối với các khoản thu lệ phí

0%

100%

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 53/2016/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 21/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [4]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…