ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2016/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục, mức thu, tỷ lệ để lại, nộp ngân sách và chính sách miễn, giảm các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và thay thế các Quyết định sau của UBND tỉnh:
- Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 về việc quy định, sửa đổi, bổ sung và ban hành mới các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 về việc bãi bỏ, miễn một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc sửa đổi bổ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC, MỨC THU VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM PHÍ,
LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
Số TT |
TÊN LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
Đơn vị tính |
Mức thu phí, lệ phí |
A |
Danh mục phí |
|
|
I |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
||
1 |
Công nhận cây mẹ |
Đồng/cây |
450.000 |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng |
Đồng/giống |
1.000.000 |
3 |
Công nhận rừng giống, vườn giống |
Đồng/vườn, rừng giống |
2.750.000 |
4 |
Công nhận nguồn gốc lô giống |
Đồng/lô giống |
750.000 |
II |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
||
1 |
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu Lao Bảo |
|
|
a) |
Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế |
|
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn |
Đồng/xe/lượt |
200.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/xe/lượt |
300.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet |
Đồng/xe/lượt |
500.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet |
Đồng/xe/lượt |
700.000 |
b) |
Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế |
|
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
50.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/xe/lượt |
100.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 feet |
Đồng/xe/lượt |
200.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 feet |
Đồng/xe/lượt |
300.000 |
c) |
Phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải) |
|
Không thu phí |
d) |
Xe du lịch, xe vận tải hành khách có số chỗ ngồi |
|
|
|
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi |
Đồng/xe/lượt |
50.000 |
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên |
Đồng/xe/lượt |
100.000 |
|
Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới. |
|
Không thu phí |
|
Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự. |
|
Không thu phí |
2 |
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu La Lay |
|
Mức thu phí bằng 50% mức thu phí quy định trên ở cửa khẩu Lao bảo. Từ năm 2019 trở đi áp dụng bằng mức thu ở cửa khẩu Lao Bảo |
III |
Phí thăm quan di tích lịch sử |
|
|
1 |
Khách thăm quan là người lớn |
Đồng/lần/người |
|
|
Di tích địa đạo Vịnh Mốc |
Đồng/lần/người |
50.000 |
|
Di tích sân bay Tà Cơn |
Đồng/lần/người |
50.000 |
|
Di tích đôi bờ Hiền Lương |
Đồng/lần/người |
50.000 |
2 |
Khách thăm quan là trẻ em (đối với các di tích lịch sử trên) |
Đồng/lần/người |
20.000 |
IV |
Phí thư viện |
|
|
1 |
Đối với Thư viện cấp tỉnh |
|
|
- |
Thiếu nhi |
Đồng/thẻ/năm |
15.000 |
- |
Các đối tượng khác |
Đồng/thẻ/năm |
30.000 |
2 |
Đối với Thư viện cấp huyện |
|
|
- |
Thiếu nhi |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
- |
Các đối tượng khác |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
V |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
||
1 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
|
a) |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
5.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
6.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
14.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
b) |
Nhóm 2: Dự án Công trình dân dụng |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
6.900.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
8.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
15.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
16.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
c) |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
7.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
d) |
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
7.800.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
24.000.000 |
e) |
Nhóm 5: Dự án Giao thông |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
8.100.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
10.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
g) |
Nhóm 6: Dự án Công nghiệp |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
8.400.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
10.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
19.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
26.000.000 |
h) |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
5.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
6.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
10.800.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
15.600.000 |
2 |
Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
50% mức thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
3 |
Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Đồng/ báo cáo |
Bằng mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
VI |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
||
1 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu |
Đồng/ báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
8.400.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
10.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
19.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
26.000.000 |
2 |
Phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập |
Đồng/1 báo cáo |
50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu |
3 |
Phí thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu |
VII |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
1 |
Đối với gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
|
- |
Đối với thành phố Đông Hà và các phường thị xã Quảng Trị |
|
200.000 |
- |
Đối với khu vực khác |
|
100.000 |
2 |
Đối với tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
VIII |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
||
1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/1 báo cáo, đề án |
|
|
Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
400.000 |
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
1.100.000 |
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
2.600.000 |
|
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
5.000.000 |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu trên |
2 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
400.000 |
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
6.000.000 |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 báo cáo |
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
IX |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
- |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/hồ sơ |
1.400.000 |
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
X |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
XI |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
||
1 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
2 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
3 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
4 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
5 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
11.600.000 |
6 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
14.600.000 |
7 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
8 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (Ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
XII |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
1 |
Bản đồ in trên giấy |
|
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn |
Tờ |
120.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 |
Tờ |
130.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
Tờ |
140.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn |
Tờ |
170.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam |
Bộ |
900.000 |
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh |
Bộ |
300.000 |
2 |
Bản đồ in ploter |
|
|
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) |
Tờ A1 |
120.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch |
Tờ A1 |
150.000 |
3 |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
400.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
440.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
670.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
760.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
950.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 |
mảnh |
2.000.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 |
mảnh |
3.500.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 |
mảnh |
5.000.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam |
mảnh |
4.000.000 |
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh |
mảnh |
2.000.000 |
|
Bản đồ hành chính cấp huyện |
mảnh |
1.000.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
60.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
60.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
70.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
150.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
mảnh |
250.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
300.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
mảnh |
350.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 |
mảnh |
390.000 |
4 |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) |
Mảnh |
100.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch |
Mảnh |
180.000 |
5 |
Giá trị điểm tọa độ |
|
|
|
Cấp 0 |
Điểm |
340.000 |
|
Hạng I |
Điểm |
250.000 |
|
Hạng II |
Điểm |
200.000 |
|
Hạng III, hạng IV |
Điểm |
160.000 |
|
Địa chính cơ sở |
Điểm |
200.000 |
|
Địa chính |
Điểm |
120.000 |
6 |
Giá trị điểm độ cao |
|
|
|
Hạng I |
Điểm |
160.000 |
|
Hạng II |
Điểm |
150.000 |
|
Hạng III |
Điểm |
120.000 |
|
Hạng IV |
Điểm |
110.000 |
7 |
Giá trị điểm trọng lực |
|
|
|
Điểm cơ sở |
Điểm |
200.000 |
|
Điểm hạng I |
Điểm |
160.000 |
|
Điểm tựa |
Điểm |
140.000 |
|
Điểm chi tiết |
Điểm |
80.000 |
8 |
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực |
Tờ |
20.000 |
9 |
Tài liệu kỹ thuật ngành |
|
|
|
Quyển tài liệu kỹ thuật ngành |
Trang |
250 |
10 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
400.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
500.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
850.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
8.000.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 1 mét |
Mảnh |
80.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 mét |
Mảnh |
100.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét |
Mảnh |
170.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 10 mét, đóng gói theo mảnh 1/50.000 |
Mảnh |
2.550.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 1/50.000 |
Mảnh |
300.000 |
|
Cơ sở dữ liệu địa danh |
Địa danh |
20.000 |
11 |
Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai |
Đồng/hồ sơ |
|
- |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
50.000 |
- |
Các tổ chức |
|
100.000 |
12 |
Sao lục bản đồ dạng giấy |
Đồng/tờ |
|
- |
Khổ giấy A4 |
|
20.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
3.000 |
- |
Khổ giấy A3 |
|
40.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
6.000 |
- |
Khổ giấy A2 |
|
60.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
8.000 |
- |
Khổ giấy A1 |
|
80.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
10.000 |
- |
Khổ giấy A0 |
|
100.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
20.000 |
13 |
Phí quét (Scan) giấy tờ về quyền sử dụng đất |
|
|
|
Khổ giấy A4 |
Đồng/tờ |
2.000 |
|
Khổ giấy A3 |
Đồng/tờ |
5.000 |
XIII |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
XIV |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) |
||
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
B |
Danh mục lệ phí |
|
|
I |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
1 |
Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
||
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần đăng ký |
5.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
2 |
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần đăng ký |
20.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần đăng ký |
10.000 |
3 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
||
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần đăng ký |
10.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần đăng ký |
4.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần đăng ký |
5.000 |
4 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong số hộ khẩu, sổ tạm trú) |
||
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần cấp |
8.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần cấp |
3.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
II |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
|
|
1 |
Công dân Việt nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa |
Miễn thu lệ phí |
|
2 |
Các trường hợp khác |
|
|
|
Tại thành phố Đông Hà |
Đồng/lần cấp |
15.000 |
|
Tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
|
Tại các khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
III |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
A |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
1 |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
2 |
Khai tử |
|
5.000 |
3 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Đồng/trường hợp |
20.000 |
4 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
5 |
Đồng/bản sao |
||
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
B |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
1 |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2 |
Khai tử |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
3 |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.200.000 |
4 |
Giám hộ |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
1.200.000 |
6 |
Đồng/bản sao |
||
7 |
Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc. |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
IV |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
||
1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
Đồng/giấy phép |
500.000 |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/giấy phép |
350.000 |
V |
Lệ phí cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
||
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
||
- |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
Đồng/giấy |
25.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/giấy |
12.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
2 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
||
- |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
Đồng/lần |
20.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần |
10.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
Đồng/giấy |
100.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/giấy |
50.000 |
|
Tổ chức |
Đồng/giấy |
500.000 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
Đồng/lần |
50.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/lần |
25.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
Đồng/giấy |
28.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/giấy |
14.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
30.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
Đồng/lần |
20.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/lần |
10.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
30.000 |
VI |
Lệ phí cấp giấp phép xây dựng |
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
Đồng/giấy phép |
100.000 |
2 |
Công trình khác |
Đồng/giấy phép |
200.000 |
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/giấy phép |
50.000 |
VII |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh cá thể |
Đồng/lần cấp |
100.000 |
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần cấp |
200.000 |
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần cấp |
200.000 |
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đồng/lần cấp |
200.000 |
|
Trường hợp cấp đổi hoặc cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (do mất, hư hỏng hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh) |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đồng/lần chứng nhận |
30.000 |
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
Đồng/bản |
3.000 |
2 |
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần cung cấp |
15.000 |
II. CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
1. Phí thăm quan di tích lịch sử
- Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với các trường hợp sau:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa.
- Miễn phí thăm quan di tích lịch sử đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
2. Phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ- CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
3. Lệ phí đăng ký cư trú:
- Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
4. Lệ phí chứng minh nhân dân:
Miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Công dân Việt nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của Liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
5. Lệ Phí hộ tịch:
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
* Không áp dụng miễn lệ phí đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại UBND cấp huyện./.
TỶ LỆ ĐỂ LẠI, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Khoản mục |
Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được(%) |
Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%) |
A |
ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
I |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
80% |
20% |
II |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
70% |
30% |
III |
Phí thăm quan di tích lịch sử |
90% |
10% |
IV |
Phí thư viện |
|
|
1 |
Đối với Thư viện cấp tỉnh |
100% |
0% |
2 |
Đối với Thư viện cấp huyện |
100% |
0% |
V |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
50% |
50% |
VI |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
50% |
50% |
VII |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
- |
Đối với cá nhân, hộ gia đình |
70% |
30% |
- |
Đối với tổ chức |
50% |
50% |
VIII |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
50% |
50% |
IX |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
50% |
50% |
X |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
50% |
50% |
XI |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
50% |
50% |
XII |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
70% |
30% |
XIII |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
70% |
30% |
XIV |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
85% |
15% |
B |
Đối với các khoản thu lệ phí |
0% |
100% |
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 53/2016/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video