Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 50/2012/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 27 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền s dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X - kỳ họp thứ Tư về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất;

Xét đề nghị của Bộ phận thường trực triển khai Pháp lệnh Phí và Lệ phí (Cục Thuế tỉnh) tại Tờ trình số 2772/TTr-BPTT ngay 28/9/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tnh Gia Lai; cụ thể như sau:

a) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà của hộ gia đình, cá nhân:

STT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Mức thu

(đồng/hồ sơ)

1

Từ 200 triệu đồng trở xung

100.000

2

Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

3

Từ trên 500 triệu đồng

500.000

b) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi đim a của Quyết định này:

STT

Diện tích đất

Mức thu

(đồng/hồ sơ)

1

Từ 0,5 ha trở xung

1.000.000

2

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

3.000.000

3

Từ trên 2 ha đến 5 ha

4.000.000

4

Từ trên 5 ha

5.000.000

Điều 2. Tổ chức, cá nhân tham gia đu giá quyn sử dụng đt phải nộp phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất cho các tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp (Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, doanh nghiệp bán đấu giá tài sn), Hội đồng bán đu giá quyn sử dụng đất.

Điều 3.

1. Phí tham gia đu giá quyền sử dụng đất là nguồn kinh phí đảm bảo cho hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất được sử dụng để chi vào các nội dung sau:

a) Nội dung chi của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, doanh nghiệp bán đấu giá tài sản: Là khon chi phí dịch vụ mà cơ quan được giao xử lý việc đấu giá quyền sử dụng đất phải trcho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện việc tổ chức bán đấu giá từ thời đim Hợp đồng bán đấu giá được ký kết, bao gồm: Lập hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất, niêm yết, thông báo công khai, nhận hsơ đăng ký tham gia đấu giá, tổ chức xem tài sản và giải đáp thắc mắc liên quan; tổ chức phiên đấu giá và hoàn thiện hsơ kết quả phiên n đấu giá quyền sử dụng đất.

b) Nội dung chi của Hội đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất:

- Chi phí lập hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất, niêm yết, thông báo công khai, nhận hồ đăng ký tham gia đấu giá, tổ chức xem tài sản và giải đáp thắc mắc liên quan;

- Chi phí tổ chức phiên đấu giá và hoàn thiện hồ sơ kết qu phiên bán đấu giá quyền sử dụng đất.

c) Số tiền còn lại (nếu có) chuyển về cơ quan được giao xlý việc đấu giá quyền sử dụng đất đthanh toán cho các khoản chi khác theo quy định.

2. Nội dung chi của cơ quan được giao xử lý việc đấu giá quyền sử dụng đất:

- Chi phí cho việc đo vẽ, phân lô, xác định mốc giới;

- Chi phí cho việc lập kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất;

- Chi phí lập hsơ và thực hiện các thủ tục bàn giao đất và các hồ sơ, giấy tờ có liên quan cho người trúng đấu giá đđăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đấu giá quyền sử dụng đất do cơ quan được giao xử lý đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện.

Điều 4.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày ktừ ngày ký và thay thế các nội dung có liên quan về phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất quy định tại Quyết định số 123/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.

2. Các nội dung khác liên quan đến chế độ thu nộp, qun lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các văn bn khác có liên quan.

Điều 5. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyn, thị xã, thành phố và các thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
-
TTr.Tnh ủy (báo cáo);
-
TTr. HĐND tnh (báo cáo);
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
-
Ch tịch, các PCT UBND tnh;
-
Cục kim tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
-
CVP, các PVP UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, NC, KTTH, Website.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Lự

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 50/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 50/2012/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Hoàng Công Lự
Ngày ban hành: 27/12/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 50/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…