Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2014/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 12 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như Phụ lục số I, số II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn chi tiết việc thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về phí và lệ phí của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC SỐ I

BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)

A. MỨC THU PHÍ

Số TT

Khoản mục

ĐVT

Mức thu phí áp dụng trên địa bàn tỉnh

(Đồng)

I

Phí chợ

 

 

1

Phí vệ sinh bến bãi, bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hóa tại bến, bãi chợ

 

 

 

- Đối với xe ô tô tải

Đồng/lượt/xe

10.000

 

- Đối với xe thô sơ (xe máy, xe kéo...)

Đồng/lượt/xe

3.000

 

- Đối với đò, ca nô vào bến

Đồng/lượt/xe

5.000

2

Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh

 

 

 

- Hộ kinh doanh các mặt hàng công nghiệp, lương thực, thực phẩm đóng gói

Đồng/hộ/lô/tháng

15.000

 

- Hộ kinh doanh các mặt hàng, dịch vụ khác

Đồng/hộ/lô/tháng

20.000

 

- Hộ kinh doanh ngoài bãi chợ không cố định

Đồng/hộ/lượt

2.000

3

Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hóa

 

 

 

- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải > 3,5 tấn

Đồng/xe/lượt

20.000

 

- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải = < 3,5 tấn

Đồng/xe/lượt

15.000

 

- Đối với chủ phương tiện xe thô sơ (xe máy, xe kéo…)

Đồng/xe/lượt

5.000

4

Phí sử dụng bến bãi chợ để kinh doanh dịch vụ

 

 

 

- Bến bãi đỗ xe đạp thồ

Đồng/xe/tháng

5.000

 

- Bến bãi đổ xe máy thồ

Đồng/xe/tháng

20.000

 

-Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến)

Đồng/phương tiện/lượt

5.000

 

- Mức phí trên áp dụng cho chợ thành phố Đông Hà và chợ thị xã Quảng Trị;

- Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên;

- Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng: 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi

II

Phí qua đò (đò ngang)

 

 

1

Phí qua đò đối với người

Đồng/lần/người

2.000

2

Phí qua đò đối với xe đạp

Đồng/lần/xe

2.000

3

Phí qua đò đối với xe máy

Đồng/lần/xe

5.000

III

Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

 

1

Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra - vào)

 

 

 

- Xe thô sơ (xe ba gác, xe máy, xe kéo…)

Đồng/lượt/xe

2.000

 

- Xe ô tô dưới 05 tấn

Đồng/lượt/xe

5.000

 

- Xe ô tô từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/lượt/xe

10.000

 

- Xe ô tô từ 10 tấn trở lên

Đồng/lượt/xe

15.000

2

Phí sử dụng bến xe khách

 

 

a)

Phí đỗ đậu xe tại bến

 

 

 

Xe chạy tuyến có cự ly

 

 

 

Dưới 50 km

Đồng/xe/ghế

1.200

 

Từ 50 km đến dưới 100 km

Đồng/xe/ghế

1.800

 

Từ 100 km đến dưới 500 km

Đồng/xe/ghế

2.000

 

Từ 500 km trở lên

Đồng/xe/ghế

3.500

b)

Phí vệ sinh bến bãi

 

 

 

Xe có xếp dỡ hàng hóa

Đồng/xe/lượt

10.000

c)

Phí xe ghé bến trả hàng, trả khách

 

 

 

Xe tắc xi các loại

Đồng/xe/lượt

3.000

 

Xe khách dưới 15 ghế

Đồng/xe/lượt

10.000

 

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế

Đồng/xe/lượt

15.000

 

Xe khách từ 30 ghế trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

 

Xe tải dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

10.000

 

Xe tải từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

15.000

 

Xe tải từ 10 tấn trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

d)

Phí ô tô tạm dừng, tạm đỗ

Đồng/xe/lượt

8.000

e)

Phí trông giữ xe ô tô

 

 

-

Phí trông giữ xe ô tô ban ngày

 

 

 

Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

15.000

 

Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

 

Xe ô tô tải dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

15.000

 

Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

 

Xe sơ mi rơ moóc

Đồng/xe/lượt

25.000

-

Phí trông giữ xe ô tô ban đêm

 

 

 

Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

25.000

 

Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

30.000

 

Xe ô tô tải dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

25.000

 

Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên

Đồng/xe/lượt

30.000

 

Xe Scơ mi rơ moóc

Đồng/xe/lượt

40.000

 

Phí trông giữ xe ô tô cả ngày và đêm

 

 

 

Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

35.000

 

Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

40.000

 

Xe ô tô tải dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

35.000

 

Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên

Đồng/xe/lượt

40.000

 

Xe sơ mi rơ móoc

Đồng/xe/lượt

40.000

3

Phí sử dụng bến bãi khác

 

 

 

- Bến khai thác cát, đá, sạn, than, đất, bùn

Đồng/m2/năm

5.000

 

- Bến bãi đỗ xe đạp thồ

Đồng/xe/tháng

5.000

 

- Bến bãi đổ xe máy thồ

Đồng/xe/tháng

20.000

 

- Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến)

Đồng/phương tiện/lượt

5.000

 

- Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa, bằng thuyền, ca nô (tính cho tháng neo đậu)

Đồng/phương tiện /tháng

20.000

 

- Sử dụng sân bãi công

Đồng

5% Doanh thu

 

- Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có:

 

 

 

+ Khu vực bãi, bến

 

 

 

Thuê địa điểm thu mua, chế biến

Đồng/lô/tháng

40.000

 

Thuê địa điểm kinh doanh

Đồng/m2/tháng

4.000

 

Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hóa

Đồng/tấn

15.000

 

+ Khu vực chợ

 

 

 

Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che

Đồng/m2/tháng

15.000

 

Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che

đồng/m2/tháng

5.000

4

Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài)

Đồng/rớ chài/năm

50.000

IV

Phí vệ sinh

 

 

1

Phí vệ sinh đô thị (áp dụng với thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải được thu gom)

 

 

a)

Hộ gia đình

 

 

 

Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh:

 

 

 

- Thành phố, thị xã

 

 

 

+ Các phường khu vực nội thị

Đồng/hộ/tháng

24.000

 

+ Các khu vực còn lại

Đồng/hộ/tháng

20.000

 

- Thị trấn

Đồng/hộ/tháng

15.000

 

Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh

 

 

 

- Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng

Đồng/hộ/tháng

75.000

 

- Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3 đến 01 m3/tháng

Đồng/hộ/tháng

120.000

 

- Có khối lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng.

Đồng/m3

180.000

 

Hộ kinh doanh nhà trọ

 

Mức thu như hộ không SXKD cộng 7.000đ/phòng nghỉ/tháng

b)

Trường học

 

 

 

Trường có dưới 10 lớp học

Đồng/tháng

75.000

 

Trường có 10 lớp học trở lên

Đồng/tháng

120.000

 

Các trường học có lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng

Đồng/m3

180.000

c)

Đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp

 

 

 

Khu vực văn phòng

 

 

 

- Có bộ máy tổ chức dưới 20 người

Đồng/tháng

90.000

 

- Có bộ máy tổ chức từ 20 người đến dưới 50 người

Đồng/tháng

120.000

 

- Có bộ máy tổ chức từ 50 người trở lên

Đồng/tháng

150.000

 

- Các cơ quan, tổ chức có lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng

Đồng/m3

180.000

 

Khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và cơ sở khám chữa bệnh

 

 

 

- Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng

Đồng/tháng

150.000

 

- Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/tháng

Đồng/tháng

200.000

 

- Có khối lượng rác thải từ 01 m3/tháng đến 60 m3/tháng

m3

200.000

 

- Có khối lượng rác thải lớn hơn 60 m3/tháng

m3

180.000

 

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm: có hợp đồng cụ thể

Đồng/tấn

220.000

 

Rác độc hại nguy hiểm: có hợp đồng cụ thể

 

Đơn giá theo danh mục quy định hiện hành của Nhà nước

2

Phí vệ sinh khu vực nông thôn áp dụng cho những nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải

 

 

a)

Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh

Đồng/hộ/tháng

10.000

b)

Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh

Đồng/hộ/tháng

20.000

V

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô

 

 

1

Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư

 

 

 

- Xe đạp

Đồng/chiếc/lượt

1.000

 

- Xe máy

Đồng/chiếc/lượt

2.000

 

- Xe ôtô dưới 16 chổ ngồi

Đồng/chiếc/lượt

10.000

 

- Xe ô tô từ 16 chổ ngồi trở lên

Đồng/chiếc/lượt

15.000

 

- Mức thu phí trông giữ ban đêm có thể cao hơn mức thu phí ban ngày, nhưng tối đa không quá hai lần mức thu phí ban ngày. Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức thu phí cả ngày và đêm tối đa bằng mức thu phí ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm;

- Mức thu phí theo tháng tối đa không quá năm mươi lần mức thu phí ban ngày;

- Mức thu phí tại các điểm, bãi trông giữ ở các bệnh viện, trường học, chợ... là những nơi có nhiều nhu cầu trông giữ phương tiện cần áp dụng mức thu phí thấp hơn các nơi khác.

2

Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do nhà nước đầu tư

UBND tỉnh giao Sở Tài chính đề xuất phương án thu, mức thu cho từng trường hợp cụ thể phù hợp với phương thức, điều kiện trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; tình hình kinh tế xã hội trong từng thời kỳ và khả năng đóng góp của người nộp phí trình UBND tỉnh quyết định

VI

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

Đồng/m2

1.500

VII

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

1

Đối với gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

75.000

2

Đối với tổ chức

Đồng/hồ sơ

300.000

VIII

Phí sử dụng cảng cá

 

 

1

Phi tàu, thuyền nghề cá cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ)

 

 

 

Tàu, thuyền có công suất dưới 20 CV

Đồng/chiếc/lượt

10.000

 

Tàu, thuyền có công suất từ 20 CV đến 50 CV

Đồng/chiếc/lượt

15.000

 

Tàu, thuyền có công suất trên 50 CV đến 90 CV

Đồng/chiếc/lượt

30.000

 

Tàu, thuyền có công suất trên 90CV đến 200 CV

Đồng/chiếc/lượt

50.000

 

Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV

 

80.000

2

Phí tàu, thuyền vận tải cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ)

 

 

 

Trọng tải dưới 05 tấn

Đồng/chiếc/lượt

10.000

 

Trọng tải 05 tấn đến 10 tấn

Đồng/chiếc/lượt

30.000

 

Trọng tải 10 tấn đến 100 tấn

Đồng/chiếc/lượt

75.000

 

Trọng tải trên 100 tấn

Đồng/chiếc/lượt

160.000

3

Phí các loại phương tiện ra vào cảng

 

 

 

Ô tô có trọng tải dưới 1 tấn

 

5.000

 

Ô tô có trọng tải từ 01 đến 2,5 tấn

Đồng/chiếc/lượt

15.000

 

Ô tô có trọng tải trên 2,5 đến 05 tấn

Đồng/chiếc/lượt

20.000

 

Ô tô có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn

Đồng/chiếc/lượt

30.000

 

Ô tô có trọng tải trên 10 tấn

Đồng/chiếc/lượt

50.000

 

Ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại Cảng

Đồng/chiếc/ ngày đêm

20.000

 

Xe thô sơ (xe ba gác, xích lô, xe máy) có chở hàng

Đồng/chiếc/lượt

2.000

 

Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/chiếc/lượt

10.000

 

Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi

Đồng/chiếc/lượt

15.000

 

Các phương tiện trên vận tải nội bộ trong Cảng cá

Đồng/chiếc/lượt

50% mức thu trên

4

Phí cho thuê mặt bằng

 

 

 

Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (từ 200 m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120 m

Đồng/m2/tháng

2.000

 

Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (từ 200 m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm còn lại

Đồng/m2/tháng

1.500

 

Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (đã được xây dựng hoàn chỉnh)

Đồng/m2/tháng

15.000

 

Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120 m

Đồng/m2/tháng

3.000

 

Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm còn lại

Đồng/m2/tháng

2.000

 

Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, đóng mới và sửa chữa tàu thuyền, chế biến thủy sản với diện tích trên 1.000 m2 tại khu quy hoạch

Đồng/m2/tháng

1.000

 

Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác

Đồng/m2/tháng

2.000

 

Thuê mặt bằng làm dịch vụ, kinh doanh xăng dầu

Đồng/m2/tháng

5.000

 

Sử dụng mặt bằng không có mái che, thời gian dưới một tháng

Đồng/m2/ngày

200

 

Sử dụng mặt bằng đã được đầu tư hoàn chỉnh ngoài chợ cá

Đồng/m2/ngày

1.000

5

Phí các loại hàng hóa qua cảng

 

 

 

Hàng hóa thủy sản qua cảng

Đồng/tấn

15.000

 

Dịch vụ nước đá qua cảng

Đồng/tấn

7.000

 

Các loại hàng hóa khác

Đồng/tấn

7.000

 

Hàng hóa là Container

Đồng/Container

50.000

6

Phí vệ sinh môi trường

 

 

 

Các tập thể, hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải trên 01 m3/tháng

Đồng/hộ/tháng

75.000

 

Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải từ 0,5 - 1 m3/tháng

Đồng/hộ/tháng

25.000

 

Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng

Đồng/hộ/tháng

15.000

 

Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác

Đồng/hộ/tháng

15.000

 

Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa thủy sản qua cảng

Đồng/tấn

3.000

 

Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa khác qua cảng

Đồng/tấn

1.000

7

Phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ

 

 

a)

Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư cập bến cảng

 

 

 

Loại có công suất dưới 50 CV

Đồng/tàu/ngày

10.000

 

Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV

Đồng/tàu/ngày

20.000

 

Loại có công suất trên 100 CV

Đồng/tàu/ngày

30.000

b)

Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư chưa cập bến cảng nhưng neo đậu trong khu vực mặt nước của cảng (trừ các loại tàu thuyền của huyện đảo Cồn Cỏ, lực lượng TNXP trên đảo, tàu thuyền của các đơn vị lực lượng vũ trang làm nhiệm vụ quân sự, tàu thuyền neo đậu để tránh bão khẩn cấp, cấp cứu bệnh nhân, mua nước ngọt, dầu, nước đá)

 

 

 

Loại có công suất dưới 50 CV

Đồng/tàu/ngày

10.000

 

Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV

Đồng/tàu/ngày

 15.000

 

Loại có công suất trên 100 CV

Đồng/tàu/ngày

20.000

c)

Đối với hàng hóa, vật tư thông qua cảng

 

 

 

Từ 01 ngày đến 05 ngày

Đồng/tấn/ngày

1.000

 

Từ ngày thứ 06 trở đi

Đồng/tấn/ngày

1.500

IX

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp tỉnh.

Đồng/lượt

200.000

2

Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp huyện

Đồng/lượt

150.000

3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp xã

Đồng/lượt

100.000

4

Bản đồ địa chính

Đồng/tờ

 

 

- Bản đồ địa chính dạng giấy

Đồng/tờ

 

 

+ Tỷ lệ 1/500

 

12.000

 

+ Tỷ lệ 1/1000

 

18.000

 

+ Tỷ lệ 1/2000

 

36.000

 

+ Tỷ lệ 1/5000

 

60.000

 

- Bản đồ địa chính dạng số

Đồng/tờ

 

 

+ Tỷ lệ 1/500

 

30.000

 

+ Tỷ lệ 1/1000

 

60.000

 

+ Tỷ lệ 1/2000

 

90.000

 

+ Tỷ lệ 1/5000

 

120.000

5

Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai

Đồng/hồ sơ

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân

 

12.000

 

- Các tổ chức

 

24.000

6

Sao lục bản đồ dạng giấy

Đồng/tờ

 

 

- Khổ giấy A4

 

5.000

 

- Khổ giấy A3

 

5.000

 

- Khổ giấy A2

 

10.000

 

- Khổ giấy A1

 

12.000

 

- Khổ giấy A0

 

18.000

7

Cung cấp tọa độ địa chính

Đồng/điểm

 

 

- Điểm địa chính cơ sở

 

60.000

 

- Điểm địa chính I

 

36.000

 

- Điểm địa chính II

 

24.000

 

- Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu

X

Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý)

 

 

1

Đối với Thư viện tỉnh

 

 

 

- Thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

15.000

 

- Các đối tượng khác

Đồng/thẻ/năm

30.000

2

Đối với Thư viện huyện, thị xã

 

 

 

- Thiếu nhi

Đồng/thẻ/năm

10.000

 

- Các đối tượng khác

Đồng/thẻ/năm

20.000

XI

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

- Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Đồng /lần thẩm định

4.000.000

 

- Trường hợp cấp đổi lại giấy phép

Đồng/lần thẩm định

2.000.000

XII

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý)

1

Khách tham quan là người lớn

Đồng/lần/người

 

 

+ Di tích địa đạo Vịnh Mốc:

Đồng/lần/người

40.000

 

+ Di tích sân bay Tà Cơn:

Đồng/lần/người

40.000

 

+ Di tích đôi bờ Hiền Lương:

Đồng/lần/người

40.000

2

Khách tham quan là trẻ em (đối với các di tích lịch sử trên)

Đồng/lần/người

20.000

XIII

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/1 báo cáo

 

a)

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

Đồng/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

5.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

6.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

12.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

14.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

17.000.000

b)

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

Đồng/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

6.900.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

8.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

15.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

16.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

25.000.000

c)

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỷ thuật

Đồng/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

7.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

9.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

17.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

18.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

25.000.000

d)

Nhóm 4: Dự án nông nghiệp - lâm nghiệp - thủy sản

Đồng/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

7.800.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

9.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

17.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

18.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

24.000.000

e)

Nhóm 5: Dự án giao thông

Đồng/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

8.100.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

10.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

18.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

20.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

25.000.000

g)

Nhóm 6: Dự án công nghiệp

Đồng/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

8.400.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

10.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

19.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

20.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

26.000.000

h)

Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

Đồng/1 báo cáo

 

 

- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng

 

5.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng

 

6.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng

 

10.800.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng

 

12.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng

 

15.600.000

2

Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đồng/1 báo cáo

50% mức thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

XIV

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất

 

 

 

- Đối với Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án

300.000

 

- Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo;

800.000

 

- Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo;

2.000.000

 

- Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo;

3.000.000

 

- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên

2

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước dưới đất

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

300.000

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

800.000

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2.000.000

 

- Đối với đề án khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

3.000.000

 

- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên

3

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.200.000

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

3.000.000

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo;

6.000.000

 

- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên;

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên

4

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

Đồng/1 lần đề án, báo cáo;

400.000

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo;

1.200.000

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo;

3.000.000

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo;

6.000.000

 

- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

XV

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo;

300.000

 

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo;

1.000.000

 

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo;

2.000.000

 

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo;

4.000.000

 

- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên

XVI

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

800.000

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên

XVII

Phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu)

 

 

1

Mức thu phí đấu giá tài sản đối với tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá (trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)

 

Giá trị tài sản của một cuộc bán đấu giá

 

 

a)

Dưới 50 triệu đồng

Đồng

5% giá trị tài sản bán được

b)

Từ 50 triệu đến 01 tỷ đồng

Đồng

2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu

c)

Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng

Đồng

16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 01 tỷ

d)

Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng

Đồng

34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ

e)

Từ trên 20 tỷ đồng

Đồng

49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá

2

Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản đối với tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá (trừ đấu giá quyền sử dụng đất, quyền khai thác khoáng sản)

 

Giá trị tài sản

 

 

 

Từ 20 triệu đồng trở xuống

Đồng/hồ sơ

50.000

 

Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

100.000

 

Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

150.000

 

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

200.000

 

Trên 500 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

500.000

3

Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

a)

Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

 

 

 

Từ 200 triệu đồng trở xuống

Đồng/hồ sơ

100.000

 

Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

200.000

 

Từ trên 500 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

500.000

b)

Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi khoản a mục này

 

 

 

Diện tích đất

 

 

 

Từ 0,5 ha trở xuống

Đồng/hồ sơ

1.000.000

 

Từ trên 0,5 ha đến 02 ha

Đồng/hồ sơ

3.000.000

 

Từ trên 02 ha đến 05 ha

Đồng/hồ sơ

4.000.000

 

Từ trên 05 ha

Đồng/hồ sơ

5.000.000

4

Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản

 

 

a)

Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò

 

 

 

Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm

 

 

 

Từ 01 tỷ đồng trở xuống

Đồng/hồ sơ

2.000.000

 

Từ trên 01 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng

Đồng/hồ sơ

4.000.000

 

Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

Đồng/hồ sơ

6.000.000

 

Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng

Đồng/hồ sơ

8.000.000

 

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

Đồng/hồ sơ

10.000.000

 

Từ trên 100 tỷ đồng

Đồng/hồ sơ

12.000.000

b)

Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

Diện tích khu vực đấu giá

 

 

 

Từ 0,5 ha trở xuống

Đồng/hồ sơ

2.000.000

 

Từ trên 0,5 ha đến 02 ha

Đồng/hồ sơ

4.000.000

 

Từ trên 02 ha đến 05 ha

Đồng/hồ sơ

6.000.000

 

Tù trên 05 ha đến 10 ha

Đồng/hồ sơ

8.000.000

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Đồng/hồ sơ

10.000.000

 

Từ trên 50 ha

Đồng/hồ sơ

12.000.000

XVIII

Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý)

1

Tuyển sinh vào lớp 1

Đồng/học sinh

5.000

2

Tuyển sinh vào lớp 6 (THCS)

Đồng/học sinh

10.000

3

Xét tuyển sinh vào lớp 10 (THPT)

Đồng/học sinh

20.000

4

Thi tuyển sinh vào lớp 10 (THPT)

Đồng/học sinh

30.000

XIX

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)

 

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)

Đồng/trường hợp

30.000

XX

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng Sắt

Đồng/tấn

60.000

2

Quặng Măng-gan

Đồng/tấn

50.000

3

Quặng Ti-tan (titan)

Đồng/tấn

70.000

4

Quặng Vàng

Đồng/tấn

270.000

5

Quặng Đất hiếm

Đồng/tấn

60.000

6

Quặng Bạch kim

Đồng/tấn

270.000

7

Quặng Bạc, quặng Thiếc

Đồng/tấn

270.000

8

Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), quặng Ăng-ti-moan (Antimoan)

Đồng/tấn

50.000

9

Quặng Chì, quặng Kẽm

Đồng/tấn

270.000

10

Quặng Nhôm, quặng Bô-xít (Bouxite)

Đồng/tấn

50.000

11

Quặng Đồng, quặng Ni-ken (Niken)

Đồng/tấn

60.000

12

Quặng Cromit

Đồng/tấn

60.000

13

Quặng Cô-ban, quặng Mô-lip-đen (Molipden), quặng Thủy ngân, quặng Ma-nhê (Magie), quặng Va-na-đi

Đồng/tấn

270.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Đồng/tấn

30.000

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (Granit, Gabro, Đá hoa…)

Đồng/m3

70.000

2

Đá Block

Đồng/m3

90.000

3

Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi; Sa-phia (Sapphire): E-mô-rốt (Emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (Alexandrite): Ô-pan quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (Rodolite): Py-rốp (Pyrope); Bê-rin (Berin): Sờ-pi-nen (Spinen); Tô-paz (Topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (Cryolite); Ô-pan quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (Fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (Nefrite)

Đồng/tấn

70.000

4

Sỏi, cuội, sạn

Đồng/m3

6.000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Đồng/tấn

3.000

6

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…)

Đồng/tấn

3.000

7

Cát vàng

Đồng/m3

5.000

8

Cát làm thủy tinh

Đồng/m3

7.000

9

Các loại cát khác

Đồng/m3

4.000

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

Đồng/m3

2.000

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

Đồng/m3

2.000

12

Đất làm thạch cao

Đồng/m3

3.000

13

Đất làm Cao lanh

Đồng/m3

7.000

14

Các loại đất khác

Đồng/m3

2.000

15

Gờ-ra-nít (Granite)

Đồng/tấn

30.000

16

Sét chịu lửa

Đồng/tấn

30.000

17

Đô-lô-mít (Đolomite), quắc-zít (Quartzite)

Đồng/tấn

30.000

18

Mi-ca (Mica), thạch anh kỹ thuật

Đồng/tấn

30.000

19

Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (Phosphorite)

Đồng/tấn

30.000

20

Nước khoáng thiên nhiên

Đồng/m3

3.000

21

A-pa-tít (Apatit), Séc-păng-tin (Secpentin)

Đồng/tấn

5.000

22

Than an-tra-xít (Antraxit) hầm lò

Đồng/tấn

10.000

23

Than an-tra-xít (Antraxit) lộ thiên

Đồng/tấn

10.000

24

Than nâu, than mỡ

Đồng/tấn

10.000

25

Than khác

Đồng/tấn

10.000

26

Khoáng sản không kim loại khác

Đồng/tấn

30.000

XXI

Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô)

 

 

1

Loại có dung tích xy lanh đến 100 cm3

Đồng/năm

50.000

2

Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3

Đồng/năm

120.000

XXII

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu kinh tế cửa khẩu

1

Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa khẩu

 

 

a)

Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại, thạch cao

 

 

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

500.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

700.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe Container 20 Feet

Đồng/xe/lượt

1.100.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet

Đồng/xe/lượt

1.500.000

b)

Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác

 

 

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

200.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

300.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe Container 20 Feet

Đồng/xe/lượt

600.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet

Đồng/xe/lượt

1.000.000

2

Đối với các phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải)

 

 

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

50.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

70.000

 

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn trở lên, xe container 20 Feet trở lên

Đồng/xe/lượt

100.000

 

 

 

 

 

B. MỨC THU LỆ PHÍ

Số TT

Khoản mục

ĐVT

Mức thu lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh

(Đồng)

I

Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Lệ phí đăng ký cư trú (lệ phí hộ khẩu)

 

 

a)

Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

15.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

5.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

7.000

b)

Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

 

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

20.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

7.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

10.000

c)

Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

10.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

4.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

5.000

d)

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong số hộ khẩu, sổ tạm trú)

 

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

8.000

 

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

3.000

 

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

4.000

2

Lệ phí chứng minh nhân dân (cấp lại)

Đồng/lần đăng ký

9.000

II

Lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1

Cấp mới gGiấy phép lao động

Đông/giấy phép

500.000

2

Cấp lại Giấy phép lao động

Đồng/giấy phép

350.000

III

Lệ phí địa chính

 

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/giấy

25.000

 

- Khu vực khác

Đồng/giấy

12.000

 

Tổ chức

Đồng/giấy

100.000

2

 Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/lần

20.000

 

- Khu vực khác

Đồng/lần

10.000

 

Tổ chức

Đồng/lần

50.000

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/giấy

50.000

 

- Khu vực khác

 

25.000

 

Tổ chức

Đồng/giấy

300.000

4

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/lần

40.000

 

- Khu vực khác

Đồng/lần

20.000

 

Tổ chức

Đồng/lần

50.000

5

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/giấy

28.000

 

- Khu vực khác

Đồng/giấy

14.000

 

Tổ chức

Đồng/giấy

30.000

6

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

 

Cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị

Đồng/lần

15.000

 

- Khu vực khác

Đồng/lần

7.000

 

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

IV

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

Đồng/giấy phép

75.000

 

Công trình khác

Đồng/giấy phép

150.000

 

Gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/giấy phép

15.000

V

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

 

Cấp mới

Đồng/biển số

30.000

 

Cấp lại

Đồng/biển số

20.000

VI

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin)

1

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần cấp

100.000

 

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần cấp

200.000

 

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

Đồng/lần chứng nhận thay đổi

 

30.000

 

Cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

Đồng/bản

3.000

2

Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

Đồng/lần cung cấp

15.000

VII

Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

 

Cấp mới Giấy phép hoạt động điện lực

Đồng/giấy phép

700.000

 

Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực

Đồng/giấy phép

350.000

VIII

Lệ phí cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Mức thu lệ phí cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Đồng/giấy phép

150.000

 

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

75.000

2

Mức thu lệ phí cấp Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất

Đồng/giấy phép

150.000

 

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

75.000

IX

Lệ phí cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

 

Mức thu lệ phí cấp Ggiấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

Đồng/giấy phép

150.000

 

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

75.000

X

Lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện

 

Mức thu lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Đồng/giấy phép

150.000

 

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

75.000

XI

Lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

 

Mức thu lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Đồng/giấy phép

150.000

 

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/giấy phép

75.000

XII

Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

 

1

Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô

Đồng/giấy phép

200.000

2

Trường hợp cấp đổi hoặc cấp lại (do mất, hỏng, hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh)

Đồng/giấy phép

50.000

XIII

Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

 

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Đồng/bản

3.000

2

Chứng thư bản sao từ bản chính

Đồng/trang

2.000

 

 

 

Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/ trang và tối đa thu không quá 100.000 đồng /bản

3

Chứng thực chữ ký

Đồng/trường hợp

10.000

XIV

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/hồ sơ

80.000

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

Đồng/hồ sơ

70.000

3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

Đồng/hồ sơ

60.000

4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Đồng/hồ sơ

20.000

XV

Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)

Đồng

Mức thu 10% của giá trị xe ô tô, áp dụng cho trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần đầu.

Mức thu 2% của giá trị xe ô tô, áp dụng cho trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần thứ hai trở đi

Ghi chú:

1. Các trường hợp được miễm thu phí, lệ phí và giảm mức thu phí, lệ phí thực hiện đúng theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Đối với phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng: không áp dụng đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự.

 

PHỤ LỤC SỐ II

TỶ LỆ NỘP NGÂN SÁCH, ĐỂ LẠI CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /2014/QĐ- UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)

A. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ

Số TT

Khoản mục

Tỷ lệ % để lại cho đơn vị thu phí trên tổng số tiền thu được (%)

Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%)

I

Phí chợ

 

 

1

Phí vệ sinh bến bãi, bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hóa tại bến, bãi chợ

90%

10%

2

Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh

90%

10%

3

Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hóa

90%

10%

4

Phí sử dụng bến bãi chợ để kinh doanh dịch vụ

90%

10%

II

Phí qua đò (đò ngang)

 

 

1

Phí qua đò đối với người

100%

0%

2

Phí qua đò đối với xe đạp

100%

0%

3

Phí qua đò đối với xe máy

100%

0%

III

Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

1

Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra - vào)

10%

90%

2

Phí sử dụng bến xe khách

100%

0%

3

Phí sử dụng bến bãi khác

10%

90%

4

Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài)

10%

90%

IV

Phí vệ sinh1

 

 

1

Phí vệ sinh đô thị (áp dụng với thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải được thu gom)

100%

0%

2

Phí vệ sinh khu vực nông thôn áp dụng cho những nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải

100%

0%

V

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô2

 

 

1

Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư

Đơn vị sự nghiệp: 90%

Đơn vị khác: 30%

Đơn vị sự nghiệp: 10%

Đơn vị khác: 70%

2

Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do nhà nước đầu tư

Nộp thuế theo quy định

 

VI

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

90 %

10%

VII

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

1

Đối với gia đình, cá nhân

70%

30%

2

Đối với tổ chức

70%

30%

VIII

Phí sử dụng cảng cá

 

 

1

Phi tàu, thuyền nghề cá cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ)

90%

10%

2

Phí tàu, thuyền vận tải cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ)

90%

10%

3

Phí các loại phương tiện ra vào cảng

90%

10%

4

Phí cho thuê mặt bằng

90%

10%

5

Phí các loại hàng hóa qua cảng

90%

10%

6

Phí vệ sinh môi trường

90%

10%

7

Phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ

90%

10%

IX

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp tỉnh

90%

10%

2

Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp huyện

90%

10%

3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp xã

90%

10%

4

Bản đồ địa chính

90%

10%

5

Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai

90%

10%

6

Sao lục bản đồ dạng giấy

90%

10%

7

Cung cấp tọa độ địa chính

90%

10%

X

Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý)

 

 

1

Đối với Thư viện cấp tỉnh

90%

10%

2

Đối với Thư viện cấp huyện

100%

0%

XI

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

90%

10%

XII

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý)

100%

0%

XIII

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

90%

10%

XIV

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất

90%

10%

2

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước dưới đất

90%

10%

3

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

90%

10%

4

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

90%

10%

XV

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

90%

10%

XVI

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

90%

10%

XVII

Phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu)3

Quy định đối với Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị

 

1

Phí đấu giá tài sản (trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)

90%

10%

2

Phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất, quyền khai thác khoáng sản)

100%

0%

3

Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất

Thành phố Đông Hà: 90%

Địa bàn khác: 100%

Thành phố Đông Hà: 10%

Địa bàn khác: 0%

4

Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản

90%

10%

XVIII

Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý)

100%

0%

XIX

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)

90%

10%

XX

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

0%

100%

XXI

Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô)

Phường, thị trấn: 10%

Xã Đồng bằng: 15%

Xã Miền núi, hải đảo: 20%

Phường, thị trấn: 90%

Xã Đồng bằng: 85%

Xã Miền núi, hải đảo: 80%

XXII

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu kinh tế cửa khẩu

1

Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa khẩu

10%

90%

2

Đối với các phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải)

10%

90%

B. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU LỆ PHÍ

Số TT

Khoản mục

Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%)

Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%)

I

Lệ phí đăng ký cư trú, Chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Lệ phí đăng ký cư trú (lệ phí hộ khẩu)

70%

30%

2

Lệ phí chứng minh nhân dân (cấp lại)

70%

30%

II

Lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

70%

30%

III

Lệ phí địa chính

 

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

70%

30%

2

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

70%

30%

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

70%

30%

4

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

70%

30%

5

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất

70%

30%

6

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

70%

30%

IV

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

90%

10%

V

Lệ phí cấp biển số nhà

90%

10%

VI

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin)

1

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

90%

10%

2

Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

90%

10%

VII

Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

70%

30%

VIII

Lệ phí cấp gGiấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Mức thu lệ phí cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất

90%

10%

2

Mức thu lệ phí cấp Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất

90%

10%

IX

Lệ phí cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện);

90%

10%

X

Lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện

90%

10%

XI

Lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

90%

10%

XII

Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

 

1

Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô

90%

10%

2

Trường hợp cấp đổi hoặc cấp lại (do mất, hỏng, hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh)

90%

10%

XIII

Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

 

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

70%

30%

2

Chứng thư bản sao từ bản chính

70%

30%

3

Chứng thực chữ ký

70%

30%

XIV

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)

 

 

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

85%

15%

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

85%

15%

3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

85%

15%

4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

85%

15%

XV

Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)

10%

90%

Ghi chú:

1. Đối với Phí vệ sinh: Sau khi nộp thuế (nếu có), đơn vị được để lại 100% trên tổng số tiền thu được.

2.3 Đối với các đơn vị thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và Phí đấu giá tài sản không thuộc NSNN đầu tư: Có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật và được quản lý, sử dụng 100% số tiền phí còn lại.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 49/2014/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 24/12/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [4]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [17]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [5]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…