ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2017/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định, thu, nộp tiền thuế tài nguyên và xác định, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục I);
b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục II).
4. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản (chi tiết tại Phụ lục III).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 các quy định sau đây hết hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I10101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
935.000 |
|
|
|
I10102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn |
tấn |
1.365.000 |
|
|
|
I10103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
I10104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn |
tấn |
2.565.000 |
|
|
|
I10105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn |
tấn |
3.285.000 |
|
|
|
I10106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn |
tấn |
3.900.000 |
|
|
|
I10107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn |
tấn |
4.620.000 |
|
|
|
I10108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn |
tấn |
5.230.000 |
|
|
I102 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
770.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn |
tấn |
158.000.000 |
|
|
|
I10302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
tấn |
180.000.000 |
|
I2 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
I20101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤ 0,4% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
I20102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤ 0,6% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
I20103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤ 0,8% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
I20104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤ 1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
I20105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 > 1% |
tấn |
3.372.000 |
|
|
I202 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
204.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤ 0,3% |
tấn |
1.850.000 |
|
|
I302 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤ 0,5% |
tấn |
2.770.000 |
|
|
I303 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤ 0,7% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
I304 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤ 1% |
tấn |
5.070.000 |
|
|
I305 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng WO3 > 1% |
tấn |
6.084.000 |
|
I4 |
|
|
|
Bauxit |
|
|
|
|
I402 |
|
|
Quặng Bauxit Laterit (quặng tinh đã qua sàng tuyển) |
tấn |
390.000 |
II |
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đá, Sỏi |
|
|
|
|
II101 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II10101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II10102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II102 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II10201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II1020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II1020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II1020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II1020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II1020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II10202 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II1020201 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II1020202 |
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II1020203 |
Đá cấp phối |
m3 |
160.000 |
|
|
|
|
II1020204 |
Đá dăm các loại |
m3 |
204.000 |
|
|
|
|
II1020205 |
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II1020206 |
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
360.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II3 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II4 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II401 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II402 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II40202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II303 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II5 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II502 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
5.100.000 |
|
|
II503 |
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.125.000 |
|
|
II504 |
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
3.400.000 |
|
|
II505 |
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
4.250.000 |
|
|
II506 |
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, đọ thu hồi) |
m3 |
900.000 |
|
II6 |
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
II601 |
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
323.000 |
|
|
II602 |
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
153.000 |
|
II7 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II701 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
II702 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
800.000 |
|
|
II703 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
II8 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280.000 |
|
II9 |
|
|
|
Quặng diatomite khai thác |
tấn |
210.000 |
|
II10 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
300.000 |
III |
|
|
|
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
|
III1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
III101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325.000 |
|
|
|
III10102 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775.000 |
|
|
|
III10103 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.650.000 |
|
|
|
III10104 |
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch… |
m3 |
26.000 |
|
|
III102 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
III10201 |
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
III10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
III2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
III201 |
|
|
Nước mặt |
m3 |
5.348 |
|
|
III202 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
III3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
III301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
|
III302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
III303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản. nông sản… |
m3 |
3.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI
VỚI TÀI NGUYÊN SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||
IV |
|
|
|
SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
|
IV1 |
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
IV101 |
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
IV10101 |
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
IV10102 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
IV10103 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
IV102 |
|
Trắc |
|
|
|
|
|
IV10201 |
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
IV10202 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
IV10203 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
IV10204 |
50cm ≤ D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
IV10205 |
D ≥ 65 cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
IV103 |
|
Dáng hương |
m3 |
20.000.000 |
|
|
IV104 |
|
Gõ đỏ |
|
|
|
|
|
IV10401 |
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
IV10402 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
IV10403 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
IV105 |
|
Gõ mật |
|
|
|
|
|
IV10501 |
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
IV10502 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
IV10503 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
IV106 |
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
IV10601 |
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
IV10602 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
IV10603 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
IV107 |
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
IV108 |
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
IV109 |
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
IV110 |
|
Cẩm liên |
m3 |
5.110.000 |
|
|
IV111 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV11101 |
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
IV11102 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
IV11103 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
IV11104 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
19.650.000 |
|
IV2 |
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
IV201 |
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
IV20101 |
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
IV20102 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
IV20103 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
IV202 |
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
IV203 |
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
IV204 |
|
Sến mủ |
m3 |
3.843.000 |
|
|
IV205 |
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
IV20501 |
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
IV20502 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
IV20503 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
IV206 |
|
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
|
IV20601 |
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
IV20602 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
IV20603 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
IV3 |
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
IV301 |
|
Giổi |
|
|
|
|
|
IV301 |
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
IV302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
IV303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
IV302 |
|
Vên vên |
m3 |
4.062.000 |
|
|
IV303 |
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
IV30301 |
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
IV30302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
IV30303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
IV304 |
|
Cà chắc, Cà chí |
m3 |
|
|
|
|
IV30401 |
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
IV30402 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
IV30403 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
IV305 |
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
IV306 |
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
IV307 |
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
IV308 |
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
IV309 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV30901 |
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
IV30902 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
IV30903 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
IV30904 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
IV4 |
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
IV401 |
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
IV402 |
|
Dầu trà beng |
m3 |
3.338.000 |
|
|
IV403 |
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
IV404 |
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
IV405 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV40501 |
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
IV40502 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
IV40503 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
IV40504 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
IV5 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
IV501 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
IV502 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
IV503 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV50301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
IV50302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
IV50303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
4.400.000 |
|
IV6 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
IV601 |
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
IV602 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
IV603 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV60301 |
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
IV60302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
IV60303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
IV7 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
IV701 |
|
Mò cua |
m3 |
2.296.000 |
|
|
IV702 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV70201 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
IV70202 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
IV70203 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
IV8 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
IV801 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
IV803 |
|
D ≥ 25 cm |
m3 |
1.976.000 |
|
IV9 |
|
|
Cành, ngọn,gốc, rễ |
|
|
|
|
IV901 |
|
Cành, ngọn |
m3 |
Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
IV902 |
|
Gốc, rễ |
m3 |
Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ
LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Hệ số quy đổi 01 m3 đá các loại ra m3 đá sau nổ mìn:
Số TT |
Loại khoáng sản |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Bột đá |
1,176 |
2 |
Đá mi |
1,176 |
3 |
Đá 0x2,5 |
1,176 |
4 |
Đá 0x4 |
1,111 |
5 |
Đá 0x6 |
1,111 |
6 |
Đá 1x1,8 |
1,250 |
7 |
Đá 1x2 |
1,250 |
8 |
Đá 1x2,5 |
1,250 |
9 |
Đá 2x4 |
1,176 |
10 |
Đá 2x6 |
1,111 |
11 |
Đá 5x7 |
1,111 |
12 |
Đá chẻ |
1,000 |
2. Hệ số quy đổi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch:
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,265 |
2 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,045 |
3 |
Gạch 4 lỗ 8A tròn, 8B tròn |
1,430 |
4 |
Gạch 4 lỗ 8A vuông, 8B vuông |
1,210 |
5 |
Gạch 4 lỗ 9A tròn |
2,090 |
6 |
Gạch 4 lỗ 9A vuông, 9B vuông |
1,650 |
7 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,815 |
8 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,650 |
9 |
Gạch 6 lỗ 8A, 8B |
1,980 |
10 |
Gạch bát tràng 25A |
3,300 |
11 |
Gạch cách âm |
9,900 |
12 |
Gạch cách nhiệt |
2,530 |
13 |
Gạch lát vỉa hè 20x 20A, 20 x 20B |
1,760 |
14 |
Gạch thẻ 9 x 4,5 x 19A |
1,265 |
15 |
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A |
2,200 |
16 |
Gạch thẻ 7,5A |
0,770 |
17 |
Gạch con sâu |
1,760 |
18 |
Ngói lợp A, ngói lợp B |
2,200 |
19 |
Ngói lợp nửa |
1,100 |
20 |
Ngói nóc |
2,750 |
21 |
Gạch tàu lóc không chân 30x30 |
4,060 |
22 |
Gạch tàu có chân 25x25 |
2,900 |
23 |
Gạch chữ U |
2,670 |
24 |
Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5 |
1,000 |
25 |
Gạch ống 8 x 8 x 18 |
1,450 |
26 |
Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5 |
1,740 |
27 |
Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18 |
2,088 |
28 |
Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5 |
0,870 |
29 |
Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18 |
1,044 |
30 |
Gạch thẻ 9 x 5 x 20 |
1,160 |
3. Hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô:
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Cao lanh lọc ướt |
3,00 |
2 |
Cao lanh nghiền |
1,10 |
3 |
Cao lanh qua sàng bỏ cát |
1,10 |
4. Hệ số quy đổi 01 tấn Diatomite thành phẩm ra tấn Diatomite thô (đồng chất):
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Diatomite bột |
1,20 |
2 |
Diatomite viên |
1,34 |
5. Hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra 01 tấn than bùn thô là 2,00.
6. Hệ số quy đổi quặng tinh Bauxite (quặng tinh đã qua sàng tuyển) tương ứng với sản lượng quặng Bauxit nguyên khai chuyển sang là 2,29./.
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 48/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video