ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2022/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2022/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2022 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 7207/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2022 và Báo cáo thẩm định số 405/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với 14 loại than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác và 25 loại than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2023 theo phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 (đính chính tại Văn bản số 5547/UBND-TM ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh “Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của
UBND tỉnh)
Mã nhóm loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|
II16 II17 |
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên |
||
* THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC |
|||
II160201 II170201 |
Than cục xô 1b |
Đồng/tấn |
3.655.848 |
Than cục xô 1c |
Đồng/tấn |
3.228.121 |
|
Than cục 4a.2 |
Đồng/tấn |
4.686.773 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4b.1 |
Đồng/tấn |
2.071.415 |
II160305 II170305 |
Than cám 5a.1 |
Đồng/tấn |
1.858.940 |
Than cám 5a.4 |
Đồng/tấn |
1.822.437 |
|
Than cám 5b.1 |
Đồng/tấn |
1.635.636 |
|
Than cám 5b.4 |
Đồng/tấn |
1.556.000 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a.1 |
Đồng/tấn |
1.448.597 |
Than cám 6b.4 |
Đồng/tấn |
1.357.834 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7b HG |
Đồng/tấn |
1.139.000 |
Than cám 7c MK |
Đồng/tấn |
874.000 |
|
|
Than cám 8c MK |
Đồng/tấn |
254.133 |
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác |
Đồng/tấn |
1.493.920 |
* THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM (TKV) KHAI THÁC |
|||
II160201 II170201 |
Than cục xô 1a |
Đồng/tấn |
3.624.334 |
Than cục xô 1b |
Đồng/tấn |
3.426.185 |
|
Than cục xô 1c |
Đồng/tấn |
3.196.223 |
|
II160202 II170202 |
Than cục 2a |
Đồng/tấn |
3.474.098 |
Than cục 2b |
Đồng/tấn |
3.329.334 |
|
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
Đồng/tấn |
4.826.527 |
Than cục 4b |
Đồng/tấn |
3.404.520 |
|
II160205 II170205 |
Than cục 5b |
Đồng/tấn |
3.246.430 |
II160207 II170207 |
Than cục don 7b |
Đồng/tấn |
1.443.787 |
Than cục don 7c |
Đồng/tấn |
1.557.793 |
|
II160208 II170208 |
Than cục don 8c |
Đồng/tấn |
847.679 |
II160303 II170303 |
Than cám 3a |
Đồng/tấn |
3.148.182 |
II160304 II170304 |
Than cám 4b |
Đồng/tấn |
2.360.294 |
II160305 II170305 |
Than cám 5a |
Đồng/tấn |
1.917.977 |
Than cám 5b |
Đồng/tấn |
1.640.870 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
Đồng/tấn |
1.476.567 |
Than cám 6b |
Đồng/tấn |
1.259.701 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7b |
Đồng/tấn |
905.205 |
Than cám 7c |
Đồng/tấn |
803.040 |
|
|
Than cám 8a |
Đồng/tấn |
479.785 |
|
Than cám 8b |
Đồng/tấn |
317.900 |
|
Than cám 8c |
Đồng/tấn |
228.531 |
II160404 II170404 |
Than bùn tuyển 4a |
Đồng/tấn |
559.089 |
II160401 II170401 |
Than bùn tuyển 1b |
Đồng/tấn |
891.564 |
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác |
Đồng/tấn |
1.485.000 |
Quyết định 47/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
Số hiệu: | 47/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 21/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 47/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
Chưa có Video