ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2024/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT - BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 285/TTr-STC ngày 20 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại ( Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này).
Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí khai thác, chi phí vận chuyển theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên và được sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-
BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
1. Trường hợp giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động giảm trên 20% so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh gửi văn bản về Bộ Tài chính xem xét việc điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên theo quy định.
2. Trường hợp tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu): Giá tính thuế tài nguyên được xác định căn cứ vào giá bán (trường hợp tiêu thụ trong nước) hoặc trị giá hải quan (đối với trường hợp xuất khẩu) của sản phẩm công nghiệp bán ra trừ thuế xuất khẩu (nếu có) và chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp. Chi phí chế biến được trừ này phải căn cứ hướng dẫn của các Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành, Bộ Tài chính và do Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế, cơ quan tài nguyên môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất xác định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định căn cứ vào công nghệ chế biến theo Dự án đã được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trong địa bàn tỉnh nhưng không bao gồm chi phí khai thác, sàng, tuyển, làm giàu hàm lượng.
3. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Đơn vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I101 |
Sắt kim loại |
tấn |
9.000 |
|
I102 |
Quặng Manhetit (có từ tính) |
tấn |
|
|
I10201 |
Hàm lượng Fe < 30% |
tấn |
300 |
|
I10202 |
Hàm lượng 30% < Fe < 40% |
tấn |
400 |
|
I10203 |
Hàm lượng 40% < Fe < 50% |
tấn |
575 |
|
I10204 |
Hàm lượng 50% < Fe < 60% |
tấn |
850 |
|
I10205 |
Hàm lượng Fe > 60% |
tấn |
1.250 |
|
I103 |
Quặng Limonit (không từ tính) |
tấn |
|
|
I10301 |
Hàm lượng Fe < 30% |
tấn |
180 |
|
I10302 |
Hàm lượng 30% < Fe < 40% |
tấn |
245 |
|
I10303 |
Hàm lượng 40% < Fe < 50% |
tấn |
310 |
|
I10304 |
Hàm lượng 50% < Fe < 60% |
tấn |
380 |
|
I10305 |
Hàm lượng Fe > 60% |
tấn |
510 |
|
I104 |
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
165 |
|
I4 |
Vàng |
|
|
|
I401 |
Quặng vàng gốc |
|
|
|
I40101 |
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn |
tấn |
1.300 |
|
I40102 |
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.900 |
|
I40103 |
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.500 |
|
I40104 |
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
3.200 |
|
I40105 |
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.800 |
|
I40106 |
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.500 |
|
I40107 |
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
5.100 |
|
I40108 |
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
6.200 |
|
I402 |
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
1.000.000 |
|
I403 |
Tinh quặng vàng |
|
|
|
I40301 |
Hàm lượng 82 <Au ≤ 240gram/tấn |
tấn |
187.000 |
|
I40302 |
Hàm lượng Au >240gram/tấn |
tấn |
212.500 |
|
I602 |
Bạc kim loại |
kg |
19.200 |
|
I10 |
Đồng |
|
|
|
I1001 |
Quặng đồng |
|
|
|
I100101 |
Hàm lượng Cu <0,5% |
tấn |
587 |
|
I100102 |
Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1% |
tấn |
1.165 |
|
I100103 |
Hàm lượng 1% ≤ Cu <2% |
tấn |
1.947 |
|
I100104 |
Hàm lượng 2% ≤ Cu <3% |
tấn |
2.750 |
|
I100105 |
Hàm lượng 3% ≤ Cu <4% |
tấn |
3.620 |
|
I100106 |
Hàm lượng 4% ≤ Cu <5% |
tấn |
4.835 |
|
I100107 |
Hàm lượng Cu ≥5% |
tấn |
6.050 |
|
I1002 |
Tĩnh quặng đồng có hàm lượng 18%< Cu < 20% |
tấn |
18.150 |
|
(Kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
Đơn vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
41 |
|
II2 |
Đá, sỏi |
|
|
|
II201 |
Sỏi |
|
|
|
II20101 |
Sạn trắng |
m3 |
480 |
|
II20102 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
150 |
|
II202 |
Đá xây dựng |
m3 |
|
|
II20203 |
Đá làm vật liệu XD thông thường |
m3 |
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100 |
|
II2020302 |
Đá hộc, đá base |
m3 |
116 |
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
120 |
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
135 |
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
90 |
|
II5 |
Cát |
|
|
|
II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
84 |
|
II502 |
Cát xây dựng |
m3 |
|
|
II50201 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
84 |
|
II50202 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
260 |
|
II503 |
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150 |
|
II7 |
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
120 |
|
II9 |
Sét chịu lửa |
|
|
|
II901 |
Sét chịu lửa mầu trắng, xám, xám trắng |
m3 |
380 |
|
II902 |
Sét chịu lửa các mầu còn lại |
m3 |
180 |
|
II11 |
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
II1101 |
Cao lanh (khoáng sản khai thác chưa rây) |
tấn |
300 |
|
II1102 |
Cao lanh đã rây |
tấn |
800 |
|
II1103 |
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350 |
|
II16 |
Than Antraxit hầm lò |
|
|
|
II1601 |
Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15) |
tấn |
1.306 |
|
II1602 |
Than cục |
|
|
|
II160201 |
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
2.785 |
|
II160202 |
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281 |
|
II160203 |
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438 |
|
II160204 |
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.405 |
|
II160205 |
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.051 |
|
II160206 |
Than cục 6a, 6b,6c |
tấn |
2.747 |
|
II160207 |
Than cục 7a, 7b,7c |
tấn |
1.352 |
|
II160208 |
Than cục 8a, 8b,8c |
tấn |
828 |
|
II1603 |
Than cám |
|
|
|
II160301 |
Than cám 1 |
tấn |
2.606 |
|
II160302 |
Than cám 2 |
tấn |
2.713 |
|
II160303 |
Than cám 3a,3b,3c |
tấn |
2.238 |
|
II160304 |
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.958 |
|
II160305 |
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.390 |
|
II160306 |
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.066 |
|
II160307 |
Than cám 7a, 7b,7c |
tấn |
804 |
|
II1604 |
Than bùn |
|
|
|
II160401 |
Than bùn tuyển 1a,1b |
tấn |
805 |
|
II160402 |
Than bùn tuyển 2a,2b |
tấn |
715 |
|
II160403 |
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c |
tấn |
568 |
|
II160404 |
Than bùn tuyển 4a,4b,4c |
tấn |
465 |
|
II17 |
Than Antraxit lộ thiên |
|
|
|
II1701 |
Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15) |
tấn |
1.306 |
|
II1702 |
Than cục |
|
|
|
II170201 |
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
2.785 |
|
II170202 |
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281 |
|
II170203 |
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438 |
|
II170204 |
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.405 |
|
II170205 |
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.051 |
|
II170206 |
Than cục don 6a, 6b,6c |
tấn |
2.747 |
|
II170207 |
Than cục don 7a, 7b,7c |
tấn |
1.352 |
|
II170208 |
Than cục don 8a, 8b,8c |
tấn |
828 |
|
II1703 |
Than cám |
|
|
|
II170301 |
Than cám 1 |
tấn |
2.606 |
|
II170302 |
Than cám 2 |
tấn |
2.713 |
|
II170303 |
Than cám 3a,3b,3c |
tấn |
2.238 |
|
II170304 |
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.438 |
|
II170305 |
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.790 |
|
II170306 |
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.521 |
|
II170307 |
Than cám 7a, 7b,7c |
tấn |
1.147 |
|
II1704 |
Than bùn |
|
|
|
II170401 |
Than bùn tuyển 1a,1b |
tấn |
805 |
|
II170402 |
Than bùn tuyển 2a,2b |
tấn |
715 |
|
II170403 |
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c |
tấn |
568 |
|
II170404 |
Than bùn tuyển 4a,4b,4c |
tấn |
465 |
|
II18 |
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
II1801 |
Than nâu |
tấn |
760 |
|
II1802 |
Than mỡ |
tấn |
|
|
II180201 |
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% |
tấn |
2.500 |
|
II180202 |
Than mỡ có độ tro khô Ak>40% |
tấn |
1.750 |
|
II19 |
Than khác |
|
|
|
II1901 |
Than bùn |
tấn |
280 |
|
II1902 |
Than bùn tuyển khác |
tấn |
136 |
|
II1903 |
Than bã sàng |
tấn |
206 |
|
II1904 |
Xít thải than |
tấn |
192 |
|
II1905 |
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm |
tấn |
1.523 |
|
II1906 |
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm |
tấn |
2.302 |
|
II24 |
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
II2401 |
Barit khai thác |
|
|
|
II240101 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20% |
tấn |
40 |
|
II240102 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4 <40% |
tấn |
205 |
|
II240103 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4 <60% |
tấn |
300 |
|
II240104 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng 60%≤BaSO4 <70% |
tấn |
700 |
|
II240105 |
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 ≥70% |
tấn |
900 |
|
(Kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
Đơn vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
Gỗ nhóm I |
|
|
|
III101 |
Cẩm lai |
|
|
|
III10101 |
D< 25 cm |
m3 |
14.500 |
|
III10102 |
25 cm ≤ D<50cm |
m3 |
28.000 |
|
III10103 |
D≥ 50cm |
m3 |
36.000 |
|
III102 |
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300 |
|
III103 |
Dáng hương (Giáng hương) |
m3 |
26.000 |
|
III104 |
Du sam |
m3 |
24.000 |
|
III105 |
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
III10501 |
D< 25 cm |
m3 |
6.500 |
|
III10502 |
25cm ≤D<50cm |
m3 |
28.000 |
|
III10503 |
D≥ 50cm |
m3 |
35.000 |
|
III106 |
Gụ |
|
|
|
III10601 |
D<25 cm |
m3 |
6.000 |
|
III10602 |
25cm≤D<50 cm |
m3 |
12.000 |
|
III10603 |
D ≥50 cm |
m3 |
16.000 |
|
III107 |
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
III10701 |
D<25 cm |
m3 |
4.000 |
|
III10702 |
25cm ≤D<50 cm |
m3 |
8.500 |
|
III10703 |
D ≥50 cm |
m3 |
15.000 |
|
III108 |
Hoàng đàn |
m3 |
40.000 |
|
III110 |
Huỳnh đường |
m3 |
8.400 |
|
III111 |
Hương |
|
|
|
III11101 |
D<25 cm |
m3 |
7.500 |
|
III11102 |
25cm ≤D<50 cm |
m3 |
18.700 |
|
III11103 |
D ≥50 cm |
m3 |
22.800 |
|
III112 |
Hương tía |
m3 |
16.800 |
|
III113 |
Lát |
m3 |
11.400 |
|
III114 |
Mun |
m3 |
17.000 |
|
III115 |
Muồng đen |
m3 |
6.600 |
|
III117 |
Sơn huyết |
m3 |
10.000 |
|
III118 |
Trai |
m3 |
11.000 |
|
III119 |
Trắc |
|
|
|
III11901 |
D<25 cm |
m3 |
7.500 |
|
III11902 |
25cm ≤D<35 cm |
m3 |
14.500 |
|
III11903 |
35cm≤D<50 cm |
m3 |
28.000 |
|
III11904 |
50cm≤D<65 cm |
m3 |
73.900 |
|
III11905 |
D≥65 cm |
m3 |
180.000 |
|
III120 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
6.000 |
|
|
25cm≤D<35 cm |
m3 |
8.400 |
|
|
35cm≤D<50 cm |
m3 |
12.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
23.000 |
|
III2 |
Gỗ nhóm II |
m3 |
|
|
III201 |
Cẩm xe |
m3 |
7.000 |
|
III202 |
Đinh (Đinh hương) |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
9.500 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
13.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
17.000 |
|
III203 |
Lim xanh |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
7.600 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
14.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.000 |
|
III204 |
Nghiến |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
4.800 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
8.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500 |
|
III205 |
Kiền kiền |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
6.000 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
9.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000 |
|
III 206 |
Da đá |
m3 |
6.500 |
|
III 207 |
Sao xanh |
m3 |
7.000 |
|
III 208 |
Sến |
m3 |
10.000 |
|
III 209 |
Sến mật |
m3 |
6.000 |
|
III 210 |
Sến mủ |
m3 |
4.400 |
|
III 211 |
Táu mật |
m3 |
10.000 |
|
III 212 |
Trai ly |
m3 |
13.800 |
|
III 213 |
Xoay |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
3.700 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
5.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000 |
|
III 214 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
4.000 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
9.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000 |
|
III3 |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
III 301 |
Bằng lăng |
m3 |
5.000 |
|
III 302 |
Cà chắc, (cà chí) |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
3.100 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
4.200 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000 |
|
III 303 |
Cà ổi |
m3 |
6.000 |
|
III 304 |
Chò chỉ |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
3.200 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
5.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.000 |
|
III 305 |
Chò chai, chua khét |
m3 |
6.000 |
|
III 307 |
Dạ hương |
m3 |
7.200 |
|
III 308 |
Giỗi |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
9.000 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
13.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000 |
|
III 319 |
Re mít |
m3 |
5.000 |
|
III 320 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
2.400 |
|
|
25cm≤D<35 cm |
m3 |
4.000 |
|
|
35cm≤D<50 cm |
m3 |
6.600 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
8.000 |
|
III4 |
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
III 401 |
Bô bô |
|
|
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600 |
|
III 401 |
Re (De) |
m3 |
7.000 |
|
III 407 |
Mỡ |
m3 |
1.200 |
|
III 408 |
Sến bobo |
m3 |
3.500 |
|
III 409 |
Lim sừng |
m3 |
3.500 |
|
III 410 |
Thông |
m3 |
2.800 |
|
III 411 |
Thông lông gà |
m3 |
5.400 |
|
III 412 |
Thông ba lá |
m3 |
3.300 |
|
III 413 |
Thông nàng |
m3 |
|
|
|
Thông nàng (D<35) |
m3 |
2.100 |
|
|
Thông nàng (D≥35 |
m3 |
4.100 |
|
III 414 |
Vàng tâm |
m3 |
7.000 |
|
III 415 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.800 |
|
|
25cm≤D<35 cm |
m3 |
3.200 |
|
|
35cm≤D<50 cm |
m3 |
4.200 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000 |
|
III5 |
Nhóm gỗ V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
III 501 |
Gỗ nhóm V |
|
|
|
III 50101 |
Chò xanh |
m3 |
6.000 |
|
|
Lim vang (Lim xẹt) |
m3 |
5.400 |
|
|
Sau sau, táu hậu |
m3 |
900 |
|
III 50113 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.800 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
3.000 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.500 |
|
III 502 |
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
III 50201 |
Bạch đàn |
|
|
|
|
D<20 cm |
m3 |
2.000 |
|
|
20cm≤D<30 cm |
m3 |
2.200 |
|
|
D≥30 cm |
m3 |
2.400 |
|
III 50202 |
Cáng lò |
m3 |
3.600 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800 |
|
III 50205 |
Keo |
|
|
|
|
D<20cm≤D<30 cm |
m3 |
2.000 |
|
|
D≥30 cm |
m3 |
2.400 |
|
III 50206 |
Kháo vàng |
m3 |
3.000 |
|
III 50210 |
Xoan đào |
m3 |
3.700 |
|
III 50211 |
Sấu |
m3 |
12.600 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3.000 |
|
III 50212 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25 cm |
m3 |
1.300 |
|
|
25cm≤D<50 cm |
m3 |
2.600 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.000 |
|
III503 |
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
III 50301 |
Gáo vàng |
m3 |
2.800 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
3.000 |
|
|
Vang Trứng |
m3 |
3.000 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000 |
|
III 50307 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4.000 |
|
III504 |
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
III 50401 |
Bồ đề |
m3 |
1.200 |
|
III 50402 |
Bộp (đa xanh) |
m3 |
5.000 |
|
III 50403 |
Trụ mỏ |
m3 |
1.000 |
|
III 50404 |
Các loại khác |
|
|
|
|
D<25cm |
m3 |
1.000 |
|
|
D≥25cm |
m3 |
2.800 |
|
III 505 |
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
III 6 |
Cành ngọn, gốc , rễ |
m3 |
|
|
III 601 |
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
III 602 |
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
Củi (01 Ste = 0,7 m3) |
Ste |
700 |
|
III8 |
Tre, Trúc, Nứa, Mai, Giang, Tranh, vầu, Lồ ô |
|
|
|
III801 |
Tre |
|
|
|
III 80101 |
D < 5cm |
Cây |
11 |
|
III 80102 |
5cm≤ D < 6cm |
Cây |
18 |
|
III 80103 |
6cm≤ D < 10cm |
Cây |
30 |
|
III 80103 |
D≥10cm |
Cây |
40 |
|
III802 |
Trúc |
Cây |
10 |
|
III80301 |
Nứa D < 7cm |
Cây |
4 |
|
III80302 |
Nứa D≥ 7cm |
Cây |
8 |
|
III804 |
Mai |
|
|
|
|
D < 6cm |
Cây |
18 |
|
|
6cm≤ D < 10cm |
Cây |
30 |
|
|
D≥ 10cm |
Cây |
40 |
|
III805 |
Vầu |
Cây |
|
|
|
D < 6cm |
Cây |
11 |
|
|
6cm≤ D < 10cm |
Cây |
21 |
|
|
D≥ 10cm |
Cây |
26 |
|
III 11 |
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên tại địa phương |
|
|
|
01 |
Dóc |
Cây |
2 |
|
02 |
Song |
|
|
|
- |
Ф từ 15 mm trở xuống |
Kg |
4 |
|
- |
15mm < Ф ≤ 30mm |
Kg |
14 |
|
- |
30mm < Ф < 40mm |
Kg |
35 |
|
- |
Ф≥40 mm |
Kg |
40 |
|
03 |
Mây |
Kg |
8 |
|
04 |
Nấm hương khô |
Kg |
140 |
|
05 |
Ba kích tươi |
Kg |
125 |
|
06 |
Nhựa trám |
Kg |
70 |
|
07 |
Nấm lim (tươi) |
Kg |
750 |
|
08 |
Măng khô |
Kg |
150 |
|
(Kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
Đơn vị tính giá: đồng
Mã nhóm, loại TN |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
V |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
m3 |
|
|
V201 |
Nước mặt |
m3 |
3.750 |
|
V202 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.500 |
|
V3 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
m3 |
|
|
V301 |
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
60.000 |
|
V302 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
50.000 |
|
V303 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, nông sản) |
m3 |
4.500 |
|
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 45/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Phan Thế Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video