ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 430/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 02 tháng 05 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/STC-QLG&TSCS ngày 22/4/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh Yên
Bái)
SỐ TT |
TÊN CÁC LOẠI XE |
GIÁ XE QĐ 1664 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 2067 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 574 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 789 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 973 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 1477 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 119 (Tr đồng) |
GIÁ XE MỚI 100% (Trđồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tải ben |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng tải 2.500 kg) |
|
|
|
|
|
|
|
271,0 |
2 |
HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn) |
|
|
|
|
|
|
|
368,0 |
3 |
HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn) |
|
|
|
|
|
|
|
409,0 |
Xe do Tổng công ty máy động lực & máy nông nghiệp Việt Nam (Nhà máy ô tô VEAM) lắp ráp, sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng |
|
|
|
|
|
|
|
479,0 |
2 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín |
|
|
|
|
|
|
|
501,0 |
3 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt |
|
|
|
|
|
|
|
497,0 |
4 |
Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng |
|
|
|
|
|
|
|
447,0 |
5 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng |
|
|
|
|
|
|
|
499,0 |
6 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín |
|
|
|
|
|
|
|
521,0 |
7 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt |
|
|
|
|
|
|
|
517,0 |
8 |
Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng |
|
|
|
|
|
|
|
467,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
SONGHONG; số loại SH2500B; Trọng tải 2.5 tấn: Loại xe: Ô tô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
|
120,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 596 cc, 5 cửa), lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
609,0 |
606,0 |
2 |
Ford Escape EV24 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 2 cầu, XLT), lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
790,0 |
833,0 |
3 |
Ford Mondeo BA7; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
|
892,2 |
4 |
Ford Focus DA3 QQDD AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
|
624,0 |
5 |
Ford Focus DB3 QQDD MT; 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
|
597,0 |
6 |
Ford Focus DB3 QQDD AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
|
699,0 |
7 |
Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
|
553,0 |
8 |
Ford Escape EV65; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 1 cầu, XLS, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
|
729,0 |
9 |
Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ dierel, dung tích xi lanh 2499 cc, truyền động 1 cầu, ICA 1, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
|
829,0 |
10 |
Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ dierel, dung tích xi lanh 2499 cc truyền động 1 cầu, ICA 1, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
773,0 |
11 |
Ford Everest UW 851-2 (07 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel dung tích xi lanh 2499 cc, ICA1), sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
966,0 |
|
|
|
|
|
|
920,0 |
|
Xe khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước. |
|
|
817,0 |
|
|
|
|
825,0 |
|
Xe tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ford Ranger UG1J LAC xe ô tô tải chasiss cab- Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw |
|
|
|
|
|
|
|
582,0 |
2 |
Ford Ranger UG1J LAB xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw |
|
|
|
|
|
|
|
592,0 |
3 |
Ford Ranger UG1H LAD xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel XLS, công suất 92kw |
|
|
|
|
|
|
|
605,0 |
4 |
Ford Ranger UG1S LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel XLS, công suất 110kw |
|
|
|
|
|
|
|
632,0 |
5 |
Ford Ranger UG1T LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), diesel XLT, công suất 110kw |
|
|
|
|
|
|
|
744,0 |
6 |
Ford Ranger UG1V LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel Wildtrak, công suất 110kw |
|
|
|
|
|
|
|
766,0 |
7 |
Ford Ranger UG1J 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
|
618,0 |
8 |
Ford Ranger UG1H 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, diesel XLS, công suất 92kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
|
631,0 |
9 |
Ford Ranger UG1S 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, diesel XLS, công suất 110kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
|
658,0 |
10 |
Ford Ranger UG1T 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), diesel XLT, công suất 110kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
|
770,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
794,0 |
|
|
|
|
800,0 |
2 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU; 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
|
727,0 |
|
|
|
|
736,0 |
3 |
TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) |
|
|
686,0 |
|
|
|
|
694,0 |
4 |
TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước) |
|
|
644,0 |
|
|
|
|
663,0 |
5 |
TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (sản xuất trong nước) |
|
|
1.028,0 |
|
|
|
|
1.039,0 |
6 |
TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (sản xuất trong nước) |
|
|
924,0 |
|
|
|
|
934,0 |
7 |
TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU; 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2 (sản xuất trong nước) |
|
|
846,0 |
|
|
|
|
878,0 |
8 |
Xe TOYOTA Land Cruiser VX; 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
2.650,0 |
2.658,0 |
9 |
Xe TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
1.912,0 |
1.956,0 |
|
Xe tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe Toyota Hilux và xe Toyota Hilux E; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu). |
|
|
|
|
|
|
|
627,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CIVIC 1.8L MT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
725,0 |
2 |
CIVIC 1.8L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
780,0 |
3 |
CIVIC 2.0L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
860,0 |
4 |
CR-V 2.0L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
998,0 |
5 |
CR-V 2.4L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
1.140,0 |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nissan Grand Livina L10A; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
655,0 |
|
655,0 |
2 |
Nissan Grand Livina L10M; Sản xuất năm 2012 & 2013 (sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
633,5 |
|
633,5 |
3 |
Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
686,5 |
686,5 |
4 |
Nissan Navara XE; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
769,9 |
|
769,9 |
5 |
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ ngồi; Mã Model GLSALHLZ34EWA-U; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
3.102,0 |
6 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi; Mã model: TLJNLWW51ERA-ED; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
2.789,0 |
7 |
Nissan Teana VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
2.425,0 |
8 |
Nissan X- Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, 2 cầu; Mã model: TDBLNJWT31 EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
1.811,0 |
9 |
Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ ngồi, số sàn; Mã model: FDPALUYF15 UWCC-DJA; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
1.345,0 |
10 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER; 05 chỗ ngồi, số tự động; Mã model: FDTALUZF15 EWCCADJB; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
1.219,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Xe thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
3.040,0 |
2 |
Xe Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
3.787,0 |
3 |
Xe Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
3.215,4 |
4 |
Xe Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
4.075,0 |
5 |
Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
5.608,6 |
6 |
Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
6.464,9 |
7 |
Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
6.351,2 |
8 |
Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
7.215,1 |
9 |
động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
3.206,9 |
10 |
Xe Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
3.170,0 |
11 |
Xe Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
4.182,7 |
12 |
Xe Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
4.491,9 |
13 |
Xe Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
6.545,6 |
14 |
Xe Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
4.967,9 |
15 |
Xe Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011- Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
4.224,2 |
16 |
Xe Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2012- Đời xe 2013, sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
4.177,8 |
17 |
Xe Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
4.479,2 |
18 |
Xe Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
5.973,0 |
19 |
Xe Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
|
6.272,0 |
|
|
|
|
|
|||||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
152,2 |
2 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
145,0 |
3 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
148,1 |
4 |
SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
140,9 |
5 |
SYM T880; Xe ô tô tải (thùng kín) SC1-B21; Thùng kín, không điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
164,5 |
6 |
SYM T880; Xe ô tô tải (thùng kín) SC1-B21; Thùng kín, có điều hòa |
|
|
|
|
|
|
|
171,6 |
7 |
VAN, có điều hòa (đã bao gồm thuế TTĐB 15%) |
|
|
|
|
|
|
|
241,3 |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2013 của UBND tỉnh
Yên Bái)
SỐ TT |
TÊN CÁC LOẠI XE |
GIÁ XE QĐ 1664 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 2067 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 574 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 789 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 973 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 1477 (Tr đồng) |
GIÁ XE QĐ 119 (Tr đồng) |
GIÁ XE MỚI 100% (Trđồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
XE DO VN LD VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP |
|
|
|
|
|
|||
I |
Cty cổ phần HONLEI VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DAEEHAN C110 |
|
|
|
|
|
|
|
5,5 |
2 |
DAEEHAN C50 |
|
|
|
|
|
|
|
5,5 |
3 |
NEW SIVA |
|
|
|
|
|
|
|
5,5 |
4 |
SUPER SIVA |
|
|
|
|
|
|
|
5,5 |
II |
Cty HONDA VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Future (chế hòa khí); số loại JC533 FUTURE; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) |
|
|
|
|
|
|
|
24,2 |
2 |
Future F1 (Vành nan, phanh đĩa); số loại JC534 FUTURE F1; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) |
|
|
|
|
|
|
|
28,8 |
3 |
Future F1 (Vành đúc, phanh đĩa); số loại JC535 FUTURE F1 (C); Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) |
|
|
|
|
|
|
|
29,5 |
4 |
LEAD Phiên bản tiêu chuẩn (Có yên xe & sàn để chân màu đen); số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xám (NHB50), Đỏ (R350), Vàng (Y208). |
|
|
|
|
|
|
|
35,7 |
|
LEAD Phiên bản cao cấp (Có yên xe & sàn để chân màu vàng); số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Xanh Vàng (PB390U), Vàng nhạt Vàng (YR299U). |
|
|
|
|
|
|
|
36,6 |
III |
Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SIRIUS phanh cơ - 5C6E; Ký hiệu 5C63 |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
17,3 |
2 |
SIRIUS phanh đĩa - 5C6D; Ký hiệu 5C64 |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
18,3 |
3 |
SIRIUS phanh đĩa-Vành đúc - 5C6F; Ký hiệu 5C64 |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
20,3 |
4 |
SIRIUS phanh đĩa-Vành đúc - 5C6G; Ký hiệu 5C64 |
20,3 |
|
|
|
|
|
|
20,6 |
5 |
SIRIUS F1-1FC1; Ký hiệu 1FC1 |
|
|
|
|
|
|
|
22,1 |
6 |
LUVIAS F1-1SK1; Ký hiệu 1SK1 |
|
|
|
|
|
|
|
26,9 |
IV |
Xe Hàn Quốc (Cty TNHH KYMCO VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kymco Candy Hi50 |
|
|
|
|
|
|
|
18,4 |
V |
Cty TNHH PIAGGIO VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Piaggio Fly 125 i.e - 110 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
41,9 |
|
Piaggio Fly 150 i.e - 310 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
50,5 |
|
Liberty 125 3V i.e - 400 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
57,5 |
|
Liberty 150 3V i.e - 500 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
71,5 |
|
Liberty S 125 3V i.e - 400 sản xuất tại Việt Nam (phiên bản đặc biệt) |
|
|
|
|
|
|
|
58,5 |
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 430/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 02/05/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Chưa có Video