ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4279/2016/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Phí và Lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 4” Về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5172/TTr-STC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Phụ lục I kèm theo;
- Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung tại Phụ lục II kèm theo;
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Phụ lục III kèm theo;
- Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất tại Phụ lục IV kèm theo;
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất tại Phụ lục V kèm theo;
- Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển tại Phụ lục VI kèm theo;
- Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tại Phụ lục VII kèm theo;
- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Phụ lục VIII kèm theo;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất tại Phụ lục IX kèm theo.
Đơn vị thu các loại phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí, lệ phí tại các điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế các Quyết định số 3418/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3392/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3390/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3391/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3389/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3386/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 1909/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 “Về việc sửa đổi quy định thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Quyết định số 3386/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh”; Quyết định số 3384/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3387/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3379/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “V/v quy định thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3388/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” và Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức |
|
|
|
+ Dự án ≤ 50 tỷ |
đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
|
+ Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ |
đồng/hồ sơ |
6.000.000 |
|
+ Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ |
đồng/hồ sơ |
10.800.000 |
|
+ Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ |
đồng/hồ sơ |
12.000.000 |
|
+ Dự án > 500 tỷ |
đồng/hồ sơ |
15.600.000 |
2 |
Báo cáo thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
+ Dự án ≤ 50 tỷ |
đồng/hồ sơ |
2.500.000 |
|
+ Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ |
đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
|
+ Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ |
đồng/hồ sơ |
5.400.000 |
|
+ Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ |
đồng/hồ sơ |
6.000.000 |
|
+ Dự án > 500 tỷ |
đồng/hồ sơ |
7.800.000 |
3 |
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
- Được trích lại cho Chi cục bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường 90% số tiền phí thu được (trường hợp thu qua trung tâm hành chính công, trích cho trung tâm hành chính công 4%).
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO,
PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
đồng/phương án |
4.000.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường được trích để lại 90% số tiền thu phí (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%).
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: Giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh ranh giới sử dụng đất) |
|
|
1.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1.1.1 |
Giao đất, cho thuê đất |
|
|
- |
Đối với đất ở |
|
|
|
+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn |
đồng/hồ sơ |
110.000 |
|
+ Các địa bàn xã |
đồng/hồ sơ |
55.000 |
- |
Đối với các loại đất còn lại |
đồng/hồ sơ |
660.000 |
1.1.2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất |
|
|
- |
Đối với đất ở |
|
|
|
+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn |
đồng/hồ sơ |
55.000 |
|
+ Các địa bàn xã |
đồng/hồ sơ |
25.000 |
- |
Đối với các loại đất còn lại |
đồng/hồ sơ |
330.000 |
1.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
1.2.1 |
Giao đất, cho thuê đất |
|
|
- |
Diện tích nhỏ hơn 01 ha |
đồng/hồ sơ |
900.000 |
- |
Diện tích từ 01 ha đến 05 ha |
đồng/hồ sơ |
1.800.000 |
- |
Diện tích trên 05 ha đến 10 ha |
đồng/hồ sơ |
2.700.000 |
- |
Diện tích trên 10 ha đến 15 ha |
đồng/hồ sơ |
2.880.000 |
- |
Diện tích trên 15 ha đến 20 ha |
đồng/hồ sơ |
3.600.000 |
- |
Diện tích trên 20 ha đến 25 ha |
đồng/hồ sơ |
4.320.000 |
- |
Diện tích trên 25 ha đến 30 ha |
đồng/hồ sơ |
5.040.000 |
- |
Diện tích trên 30 ha đến 40 ha |
đồng/hồ sơ |
5.760.000 |
- |
Diện tích trên 40 ha đến 50 ha |
đồng/hồ sơ |
6.480.000 |
- |
Diện tích trên 50 ha |
đồng/hồ sơ |
7.200.000 |
1.2.2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất |
|
|
- |
Diện tích nhỏ hơn 01 ha |
đồng/hồ sơ |
450.000 |
- |
Diện tích từ 01 ha đến 05 ha |
đồng/hồ sơ |
900.000 |
- |
Diện tích trên 05 ha đến 10 ha |
đồng/hồ sơ |
1.350.000 |
- |
Diện tích trên 10 ha đến 15 ha |
đồng/hồ sơ |
1.440.000 |
- |
Diện tích trên 15 ha đến 20 ha |
đồng/hồ sơ |
1.800.000 |
- |
Diện tích trên 20 ha đến 25 ha |
đồng/hồ sơ |
2.160.000 |
- |
Diện tích trên 25 ha đến 30 ha |
đồng/hồ sơ |
2.520.000 |
- |
Diện tích trên 30 ha đến 40 ha |
đồng/hồ sơ |
2.880.000 |
- |
Diện tích trên 40 ha đến 50 ha |
đồng/hồ sơ |
3.240.000 |
- |
Diện tích trên 50 ha |
đồng/hồ sơ |
3.600.000 |
2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp: Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất) |
|
|
2.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
- |
Đối với hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất |
đồng/hồ sơ |
110.000 |
- |
Đối với hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công trình không phải nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất |
đồng/hồ sơ |
330.000 |
2.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
- |
Đối với tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công trình xây dựng gắn liền với quyền sử dụng đất |
đồng/hồ sơ |
2.200.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Đơn vị thu phí được trích để lại 60% (trường hợp thu qua Trung tâm Hành chính công, trích cho Trung tâm Hành chính công 4%)
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
a |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
320.000 |
b |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
900.000 |
c |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.000.000 |
d |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.000.000 |
* |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
a |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
95.000 |
b |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
270.000 |
c |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
d |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.200.000 |
* |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
a |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
160.000 |
b |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
450.000 |
c |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
d |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.000.000 |
2 |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
a |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
320.000 |
b |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
c |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.500.000 |
d |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.500.000 |
* |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
a |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
160.000 |
b |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
500.000 |
c |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.200.000 |
d |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.200.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Sở Tài nguyên và Môi trường được trích để lại 40% (trường hợp thu qua Trung tâm Hành chính công, trích cho Trung tâm Hành chính công 4%).
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/hồ sơ |
1.100.000 |
2 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
đồng/hồ sơ |
550.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Đơn vị thu phí được trích để lại 40% (trường hợp thu qua Trung tâm Hành chính công, trích cho Trung tâm Hành chính công 4%).
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI
THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
450.000 |
b |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.400.000 |
c |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.500.000 |
d |
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
6.600.000 |
2 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
130.000 |
b |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
c |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
d |
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.950.000 |
3 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
200.000 |
b |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
700.000 |
c |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.700.000 |
d |
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.300.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Sở Tài nguyên và Môi trường được trích để lại 40% số phí thu được (trường hợp thu qua Trung tâm Hành chính công, trích cho Trung tâm Hành chính công 4%).
QUY ĐỊNH THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC
THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
450.000 |
b |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.400.000 |
c |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.500.000 |
d |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
6.600.000 |
đ |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
9.300.000 |
e |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
11.500.000 |
2 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
130.000 |
b |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
c |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
d |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.950.000 |
đ |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.750.000 |
e |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.450.000 |
3 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
200.000 |
b |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
700.000 |
c |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.700.000 |
d |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.300.000 |
đ |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.650.000 |
e |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
5.750.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Sở Tài nguyên và Môi trường được trích để lại 40% (trường hợp thu qua Trung tâm Hành chính công, trích cho Trung tâm Hành chính công 4%).
QUY ĐỊNH THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI
LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
đồng/hồ sơ, tài liệu |
250.000 |
II. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí:
Đơn vị thu phí được trích để lại 20% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho công tác thu phí (trường hợp thu qua Trung tâm Hành chính công trích cho Trung tâm hành chính công 4%).
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4279/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất |
|
|
1.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
1.1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
100.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
50.000 |
1.1.2 |
Tổ chức |
đồng/giấy |
500.000 |
1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
1.2.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
40.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
20.000 |
1.2.2 |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
2.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
2.1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
2.1.2 |
Tổ chức |
đồng/giấy |
100.000 |
2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
2.2.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
20.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
10.000 |
2.2.2 |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
3.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
3.2 |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
4.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
Địa bàn các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
15.000 |
|
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
7.000 |
4.2 |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
5 |
Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/ NĐ-Cp ngày 19/10/2009 mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận |
|
Miễn thu |
6 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận) |
|
Miễn thu |
Quyết định 4279/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4279/2016/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4279/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video