ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4252/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/ NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc xây dựng các cơ chế, chính sách và giải pháp thực hiện quy hoạch, hạ ngầm hệ thống các tuyến cáp và đường dây trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30/12/2013 của liên Bộ: Tài Chính-Xây Dựng-Thông tin Truyền thông về việc hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung;
Căn cứ Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính, Thông tin Truyền thông, Xây dựng tại Tờ trình số: 3617/TTr-LS: TC-TTTT-XD-CT-KHĐT ngày 25/6/2014 về việc xem xét, phê duyệt giá cho thuê (tạm thời) công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cho thuê công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Có Bảng giá kèm theo).
Giá cho thuê công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) được áp dụng từ ngày 01/01/2014 để phục vụ công tác thu, nộp, quản lý kinh phí từ việc cho thuê.
Các đối tượng ưu tiên theo quy định của pháp luật khi sử công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) không thực hiện theo quyết định này.
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Là cơ quan thực hiện quản lý nhà nước hệ thống công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung trên địa bàn thành phố; tiếp nhận, quản lý công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật sau khi hoàn thành; ký hợp đồng hoặc giao cho đơn vị có tư cách pháp nhân ký hợp đồng với đơn vị thuê hệ thống công trình ngầm theo đơn giá tại Điều 1 nêu trên.
- Phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan trong việc đề xuất, điều chỉnh đơn giá cho thuê hệ thống công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.
2. Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng và các sở ngành có liên quan xem xét kiểm tra giá cho thuê của các tổ chức cá nhân đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và đề xuất điều chỉnh giá cho thuê trình UBND Thành phố xem xét, quyết định phù hợp với từng thời kỳ.
- Hướng dẫn Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan thu, nộp, quản lý, sử dụng kinh phí thu được từ việc cho thuê hệ thống công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung.
- Căn cứ kết quả thực hiện, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổng hợp, đánh giá và đề xuất giá cho thuê chính thức để áp dụng trong năm 2015 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin truyền thông; Tài chính; Xây dựng và các sở, ngành liên quan, các chủ đầu tư, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ CHO THUÊ CÔNG TRÌNH NGẦM HẠ TẦNG KỸ THUẬT
ĐÔ THỊ SỬ DỤNG CHUNG (TUY NEN, HÀO, CỐNG BỂ KỸ THUẬT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI.
(Kèm theo Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND Thành phố)
ĐVT: đ/md/năm
TT |
Nội dung |
Đơn giá phần ống, bể |
Đơn giá phần Hào kỹ thuật |
Đơn giá phần Tuy nen kỹ thuật |
1 |
Đơn giá cho thuê đường ống để kéo cáp thông tin (tính cho 1m dài/năm) |
|
|
|
1.1 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp có dung lượng 100x2 |
5,488 |
5,106 |
7,217 |
1.2 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp có dung lượng 200x2 |
8,232 |
9,378 |
13,260 |
1.3 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp có dung lượng 300x2 |
10,976 |
13,406 |
19,006 |
1.4 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp có dung lượng 400x2 |
16,465 |
17,494 |
24,790 |
1.5 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp có dung lượng 500x2 |
32,929 |
21,087 |
30,009 |
1.6 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp có dung lượng 600x2 |
32,929 |
25,169 |
35,635 |
1.7 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp thuê bao |
2,388 |
|
|
1.8 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp quang có dung lượng từ 2-30Fo |
1,646 |
1,394 |
1,973 |
1.9 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp quang có dung lượng từ 32-48Fo |
1,733 |
1,928 |
2,728 |
1.10 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp quang có dung lượng từ 50-95Fo |
1,829 |
2,167 |
3,065 |
2 |
Đơn giá cho thuê vị trí để kéo cáp điện lực (tính cho 1m dài/năm) |
|
|
|
2.1 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 2x4; 3x2,5 (đường kính ngoài 16 mm) |
|
3,298 |
4,674 |
2.2 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 3x4; 2x6 (đường kính ngoài 17 mm) |
|
3,726 |
5,279 |
2.3 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 3x6; 4x4 (đường kính ngoài 18 mm) |
|
4,159 |
5,878 |
2.4 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 2x10; 4x6 (đường kính ngoài 19 mm) |
|
4,628 |
6,554 |
2.5 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 2x16; 4x10; 3x16+1x10 (đường kính ngoài 21 mm) |
|
6,212 |
8,772 |
2.6 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 2x25; 4x16; 1x120; 3x25+1x16 (đường kính ngoài 24 mm) |
|
7,431 |
10,559 |
2.7 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x25; 1x185 (đường kính ngoài 28 mm) |
|
10,867 |
15,410 |
2.8 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x35; 1x240 (đường kính ngoài 31 mm) |
|
13,047 |
18,392 |
2.9 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 3x70+1x35 (đường kính ngoài 35 mm) |
|
15,605 |
21,930 |
2.10 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 3x95+1x50 (đường kính ngoài 40 mm) |
|
21,435 |
30,009 |
2.11 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 3x120+1x70 (đường kính ngoài 45 mm) |
|
27,091 |
38,011 |
2.12 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x120 (đường kính ngoài 52 mm) |
|
33,343 |
47,514 |
2.13 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x150 (đường kính ngoài 55 mm) |
|
39,808 |
57,017 |
2.14 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x185 (đường kính ngoài 63 mm) |
|
49,382 |
71,271 |
2.15 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x240 (đường kính ngoài 68 mm) |
|
57,370 |
81,452 |
2.16 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x300 (đường kính ngoài 74 mm) |
|
79,616 |
114,033 |
2.17 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 0,6/1(1,2kV): 4x400 (đường kính 83 mm) |
|
102,662 |
142,542 |
2.18 |
Đơn giá thuê 1 dây cáp điện loại 24 kV: 3x400 (đường kính ngoài 104 mm) |
|
130,039 |
190,056 |
Ghi chú: Đối với các loại dây, cáp không có trong danh mục nêu trên giá thuê được tính theo phương pháp nội suy với thiết diện của loại cáp tương tự gần nhất.
Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2014 về giá cho thuê (tạm thời) công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4252/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 12/08/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2014 về giá cho thuê (tạm thời) công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội
Chưa có Video