Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2024/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2920/TTr-STC ngày 20 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết theo Phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm).

Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát sinh chưa có trong Bảng giá nêu trên (kèm hồ sơ thiết kế bản vẽ chi tiết, dự toán, quyết toán,…) làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan để xây dựng bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, trình UBND Thành phố ban hành theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2024. Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội hết liệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- VPUB: PVCPĐ.Q.Hùng, KTTH, ĐT, TH;
- Trung tâm thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Sỹ Thanh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên công trình

Giá 01 m² nhà

I

Nhà chung cư

 

1

Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm

9.363.000

2

Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm

10.945.000

3

Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm

12.348.000

4

Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm

13.802.000

5

Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm

15.244.000

6

Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm

16.675.000

7

5 < số tầng ≤ 7, không có tầng hầm

12.093.000

8

5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm

12.934.000

9

5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm

13.800.000

10

5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm

14.814.000

11

5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm

15.897.000

12

5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm

17.030.000

13

7 < số tầng ≤ 10, không có tầng hầm

12.440.000

14

7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng hầm

13.018.000

15

7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng hầm

13.661.000

16

7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng hầm

14.459.000

17

7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng hầm

15.323.000

18

7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng hầm

16.265.000

19

10 < số tầng ≤ 15, không có tầng hầm

13.023.000

20

10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm

13.395.000

21

10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm

13.838.000

22

10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm

14.412.000

23

10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm

15.073.000

24

10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm

15.808.000

25

15 < số tầng ≤ 20, không có tầng hầm

14.549.000

26

15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng hầm

14.760.000

27

15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng hầm

15.039.000

28

15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng hầm

15.436.000

29

15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng hầm

15.915.000

30

15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng hầm

16.468.000

31

20 < số tầng ≤ 24, không có tầng hầm

16.168.000

32

20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng hầm

16.292.000

33

20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng hầm

16.479.000

34

20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng hầm

16.774.000

35

20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng hầm

17.149.000

36

20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng hầm

17.596.000

37

24 < số tầng ≤ 30, không có tầng hầm

16.977.000

38

24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng hầm

17.048.000

39

24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng hầm

17.177.000

40

24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng hầm

17.398.000

41

24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng hầm

17.688.000

42

24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng hầm

18.044.000

43

30 < số tầng ≤ 35, không có tầng hầm

18.545.000

44

30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng hầm

18.594.000

45

30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng hầm

18.697.000

46

30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng hầm

18.883.000

47

30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng hầm

19.138.000

48

30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng hầm

19.453.000

49

35 < số tầng ≤ 40, không có tầng hầm

19.921.000

50

35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng hầm

19.950.000

51

35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng hầm

20.029.000

52

35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng hầm

20.190.000

53

35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng hầm

20.413.000

54

35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng hầm

20.696.000

55

40 < số tầng ≤ 45, không có tầng hầm

21.293.000

56

40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng hầm

21.315.000

57

40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng hầm

21.385.000

58

40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng hầm

21.531.000

59

40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng hầm

21.738.000

60

40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng hầm

22.002.000

61

45 < số tầng ≤ 50, không có tầng hầm

22.666.000

62

45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng hầm

22.677.000

63

45 < số tầng ≤ 50, có 2 tầng hầm

22.736.000

64

45 < số tầng ≤ 50, có 3 tầng hầm

22.865.000

65

45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng hầm

23.055.000

66

45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng hầm

23.300.000

II

Nhà ở riêng lẻ

 

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn

1.851.000

2

Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

4.878.000

3

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

7.473.000

4

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

9.226.000

5

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

9.379.000

6

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

10.095.000

7

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

 

 

- Diện tích xây dựng dưới 50m²

8.146.000

 

- Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m²

7.586.000

 

- Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m²

6.971.000

 

- Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m²

6.811.000

 

- Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m²

6.614.000

 

- Diện tích xây dựng từ 180m² trở lên

6.317.000

8

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm

 

 

- Diện tích xây dựng dưới 50m²

8.996.000

 

- Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m²

8.222.000

 

- Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m²

8.038.000

 

- Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m²

7.908.000

 

- Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m²

7.746.000

 

- Diện tích xây dựng từ 180m² trở lên

7.502.000

Ghi chú:

- Đối với nhà chung cư: Giá 01m² nhà (sàn căn hộ) làm cơ sở tính lệ phí trước bạ nêu trên đã áp dụng Hệ số của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa nhà (là 0,736).

- Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 70% giá xây dựng nhà ở mới.

- Giá tính lệ phí trước bạ nhà vườn: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn; mái BTCT đổ tại chỗ.

- Giá tính lệ phí trước bạ nhà kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của của nhà kiểu biệt thự cao từ 2-3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH ĐA NĂNG, TRỤ SỞ, VĂN PHÒNG LÀM VIỆC, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên công trình

Giá 01 m² nhà

I

Công trình đa năng không có chức năng ở

 

1

Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm

7.133.000

2

Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm

8.252.000

3

Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm

9.253.000

4

Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm

10.299.000

5

Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm

11.340.000

6

Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm

12.376.000

7

5 < số tầng ≤ 7, không có tầng hầm

9.209.000

8

5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm

9.786.000

9

5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm

10.390.000

10

5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm

11.109.000

11

5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm

11.882.000

12

5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm

12.697.000

13

7 < số tầng ≤ 10, không có tầng hầm

9.476.000

14

7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng hầm

9.870.000

15

7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng hầm

10.314.000

16

7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng hầm

10.872.000

17

7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng hầm

11.495.000

18

7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng hầm

12.171.000

19

10 < số tầng ≤ 15, không có tầng hầm

9.898.000

20

10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm

10.148.000

21

10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm

10.454.000

22

10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm

10.855.000

23

10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm

11.324.000

24

10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm

11.848.000

25

15 < số tầng ≤ 20, không có tầng hầm

11.057.000

26

15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng hầm

11.192.000

27

15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng hầm

11.380.000

28

15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng hầm

11.655.000

29

15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng hầm

11.992.000

30

15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng hầm

12.384.000

31

20 < số tầng ≤ 24, không có tầng hầm

12.304.000

32

20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng hầm

12.377.000

33

20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng hầm

12.497.000

34

20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng hầm

12.699.000

35

20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng hầm

12.961.000

36

20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng hầm

13.277.000

37

24 < số tầng ≤ 30, không có tầng hầm

12.917.000

38

24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng hầm

12.955.000

39

24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng hầm

13.036.000

40

24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng hầm

13.184.000

41

24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng hầm

13.386.000

42

24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng hầm

13.635.000

43

30 < số tầng ≤ 35, không có tầng hầm

14.120.000

44

30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng hầm

14.143.000

45

30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng hầm

14.204.000

46

30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng hầm

14.329.000

47

30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng hầm

14.504.000

48

30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng hầm

14.726.000

49

35 < số tầng ≤ 40, không có tầng hầm

15.160.000

50

35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng hầm

15.169.000

51

35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng hầm

15.215.000

52

35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng hầm

15.320.000

53

35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng hầm

15.473.000

54

35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng hầm

15.671.000

55

40 < số tầng ≤ 45, không có tầng hầm

16.208.000

56

40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng hầm

16.214.000

57

40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng hầm

16.255.000

58

40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng hầm

16.351.000

59

40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng hầm

16.495.000

60

40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng hầm

16.680.000

61

45 < số tầng ≤ 50, không có tầng hầm

17.246.000

62

45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng hầm

17.248.000

63

45 < số tầng ≤ 50, có 2 tầng hầm

17.285.000

64

45 < số tầng ≤ 50, có 3 tầng hầm

17.375.000

65

45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng hầm

17.510.000

66

45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng hầm

17.686.000

II

Công trình trụ sở, văn phòng làm việc; công trình trung tâm thương mại

 

1

Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm

8.309.000

2

Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm

9.216.000

3

Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm

10.062.000

4

Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm

10.992.000

5

Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm

11.940.000

6

Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm

12.902.000

7

5 < số tầng ≤ 7, không có tầng hầm

9.170.000

8

5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm

9.742.000

9

5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm

10.342.000

10

5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm

11.055.000

11

5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm

11.824.000

12

5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm

12.634.000

13

7 < Số tầng ≤ 15, không có tầng hầm

10.765.000

14

7 < Số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm

11.036.000

15

7 < Số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm

11.377.000

16

7 < Số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm

11.848.000

17

7 < Số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm

12.395.000

18

7 < Số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm

13.005.000

Ghi chú:

- Đối với công trình đa năng có chức năng ở: Giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng “Hệ số của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa nhà” (là 0,736), cụ thể như sau:

Giá 01 m2 nhà

=

Giá 01 m2 nhà đa năng không có chức năng ở

0,736

- Đối với công trình trụ sở, văn phòng làm việc có số tầng từ 16-20 tầng: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của công trình trụ sở, văn phòng làm việc có số tầng từ trên 7 tầng đến 15 tầng.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ SẢN XUẤT, NHÀ KHO CHUYÊN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên công trình

Giá 01 m² nhà

A

Nhà sản xuất

 

I

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

 

1

Tường gạch thu hồi mái ngói

1.804.000

2

Tường gạch thu hồi mái tôn

1.804.000

3

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

2.091.000

4

Tường gạch, mái bằng

2.431.000

5

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.882.000

6

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

3.102.000

7

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.629.000

II

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục

 

1

Cột kèo bê tông, tường gạch; mái tôn

4.863.000

2

Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.577.000

3

Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

4.269.000

4

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.235.000

5

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

4.158.000

6

Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

3.961.000

III

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cần trục 5 tấn

 

1

Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

5.181.000

2

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

5.489.000

3

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.895.000

4

Cột bê tông, kèo thép, tương gạch, mái tôn

5.809.000

5

Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

4.730.000

6

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

5.094.000

IV

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn

 

1

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

7.921.000

2

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

8.240.000

V

Nhà 1 tầng khẩu độ 30m, cao 7,5m, không có có cầu trục

 

1

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.671.000

B

Kho chuyên dụng

 

I

Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn)

 

1

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

3.102.000

2

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

1.870.000

3

Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

2.882.000

4

Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

1.672.000

II

Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)

 

1

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

2.912.000

2

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

3.129.000

3

Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

3.847.000

4

Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn

2.454.000

III

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa

 

1

100 tấn

7.943.000

2

300 tấn

10.099.000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, NHÀ BÁN MÁI, NHÀ SÀN
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên công trình

Giá 01 m² nhà

I

Nhà tạm

 

1

Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu

2.239.000

2

Tường xây gạch 110, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu

 

a

Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng

1.781.000

b

Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng

1.461.000

c

Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng

1.418.000

d

Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng

1.087.000

3

Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá

489.000

II

Nhà bán mái

 

1

Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn

1.391.000

2

Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi)

 

a

Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn

1.308.000

b

Mái giấy dầu

1.119.000

III

Nhà sàn

 

1

Gỗ tứ thiết đường kính cột ≥ 30 cm

1.726.000

2

Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm

1.471.000

3

Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột ≥ 30 cm

1.351.000

4

Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30 cm

1.231.000

5

Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

742.000

Ghi chú: Giá nhà tạm chưa bao gồm bể nước, bể phốt.

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Thời gian đã sử dụng

Biệt thự (%)

Công trình cấp I (%)

Công trình cấp II (%)

Công trình cấp III (%)

Công trình cấp IV (%)

- Dưới 5 năm

95

90

90

80

80

- Từ 5 đến 10 năm

85

80

80

65

65

- Trên 10 năm đến 20 năm

70

60

55

35

35

- Trên 20 năm đến 50 năm

50

40

35

25

25

- Trên 50 năm

30

25

25

20

20

Ghi chú:

- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%.

- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.

- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

- Quy định về loại, cấp công trình: Quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Số hiệu: 42/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Trần Sỹ Thanh
Ngày ban hành: 11/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…